Bài tập từ vựng unit 10 lớp 10 năm 2024

Từ vựng Unit 10 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Ecotourism theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 10 lớp 10 Global success Ecotourism mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.

Từ vựng Unit 10 lớp 10: Ecotourism

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiNghĩaGETTING STARTED1field trip/fiːld trɪp/(n)đi thực tế2stalactites/ˈstæləktaɪts/(n)thạch nhũ3rock collection/rɒk kəˈlɛkʃən/(n.phr)bộ sưu tập đá4eco-friendly/ˈiːkəʊ-ˈfrendli/(adj)thân thiện5explore/ɪkˈsplɔː(r)/(v)khám phá6afraid/əˈfreɪd/(adj)e sợ7promise/ˈprɒmɪs/(v)hứa8leave litter/liːv ˈlɪtə/(v.phr)xả rác9packaging/ˈpækɪdʒɪŋ/(n)bao bì10educational experience/ˈpækɪʤɪŋ ɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ɪksˈpɪərɪəns/(n.phr)trải nghiệm mang tính giáo dụcLANGUAGE11pack/pæk/(v)soạn đồ, đóng gói12be not good for something/biː nɒt gʊd fɔː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr)không tốt cho cái gì13ecotourism/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/(n)du lịch sinh thái14be responsible for/biː rɪsˈpɒnsəbl fɔː/(v.phr)có trách nhiệm15cause/kɔːz/(v)gây hại16crafts/kræft/(n)hàng thủ công17earn some money/ɜːn sʌm ˈmʌni/(v.phr)kiếm một số tiền18duty/ˈdjuːti/(n)nhiệm vụ19good marks/gʊd mɑːks/(n.phr)điểm cao20alive/əˈlaɪv/(adj)còn sống21give up/gɪv ʌp/(phr.v)từ bỏ22grow vegetables/grəʊ ˈvɛʤtəb(ə)lz/(v.phr)trồng rau23local products/ˈləʊkəl ˈprɒdʌkts/(n.phr)sản phẩm địa phươngREADING - Từ vựng Unit 10 lớp 10 Ecotourism24brochure/ˈbrəʊʃə(r)/(n)tờ rơi quảng cáo25scenery/ˈsiːnəri/(n)phong cảnh26hippos/ˈhɪpəʊz/(n)hà mã27high-speed boat/ˈhaɪˈspiːd bəʊt/(n.phr)chiếc thuyền cao tốc28jump out of/ʤʌmp aʊt ɒv/(v.phr)nhảy lên khỏi29local souvenirs/ˈləʊkəl ˈsuːvənɪəz/(n.phr)quà lưu niệm địa phương30wildlife/ˈwaɪldlaɪf/(n)động vật hoang dã31be not suitable for/biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/(v.phr)không thích hợp cho32jeeps/ʤiːps/(n)xe JeepSPEAKING33trail/treɪl/(n)đường mòn34suggest/səˈdʒest/(v)đề nghị35be better for/biː ˈbɛtə fɔː/(v.phr)tốt hơn36tourist attraction/ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n/(n.phr)điểm thu hút khách du lịch37benefit/ˈbenɪfɪt/(v)được lợiLISTENING38delta/mekong ˈdeltə/(n.phr)châu thổ, đồng bằng39weaving workshop/ˈwiːvɪŋ ˈwɜːkʃɒp/(n.phr)một xưởng dệt40host/həʊst/(n)người dẫn chương trìnhWRITING41be special about/biː ˈspɛʃəl əˈbaʊt/(v.phr)đặc biệt về42herb/hɜːb/(n)thảo mộc43be famous for/biː ˈfeɪməs fɔː/(v.phr)nổi tiếng = well-known for/wɛl-nəʊn fɔː/44be encouraged/recommended to do something/biː ɪnˈkʌrɪʤd/ˌrɛkəˈmɛndɪd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/(v.phr)được khuyến khíchCOMMUNICATION AND CULTURE45tour guide/tʊəɡaɪd/(n)hướng dẫn viên du lịch46dive/daɪv/(v)lặn47rough/rʌf/(adj)gồ ghề48provide someone with something/prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/(v.phr)cung câp cho ai đó cái gì49promote/prəˈməʊt/(v)thúc đẩy50refer/rɪˈfɜː(r)/(v)đề cậpLOOKING BACK51sustainable/səˈsteɪnəbl/(adj)bền vững52profit/ˈprɒfɪt/(n)lợi nhuận53similar to/ˈsɪmɪlə tuː/(adj.phr)giống54deal with/diːl wɪð/(v.phr)đối phó với

Download

  • Lượt tải: 54
  • Lượt xem: 642
  • Dung lượng: 117,7 KB

Số lượng từ vựng tiếng Anh lớp 10 trong mỗi bài học sẽ tăng dần qua 10 Unit của 2 Học kì. Các đơn vị bài học có thể giống nhau về chủ đề chính nhưng có mức độ khó và tính phân loại khác nhau.

Danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 10


Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 10 hiệu quả

Sau khi kết thúc kì thi chuyển cấp, nhiều bạn học sinh có thể vẫn chưa quay lại được trạng thái học tập tốt nhất. Vậy thì hãy thử tham khảo một số cách sau đây để sớm lấy lại cảm hứng cho năm học mới nhé:

1. Học từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ dàng hệ thống kiến thức và vận dụng trong đời sống. Không phải tự nhiên mà các bài học trong SGK đều được chia về các chủ điểm cụ thể. Ngoài khóa học từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo sát chương trình SGK, tất cả khóa học còn lại của MochiMochi đều chia từ vựng theo chủ đề để bạn tự tin mở rộng vốn từ của mình!

Bài tập từ vựng unit 10 lớp 10 năm 2024

2. Kết hợp nhiều phương pháp để tăng hiệu quả ghi nhớ

Thay vì học “chay” từ vựng theo danh sách có sẵn, hãy kết hợp với hình ảnh và âm thanh để có ấn tượng sâu sắc hơn, từ đó ghi nhớ dễ dàng hơn. Các từ vựng trong MochiMochi đã tích hợp sẵn rồi nè:

Từ vựng trong MochiMochi được thiết kế kèm hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ

Ngoài việc tận dụng hình ảnh, âm thanh để tăng cường khả năng ghi nhớ, ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition cũng là một cách rất hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh. Áp dụng Spaced Repetition, MochiMochi giúp bạn phân loại từ vựng theo cấp độ ghi nhớ và nhắc nhở bạn ôn tập vào đúng “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên. Nhờ ôn tập đúng thời điểm, việc ghi nhớ từ vựng sẽ nhẹ nhàng và tiết kiệm thời gian hơn nhiều.

MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “Thời điểm vàng” để ghi nhớ hiệu quả hơn

3. Học theo nhóm

Học nhóm cùng người khác có thể là nguồn động lực giúp bạn rèn tính kỷ luật và duy trì được hứng thú trong quá trình học. Các bạn có thể lập nhóm học để cùng chia sẻ tài liệu, đốc thúc và hỗ trợ nhau giúp việc học hiệu quả hơn. Đây cũng là một cách rất tốt để kết thêm những người bạn mới nữa.

Nếu bạn muốn có thêm động lực học tập cùng những người bạn chung chí hướng, đừng quên tham gia các thử thách học tập MochiMochi tổ chức định kì trong Group học viên. Cực kì nhiều phần quà hữu ích, đáng yêu và độc đáo đang chờ bạn đó!

Ngoài các khóa học cho cấp THPT (Lớp 10, 11, 12), MochiMochi còn có các khóa học riêng phục vụ cho các kì thi phổ biến (THPTQG, IELTS, TOEIC,…). Các bạn học sinh cũng có thể thêm các từ vựng gặp trong đời sống, đề thi,… vào MochiMochi để ôn tập với tính năng Thời điểm vàng, mở rộng thêm vốn từ cho mình nhé!


Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo Unit

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Học kì I

Năm bài học đầu tiên xoay quanh các nội dung gần gũi như gia đình, con người, môi trường,…Tuy nhiên, các bạn sẽ bắt gặp các nét nghĩa mới của những từ vựng tưởng chừng rất quen thuộc. Ngoài ra, các cụm từ phức tạp cũng xuất hiện nhiều hơn so với những cấp học trước.

UNIT 1: FAMILY LIFE

Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiMochi

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaadjust (v)/əˈdʒʌst/điều chỉnhbenefit (n)/ˈbenɪfɪt/lợi íchbond (n)/bɒnd/sự gắn bó, kết nốibreadwinner (n)/ˈbredwɪnə(r)/người trụ cột đi làm nuôi gia đìnhcharacter (n)/ˈkærəktə(r)/tính cáchdamage (v)/ˈdæmɪdʒ/phá hỏng, làm hỏngequally (adv)/ˈiːkwəli/một cách ngang bằngexchange (v, n )/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi, việc trao đổigratitude (n)/ˈɡrætɪtjuːd/sự biết ơn, lòng biết ơngrocery (n)/ˈɡrəʊsəri/thực phẩm và tạp hoáheavy lifting (n)/ˌhevi ˈlɪftɪŋ/việc nặng nhọchomemaker (n)/ˈhəʊmmeɪkə(r)/người nội trợhousehold chores (n)/ˈhaʊshəʊld /tʃɔːr/công việc vặt trong nhàhousework (n)/ˈhaʊswɜːrk/việc nhàlaundry (n)/ˈlɔːndri/đồ giặt là, việc giặt làrespectively (adv)/rɪˈspektɪvli/lần lượt, tương ứngresponsibility (n)/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/trách nhiệmroutine (n)/ruːˈtiːn/lệ thường, công việc hằng ngàyrubbish (n)/ˈrʌbɪʃ/rác rưởispotlessly (adv)/ˈspɒtləsli/không tì vếtstrengthen (v)/ˈstreŋkθn/củng cố, làm mạnh thêmsupport (v)/səˈpɔːt/ủng hộ, hỗ trợtable manners (n)/ˈteɪ.bəl ˌmæn.ɚz/tác phong trên bàn ăn tác phong khi ăn uốngtimetable (n)/ˈtaɪmteɪbl/lịch trình, thời gian biểutruthful (adj)/ˈtruːθfl/trung thựcvalue (n)/ˈvæljuː/giá trịwashing machine (n)/ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/máy giặtwashing-up (n)/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/việc rửa bát đĩacheer up (phrV)/tʃɪə(r) ʌp/cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên

UNIT 2: HUMANS AND ENVIRONMENT

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaadopt (v)/əˈdɒpt/áp dụngaim (n)/eɪm/mục tiêu, ý địnhappliance (n)/əˈplaɪəns/thiết bị, dụng cụawareness (n)/əˈweənəs/sự nhận thứccalculate (v)/ˈkælkjuleɪt/tính toáncarbon footprint (n)/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/dấu chân carbon, vết cacbon (lượng khí cacbon một nơi nào đó thải ra hằng ngày)ceremony (n)/ˈserəməʊni/nghi lễchemical (n)/ˈkemɪkl/hoá chấtdustbin (n)/ˈdʌstbɪn/thùng ráceco-friendly (adj)/ˌiːkəʊ ˈfrendli/thân thiện với môi trườngelectrical (adj)/ɪˈlektrɪkl/thuộc về điệnemission (n)/ɪˈmɪʃn/sự thải ra, thoát ra, khí thảiencourage (v)/ɪnˈkʌrɪdʒ/khuyến khích, động viênenergy (n)/ˈenədʒi/năng lượngenvironmental issue (n)/ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈɪʃuː/vấn đề môi trườngestimate (v)/ˈestɪmeɪt/ước tính, ước lượngexplosion (n)/ɪkˈspləʊʒn/sự nổ, tiếng nổglobal (adj)/ˈɡləʊbl/toàn cầugreenhouse gas (n)/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/khí gây hiệu ứng nhà kínhhuman (n)/ˈhjuːmən/con ngườiissue (n)/ˈɪʃuː/vấn đềlifestyle (n)/ˈlaɪfstaɪl/lối sống, cách sốnglitter (n, v)/ˈliːtə(r)/rác thải vứt rácmaterial (n)/məˈtɪəriəl/nguyên liệuorganic (adj)/ɔːˈɡænɪk/hữu cơpublic transport (n)/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/giao thông công cộngrainwater (n)/ˈreɪnwɔːtər/nước mưarefillable (adj)/ˌriːˈfɪləbl/có thể làm đầy lạiresource (n)/rɪˈsɔːs/tài nguyênreusable (adj)/ˌriːˈjuːzəbl/adjrevise (v)/rɪˈvaɪz/chỉnh sửa lạisingle-use (adj)/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/dùng một lầnsort (n, v)/sɔːrt/thứ, loại, hạng phân loạisustainable (adj)/səˈsteɪnəbl/bền vữngtakeaway (n)/ˈteɪkəweɪ/đồ mang đi

UNIT 3: MUSIC

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaantisocial (adj)/ˌæntaɪˈsəʊʃl/chống đối xã hộiappeal (v)/əˈpiːl/kêu gọi, hấp dẫn, thu hútbamboo clapper (n)/ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/pháchcash prize (n)/kæʃ praɪz/phần thưởng hiện kimchanting (n)/ˈtʃæntɪŋ/sự hát theo, hô hàocomment (n, v)/ˈkɒment/lời bình luận bình luậncompetition (n)/ˌkɒmpəˈtɪʃn/cuộc tranh tài, cuộc thiconcert (n)/ˈkɒnsət/buổi hoà nhạcdecoration (n)/ˌdekəˈreɪʃn/việc trang trídelay (n, v)/dɪˈleɪ/sự hoãn lại hoãn lạidownload (v)/ˈdaʊn.loʊd/tải xuốngeliminate (v)/ɪˈlɪmɪneɪt/loại ra, loại trừgong (n)/ɡɔːŋ/cái cồng, chiêngguitarist (n)/ɡɪˈtɑːrɪst/người chơi ghi tahesitate (v)/ˈhezɪteɪt/do dự, ngần ngại, lưỡng lựidol (n)/ˈaɪdl/thần tượngjudge (n)/dʒʌdʒ/giám khảolive (adj, adv)/laɪv/trực tiếplocation (n)/ləʊˈkeɪʃn/vị trí, địa điểmmoon-shaped lute (n)/muːn ʃeɪpt luːt/đàn nguyệtmusical instrument (n)/ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/nhạc cụonwards (adv)/ˈɑːnwərdz/trở điparticipant (n)/pɑːˈtɪsɪpənt/người tham dự, thí sinhperformance (n)/pəˈfɔːməns/buổi biểu diễn, buổi trình diễnpsychic (n)/ˈsaɪkɪk/nhà ngoại cảmreach (v)/riːtʃ/đạt đượcreality show (n)/riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/chương trình thực tếreggae (n)/ˈreɡeɪ/một điệu nhạc mạnhrelaxed (adj)/rɪˈlækst/thư thái, bình tĩnhrhythm (n)/ˈrɪðəm/nhịp điệurunner-up (n)/ˌrʌnər ˈʌp/người, đội về nhìsaint (n)/seɪnt/vị thánhsemi-final (n)/ˌsemaɪ ˈfaɪnl/bán kếtseries (n)/ˈsɪəriːz/loạt, chuỗisheet music (n)/ˈʃiːt mjuːzɪk/tổng phổ, bản nhạcsingle (n)/ˈsɪŋɡl/đĩa đơnsocial media (n)/ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/mạng xã hộitalented (adj)/ˈtæləntɪd/tài năngtheatre (n)/ˈθiət̮ər/nhà háttrumpet (n)/ˈtrʌmpɪt/kèn trumpetupload (v)/ˌʌpˈləʊd/tải lênworship (n, v)/ˈwɜːrʃɪp/sự thờ cúng tôn thờyoungster (n)/ˈjʌŋstər/người trẻ tuổidress up (phrV)/dres ʌp/ăn mặc đẹpfall asleep (phrV)/fɔːl əˈsliːp/buồn ngủin search of (phrase)/ɪn sɜːrtʃ ʌv/tìm kiếm

UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaaccess (v)/ˈækses/tiếp cận vớiadvert (n)/ˈædvɜːrt/quảng cáoadvertisement (n)/ˌædvərˈtaɪzmənt/bài quảng cáo, tin quảng cáoafter-school (adj)/ˈæftər skuːl/sau giờ họcannouncement (n)/əˈnaʊnsmənt/thông báoboost (v)/buːst/thúc đẩy, làm tăng thêmcheerful (adj)/ˈtʃɪəfl/vui vẻcivics (n)/ˈsɪvɪks/môn giáo dục công dâncommunity (n)/kəˈmjuːnəti/cộng đồngcommunity service (n)/kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/phục vụ cộng đồngconfidence (n)/ˈkɒnfɪdəns/sự tự tinconfused (adj)/kənˈfjuːzd/bối rốideadline (n)/ˈdedlaɪn/hạn cuối, thời hạndeliver (v)/dɪˈlɪvə(r)/phân phát, giao (hàng)donate (v)/dəʊˈneɪt/cho, hiến tặngdonation (n)/dəʊˈneɪʃn/đồ mang cho, đồ hiến tặngendless (adj)/ˈendləs/vĩnh viễn, liên tụcfood bank (n)/ˈfuːd bæŋk/ngân hàng thực phẩmgenerous (adj)/ˈdʒenərəs/hào phóngguest speaker (n)/ɡest ˈspiːkər/diễn giả khách mờiinvolved (adj)/ɪnˈvɒlvd/tham gia, liên quanlandslide (n)/ˈlændslaɪd/sự lở đấtlife-saving (adj)/ˈlaɪf seɪvɪŋ/cứu nạn, cứu sốngnon-governmental (adj)/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/phi chính phủorphanage (n)/ˈɔːfənɪdʒ/trại trẻ mồ côiparticipate (v)/pɑːˈtɪsɪpeɪt/tham giapocket money (n)/ˈpɑːkɪt mʌni/tiền tiêu vặtpractical (adj)/ˈpræktɪkl/thực tế, thiết thựcpunishment (n)/ˈpʌnɪʃmənt/hình phạt, sự trừng phạtraise (v)/reɪz/quyên gópremote (v)/rɪˈməʊt/hẻo lánh, xa xôiself-confidence (n)/ˌself ˈkɑːnfɪdəns/sự tự tinselfless (adj)/ˈselfləs/không ích kỷ, vị thaunused (adj)/ˌʌnˈjuːzd/chưa bao giờ được dùngunwanted (adj)/ˌʌnˈwɑːntɪd/không mong muốnuseful (adj)/ˈjuːsfl/hữu íchvarious (adj)/ˈveəriəs/khác nhau, đa dạngvolunteer (n, v)/ˌvɒlənˈtɪə(r)/tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện làm việc thiện nguyệnwell-being (n)/ˈwel biːɪŋ/sự hạnh phúc, khoẻ mạnhworried (adj)/ˈwɜːrid/lo lắngsense of purpose (collocation)/sens ʌv ˈpɜːrpəs/mục tiêuby chance (phrase)/baɪ tʃæns/tình cờin need (phrase)/ɪn niːd/cần giúp đỡ

UNIT 5: INVENTIONS

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩa3d printing (n)/ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/in ba chiềuAI (artificial intelligence) (n)/ˌeɪ ˈaɪ/trí tuệ nhân tạoapp (application) (n)/æp/ứng dụng (trên điện thoại)apply (v)/əˈplaɪ/áp dụngbutton (n)/ˈbʌtn/nút bấmcharge (v)/tʃɑːdʒ/sạc pinchatbot (n)/ˈtʃætbɑːt/tên của một chương trình máy tính có thể giúp tạo lập cuộc trò chuyện với người kháccommunicate (v)/kəˈmjuːnɪkeɪt/giao tiếpcomputer (n)/kəmˈpjuːtə(r)/máy tínhdevice (n)/dɪˈvaɪs/thiết bịdisplay (v)/dɪˈspleɪ/hiển thị, trưng bàydriverless (adj)/ˈdraɪvələs/không người láie-reader (n)/ˈiː riːdə(r)/thiết bị đọc sách điện tửeducational (adj)/ˌedʒuˈkeɪʃənl/thuộc giáo dục, có tính giáo dụcexperiment (n, v)/ɪkˈsperɪmənt/thí nghiệmhardware (n)/ˈhɑːdweə(r)/phần cứng (máy tính)install (v)/ɪnˈstɔːl/cài (phần mềm, chương trình máy tính)internet (n)/ˈɪntərnet/mạng internetinvention (n)/ɪnˈvenʃn/phát minhlaboratory (n)/ləˈbɒrətri/phòng thí nghiệmlaptop (n)/ˈlæptɒp/máy tính xách tayprocessor (n)/ˈprəʊsesə(r)/bộ xử lý (máy tính)RAM (random access memory) (n)/ræm/bộ nhớ khả biến (máy tính), bộ nhớ tạmsmartphone (n)/ˈsmɑːtfəʊn/điện thoại thông minhsoftware (n)/ˈsɒftweə(r)/phần mềm (máy tính)stain (n)/steɪn/vết bẩn, sự biến màustorage space (n)/ˈstɔːrɪdʒ speɪs/dung lượng lưu trữ (máy tính)store (v)/stɔː(r)/lưu trữsuitable (adj)/ˈsuːtəbl/phù hợpvacuum (v)/ˈvækjuːm/hút bụivaluable (adj)/ˈvæljuəbl/có giá tị


2. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Học kì II

Sang Học kì II lớp 10, chương trình học sẽ mở rộng sang các chủ đề mới lạ giúp các bạn học sinh có thể trang bị tư duy tốt hơn như bình đẳng giới, tổ chức quốc tế v.v.

UNIT 6: GENDER EQUALITY

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaadorable (adj)/əˈdɔːrəbl/đáng yêuban (n, v)/bæn/lệnh cấm cấmchild marriage (n)/tʃaɪld ˈmærɪdʒ/tảo hôncosmonaut (n)/ˈkɒzmənɔːt/nhà du hành vũ trụdomestic violence (n)/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/bạo lực gia đìnhequal (adj)/ˈiːkwəl/bằng nhau, bình đẳngequality (n)/iˈkwɒləti/sự bình đẳngeyesight (n)/ˈaɪsaɪt/thị lựcfirefighter (n)/ˈfaɪəfaɪtə(r)/lính cứu hoả/chữa cháyfitness (n)/ˈfɪtnəs/thể lực tốt sự vừa vặnkindergarten (n)/ˈkɪndəɡɑːtn/trường mẫu giáolow-paid (adj)/ˌləʊ ˈpeɪd/bị trả lương thấpmental (adj)/ˈmentl/(thuộc) tinh thần, tâm thầnofficer (n)/ˈɒfɪsə(r)/sĩ quanoperation (n)/ˌɒpəˈreɪʃn/cuộc phẫu thuậtparachute (v)/ˈpærəʃuːt/nhảy dùparachutist (n)/ˈpærəʃuːtɪst/người nhảy dùpassion (n)/ˈpæʃn/niềm đam mêpatient (n)/ˈpeɪʃnt/bệnh nhânphysical (adj)/ˈfɪzɪkl/(thuộc) thể chấtpilot (n)/ˈpaɪlət/phi côngpromote (v)/prəˈməʊt/xúc tiến, thúc đẩyremarkable (adj)/rɪˈmɑːrkəbl/đáng chú ýrugby (n)/ˈrʌɡbi/bóng bầu dụcsecretary (n)/ˈsekrətri/thư kíshop assistant (n)/ˈʃɒp əsɪstənt/nhân viên, người bán hàngskillful (adj)/ˈskɪlfl/lành nghề, khéo léo, thành thạoSoviet (n, adj)/ˈsəʊviət/Liên Xô, thuộc Liên Xôsurgeon (n)/ˈsɜːdʒən/bác sĩ phẫu thuậtuneducated (adj)/ʌnˈedʒukeɪtɪd/được học ít, không được họcvictim (n)/ˈvɪktɪm/nạn nhânwork-life balance (n)/ˌwɜːrk laɪf ˈbæləns/sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc

UNIT 7: VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaabroad (adv)/əˈbrɔːd/ở nước ngoàiaim (n)/eɪm/mục tiêu, đặt ra mục tiêucommit (v)/kəˈmɪt/cam kếtcompetitive (adj)/kəmˈpetətɪv/cạnh tranhdisability (n)/ˌdɪsəˈbɪləti/sự tàn tật, không đủ năng lựcdisadvantaged (adj)/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/bị thiệt thòieconomic (adj)/ˌiːkəˈnɒmɪk/thuộc về kinh tếeconomy (n)/ɪˈkɒnəmi/nền kinh tếenter (v)/ˈentə(r)/thâm nhập, đi vào, tham giaessential (adj)/ɪˈsenʃl/cần thiết, cấp thiếtexpert (n)/ˈekspɜːt/chuyên giafast-changing (adj)/fæst ˈtʃeɪn.dʒɪŋ/thay đổi nhanh chóngfreedom of press (n)/ˈfriːdəm ʌv pres/tự do báo chíharm (n)/hɑːm/tác hại, tổn hạihunger (n)/ˈhʌŋɡər/nạn đóiinvest (v)/ɪnˈvest/đầu tưinvestor (n)/ɪnˈvestər/nhà đầu tưmarket (n)/ˈmɑːrkɪt/chợ, thị trườngpeacekeeping (adj)/ˈpiːskiːpɪŋ/gìn giữ hòa bìnhpoverty (n)/ˈpɒvəti/tình trạng đói nghèopractical (adj)/ˈpræktɪkl/có tính ứng dụngpromote (v)/prəˈməʊt/quảng bá, khuếch trươngquality (n)/ˈkwɒləti/có chất lượngregional (adj)/ˈriːdʒənl/thuộc về khu vựcrelation (n)/rɪˈleɪʃn/mối quan hệrespect (v)/rɪˈspekt/tôn trọng, ghi nhậntechnical (adj)/ˈteknɪkl/thuộc về kĩ thuậttrade (n)/treɪd/thương mạivaccinate (v)/ˈvæksɪneɪt/tiêm vắc-xinwelcome (v)/ˈwelkəm/đón chào, hoan nghênhworld peace (n)/wɜːrld piːs/hoà bình thế giớicarry out (phrV)/ˈkæri aʊt/tiến hành

UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaabsent (adj)/ˈæbsənt/vắng mặtassignment (n)/əˈsaɪnmənt/nhiệm vụ, bài tậpaudio book (n)/ˌɑːdioʊ bʊk/sách nóiaudio-visual (adj)/ˌɑːdioʊˈvɪʒuəl/nghe nhìnblended learning (n)/ˌblendɪd ˈlɜːnɪŋ/phương pháp học tập kết hợpcommunicate (v)/kəˈmjuːnɪkeɪt/giao tiếp, trao đổicontrol (v)/kənˈtrəʊl/sự kiểm soátdigital (adj)/ˈdɪdʒɪtl/kĩ thuật sốdistraction (n)/dɪˈstrækʃn/sự xao nhãng, sự mất tập trungexchange (v)/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổiface-to-face (adj)/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/trực tiếpflow chart (n)/ˈfləʊ tʃɑːt/lưu đồ, sơ đồ quy trìnhfocus (v)/ˈfəʊkəs/tập trungfolder (n)/ˈfəʊldər/tài liệuhigh-speed (adj)/ˌhaɪ ˈspiːdtốc độ caoimmediately (adv)/ɪˈmiːdiətli/ngay lập túcinstall (v)/ɪnˈstɔːl/lắp đặtlifelong (adj)/ˈlaɪflɔːŋ/suốt đờionline learning (n)/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/học trực tuyếnoriginal (adj)/əˈrɪdʒənl/sáng tạo, độc đáooutline (n)/ˈaʊtlaɪn/dàn ý, nhápreal-world (adj)/ˈriːəl wɜːld/thực tếrecorder (n)/rɪˈkɔːrdər/máy ghi âm, ghi hìnhresource (n)/rɪˈsɔːs/nguồn lựcschedule (n)/ˈʃedjuːl/lịch trìnhstrategy (n)/ˈstrætədʒi/chiến lượctablet (n)/ˈtæblət/máy tính bảngteamwork (n)/ˈtiːmwɜːk/hoạt động nhómvoice recorder (n)/vɔɪs rɪˈkɔːdə(r)/máy thu âmlog in (phrV)/lɔːɡ ɪn/đăng nhập

UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONMENT

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaalarming (adj)/əˈlɑːrmɪŋ/đáng báo độngbalance (n)/ˈbæləns/sự cân bằngbiodiversity (n)/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/đa dạng sinh họcclimate change (n)/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/sự thay đổi khí hậuconsequence (n)/ˈkɒnsɪkwəns/hậu quảdeforestation (n)/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/nạn phá rừngecosystem (n)/ˈiːkəʊsɪstəm/hệ sinh tháiendangered (adj)/ɪnˈdeɪndʒəd/bị nguy hiểmenvironmental protection (n)/ɪnˌvaɪrənˈmentl prəˈtekʃn/bảo vệ môi trườngextreme (adj)/ɪkˈstriːm/cực đoan, khắc nghiệtgiant (adj)/ˈdʒaɪənt/to lớn, khổng lồgorilla (n)/ɡəˈrɪlə/khỉ độthabitat (n)/ˈhæbɪtæt/môi trường sốngheatwave (n)/ˈhiːtweɪv/sóng nhiệt, đợt không khí nóngice melting (n)/aɪs ˈmeltɪŋ/sự tan băngissue (n)/ˈɪʃuː/vấn đềlights-out (n)/ˌlaɪtsˈaʊt/giờ tắt đènnon-living (adj)/ˌnɑːnˈlɪv.ɪŋ/không còn sốngpanda (n)/ˈpændə/gấu trúcpattern (n)/ˈpætərn/mô hình, kiểupolar (adj)/ˈpəʊlər/(thuộc) địa cựcpractical (adj)/ˈpræktɪkl/thực tế, thiết thựcrespiratory (adj)/rəˈspɪrətri/thuộc về hô hấpsea level (n)/ˈsiː levl/mực nước biểnstrict (adj)/strɪkt/nghiêm khắc, hà khắcsuffering (n)/ˈsʌfərɪŋ/nỗi đauterritory (n)/ˈterətɔːri/lãnh thổ, đất đaitortoise (n)/ˈtɔːtəs/con rùaupset (v)/ˌʌpˈset/làm rối loạn, xáo trộnwildlife (n)/ˈwaɪldlaɪf/động vật hoang dã

UNIT 10: ECO-TOURISM

Từ vựng (Loại từ)Phiên âmNghĩaabsorb (v)/əbˈzɔːb/hấp thụ, thẩm thấuaware (v)/əˈweə(r)/có nhận thức, ý thức đượcbrochure (n)/ˈbrəʊʃə(r)/tờ quảng cáocraft (n)/krɑːft/đồ thủ côngcrowd (n)/kraʊd/đám đôngculture (n)/ˈkʌltʃə(r)/văn hoádamage (v)/ˈdæmɪdʒ/làm hư hạidisturb (v)/dɪˈstɜːrb/làm phiền lòng, quấy rầyeco-friendly (adj)/ˌiːkəʊ ˈfrendli/thân thiện với môi trườngecotour (n)/ˈiːkəʊˌtʊə/chuyến đi sinh tháiecotourism (n)/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/du lịch sinh tháiexplore (v)/ɪkˈsplɔː(r)/khám pháfield trip (n)/ˈfiːld ˌtrɪp/chuyến đi thực địafloating market (n)/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/chợ nổifollow (v)/ˈfɒləʊ/đi theohandmade (adj)/ˌhændˈmeɪd/thủ cônghost (n)/həʊst/chủ nhàhunt (v)/hʌnt/săn bắnimpact (n)/ˈɪmpækt/tác độngknowingly (adv)/ˈnəʊɪŋli/một cách cố tìnhland-based (adj)/ˈlænd beɪst/trên cạn, trên bờlocal (adj)/ˈləʊkl/tại địa phươngmass (n)/mæs/theo số đôngmass tourism (n)/mæs ˈtʊrɪzəm/du lịch đại tràpackaging (n)/ˈpækɪdʒɪŋ/đóng gói, bao bìpath (n)/pɑːθ/lối điprofit (n)/ˈprɒfɪt/lợi nhuậnprotect (v)/prəˈtekt/bảo vệresponsible (adj)/rɪˈspɒnsəbl/có trách nhiệmsmokeless (adj)/ˈsməʊkləs/không khóisouvenir (n)/ˌsuːvəˈnɪə(r)/quà lưu niệmstalactite (n)/ˈstæləktaɪt/nhũ đá (trong hang động)sunbathe (v)/ˈsʌnbeɪð/tắm nắngsurfboard (n)/ˈsɜːrfbɔːrd/ván lướt sóngsurfing (n)/ˈsɜːrfɪŋ/môn thể thao lướt sóngtrail (n)/treɪl/đường mònup-close (adj)/ˌʌp ˈkləʊs/ở gầnwaste (v)/weɪst/lãng phíweave (v)/wiːv/dệtwetsuit (n)/ˈwetsuːt/đồ bơi giữ nhiệt


Sau khi học từ mới thì không quên việc luyện tập lại với những câu hỏi ngắn sau đây nhé:

MochiMochi mong rằng tài liệu và các lời khuyên trong bài sẽ giúp bạn sớm bắt nhịp được với chương trình học mới khi bước vào lớp 10.