Bảng trọng lượng riêng của thép nghe có vẻ như không liên quan gì đến thế giới thang nhưng đây là một bảng rất quan trọng và đặc biệt khi đọc qua thì ad cảm thấy rất hay nên xin được chia sẽ để những ai đang tìm kiếm hoặc mua thép xây dựng xem và lưu ý.
Bảng trọng lượng riêng của thép giúp chúng ta xác định trọng lượng của thép mà không cần phải cân ký . Thông thường khi mua thép các bạn dùng cân để mua nhưng với những đơn hàng vài ngàn tỷ đồng thì đây có thể nói là một giải pháp hết sức thông minh và tiết kiệm chi phí.
Với tầm quan trọng của sắt thép trong mỗi công trình. Sắt thép là sự gắn kết tuyệt vời giữa các khối xi măng cát gạch đá xi măng để cho ngôi nhà và công trình vững chắc theo thời gian. Với nhiều ưu thế đó, cùng tìm hiểu 1 cây sắt phi 10 là gì hay sắt phi 12 nặng bao nhiêu kg hoặc “khối lượng riêng của thép là bao nhiêu nhé!”
Để tra cứu khối lượng riêng của thép ta dựa vào bảng tra cứu trọng lượng thép và công thức quy đổi trọng lượng thép sau đây
Công thức trên là công thức tính trọng lượng thép bao gồm:
m: khối lượng riêng của sắt thép kg
7850 là khối lượng riêng của thép đơn vị kg/ m3 tức là 1 m3 khối sắt sẽ có khối lượng 7850
L: chiều dài sắt phi (L=11.7m)
3.14: số phi = 3.1416
d: đường kính của cây thép phi đơn vị là mét (sắt phi 12 sẽ có d= 0.012m, sắt phi 10 sẽ có d= 0.010m, sắt phi 6 sẽ có d= 0.006m)
Với công thức trên ta có khối lượng riêng của sắt thép là hằng số bằng 7850 kg/ m3.
Đường kính danh nghĩa
Thiết diện danh nghĩa
(mm2)
Đơn trọng
(Kg/m)
Thép cuộn
Thép vằn
Thép tròn
5.5
23.76
0.187
6
28.27
0.222
6.5
33.18
0.26
7
38.48
0.302
7.5
44.19
0.347
8
50.27
0.395
8.5
56.75
0.445
9
63.62
0.499
9.5
70.88
0.557
10
10
10
78.54
0.617
10.5
86.59
0.68
11
95.03
0.746
11.5
103.9
0.816
12
12
12
113.1
0.888
12.5
122.7
0.962
13
13
132.7
1.04
14
14
14
153.9
1.21
15
176.7
1.39
16
16
16
201.1
1.58
18
18
254.5
2
19
283.5
2.23
20
20
314.2
2.47
22
22
380.1
2.98
25
25
490.9
3.85
28
28
615.8
4.83
29
660.5
5.19
30
30
706.9
5.55
32
32
804.2
6.31
35
962.1
7.55
40
40
1256.6
9.86
* Bảng khối lượng thép hình
Thép Góc
Thép U
Thép T
Thép Dẹp
Thép I
20x20x3
30x15
25
35x5
80x42
25x25x3
40x20
35
40x5
100x50
30x30x3
50x25
45
50x6
120x58
40x40x4
60x30
60
60x6
50x50x5
80x45
80
70x5
60x60x6
100x50
80x8
70x70x7
120x55
90x9
80x80x6
100x8
100x100x10
100x12
*Ứng dụng tương đương
Loại Thép
Công Dụng
Tiêu chuẩn Nhật Bản
Tiêu chuẩn Tương đương
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Tiêu chuẩn Nga
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thép cuộn
Gia công
SWRM 10
CT 2
BCT 34
Xây dựng
SWRM 20
CT 3
BCT 38
Thép vằn
Xây dựng
SD 295A
SD 345
SD 390
SD 490
ASTM-A 165 Grade 40
ASTM-A 165 Grade 60
CT 4
CT 5
CT 6
BCT 51
Thép tròn trơn
Xây dựng
SR 295
CT 3
BCT 38
Gia công
SS 400
Bảng trọng lượng thép giúp bạn hiểu rỏ hơn về các loại thép và trọng lượng thép!
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP
Đường kính
(mm)
Diện tích tíêt diện ngang, cm2, ứng với số thanh
Đường kính
(mm)
Trọng lượng
m dài
(Kg/m)
1
2
3
4
5
6
7
12
1.131
2.262
3.393
4.524
5.655
6.786
7.917
12
0.888
14
1.539
3.079
4.618
6.158
7.697
9.236
10.776
14
1.208
16
2.011
4.021
6.032
8.042
10.053
12.064
14.074
16
1.578
18
2.545
5.089
7.634
10.179
12.723
15.268
17.813
18
1.998
20
3.142
6.283
9.425
12.566
15.708
18.850
21.991
20
2.466
22
3.801
7.603
11.404
15.205
19.007
22.808
26.609
22
2.984
24
4.524
9.048
13.572
18.096
22.619
27.143
31.667
24
3.551
25
4.909
9.817
14.726
19.635
24.544
29.452
34.361
25
3.853
26
5.309
10.619
15.928
21.237
26.546
31.856
37.165
26
4.168
28
6.158
12.315
18.473
24.630
30.788
36.945
43.103
28
4.834
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN (cm2/m)
Đường kính
(mm)
Khỏang cách phân bố (mm)
100
110
120
130
140
150
160
200
250
6
2.827
2.570
2.356
2.175
2.020
1.885
1.767
1.414
1.131
8
5.027
4.570
4.189
3.867
3.590
3.351
3.142
2.513
2.011
10
7.854
7.140
6.545
6.042
5.610
5.236
4.909
3.927
3.142
12
11.310
10.282
9.425
8.700
8.078
7.540
7.069
5.655
4.524
14
15.394
13.994
12.828
11.841
10.996
10.263
9.621
7.697
6.158
16
20.106
18.278
16.755
15.466
14.362
13.404
12.566
10.053
8.042
Hãy tìm hiểu kỹ trọng lượng các loại thép mà bạn đang muốn mua. Tránh tình trạng mua thép về mà không biết quy định trọng lượng của thép là như thế nào bạn nhé!