Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

a commitment

Cách một người bản xứ nói điều này

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

đóng cửa; đã đóng; đóng

closed

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Cam kết đảm bảo tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho cam kết chung trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Bản cam kết chung thủy được dùng trong trường hợp nào?

Why and when is the Declaration Pledging Faithfulness used?

Trên Facebook chúng tôi có một cam kết chung thực sự là phát hiện và vô hiệu hoá các tài khoản giả mạo .

On Facebook we have a really large commitment in general to finding and disabling false accounts .

Để biết lý do, trước tiên chúng ta hãy xem Bản cam kết chung thủy (Declaration Pledging Faithfulness) là gì và được dùng trong trường hợp nào.

To appreciate why, let us first consider the purpose of a Declaration Pledging Faithfulness, why it exists, and how and where it may be applicable.

Và bằng việc gia nhập OECD, họ đã xác nhận một cam kết chung đối với nền dân chủ, thị trường mở và giao dịch tự do.

And by joining the OECD, they were affirming a common commitment to democracy, open markets and free trade.

Nếu họ đã làm mọi điều có thể để ly dị người hôn phối trước và được tự do tái hôn theo Kinh Thánh, thì họ có thể ký vào Bản cam kết chung thủy.

If they have put forth all reasonable efforts to end a legally existing marriage and they qualify in God’s sight to marry, they may sign a Declaration Pledging Faithfulness.

Về cơ bản, thuật ngữ này có nghĩa là tất cả các phương diện trong một nền dân chủ cùng chia sẻ một cam kết chung về những giá trị căn bản của nền dân chủ đó.

The term means in essence that all sides in a democracy share a common commitment to its basic values.

Bản cam kết chung thủy là văn bản được biên soạn dành cho những cặp không thể kết hôn vì lý do được đề cập bên dưới. Họ ký vào văn bản này trước sự chứng kiến của người khác.

The document is a written statement signed before witnesses by a couple who are prevented from marrying for the reason mentioned below.

Một số cặp dù sống ở những nước có thể ly dị nhưng vẫn muốn sử dụng văn bản này để tránh gặp rắc rối. Tuy nhiên, đó không phải là lý do chính đáng để dùng Bản cam kết chung thủy.

Not understanding the Declaration Pledging Faithfulness, some who live where divorce is possible have asked about signing such a document rather than face any complications or inconveniences.

Và mới đây hai nước đã thoả thuận với nhau về việc tăng cường lượng dự trữ tiền tệ Châu Á - đặt số lượng đồng yên và nhân dân tệ bằng nhau vào rỗ dự trữ , nhấn mạnh một sự cam kết chung ở châu Á .

And the two countries recently struck a deal to strengthen Asian currency reserves - putting equal amounts of yen and yuan into the reserve pot , underscoring a joint commitment in Asia .

Yangon, Myanmar, ngày 5/2/2013 — Ngân hàng Thế giới và Myanmar hôm nay cùng khẳng định cam kết chung phát triển kinh tế, tạo công ăn việc làm và giảm nghèo thông qua cải cách mạnh hơn và tập trung phát triển cơ sở hạ tầng năng lượng.

Yangon, Myanmar, February 5, 2013—The World Bank Group and Myanmar reinforced their commitment to grow the economy, create jobs and reduce poverty through accelerated reforms and a focus on energy infrastructure development during a three-day visit by a high-level delegation led by IFC Executive Vice President and CEO Jin-Yong Cai.

Và mới đây hai nước đã thoả thuận với nhau về việc tăng cường lượng dự trữ tiền tệ châu Á - đặt số lượng đồng yên và nhân dân tệ bằng nhau vào rỗ dự trữ , nhấn mạnh một sự cam kết chung ở châu Á .

And the two countries recently struck a deal to strengthen Asian currency reserves - putting equal amounts of yen and yuan into the reserve pot , underscoring a joint commitment in Asia .

Vào tháng 2 năm 2007, Canada, Ý, Anh Quốc, Na Uy, và Nga tuyên bố cam kết chung của họ cho một dự án 1,5 tỷ đô la Mỹ nhằm giúp đỡ phát triển vắc-xin cho các quốc gia đang phát triển, và kêu gọi các quốc gia khác cùng tham gia.

In February 2007, Canada, Italy, the United Kingdom, Norway, and Russia announced their joint commitment to a $1.5-billion project to help develop vaccines for developing nations, and called on other countries to join them.

Stuart Moulder, tổng giám đốc Phòng Games tại Microsoft nhận xét về việc mua lại nói, "tài năng thiên bẩm và sự lãnh đạo của Tony Goodman là một sự kết hợp chiến thắng, và việc mua lại này sẽ giúp tăng cường lời cam kết chung của chúng ta để lại một nhà lãnh đạo ngành công nghiệp game PC".

Stuart Moulder, general manager of the Games Division at Microsoft commented on the acquisition stating, "The depth of talent and the leadership of Tony Goodman is a winning combination, and this acquisition will help strengthen our mutual commitment to remaining a PC games industry leader."

Tình yêu thanh khiết giả định rằng chỉ sau khi một lời cam kết chung thủy vĩnh viễn, một nghi lễ hợp pháp và hợp thức, và lý tưởng nhất là sau khi giáo lễ gắn bó trong đền thờ, thì tất cả những khả năng sinh sản đó mới được thực hiện dưới mắt của Thượng Đế để có thể biểu lộ tình yêu trọn vẹn.

Pure love presupposes that only after a pledge of eternal fidelity, a legal and lawful ceremony, and ideally after the sealing ordinance in the temple are those procreative powers released in God’s eye for the full expression of love.

Tại diễn đàn cấp cao về Hiệu quả Viện trợ tổ chức tại Busan, Hàn Quốc diễn ra từ 29 tháng 11 đến 1 tháng 12, 2011, các đại biểu đã được thông báo về chương trình đối tác toàn cầu mới được xây dựng. Các đại biểu tham dự diễn đàn đã thống nhất các nguyên tắc, mục tiêu và cam kết chung cho quan hệ đối tác toàn cầu như đã đề cập trong tài liệu kết quả diễn đàn tại Busan.

On the High level forum on Aid Effectiveness held in Busan, Korea, from November 29th to December 1st, 2011, the delegates were informed that a new global partnership has been formed, and the forum’s diversified partners have confirmed the shared principles, goals and commitments toward global partnership as stated in the Busan Outcome Document.

Những cam kết này nói chung đã ủng hộ quân đội của Louis XIV, nhưng, năm 1696 Pháp bị kẹp bởi một cuộc khủng hoảng kinh tế.

The fighting generally favoured Louis XIV's armies, but by 1696, his country was in the grip of an economic crisis.

Các Bộ trưởng Ngoại giao và Quốc phòng, cùng với Bộ Tham mưu liên quân cùng chung cam kết này.

His secretaries of state and defense, along with the JCS, shared that commitment.

Điều này có nghĩa là các đối tác có thể phải cung cấp bằng chứng về cách sống và chăm sóc trẻ em, quan hệ tình dục, tài chính, quyền sở hữu tài sản, cam kết sống chung và cách thức họ có mặt như một cặp vợ chồng công khai.

This means partners may have to provide evidence about their living and childcare arrangements, sexual relationship, finances, ownership of property, commitment to a shared life and how they present as a couple in public.

Khi từ bỏ không cam kết và không chung thủy với người hôn phối của mình, chúng ta đã loại bỏ chất gắn bó nhằm ràng buộc xã hội của chúng ta lại với nhau.

As we give up commitment and fidelity to our marriage partners, we remove the glue that holds our society together.

Một số người ví cam kết hôn nhân như “tù chung thân”, không thể thoát ra được vì đã quyết định sai lầm.

Some would compare commitment to a ball and chain that shackles you to a bad decision.

Đặt những mâu thuẫn trong quá khứ sang 1 bên cả 2 chúng tôi đã cam kết cùng nhau chống lại kẻ thù chung này.

Putting aside our past differences... we have both pledged to unite... against this common enemy.

Gạt bỏ những mâu thuẫn trong quá khứ sang một bên chúng tôi đã cam kết cùng nhau chống lại kẻ thù chung này.