10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Số mã cổ phiếu có giá dưới 10.000 đồng/cp tăng vọt là một trong những minh chứng rõ ràng nhất cho đà giảm sâu của thị trường chứng khoán Việt Nam trong 10 tháng qua.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Số cổ phiếu có giá dưới 10.000 đồng/cp tăng vọt trong khi số cổ phiếu có giá trong các khoảng 10.000 – 50.000; 50.000 – 100.000 và trên 100.000 đồng/cp đều ít đi rõ rệt.

Theo tổng hợp từ số liệu của Chứng khoán SSI, thị trường chứng khoán Việt Nam có 614 mã cổ phiếu có giá kết phiên 24/10 dưới mệnh giá 10.000 đồng/cp, cao gấp gần hai lần so với con số 316 mã tại ngày 31/12/2021.

Ngược lại, số mã cổ phiếu có giá từ 10.000 đến dưới 50.000 đồng/cp giảm từ 1.092 xuống còn 878, số mã có giá từ 50.000 đến dưới 100.000 đồng/cp lao dốc quá nửa từ 159 còn 76, số mã có giá từ 100.000 đồng/cp trở lên giảm từ 37 còn 22.

Các chỉ số cũng như vốn hóa thị trường đều sa sút. Tính đến cuối phiên 24/10, chỉ số VN-Index có vốn hóa xấp xỉ 3,96 triệu tỷ đồng, hao hụt hơn 1,9 triệu tỷ đồng so với cuối năm 2021, tương đương mất 32,5%. Biểu đồ bên dưới cho thấy vốn hóa của chỉ số VN30-Index và UPCoM-Index cũng mất trên 30% trong gần 10 tháng qua.

Sàn HNX chịu thiệt hại nặng nề nhất khi quá nửa giá trị thị trường của các cổ phiếu niêm yết tại sàn này đã bay hơi.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Hàng triệu tỷ đồng vốn hóa đã bốc hơi khỏi thị trường chứng khoán trong 10 tháng qua.

Vốn hóa tỷ đô, giá dưới mệnh

Không ít doanh nghiệp có giá trị niêm yết hàng nghìn tỷ đồng, thậm chí là cả tỷ USD, cũng nằm trong nhóm có cổ phiếu dưới mệnh giá.

Cụ thể, Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (Mã: SHB) có vốn hóa khoảng 26.400 tỷ, tương đương 1,1 tỷ USD. Giá cổ phiếu cuối phiên 24/10 vừa qua là 9.900 đồng/cp.

Một nhà băng khác là Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt (Mã: LPB) có giá trị thị trường khoảng 14.000 tỷ đồng và giá cổ phiếu là 9.350 đồng/cp.

Nhiều cổ phiếu ngân hàng khác cũng có giá dưới mệnh gồm VAB, ABB, NAB, VBB. Tại ngày cuối năm 2021, ngành ngân hàng không có cổ phiếu nào dưới 10.000 đồng/cp và chỉ có 4 mã dưới 20.000 đồng/cp.

Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PV Power – Mã: POW) và Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOIL – Mã: OIL) có vốn hóa lần lượt hơn 23.000 tỷ và 9.400 tỷ, giá cổ phiếu lần lượt là 9.880 và 9.100 đồng/cp cuối phiên hôm qua 24/10.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Nhiều cổ phiếu vốn hóa lớn trong nhóm dưới mệnh giá.

Nhóm blue chip tụt dốc

Tại ngày cuối năm 2021, thị trường chứng khoán Việt Nam có ba mã cổ phiếu với vốn hóa trên 300.000 tỷ đồng là VCB của Vietcombank, VIC của Tập đoàn Vingroup và VHM của Vinhomes. Hai mã có vốn hóa trên 200.000 tỷ là HPG của Tập đoàn Hòa Phát và MSN của Tập đoàn Masan.

Đến ngày 24/10 vừa qua, thị trường chỉ còn duy nhất VCB có giá trị trên 300.000 tỷ, vốn hóa của VIC tụt xuống còn khoảng 215.000 tỷ, VHM xuống dưới 200.000 tỷ, HPG của Hòa Phát xuống dưới 100.000 tỷ và rời khỏi top 10 sàn HOSE.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Việt Nam chỉ còn một doanh nghiệp có vốn hóa trên 300.000 tỷ, Hòa Phát tụt xuống dưới mốc 100.000 tỷ và rời khỏi top 10 vốn hóa HOSE.

Từ đầu năm 2022 đến nay, giá cũng như vốn hóa của cổ phiếu HPG đã giảm khoảng 51%. Vào cuối tháng 5, Chủ tịch Hòa Phát, tỷ phú Trần Đình Long đã cảnh báo kết quả kinh doanh ngành thép trong ba quý cuối năm 2022 sẽ rất “thê thảm” và thị trường thép năm nay không thuận lợi như 2021.

Đến nay, Hòa Phát chưa công bố báo cáo tài chính quý III, tuy nhiên chứng khoán SSI ước tính tập đoàn của Chủ tịch Trần Đình Long có thể chỉ lãi sau thuế 2.100 tỷ đồng, giảm 80% so với đỉnh lịch sử cùng kỳ 2021 và thấp nhất kể từ quý IV/2019 khi COVID-19 chưa bùng phát. Giá cổ phiếu HPG kết phiên 24/10 ở 16.400 đồng/cp, kém 63% so với đỉnh vào tháng 10 năm ngoái.

Nhiều doanh nghiệp khác trong ngành thép đã báo lỗ quý III như Thép Vicasa – VNSteel (Mã: VCA) lỗ sau thuế 22 tỷ đồng, Thép Thủ Đức – VNSteel (Mã: TDS) cũng lỗ sau thuế 22 tỷ, và Gang thép Thái Nguyên (Tisco – Mã: TIS) lỗ 25 tỷ.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Sáng 25/10, HPG nói riêng và thị trường chứng khoán nói chung đi lên, nhưng vẫn còn cách rất xa mức đầu năm 2022.

  • CQN và DAC là 2 cổ phiếu tăng giá mạnh nhất thị trường trong tuần giao dịch từ 17-21/8 và đều trên 80%.

Tuần giao dịch 17-21/8, thị trường chứng khoán diễn biến có phần tích cực khi cả 3 chỉ số đều ghi nhận mức tăng điểm. VN-Index tăng 4,04 điểm (0,5%) lên 854,78 điểm; HNX-Index tăng 4,95 điểm (4,25%) lên 121.18 điểm; UPCoM-Index tăng 0,65 điểm (1,1%) lên 57,39 điểm.

Phần lớn các nhóm ngành cổ phiếu đều có diễn biến tích cực trong tuần giao dịch vừa qua. Nhóm ngành nguyên vật liệu có mức tăng mạnh nhất với các mã tiêu biểu như HPG (1%), HSG (4%), NKG (4,1%), DPM (10%), DCM (4,9%)...Bên cạnh đó, nhóm cổ phiếu ngành dược phẩm hay ngân hàng cũng tăng khá tốt với DHG (3,1%), IMP (5,3%), DCL (7,8%), VCB (1,1%), CTG (3,4%), VPB (2,3%), TCB (2,8%), ACB (8,9%), SHB (7,2%).

Điểm đáng chú ý trong tuần từ 17-21/8 là dòng tiền có phần tập trung mạnh vào nhóm cổ phiếu vốn hóa vừa và nhỏ.

Tăng giá

Trên sàn HoSE, cổ phiếu HAP của Tập đoàn Hapaco (HoSE: HAP) tiếp tục gây bất ngờ khi tăng đến gần 40% chỉ sau một tuần giao dịch. HAP đã có trọn vẹn cả 5 phiên tăng trần trong tuần. Nếu tính rộng hơn, HAP đã tăng trần trong 12 phiên liên tiếp với mức tăng 122% từ chỉ 3.050 đồng/cp lên thành 6.770 đồng/cp. Hapaco cũng vừa có công văn giải trình diễn biến cổ phiếu liên tục tăng trần (10 phiên) trên thị trường từ ngày 6-19/8/2020. Chi tiết, Công ty cho biết giá cổ phiếu HAP tăng trần 10 phiên liên tiếp là do việc cung cầu của thị trường, quyết định mua bán cổ phiếu là do các nhà đầu tư quyết định nằm ngoài kiểm soát của tập đoàn. Tập đoàn khẳng định không có sự tác động đến giá giao dịch trên thị trường.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Top 10 cổ phiếu tăng mạnh nhất HoSE.

Tiếp theo sau là cổ phiếu SAV của Savimex (HoSE: SAV) với mức tăng 32,3%. Trong tuần, SAV đã có 4 phiên tăng trần liên tiếp, giá cổ phiếu tăng từ 8.390 đồng/cp lên thành 11.100 đồng/cp. Mới đây, HĐQT Savimex đã công bố đơn từ nhiệm của Chủ tịch HĐQT Trần Như Tùng, thay vào đó, thông qua việc bầu ông Lee Eun Hong - Thành viên HĐQT giữ chức vụ Chủ tịch HĐQT từ 19/8.

Cổ phiếu EMC của Cơ điện Thủ Đức (HoSE: EMC) là mã tiếp theo ở sàn HoSE tăng giá trên 30% chỉ sau một tuần giao dịch. Theo đó, EMC tăng từ 12.700 đồng/cp lên thành 16.550 đồng/cp tương ứng mức tăng 30,3%. Tuy nhiên, thanh khoản của EMC luôn duy trì ở mức thấp.

Đối với sàn HNX, không có cổ phiếu nào tăng giá trên 30%, trong khi đó đứng đầu mức tăng giá là cổ phiếu LIG của Licogi 13 (HNX: LIG) với 26,7%. Công ty mới thông qua phương án phát hành riêng lẻ cổ phiếu tăng vốn điều lệ. Theo đó Licogi 13 phát hành riêng lẻ 21,3 triệu cổ phiếu cho các nhà chiến lược với giá 10.000 đồng/cổ phiếu. Giá trị phát hành theo mệnh giá 213 tỷ đồng. Dự kiến sau phát hành LIG sẽ tăng vốn điều lệ từ gần 436 tỷ đồng hiện nay lên gần 649 tỷ đồng. Với số tiền thu được, công ty sẽ dùng 160 tỷ đồng để góp vốn vào các công ty thực hiện các dự án năng lượng (gồm 3 công ty) và dành 53 tỷ đồng còn lại bổ sung vốn lưu động để tăng khả năng thanh toán, giảm nợ vay.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Top 10 cổ phiếu tăng mạnh nhất HNX.

Các cổ phiếu tăng giá trên 20% ở sàn HNX còn SARA Việt Nam (HNX: SRA), PP.Pharco (HNX: PPP), Cảng Đà Nẵng (HNX: CDN), Tư vấn Đầu tư IDICO (HNX: INC) và Xi măng VICEM Hoàng Mai (HNX: HOM).

Trên UPCoM, có đến 2 cổ phiếu tăng giá trên 80% trong tuần giao dịch từ 17-21/8 là CQN của Cảng Quảng Ninh (UPCoM: CQN) và DAC của Viglacera Đông Anh (UPCoM: DAC). Trong đó, CQN tăng giá mạnh nhất thị trường với 83,6%, còn DAC tăng 83,3%. Cả 2 cổ phiếu này đều thuộc diên thanh khoản rất thấp, trong đó, CQN mới chỉ lên đăng ký giao dịch trên UPCoM hôm 18/8.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Top 10 cổ phiếu tăng mạnh nhất UPCoM.

BMS của Chứng khoán Bảo Minh (UPCoM: BMS) và CTN của VINAVICO (UPCoM: CTN) cũng đều tăng giá trên 50%.

Giảm giá

Sau tuần tăng mạnh trước đó, cổ phiếu VPS của Thuốc sát trùng Việt Nam (HoSE: VPS) trở thành mã giảm mạnh nhất sàn HoSE từ từ 17-21/8 với 30,2%. Tiếp theo, cổ phiếu DAT của ĐT Du lịch và PT Thủy sản (HoSE: DAT) sau quãng thời gian tăng không "biết mệt" đã điều chỉnh giảm 25% với 4 phiên bị kéo xuống mức giá sàn trong tuần qua. DAT bắt đầu chuỗi giảm giá từ phiên 13/8, trước đó, cổ phiếu này đã có đến 39 phiên tăng trần liên tiếp từ mức chỉ 6.820 đồng/cp leo lên đến 92.100 đồng/cp.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Top 10 cổ phiếu giảm mạnh nhất HoSE.

Trong khi đó, cổ phiếu giảm giá mạnh nhất sàn HNX là VTL của Vang Thăng Long (HNX: VIG) với 24,3% từ 18.500 đồng/cp xuống 14.000 đồng/cp. Tiếp sau đó, PDC của Dầu khí Phương Đông (HNX: PDC) và CET của Tech - Vina (HNX: CET) giảm lần lượt 20,5% và 18,4%. Điểm chung của cả 3 cổ phiếu này đều có có thanh khoản luôn duy trì ở mức rất thấp.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Top 10 cổ phiếu giảm mạnh nhất HNX.

Đối với sàn UPCoM, có 2 cổ phiếu giảm giá trên 40% sau một tuần giao dịch đó là PMT của Telvina Việt Nam (UPCoM: PMT) và VIH của Viglacera Hà Nội (UPCoM: VIH), trong đó, PMT giảm 47% còn VIH giảm 43,6%. Cả 2 cổ phiếu này thường xuyên rơi vào tình trạng không có giao dịch hoặc thanh khoản rất thấp.

10 cổ phiếu vốn hóa thị trường hàng đầu năm 2022

Top 10 cổ phiếu giảm mạnh nhất UPCoM.

Aaplapple Inc 2.407TUSD 151,29USD0,38%0,57USD 2.407TUSD 151.29USD 0.38% 0.57USD

Mua

74.829m 11.321b 24.70 6.14USD 164K Công nghệ điện tử MSFTMICROSOFT CORP 1.798TUSD 241.22USD 0,19%.46USDUSD 164K Electronic Technology MSFTMicrosoft Corp. 1.798TUSD 241.22USD −0.19% −0.46USD

Trung tính

27.613M 6.661b 26.04 9.33USD Dịch vụ công nghệ 221K Googalphabet Inc (Google) Lớp C 1.265TUSD 97.80USD - 0.71%.70.70USDUSD 221K Technology Services GOOGAlphabet Inc (Google) Class C 1.265TUSD 97.80USD −0.71% −0.70USD

Bán

24.969M 2.442B 19.82 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 960.384BUSD 94.14USD 0,75%.71USD 156.5K Technology Services AMZNAmazon.com, Inc. 960.384BUSD 94.14USD −0.75% −0.71USD

Bán mạnh

72.427M 6.818B 87.10 1.11USD 1.608M Bán lẻ BRK.ABERKSHIRE Hathaway Inc. 683.735BUSD 468290.00USD0,99%4595.01USDUSD 1.608M Retail Trade BRK.ABerkshire Hathaway Inc. 683.735BUSD 468290.00USD 0.99% 4595.01USD

Mua

74.829m 11.321b 24.70 6.14USD 164K Công nghệ điện tử MSFTMICROSOFT CORP 1.798TUSD 241.22USD 0,19%.46USDUSD 372K Finance TSLATesla, Inc. 568.995BUSD 180.19USD −1.63% −2.98USD

Bán

24.969M 2.442B 19.82 5.09USD 156.5K Dịch vụ công nghệ Amznamazon.com, Inc. 960.384BUSD 94.14USD 0,75%.71USD 99.29K Consumer Durables UNHUnitedHealth Group Incorporated 495.205BUSD 530.00USD 2.85% 14.69USD

Mua

Bán mạnhUSD 350K Health Services XOMExxon Mobil Corporation 461.578BUSD 112.08USD −0.87% −0.98USD

Mua

72.427M 6.818B 87.10 1.11USD 1.608M Bán lẻ BRK.ABERKSHIRE Hathaway Inc. 683.735BUSD 468290.00USD0,99%4595.01USDUSD 63K Energy Minerals JNJJohnson & Johnson 460.672BUSD 176.20USD 0.77% 1.34USD

2.682K 1.256B - −1194.00USD 372K TSSLATELA, Inc. 568.995BUSD 180.19USD 1,63%.

76.048M 13.703B 56,60 3.60USD 99,29K Người tiêu dùng Durables UnhunedHealth Group Incorporated 495.205BUSD 530,00USD2,85%14,69USDUSD 141.7K Health Technology VVisa Inc. 434.588BUSD 210.80USD −0.09% −0.19USD

Mua

3.566M 1.89B 25,24 20.71USD 350K Dịch vụ y tế Xomexxon Mobil Corporation 461.578BUSD 112.08USD 0,87%.980.98USDUSD 26.5K Commercial Services WMTWalmart Inc. 407.76BUSD 150.23USD 1.51% 2.23USD

Mua

15.415M 1.728B 9,21 12.27USD 63K Khoáng sản năng lượng JNJJohnson & Johnson 460.672BUSD 176.20USD0.77%1.34USDUSD 2.3M Retail Trade JPMJP Morgan Chase & Co. 392.58BUSD 133.84USD 0.98% 1.30USD

Mua

Mua mạnhUSD 271.025K Finance NVDANVIDIA Corporation 383.684BUSD 154.09USD −1.71% −2.68USD

Mua

6.556M 1.155B 24.34 7.29USD 141.7K Công nghệ y tế VVISA Inc.USD 22.473K Electronic Technology CVXChevron Corporation 353.837BUSD 182.99USD −0.60% −1.10USD

Mua

8.028m 1.692b 30.81 7.05USD 26.5K Dịch vụ thương mại WMTWALMART Inc. 407.76BUSD 150.23USD1,51%2.23USDUSD 42.595K Energy Minerals LLYEli Lilly and Company 343.651BUSD 361.67USD 0.25% 0.90USD

2.682K 1.256B - −1194.00USD 372K TSSLATELA, Inc. 568.995BUSD 180.19USD 1,63%.

76.048M 13.703B 56,60 3.60USD 99,29K Người tiêu dùng Durables UnhunedHealth Group Incorporated 495.205BUSD 530,00USD2,85%14,69USDUSD 35K Health Technology PGProcter & Gamble Company (The) 337.848BUSD 142.57USD 1.21% 1.70USD

Mua

3.566M 1.89B 25,24 20.71USD 350K Dịch vụ y tế Xomexxon Mobil Corporation 461.578BUSD 112.08USD 0,87%.980.98USDUSD 106K Consumer Non-Durables MAMastercard Incorporated 330.444BUSD 343.69USD 0.71% 2.42USD

Mua

15.415M 1.728B 9,21 12.27USD 63K Khoáng sản năng lượng JNJJohnson & Johnson 460.672BUSD 176.20USD0.77%1.34USDUSD 24K Commercial Services HDHome Depot, Inc. (The) 320.611BUSD 313.18USD 0.56% 1.74USD

Mua

Mua mạnhUSD 490.6K Retail Trade BACBank of America Corporation 298.354BUSD 37.19USD 0.05% 0.02USD

Mua

6.556M 1.155B 24.34 7.29USD 141.7K Công nghệ y tế VVISA Inc.USD 208K Finance METAMeta Platforms, Inc. 297.12BUSD 112.05USD 0.54% 0.60USD

Trung tính

8.028m 1.692b 30.81 7.05USD 26.5K Dịch vụ thương mại WMTWALMART Inc. 407.76BUSD 150.23USD1,51%2.23USDUSD 71.97K Technology Services ABBVAbbVie Inc. 274.079BUSD 154.98USD 1.85% 2.82USD

2.682K 1.256B - −1194.00USD 372K TSSLATELA, Inc. 568.995BUSD 180.19USD 1,63%.

76.048M 13.703B 56,60 3.60USD 99,29K Người tiêu dùng Durables UnhunedHealth Group Incorporated 495.205BUSD 530,00USD2,85%14,69USDUSD 50K Health Technology PFEPfizer, Inc. 270.73BUSD 48.23USD −0.21% −0.10USD

Mua

3.566M 1.89B 25,24 20.71USD 350K Dịch vụ y tế Xomexxon Mobil Corporation 461.578BUSD 112.08USD 0,87%.980.98USDUSD 79K Health Technology KOCoca-Cola Company (The) 264.401BUSD 61.14USD 0.71% 0.43USD

Mua

15.415M 1.728B 9,21 12.27USD 63K Khoáng sản năng lượng JNJJohnson & Johnson 460.672BUSD 176.20USD0.77%1.34USDUSD 79K Consumer Non-Durables MRKMerck & Company, Inc. 264.264BUSD 104.23USD 1.88% 1.92USD

2.682K 1.256B - −1194.00USD 372K TSSLATELA, Inc. 568.995BUSD 180.19USD 1,63%.

76.048M 13.703B 56,60 3.60USD 99,29K Người tiêu dùng Durables UnhunedHealth Group Incorporated 495.205BUSD 530,00USD2,85%14,69USDUSD 68K Health Technology PEPPepsiCo, Inc. 249.82BUSD 181.33USD 0.72% 1.30USD

Mua

3.566M 1.89B 25,24 20.71USD 350K Dịch vụ y tế Xomexxon Mobil Corporation 461.578BUSD 112.08USD 0,87%.980.98USDUSD 309K Consumer Non-Durables COSTCostco Wholesale Corporation 231.779BUSD 523.67USD 0.45% 2.35USD

Mua

15.415M 1.728B 9,21 12.27USD 63K Khoáng sản năng lượng JNJJohnson & Johnson 460.672BUSD 176.20USD0.77%1.34USDUSD 304K Retail Trade ORCLOracle Corporation 214.924BUSD 79.73USD 0.67% 0.53USD

Mua

Mua mạnhUSD 143K Technology Services AVGOBroadcom Inc. 214.638BUSD 515.16USD 0.60% 3.05USD

Mua

6.556M 1.155B 24.34 7.29USD 141.7K Công nghệ y tế VVISA Inc.USD 20K Electronic Technology TMOThermo Fisher Scientific Inc 209.919BUSD 535.24USD 1.01% 5.35USD

Mua

8.028m 1.692b 30.81 7.05USD 26.5K Dịch vụ thương mại WMTWALMART Inc. 407.76BUSD 150.23USD1,51%2.23USDUSD 130K Health Technology MCDMcDonald's Corporation 200.223BUSD 273.37USD 0.00% 0.01USD

Mua

6.329m 950.798M 45,74 3.25USD 2,3M Thương mại bán lẻ JPMJP Morgan Chase & Co. 392.58BUSD 133.84USD0,98%1.30USDUSD 200K Consumer Services CSCOCisco Systems, Inc. 196.362BUSD 47.79USD 2.58% 1.20USD

2.682K 1.256B - −1194.00USD 372K TSSLATELA, Inc. 568.995BUSD 180.19USD 1,63%.

76.048M 13.703B 56,60 3.60USD 99,29K Người tiêu dùng Durables UnhunedHealth Group Incorporated 495.205BUSD 530,00USD2,85%14,69USDUSD 83.3K Electronic Technology ACNAccenture plc 190.46BUSD 286.50USD −0.22% −0.64USD

Mua

3.566M 1.89B 25,24 20.71USD 350K Dịch vụ y tế Xomexxon Mobil Corporation 461.578BUSD 112.08USD 0,87%.980.98USDUSD 721K Technology Services DHRDanaher Corporation 189.743BUSD 260.65USD 0.40% 1.03USD

Bán

15.415M 1.728B 9,21 12.27USD 63K Khoáng sản năng lượng JNJJohnson & Johnson 460.672BUSD 176.20USD0.77%1.34USDUSD 80K Health Technology TMUST-Mobile US, Inc. 185.167BUSD 148.83USD 0.72% 1.06USD

2.682K 1.256B - −1194.00USD 372K TSSLATELA, Inc. 568.995BUSD 180.19USD 1,63%.

76.048M 13.703B 56,60 3.60USD 99,29K Người tiêu dùng Durables UnhunedHealth Group Incorporated 495.205BUSD 530,00USD2,85%14,69USDUSD 75K Communications ABTAbbott Laboratories 181.105BUSD 103.87USD 1.28% 1.31USD

Mua

3.566M 1.89B 25,24 20.71USD 350K Dịch vụ y tế Xomexxon Mobil Corporation 461.578BUSD 112.08USD 0,87%.980.98USDUSD 113K Health Technology WFCWells Fargo & Company 177.188BUSD 46.50USD 1.11% 0.51USD

Mua

15.415M 1.728B 9,21 12.27USD 63K Khoáng sản năng lượng JNJJohnson & Johnson 460.672BUSD 176.20USD0.77%1.34USDUSD 247.848K Finance DISWalt Disney Company (The) 167.357BUSD 91.80USD 0.38% 0.35USD

Bán mạnh

Mua mạnhUSD — Consumer Services LINLinde plc 165.573BUSD 334.91USD 1.38% 4.57USD

Mua

6.556M 1.155B 24.34 7.29USD 141.7K Công nghệ y tế VVISA Inc.USD 72.327K Process Industries NEENextEra Energy, Inc. 165.332BUSD 83.20USD 1.03% 0.85USD

Mua

8.028m 1.692b 30.81 7.05USD 26.5K Dịch vụ thương mại WMTWALMART Inc. 407.76BUSD 150.23USD1,51%2.23USDUSD 15K Utilities NKENike, Inc. 164.949BUSD 105.42USD 0.06% 0.06USD

Mua

5.499M 579,699M 29,92 3.58USD 79.1K Người tiêu dùng không phá hủy Bmybristol-Myers Squibb Công ty 164.671busd 77.45USD0,38%0.29USDUSD 79.1K Consumer Non-Durables BMYBristol-Myers Squibb Company 164.671BUSD 77.45USD 0.38% 0.29USD

Mua

9.23M 714.844M 25.15 3.09USD 32.2K Công nghệ y tế Vzverizon Communications Inc.USD 32.2K Health Technology VZVerizon Communications Inc. 161.903BUSD 38.55USD 1.02% 0.39USD

Mua

17.822M 687.022M 8.30 4.60USD 118.4K Copconocophillips truyền thông 160.232BUSD 128.59USD - 1,98%−2.60USDUSD 118.4K Communications COPConocoPhillips 160.232BUSD 128.59USD −1.98% −2.60USD

Trung tính

5,727M 736.465M 9,42 13,99USD 9,9K Khoáng sản năng lượng TXNTEXAS CÔNG CỤ TUYỆT VỜI 158.988BUSD 175.18USD - 0.10%−0,18USDUSD 9.9K Energy Minerals TXNTexas Instruments Incorporated 158.988BUSD 175.18USD −0.10% −0.18USD

Mua

5.475M 959.079M 18.36 9.66USD 31K Công nghệ điện tử DỊCH VỤ TUYỆT VỜIUSD 31K Electronic Technology UPSUnited Parcel Service, Inc. 154.777BUSD 178.97USD 1.65% 2.91USD

Mua

3.003M 537.443M 13.80 12.83USD 534K Transport Adbeadobe Inc. 153.817BUSD 330.86USD - 2,06%−6.97USDUSD 534K Transportation ADBEAdobe Inc. 153.817BUSD 330.86USD −2.06% −6.97USD

Mua

3.422M 1.132B 33,29 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ Amgnamgen Inc. 153.292BUSD 287,29USD 0,00%.0.01USDUSD 25.988K Technology Services AMGNAmgen Inc. 153.292BUSD 287.29USD −0.00% −0.01USD

Mua

2.372M 681.363M 23.03 12.54USD 24.2K Công nghệ y tế MSMorgan Stanley 150.758BUSD 89,20USD0,28%0.25USDUSD 24.2K Health Technology MSMorgan Stanley 150.758BUSD 89.20USD 0.28% 0.25USD

Mua

5.451M 486.204M 12,91 6.99USD 74.814K Tài chính PMPHILIP MORRIS International Inc 149.253busd 96,28USD1,18%1.12USDUSD 74.814K Finance PMPhilip Morris International Inc 149.253BUSD 96.28USD 1.18% 1.12USD

Mua

3,834M 369.127M 16,95 5.62USD 69,6K Người tiêu dùng không phân hủy CMCSAComcast Corporation 149.158BUSD 34,50USD0,70%0.24USDUSD 69.6K Consumer Non-Durables CMCSAComcast Corporation 149.158BUSD 34.50USD 0.70% 0.24USD

Mua

21.407M 738.553M 29,83 1.17USD Dịch vụ tiêu dùng Schwarles Corporation (The) 148.984BUSD 79,81USD2,45%1.91USDUSD 189K Consumer Services SCHWCharles Schwab Corporation (The) 148.984BUSD 79.81USD 2.45% 1.91USD

Mua

7.541M 601.841M 23,63 3.31USD 33,4K CRMSALESFORCE, Inc. 148.04busd 148.04USD 1.10%−1.65USDUSD 33.4K Finance CRMSalesforce, Inc. 148.04BUSD 148.04USD −1.10% −1.65USD

Bán

7.556M 1.119b 279,79 0.55USD 73.541K Dịch vụ công nghệ Honhoneywell International Inc. 144.233BUSD 214.53USD0,01%0.02USDUSD 73.541K Technology Services HONHoneywell International Inc. 144.233BUSD 214.53USD 0.01% 0.02USD

Mua

2.975M 638.169M 27,44 7.89USD 99K Sản xuất nhà sản xuất RTXRaytheon Technologies Corporation 140.185BUSD 95.36USD0,88%0.83USDUSD 99K Producer Manufacturing RTXRaytheon Technologies Corporation 140.185BUSD 95.36USD 0.88% 0.83USD

Mua

4.073M 388.437M 31.57 3.01USD 174K Công nghệ điện tử QcomqualComm Incorporated 138.836BUSD 123.85USD0,81%0.99USDUSD 174K Electronic Technology QCOMQUALCOMM Incorporated 138.836BUSD 123.85USD 0.81% 0.99USD

Mua

6.437M 797.178M 10.80 11.52USD 51K Công nghệ điện tử Tat & T Inc. 135.199BUSD 18.97USD0.11%0,02USDUSD 51K Electronic Technology TAT&T Inc. 135.199BUSD 18.97USD 0.11% 0.02USD

Mua

34.211M 648.988M 7.02 2.76USD 203K Truyền thông Công ty Business Business Machines 133.485BUSD 147.64USD1,06%1.55USDUSD 203K Communications IBMInternational Business Machines Corporation 133.485BUSD 147.64USD 1.06% 1.55USD

Mua

4.662M 688.259M 106.50 1.42USD 307.6K Dịch vụ công nghệ Công ty Lowlowe, Inc. 130.304BUSD 209.93USD0,73%1.53USDUSD 307.6K Technology Services LOWLowe's Companies, Inc. 130.304BUSD 209.93USD 0.73% 1.53USD

Mua

2.913M 611.475M 20,42 10.23USD 340K Trade Bán lẻ Unplion Pacific Corporation 129.465busd 210.58USD0,36%0.76USDUSD 340K Retail Trade UNPUnion Pacific Corporation 129.465BUSD 210.58USD 0.36% 0.76USD

Mua

2.5M 526.355M 18.71 11.24USD 29.905K GSGOLDMAN SACHS GROUP, Inc.USD 29.905K Transportation GSGoldman Sachs Group, Inc. (The) 128.41BUSD 379.20USD −0.15% −0.58USD

Mua

2.385M 904.291M 10.11 38.14USD 43,9K Tài chính NFLXNetflix, Inc.USD 43.9K Finance NFLXNetflix, Inc. 128.157BUSD 287.98USD −2.47% −7.30USD

Mua

8.4M 2.419B 26,45 11.35USD 11.3K Dịch vụ công nghệ CVSCVS Sức khỏe Tập đoàn 127.915BUSD 97,35USD2,55%2.42USDUSD 11.3K Technology Services CVSCVS Health Corporation 127.915BUSD 97.35USD 2.55% 2.42USD

Mua

7.294M 710.078M 40,27 2.40USD 300K Trade Bán lẻ Dedeere & Company 125.032BUSD 414.26USD0,31%1.27USDUSD 300K Retail Trade DEDeere & Company 125.032BUSD 414.26USD 0.31% 1.27USD

Mua

1.591M 658.999M 20,64 20.14USD 75,6K Sản xuất nhà sản xuất LMTLOCKHEED Corporation 124.962busd 476.82USD0,86%4.05USDUSD 75.6K Producer Manufacturing LMTLockheed Martin Corporation 124.962BUSD 476.82USD 0.86% 4.05USD

Mua

2.16M 1.03B 21.71 21.85USD 114K Công nghệ điện tử Intcintel Corporation 123.273BUSD 29,87USD - 0,07%.02USD 114K Electronic Technology INTCIntel Corporation 123.273BUSD 29.87USD −0.07% −0.02USD

Mua

27.122M 810.136M 9,22 3.26USD 121.1K Công nghệ điện tử Catcaterpillar, Inc. 120.438busd 231.43USD0.43%0.99USDUSD 121.1K Electronic Technology CATCaterpillar, Inc. 120.438BUSD 231.43USD 0.43% 0.99USD

Mua

2.869M 663.906M 16.74 13.85USD 107.7K Sản xuất Nhà sản xuất Thiết bị vi mô Amdadvanced Inc 118.621BUSD 73.57USD.USD 107.7K Producer Manufacturing AMDAdvanced Micro Devices Inc 118.621BUSD 73.57USD −0.45% −0.33USD

Trung tính

5,727M 736.465M 9,42 13,99USD 9,9K Khoáng sản năng lượng TXNTEXAS CÔNG CỤ TUYỆT VỜI 158.988BUSD 175.18USD - 0.10%−0,18USDUSD 15.5K Electronic Technology ELVElevance Health, Inc. 118.296BUSD 495.32USD 3.84% 18.31USD

Trung tính

5,727M 736.465M 9,42 13,99USD 9,9K Khoáng sản năng lượng TXNTEXAS CÔNG CỤ TUYỆT VỜI 158.988BUSD 175.18USD - 0.10%−0,18USDUSD 98.2K Health Services AXPAmerican Express Company 113.953BUSD 152.50USD 1.23% 1.86USD

Mua

5.475M 959.079M 18.36 9.66USD 31K Công nghệ điện tử DỊCH VỤ TUYỆT VỜIUSD 64K Finance SPGIS&P Global Inc. 112.684BUSD 345.87USD −0.26% −0.90USD

Mua

3.003M 537.443M 13.80 12.83USD 534K Transport Adbeadobe Inc. 153.817BUSD 330.86USD - 2,06%−6.97USDUSD 22.85K Commercial Services SBUXStarbucks Corporation 112.388BUSD 97.95USD 1.01% 0.98USD

Mua

3.422M 1.132B 33,29 10.18USD 25.988K Dịch vụ công nghệ Amgnamgen Inc. 153.292BUSD 287,29USD 0,00%.0.01USDBXBlackstone Inc. 109.951BUSD 91.68USD 1.29% 1.17USD

Bán

7.556M 1.119b 279,79 0.55USD 73.541K Dịch vụ công nghệ Honhoneywell International Inc. 144.233BUSD 214.53USD0,01%0.02USDUSD 3.795K Finance BLKBlackRock, Inc. 108.232BUSD 720.61USD −0.10% −0.70USD

Mua

2.975M 638.169M 27,44 7.89USD 99K Sản xuất nhà sản xuất RTXRaytheon Technologies Corporation 140.185BUSD 95.36USD0,88%0.83USDUSD 18.4K Finance MDTMedtronic plc. 108.06BUSD 81.30USD 1.70% 1.36USD

Bán

7.556M 1.119b 279,79 0.55USD 73.541K Dịch vụ công nghệ Honhoneywell International Inc. 144.233BUSD 214.53USD0,01%0.02USDUSD 95K Health Technology INTUIntuit Inc. 107.13BUSD 380.07USD −0.47% −1.81USD

Bán

7.556M 1.119b 279,79 0.55USD 73.541K Dịch vụ công nghệ Honhoneywell International Inc. 144.233BUSD 214.53USD0,01%0.02USDUSD 17.3K Technology Services ADPAutomatic Data Processing, Inc. 106.204BUSD 256.02USD 0.97% 2.47USD

2.975M 638.169M 27,44 7.89USD 99K Sản xuất nhà sản xuất RTXRaytheon Technologies Corporation 140.185BUSD 95.36USD0,88%0.83USD

4.073M 388.437M 31.57 3.01USD 174K Công nghệ điện tử QcomqualComm Incorporated 138.836BUSD 123.85USD0,81%0.99USDUSD 60K Technology Services GILDGilead Sciences, Inc. 104.88BUSD 83.62USD 0.00% 0.00USD

Mua

6.437M 797.178M 10.80 11.52USD 51K Công nghệ điện tử Tat & T Inc. 135.199BUSD 18.97USD0.11%0,02USDUSD 14.4K Health Technology BABoeing Company (The) 103.636BUSD 173.89USD 0.64% 1.11USD

Mua

34.211M 648.988M 7.02 2.76USD 203K Truyền thông Công ty Business Business Machines 133.485BUSD 147.64USD1,06%1.55USDUSD 142K Electronic Technology CICigna Corporation 97.595BUSD 319.21USD 2.28% 7.11USD

Mua mạnh

1.91M 609.607M 14,91 21.17USD 73,7K Dịch vụ y tế Pyplpaypal Holdings, Inc.USD 73.7K Health Services PYPLPayPal Holdings, Inc. 96.811BUSD 84.92USD −0.84% −0.72USD

Bán

9.372M 795.848M 43,55 1.98USD 30,9K Dịch vụ thương mại CCITIGROUP, Inc. 94.247BUSD 48,66USD0,85%0.41USDUSD 30.9K Commercial Services CCitigroup, Inc. 94.247BUSD 48.66USD 0.85% 0.41USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 223.4K Finance GEGeneral Electric Company 93.401BUSD 85.48USD 0.11% 0.09USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 168K Producer Manufacturing ISRGIntuitive Surgical, Inc. 92.626BUSD 262.11USD 0.51% 1.34USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 9.793K Health Technology TJXTJX Companies, Inc. (The) 90.748BUSD 78.16USD 0.22% 0.17USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDAMATApplied Materials, Inc. 90.074BUSD 104.70USD 0.24% 0.25USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD — Producer Manufacturing MDLZMondelez International, Inc. 88.752BUSD 64.99USD 0.84% 0.54USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 79K Consumer Non-Durables CBChubb Limited 87.219BUSD 210.14USD 0.53% 1.10USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 31K Finance SYKStryker Corporation 84.621BUSD 223.61USD 2.11% 4.63USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 46K Health Technology ELEstee Lauder Companies, Inc. (The) 83.301BUSD 233.46USD 2.32% 5.30USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 63K Consumer Non-Durables ADIAnalog Devices, Inc. 83.246BUSD 161.85USD 0.24% 0.38USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 24.7K Electronic Technology MMCMarsh & McLennan Companies, Inc. 83.082BUSD 167.50USD 1.12% 1.85USD

Mua mạnh

4.082M 348.949M - −5.37USD Sản xuất 168K Sản xuất ISRGINTIVE SPREGICAL, Inc. 92.626BUSD 262.11USD0,51%1.34USDUSD 83K Finance EOGEOG Resources, Inc. 82.834BUSD 141.02USD −2.40% −3.47USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 2.8K Energy Minerals NOWServiceNow, Inc. 80.835BUSD 399.38USD −0.30% −1.20USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 16.881K Technology Services VRTXVertex Pharmaceuticals Incorporated 80.763BUSD 314.63USD 1.53% 4.73USD

Mua mạnh

4.082M 348.949M - −5.37USD Sản xuất 168K Sản xuất ISRGINTIVE SPREGICAL, Inc. 92.626BUSD 262.11USD0,51%1.34USDUSD 3.9K Health Technology REGNRegeneron Pharmaceuticals, Inc. 80.218BUSD 736.73USD −0.32% −2.35USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 10.368K Health Technology NOCNorthrop Grumman Corporation 80.099BUSD 520.42USD 0.30% 1.57USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 88K Electronic Technology MOAltria Group, Inc. 79.214BUSD 44.20USD 1.21% 0.53USD

Bán

9.372M 795.848M 43,55 1.98USD 30,9K Dịch vụ thương mại CCITIGROUP, Inc. 94.247BUSD 48,66USD0,85%0.41USDUSD 6K Consumer Non-Durables SLBSchlumberger N.V. 75.778BUSD 53.44USD 1.15% 0.61USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 92K Industrial Services BKNGBooking Holdings Inc. Common Stock 75.262BUSD 1940.28USD −0.02% −0.48USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 20.3K Consumer Services PGRProgressive Corporation (The) 75.1BUSD 128.36USD 0.27% 0.34USD

Mua

12.884M 626.951M 6.61 7.34USD 223,4K Công ty điện Gegeneral 93.401BUSD 85.48USD0.11%0.09USDUSD 49.077K Finance

Những gì cổ phiếu có giới hạn thị trường cao nhất?

Các công ty lớn nhất theo giới hạn thị trường.

10 công ty vốn hóa thị trường hàng đầu trên thế giới là gì?

Apple (Hoa Kỳ) Bi.....
Công ty Dầu khí Ả Rập Saudi (Saudi Aramco) (Ả Rập Saudi) Công ty Dầu khí Ả Rập Saudi (Saudi Aramco) ....
Microsoft (Hoa Kỳ) Bi.....
Bảng chữ cái (Hoa Kỳ) Bảng chữ cái.....
Amazon (Hoa Kỳ) Amazon.....
Tesla (Hoa Kỳ) Bi.....
Berkshire Hathaway (Hoa Kỳ) ....
Tập đoàn Y tế Hoa Kỳ (Hoa Kỳ).

5 công ty hàng đầu theo giới hạn thị trường là gì?

10 công ty hàng đầu tại Hoa Kỳ theo thị trường Cap (2022)..
Quả táo.2.510 tỷ đô la Mỹ.
Tập đoàn Microsoft.2.268 tỷ đô la Mỹ.
BẢNG CHỮ CÁI.1.933 tỷ đô la Mỹ.
Amazon.com.1.757 tỷ đô la Mỹ.
Facebook.1.069 tỷ đô la Mỹ.
Tesla Inc. 736 tỷ đô la Mỹ.
Berkshire Hathaway.646 tỷ đô la Mỹ.
Tập đoàn Nvidia.557 tỷ đô la Mỹ.

Ai là công ty hàng đầu?

Top 10..
1Walmart..
2Amazon..
3Apple..
Sức khỏe 4CVS ..
Nhóm 5UnitedHealth ..
6exxon Mobil ..
7BERKSHIRE Hathaway ..
8Alphabet..