Bạn đang xem bài viết ✅ Học phí Đại học Văn Hiến Trường Đại học Văn Hiến ✅ tại website Pgdphurieng.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Đại học Văn Hiến là một trường đại học đa ngành, đa trình độ. Qua 20 năm hoạt động và phát triển, Trường Đại học Văn Hiến đã khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo trong hệ thống các trường đại học Việt Nam.
Bên cạnh các thông tin liên quan đến trường thì học phí Đại học văn hiến 2022 cũng là tiêu điểm chú ý của các học sinh và phụ huynh khi đang có con em mong muốn theo học tại ngôi trường này. Học phí đại học Văn Hiến nhìn chung giao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng/ học kì (tùy theo từng nhóm ngành). Nhìn chung với mức học phí của trường đại học Văn Hiến có thể thấy được đánh giá là ở mức vừa phải so với các trường dân lập khác. Trường đại học Văn Hiến cũng được nhiều sinh viên đánh giá cao về chất lượng giảng viên và môi trường học tập thân thiện.
Mục Lục Bài Viết
I. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2021
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17229030Văn họcC00; D01; D14; D151627310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D152037229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D152047310301Xã hội họcA00; C00; D01; C041657220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D10; D1520.567310401Tâm lý họcA00; B00; C00; D0118.577480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; C0116.0587340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C041997340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; C0419107340301Kế toánA00; A01; D01; C0419117510605Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0719127540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0716.5137480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C0119147520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; C0116.05157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0419167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; D01; C0418177810201Quản trị khách sạnA00; C00; D01; C0418187810101Du lịchA00; C00; D01; C0418197320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1518207220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1519217220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D10; D1517.5227220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D10; D1519237310608Đông phương họcA01; D01; C00; D1518I. Thông tin trường Đại học Văn Hiến
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
– Mã trường: DVH
– Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở 2: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
– Website: www.vhu.edu.vn
– Điện thoại: 028 3832 0333- Hotline:18001568
– Email: [email protected]
II. Đại học Văn Hiến tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương hoặc đang học lớp 12 (sau khi thi tốt nghiệp THPT sẽ bổ sung Giấy chứng nhận/ bằng tốt nghiệp).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Hình thức tuyển sinh
a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT.
b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.
c) Điểm xét tuyển:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Tham Khảo Thêm: Phiếu đánh giá xếp loại hồ sơ giáo viên (2 Mẫu) Phiếu kiểm tra hồ sơ của giáo viên
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
4. Ngành xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)
Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính và truyền thông
– An toàn thông tin
– Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
7480201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Khoa học máy tính
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
– Khoa học dữ liệu
7480101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Công nghệ truyền thông
7520207
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa
– Hệ thống nhúng và IoT
7520207
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Kinh doanh thương mại
– Quản trị dự án
– Quản trị doanh nghiệp thủy sản
– Marketing
– Quản trị nhân lực
7340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
7340201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Kế toán
– Kế toán – kiểm toán,
– Kế toán doanh nghiệp
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Luật
– Luật dân sự
– Luật kinh tế
– Luật thương mại quốc tế
– Luật tài chính – ngân hàng
7380101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Thương mại điện tử
– Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT
– Quản trị kinh doanh TMĐT
7340122
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Kinh tế
– Kinh tế quốc tế
– Ngoại thương
– Kinh tế số
7310101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho
– Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Công nghệ sinh học
– Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe
– Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm
– Quản trị và Chất lượng thực phẩm
– Công nghệ Chế biến
– Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm
– Dinh dưỡng
7540101
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành
– Hướng dẫn du lịch
7810103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn – khu du lịch
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Du lịch
– Quản trị du lịch
– Quản trị sự kiện
7810101
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Điều dưỡng
– Điều dưỡng đa khoa
7720301
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Tóan, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Xã hội học
– Xã hội học truyền thông – báo chí
– Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
– Công tác xã hội
7310301
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Tâm lý học
– Tham vấn và trị liệu tâm lý
– Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
Quan hệ công chúng
– Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiện
7320108
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn học
– Văn – Giảng dạy
– Văn – Truyền thông,
– Văn – Quản trị văn phòng
7229030
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Việt Nam học
– Văn hiến Việt Nam
– Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài
7310630
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn hóa học
– Công nghiệp văn hóa
– Di sản văn hóa
– Kinh tế văn hóa ứng dụng
– Văn hóa truyền thông
7229040
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
– Tiếng Anh biên phiên dịch
– Tiếng Anh quan hệ quốc tế
7220201
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
– Tiếng Nhật giảng dạy
7220209
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại
– Tiếng Trung biên – phiên dịch
7220204
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương mại
– Tiếng Pháp biên – phiên dịch
7220203
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Đông phương học
– Nhật Bản học,
– Hàn Quốc học
7310608
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Thanh nhạc
– Thanh nhạc thính phòng
– Thanh nhạc nhạc nhẹ
7210205
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Piano
– Piano cổ điển
– Piano ứng dụng
– Sản xuất âm nhạc
7210208
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Tham Khảo Thêm: Khoa học lớp 5 Bài 5: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? Giải bài tập Khoa học lớp 5 trang 12
Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ //dangky.vhu.edu.vn/.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c) Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a) Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 31/03/2022. Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 01/04/2022.
b) Địa điểm đăng ký xét tuyển:
- 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;
- 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM;
- Campus Hùng Hậu – Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam thành phố, TP. HCM
7. Chính sách, chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
Tham Khảo Thêm: Bài phát biểu khai giảng năm học mới của Hiệu trưởng (4 mẫu) Bài phát biểu khai giảng năm học 2022 - 2023
a) Tân sinh viên được miễn phí các dịch vụ hành chính và giữ xe trong suốt khóa học; được nhận các tặng phẩm gồm: balo, nón bảo hiểm, sổ tay sinh viên…
b) Chương trình cho vay học phí “kết nối niềm tin” hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình – khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%. Chương trình phối hợp và do Quỹ Trái tim Hùng Hậu tiếp nhận và phê duyệt thực hiện.
c) Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” tổng trị giá 30 tỷ đồng gồm:
– Học bổng Chắp cánh ước mơ (tương đương 130.000.000đ/1 suất): Đây là học bổng toàn khóa dành riêng cho học sinh lớp 12 xếp loại giỏi trở lên đăng ký trúng tuyển vào trường Đại học Văn Hiến và vượt qua vòng phỏng vấn trực tiếp do Nhà trường tổ chức. Mỗi năm sẽ trao 02 suất học bổng cho tân sinh viên có thành tích cao nhất.
Advertisement
– Học bổng Khuyến khích học tập (Từ 2.000.000đ – 4.000.000đ/1suất): Là học bổng dành cho sinh viên có điểm trung bình năm học từ 3.2 trở lên theo thang điểm 5, tích lũy 36 tín chỉ/năm trở lên. Không có môn nào thi lại, học lại hoặc môn học dưới 2.0. Điểm rèn luyện từ Khá trở lên.
⦁ 10 suất Học bổng Quang Trung (3.000.000đ/1 suất): Dành cho các bạn tân sinh viên Văn Hiến quê ở Bình Định có điểm thi đầu vào đạt loại giỏi, hoàn cảnh khó khăn.
– 10 suất Học bổng Hoàng Như Mai (2.000.000đ/1 suất): Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập xếp loại khá trở lên.
– Học bổng Đồng hành cùng Hùng Hậu: Từ 15% học phí toàn khóa đến 50% học phí toàn khóa
d) Cam kết giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp;
e) Được giới thiệu nơi làm việc bán thời gian (part time), thực tập có lương… tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước (Nhật Bản, Hàn Quốc…);
f) Đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường;
g) Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng tại địa phương, vay vốn tín dụng từ ngân hàng Chính sách xã hội;
h) Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm;
i) Có thể nâng cao trình độ cao (Thạc sĩ, Tiến sĩ) theo quy định của Bộ GD&ĐT;
III. Học phí Đại học Văn Hiến năm 2021 – 2022
Năm học 2021 – 2022, các ngành tại VHU sẽ chia thành 3 nhóm ngành. Tất cả các nhóm ngành đều học tổng 134 tín chỉ.
- Nhóm 1: Xã hội học, Việt Nam học, Văn hóa học, Văn học, Ngôn ngữ pháp
- Nhóm 2: Khoa học máy tính, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế, Tâm lý học, Giáo dục mầm non
- Nhóm 3: Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Thương mại điện tử, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Luật, Điều dưỡng, Thanh nhạc, Piano
Học phí năm học 2021 – 2022 giao động từ 739,000 đồng/ tín chỉ đến 963,000 đồng/ tín chỉ (tùy theo từng nhóm ngành).Chi tiết tại ảnh sau
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Văn Hiến Trường Đại học Văn Hiến của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.