Mỹ là một trong những quốc gia có nhiều tiểu bang nhất trên thế giới. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết và nắm chắc những thông tin về tiểu bang trên đất nước Mỹ. Vậy nên, trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các thông tin về danh sách các tiểu bang nước Mỹ và bản đồ từng tiểu bang.
Mỹ là một trong những quốc gia có nền kinh tế phát triển bậc nhất trên thế giới, được biết tới nhiều với tên gọi
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Mỹ có 14 lãnh thổ hay còn được gọi là vùng quốc hải rải rác trong các vùng biển Thái Bình Dương và Caribbean.
Mỹ là quốc gia lớn đứng thứ 3 về diện tích và dân số trên thế giới. Diện tích của Mỹ hiện nay đạt 9.834.000km2 và dân số là 329.463.784 người. Do các cuộc di dân đến từ nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ khác nhau trên thế giới nên đây là một trong những quốc gia nhiều chủng tộc nhất trên thế giới. Bên cạnh đó, Mỹ là quốc gia có một thế lực quân sự, kinh tế và văn
hóa có tầm ảnh hưởng lớn nhất trên thế giới và được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.
Xem thêm: Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ giá rẻ
Danh sách các tiểu bang nước Mỹ và bản đồ từng tiểu bang
Mỹ là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang; Hoa Kỳ thuộc Châu Mỹ cụ thể là ở eo Bắc Mỹ, Washington DC là thủ đô của Mỹ và nằm ở khu vực
giữa Bắc Mỹ.
Florida
Florida là một tiểu bang ở Đông Nam Bộ của Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, phía nam là eo biển Florida; giáp Đại Tây Dương ở phía đông. Florida là tiểu bang rộng thứ 22, đông dân thứ 4, mật độ dân số đứng thứ 8 trong số 50 tiểu bang của Mỹ.
Texas
Texas là tiểu bang có số dân và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Mỹ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang
liền kề.
Hawaii
Là tiểu bang nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiʻi, nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 km. Khi bang được gia nhập Liên bang ngày 21/8/1959, Hawaiʻi được trở thành tiểu bang thứ 50 của Mỹ.
New Jersey
Là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ, nằm ven bờ Đại Tây Dương, phía bắc giáp New York, phía nam giáp Delaware, phía tây là Pennsylvania. Ðây chính là nơi sinh của Tổng thống Grover Cleveland.
Arizona
Là một tiểu bang ở phía Tây Nam của Mỹ. Arizona là bang lớn thứ sáu về diện tích và đông dân thứ 14. Arizona là một trong bốn tiểu bang Four Corners.
Pennsylvania
Pennsylvania là một tiểu bang nằm ở phía đông Hoa Kỳ và là một trong 13 thuộc địa thành lập nên nước Mỹ, được biết đến như Keystone State, phù hợp với vị trí trung tâm giữa các thuộc địa nguyên thủy, hay còn gọi là Quaker State.
North
Carolina
North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang ở phía nam của Hoa Kỳ. Đây là những tiểu bang đầu tiên và là thuộc địa đầu tiên của Anh ở châu Mỹ. North Carolina là nơi những chuyến bay đầu tiên của anh em nhà Wright bằng máy bay.
Georgia
Ðây là nơi sinh của Tổng thống Jimmy Carter, phía Đông Nam Hoa Kỳ. Georgia là tiểu bang lớn nhất theo diện tích nằm ở phía đông của sông Mississippi, kể từ khi Tây Virginia ly khai và rút khỏi Virginia
trong Nội chiến Hoa Kỳ.
Colorado
Nằm ở phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ, nổi tiếng về địa hình nhiều núi. Tiểu bang này được đặt tên theo từ “Colorado” theo tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là “hơi màu đỏ”. Được dùng để chỉ đến những sự hình thành sa thạch màu đỏ hoặc là màu đỏ nâu của sông Colorado.
Michigan
Là tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Mỹ, giáp Canada. Được đặt tên theo hồ Michigan, có xuất xứ từ tiếng Ojibwa là
mishigami có nghĩa là “hồ nước lớn”. Tiểu bang Michigan là bang đông dân thứ 8, thủ phủ của là Lansing và thành phố lớn nhất là Detroit.
Massachusetts
Massachusetts có tên gọi chính thức là Thịnh vượng chung Massachusetts. Đây là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
Virginia
Nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Mỹ. Virginia có tên hiệu là “Old Dominion” do từng là một vùng lãnh thổ tự trị
cũ của quân chủ Anh, và “Mother of Presidents” là nơi sinh của nhiều tổng thống Hoa Kỳ.
Illinois
Là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang từ năm 1818. Illinois là tiểu bang đông dân nhất của vùng Trung Tây nước Mỹ và đứng thứ 5 toàn liên bang về dân số. Chicago là thành phố lớn nhất và trung tâm kinh tế hàng đầu của tiểu bang Illinois.
Ohio
Nằm ở tiểu bang khu vực Trung Tây nằm ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ. Tên “Ohio” theo
tiếng Iroquois có nghĩa là “sông đẹp” và đây cũng là tên của một dòng sông dùng để làm ranh giới phía Nam của tiểu bang này với tiểu bang Kentucky.
Alaska
Nằm tại đầu Tây Bắc của lục địa Bắc Mỹ, phía Đông giáp với Canada, giáp với Bắc Băng Dương ở phía Bắc, giáp với khu vực Thái Bình Dương ở phía Tây và phía Nam; đối diện với Nga thông qua eo biển Bering.
Alabama
Là tiểu bang nằm ở vùng Đông Nam Hoa Kỳ, tiếp giáp với
Tennessee về phía Bắc và Georgia về phía Đông, Florida và vịnh Mexico về phía Nam, Mississippi về phía Tây. Alabama là bang có diện tích rộng thứ 30 và đông dân thứ 24 của Hoa Kỳ.
New York
Tiểu bang New York giáp với các bang Vermont, Massachusetts, Connecticut về phía Đông, giáp với hai bang New Jersey, Pennsylvania về phía Nam và giáp với hai tỉnh của Canada là Quebec và Ontario ở phía Bắc.
Washington
Nằm ở vùng Tây Bắc Thái
Bình Dương của Hoa Kỳ, phía Bắc tiếp giáp với Canada, phía Nam giáp với Oregon. Tiểu bang lấy tên của George Washington – tổng thống đầu tiên của nước Mỹ.
Tennessee
Tennessee là tiểu bang nằm cạnh 8 tiểu bang Kentucky và Virginia về phía Bắc; Bắc Carolina ở phía Đông; phía Nam giáp Georgia, Alabama và Mississippi; và phía Tây là bang Arkansas và Missouri. Tennessee có diện tích lớn thứ 36 và thứ 17 về dân số ở Hoa Kỳ.
21.Minnesota
Minnesota được
thành tiểu bang thứ 32 của Hoa Kỳ thành lập vào 11/ 5/1858 nằm ở vùng Trung Tây của Hoa Kỳ. Nó được tạo ra từ lãnh thổ của bang Minnesota và Wisconsin. Tên Minnesota bắt nguồn từ tên minnesota trong tiếng Dakota có nghĩa là “nước trong xanh.
Maryland
Là tiểu bang nằm vùng Trung Đại Tây Dương, trên bờ biển phía đông của Hoa Kỳ. Maryland phía bắc giáp Pennsylvania; phía tây tiếp giáp Tây Virginia; phía bắc và phía đông là bang Delaware và Đại Tây Dương; và về phía
nam, bên kia sông Potomac, là Virginia và Tây Virginia.
Oregon
Oregon là tiểu bang nằm ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Mỹ. Lãnh thổ Oregon được thành lập năm 1848 sau khi người Mỹ đến định cư vào những năm đầu thập niên 1840.
Nam Carolina
Là một bang thuộc phía Đông Nam của Mỹ. Nam Carolina là một trong 13 thuộc địa chống lại sự thống trị của Anh trong Cách mạng Hoa Kỳ vào ngày 23/5/1788.
Wisconsin
Là tiểu bang miền Trung Tây, nền kinh tế vùng đồng quê vốn dựa vào lông thú, sau đó là khai thác gỗ, trồng trọt, chăn nuôi bò. Việc công nghiệp hóa bắt đầu từ cuối thế kỉ 19 tại vùng Đông Nam. Milwaukee là trung tâm chính.
Missouri IPA
Được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan, là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Tên hiệu của tiểu bang này là Show-Me State.
Utah
Utah là bang thứ 45 được gia nhập vào Hợp chúng quốc
Hoa Kỳ vào ngày 4/1/1896. Khoảng 88% dân số của tiểu bang Utah sống trong một khu vực đô thị là Wasatch Front. Salt Lake là thành phố trung tâm.
Indiana
Indiana là một tiểu bang ở miền Trung Tây, giáp với hồ Michigan và tiểu bang Michigan về phía bắc, Ohio về phía đông, bang Kentucky về phía nam theo đường chảy của sông Ohio, và bang Illinois về phía tây.
Louisiana
Là tiểu bang rộng lớn thứ 31 và bang đông dân thứ 25 trong 50
tiểu bang của Hoa Kỳ. Thủ phủ là Baton Rouge, thành phố lớn nhất chính là New Orleans.
Connecticut
Là tiểu bang của miền Đông Bắc Hoa Kỳ. Connecticut có khí hậu ôn hòa giúp bang có truyền thống phát triển ngành hàng hải. Bang Connecticut hiện nay được biết đến với sự giàu có bậc nhất Mỹ.
Thịnh vượng chung Kentucky
Là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ và được coi là tiểu bang miền Nam. Kentucky là quê hương của Tổng thống Abraham
Lincoln.
Nevada
Nevada là tiểu bang thứ 36 gia nhập liên bang vào năm 1864 và nằm ở miền tây Hoa Kỳ. Thủ phủ của Nevada là thành phố Carson, thành phố lớn nhất đó là Las Vegas.
Maine
Maine là tiểu bang trong vùng New England của Mỹ. Maine là bang lớn nhất và nằm xa nhất về phía Bắc của vùng New England và phía Tây giáp New Hampshire.
Montana
Montana là một tiểu bang nằm ở miền tây bắc Hoa Kỳ, là
bang thứ 41 gia nhập liên bang vào 8/11/1889. Thủ phủ của bang Montana là thành phố Helena, thành phố lớn nhất là Billings và Great Falls.
Mississippi
Tên của tiểu bang lấy từ tên của dòng sông Mississippi, chảy dọc theo biên giới phía tây. Mississippi là tiểu bang nằm ở phía Nam của Hoa Kỳ.
New Mexico
New Mexico trở thành bang thứ 47 vào 6/1/ 1912 ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ. New Mexico có diện tích lớn thứ năm, dân số lớn thứ 36 và
mật độ dân số thấp thứ 6 trong 50 tiểu bang Mỹ.
Iowa
Là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ. Có hai tên hiệu là “Tiểu bang Ngô cao” và “Tiểu bang Hawkeye” theo tên Black Hawk và đây là nơi sinh của Tổng thống Herbert Hoover.
Rhode Island
Rhode Island là tiểu bang có diện tích nhỏ nhất của nước Mỹ. Tên chính thức của tiểu bang là State of Rhode Island and Providence Plantations. Providence là thủ phủ của tiểu bang này.
Kansas
Là tiểu bang ở miền Trung Tây, được đặt tên theo sông Kansas chảy qua tiểu bang. Kansas là trung tâm địa lý của đất liền Mỹ.
Nebraska
Nebraska là tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Mỹ. Tiểu bang Nebraska giáp với tiểu bang Nam Dakota về phía bắc, bang Iowa về phía đông, Missouri về phía đông nam, bang Kansas về phía nam, Colorado về phía tây nam và Wyoming về phía tây.
Wyoming
Là
một tiểu bang miền núi, nằm ở mạn tây Hoa Kỳ; có diện tích rộng thứ 10, ít dân nhất, và thưa dân thứ 2 đất nước. Wyoming giáp Montana về phía bắc, South Dakota và Nebraska về phía đông, bang Colorado về phía nam, Utah về phía tây nam, bang Idaho và Montana về phía tây.
Arkansas
Ðây là nơi sinh của Tổng thống Bill Clinton, miền Nam Hoa Kỳ. Thủ phủ Arkansas chính là Little Rock. Arkansas là tiểu bang duy nhất của Mỹ có kim cương tự nhiên (gần Murfreesboro).
Vermont
Vermont là một tiểu bang nằm trong vùng New England. Đứng thứ 43 về diện tích đất, là bang có nhiều vùng đồng quê nhất, và có dân số nhỏ thứ nhì trong 50 tiểu bang.
Delaware
Là một trong 13 tiểu bang đầu tiên của Mỹ và được gọi là “Tiểu bang Thứ nhất” vì là tiểu bang đầu tiên phê chuẩn Hiến pháp Hoa Kỳ. Delaware là tiểu bang nằm ở khu vực Trung Đại Tây Dương của Mỹ.
West Virginia
West Virginia
là một tiểu bang của nước Mỹ trong vùng Appalachia. Tây Virginia ly khai khỏi Khối thịnh vượng chung Virginia trong nội chiến Hoa Kỳ và được chấp nhận vào Liên Bang như là một bang tách biệt ngày 20/6/1863.
Idaho
Idaho giáp với các bang Washington, Oregon, Nevada, Utah, Montana, Wyoming, và tỉnh British Columbia của Canada và biên giới Idaho–BC kéo dài 77 kilômét (48 dặm); thuộc miền Tây Bắc Hoa Kỳ. Tiểu bang này thuộc về dãy núi Rocky và rất nhiều tài nguyên.
South Dakota
South Dakota hay Nam Dakota là một trong 50 tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía Bắc giáp North Dakota, phía Nam giáp Nebraska, phía Tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri. South Dakota còn có tên gọi khác là “tiểu bang Đỉnh Rushmore”. Thủ đô của bang South Dakota là thành phố Pierre.
New Hampshire
Là tiểu bang thuộc vùng New England ở phía Đông – Bắc của Hoa Kỳ. New Hampshire là nơi sinh của Tổng thống
Franklin Pierce.
North Dakota
North Dakota là một tiểu bang Hoa Kỳ, xa nhất về phía bắc của các tiểu bang trong khu vực Đồng bằng thuộc Trung Tây Hoa Kỳ. Sông Missouri chảy qua phần phía tây của tiểu bang này, tạo thành hồ Sakakawea ở sau đập Garrison.
California
California được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển ở phía Tây của Hoa Kỳ. Với dân số là 38 triệu người và diện tích 410,000 km², California là
tiểu bang đông dân nhất của Mỹ và lớn thứ ba theo diện tích.
Với các nội dung thông tin trong bài viết “Danh sách các tiểu bang nước Mỹ và bản đồ từng tiểu bang” hy vọng sẽ giúp ích với bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp, hãy comment phía dưới để được hỗ trợ nhanh chóng.
Thông tin liên hệ
Hotline: 0904 0000
56
Email:
Website: https://guihangdimy.pro/
Địa chỉ: 4b Đường số 2 Cư Xá Lữ Gia, phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
Bỏ phiếu nội dung municipal content
Bầu cử
2022 Thành phố
Thị trưởng 2022
2022 Nhớ lại
Quan chức
Thị trưởng
Thành viên hội đồng thành phố
Ballotpedia cung cấp phạm vi bảo hiểm chuyên sâu của 100 thành phố lớn nhất của Mỹ dựa trên các số liệu dân số chính thức được cung cấp bởi Cục điều tra dân số Hoa Kỳ. Danh sách này đã được cập nhật sau khi phát hành dữ liệu điều tra dân số năm 2020. Kể từ năm 2020, 64.537.560 cá nhân sống ở các thành phố này, chiếm 19,47% tổng dân số của quốc gia. [1]
Trang này liệt kê 100 thành phố lớn nhất của Mỹ theo dân số, kể từ cuộc điều tra dân số năm 2020. Nó bao gồm thông tin về các thị trưởng trong top 100 thành phố lớn nhất, bao gồm khi họ nhậm chức, khi các điều khoản hiện tại của họ hết hạn và các loại chính phủ của thành phố. Nó cũng chứa số liệu dân số và ngân sách cho các thành phố.
Phạm vi bảo hiểm của chúng tôi cho các cuộc bầu cử địa phương tiếp tục phát triển và bạn có thể sử dụng công cụ bỏ phiếu mẫu của Ballotpedia để xem những cuộc bầu cử địa phương nào chúng tôi đang đề cập trong khu vực của bạn.
Các thành phố lớn nhất của Mỹ
Xem thêm: Danh sách các thị trưởng hiện tại của 100 thành phố hàng đầu ở Hoa Kỳ
Bản đồ dưới đây cho thấy 100 thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ theo dân số.
Bảng dưới đây liệt kê 100 thành phố lớn nhất này, dân số năm 2020 của họ, thị trưởng hiện tại của họ, khi thị trưởng nhậm chức, khi các điều khoản thị trưởng hiện tại hết hạn, tổng chi phí gần đúng của ngân sách thành phố và liệu mỗi thành phố có tổ chức cuộc bầu cử thành phố vào năm 2022 hay không.
Mặc dù phần lớn các thành phố này nắm giữ các cuộc bầu cử phi đảng phái, bảng dưới đây nêu rõ sự liên kết đảng phái của hầu hết các thị trưởng của họ. Ballotpedia xác định liên kết đảng phái của mỗi thị trưởng theo một trong ba cách: bằng cách kiểm tra chéo nhiều cơ quan truyền thông xác định ai đó là liên kết với một đảng chính trị; bằng cách xác minh rằng một thị trưởng trước đây đã điều hành trong một cuộc bầu cử đảng phái cho một văn phòng khác; hoặc bằng cách liên hệ trực tiếp với các thị trưởng.
Bảng này cũng mô tả các loại chính phủ được sử dụng bởi các thành phố lớn nhất của Mỹ. Mỗi loại có sự phân phối quyền lực và trách nhiệm khác nhau giữa thị trưởng và Hội đồng thành phố. Các loại chính phủ là:
Thị trưởng mạnh mẽ: Hội đồng thành phố đóng vai trò là cơ quan lập pháp chính của thành phố, và thị trưởng là giám đốc điều hành của thành phố. The city council serves
as the city's primary legislative body, and the mayor serves as the city's chief executive.
Hội đồng quản lý: Một hội đồng thành phố được bầu, bao gồm thị trưởng và phục vụ như là cơ quan lập pháp chính của thành phố, một giám đốc điều hành gọi một giám đốc thành phố để giám sát các hoạt động hàng ngày và thực hiện chính sách và sáng kiến lập pháp của hội đồng. An elected city council—which includes the mayor and serves as the city's primary legislative body—appoints a chief executive called a city manager to oversee day-to-day municipal operations and to implement the council's policy and legislative initiatives.
Ủy ban thành phố: Một hội đồng thành phố, bao gồm một thị trưởng được bầu và một hội đồng ủy viên được bầu, đóng vai trò là cơ quan hành chính và lập pháp chính của thành phố. A city council, composed of an elected mayor and a board of elected commissioners, serves as the city's primary legislative and administrative body.
Hybrid: Hội đồng thành phố đóng vai trò là cơ quan lập pháp chính của thành phố, và thị trưởng là giám đốc điều hành của thành phố. Tuy nhiên, thị trưởng chỉ định một người quản lý thành phố giám sát các hoạt động hàng ngày của thành phố và thực hiện các chính sách của thành phố. The city council serves as the city's primary legislative body, and the mayor serves as the city's chief executive. The mayor, however, appoints a city manager to oversee the city's day-to-day operations
and to implement city policies.
100 thành phố lớn nhất theo dân số
Thứ hạng
Thành phố
Dân số (2020)
Ngân sách
Thị trưởng
Nhậm chức
Thuật ngữ kết thúc
Loại chính phủ
Cuộc bầu cử thành phố năm 2022?
Bầu cử thị trưởng năm 2022?
1
New York, New York
8,804,190
$ 73.000.000.000
Eric Adams (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
2
Los Angeles, California
3,898,747
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2013
2022
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
3
Los Angeles, California
2,746,388
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
4
Los Angeles, California
2,304,580
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
5
Los Angeles, California
1,608,139
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2019
2025
Đúng
Không
Không
6
Los Angeles, California
1,603,797
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
7
Los Angeles, California
1,434,625
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(I)
2017
2023
Đúng
Không
Không
8
Los Angeles, California
1,386,932
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2020
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
9
Los Angeles, California
1,304,379
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2019
2023
Đúng
Không
Không
10
Los Angeles, California
1,013,240
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2007
2022
Đúng
Không
Không
11
Los Angeles, California
961,855
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2015
2023
Đúng
Không
Không
12
Los Angeles, California
949,611
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(R)
2015
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
13
Los Angeles, California
918,915
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(R)
2021
2023
Đúng
Không
Không
14
Los Angeles, California
905,748
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2015
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
15
Los Angeles, California
897,041
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
16
Los Angeles, California
874,579
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2017
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
17
Sanfrancisco, California
873,965
9,700,000,000
Giống London (D)(D)
2018
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
18
Giống London (D)
737,015
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2022
2025
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
19
Giống London (D)
715,522
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2011
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
20
Giống London (D)
715,884
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
21
Giống London (D)
681,054
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2018
2026
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Đúng
22
Giống London (D)
678,815
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2021
2025
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
23
Giống London (D)
675,647
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2021
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
24
Giống London (D)
652,503
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2017
2025
Seattle, Washington
Đúng
Sanfrancisco, California
25
Giống London (D)
641,903
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
2011
2024
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
26
Giống London (D)
639,111
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2014
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
27
Giống London (D)
633,104
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
28
Giống London (D)
633,045
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2010
2022
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Đúng
29
Không
585,708
Seattle, Washington
$ 4.400.000.000(D)
2020
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
30
Giống London (D)
577,222
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2021
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Đúng
31
Seattle, Washington
564,559
$ 4.400.000.000
Bruce Harrell (D)(D)
2017
2022
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
32
Giống London (D)
542,629
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2023
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
33
Giống London (D)
542,107
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2021
2025
Seattle, Washington
Đúng
Sanfrancisco, California
34
Giống London (D)
524,943
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2016
2024
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
35
Giống London (D)
508,090
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2023
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
36
Giống London (D)
504,258
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2014
2025
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
37
Giống London (D)
498,715
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
38
Giống London (D)
486,051
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2013
2025
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
39
Giống London (D)
478,961
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2015
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
40
Giống London (D)
467,665
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
41
Seattle, Washington
466,742
$ 4.400.000.000
Bruce Harrell (D)(D)
2014
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
42
Denver, Colorado
459,470
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2018
2025
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
43
Giống London (D)
442,241
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2021
2025
Seattle, Washington
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
44
Giống London (D)
440,646
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2015
2023
Seattle, Washington
Đúng
Đúng
45
$ 4.400.000.000
429,954
Bruce Harrell (D)
Denver, Colorado(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
46
$ 1,490,000.000
413,066
Michael B. Hancock (D)
Nashville, Tennessee(R)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
47
$ 1.800.000.000
403,455
John Cooper (D)
Thành phố Oklahoma, Oklahoma(R)
2017
2025
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
48
$ 1,100,000.000
397,532
David Holt (R)
El Paso, Texas(D)
2020
2024
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
49
$ 801,400,000
394,266
Oscar Leeser (D)
Boston, Massachusetts
2021
2023
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
50
Giống London (D)
386,261
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2019
2023
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
51
Giống London (D)
384,959
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
52
Giống London (D)
383,997
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2018
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
53
Seattle, Washington
372,624
$ 4.400.000.000
Bruce Harrell (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
54
Denver, Colorado
350,964
$ 1,490,000.000
Michael B. Hancock (D)(I)
2021
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
55
Nashville, Tennessee
346,824
$ 1.800.000.000
John Cooper (D)
2018
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
56
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
322,570
$ 1,100,000.000
David Holt (R)(R)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Đúng
57
El Paso, Texas
320,804
$ 801,400,000
Oscar Leeser (D)(R)
2021
2024
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
58
Boston, Massachusetts
317,863
$ 2,700,000.000
Michelle Wu (D)
2020
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
59
Portland, Oregon
317,610
$ 3.600.000.000
Ted Wheeler (D)(D)
2017
2023
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
60
Ủy ban thành phố
314,998
Las Vegas, Nevada
$ 1,077,000.000
2012
2024
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
61
Carolyn Goodman (Nonpisan)
311,549
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2014
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Đúng
62
Seattle, Washington
311,527
$ 4.400.000.000
Bruce Harrell (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
63
Denver, Colorado
310,227
$ 1,490,000.000
Michael B. Hancock (D)(D)
2020
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
64
Nashville, Tennessee
309,317
$ 1.800.000.000
John Cooper (D)(D)
2022
2026
Hỗn hợp
Khi nào
Khi nào
65
Irvine, California
307,670
$ 401.000,0
Farrah Khan (D)(D)
2020
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
66
Orlando Florida
307,573
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2003
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
67
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
302,971
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
VÂNG
Khi nào
68
Orlando Florida
301,578
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2021
2025
Thị trưởng mạnh mẽ
VÂNG
Khi nào
69
Orlando Florida
299,035
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2013
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
70
Orlando Florida
292,449
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2013
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
71
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
291,247
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2021
2024
Hỗn hợp
VÂNG
Khi nào
72
Orlando Florida
291,082
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
73
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
285,494
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2021
2025
Hội đồng quản lý
Khi nào
Khi nào
74
VÂNG
283,506
Orlando Florida
$ 934.000,0(D)
2021
2023
Hội đồng quản lý
Khi nào
Khi nào
75
VÂNG
278,349
Orlando Florida
$ 934.000,0(D)
2005
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
VÂNG
Khi nào
76
Orlando Florida
275,987
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)
2019
2023
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
77
Orlando Florida
275,487
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2014
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
78
Orlando Florida
270,871
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
79
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
269,840
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
80
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
267,918
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2021
2025
Hỗn hợp
VÂNG
Khi nào
81
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
264,165
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)
2014
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
82
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
263,886
$ 985,200,0
Tishaur Jones (D)(D)
2008
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
83
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
262,527
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2013
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
84
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
258,308
$ 985,200,0
Tishaur Jones (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
85
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
257,141
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2022
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
86
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
256,684
$ 985,200,0
Tishaur Jones (D)(R)
2017
2023
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
87
Greensboro, Bắc Carolina
255,205
$ 472.000,0
Nancy B. Vaughan (D)(I)
2014
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
88
Jersey, New Jersey
249,545
$ 535,300,0
Steven Fululop (D)(D)
2001
2024
Hội đồng quản lý
Khi nào
Khi nào
89
Anchorage, Alaska
249,422
$ 471.000,0
David Bronson (R)(R)
2008
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
90
Lincoln, Nebraska
248,325
$ 159.000,0
Leirion Gaylor Baird (D)(R)
2013
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
91
Kế hoạch, Texas
246,018
$ 492.000,0
John Munns (R)(R)
2019
2023
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
92
Durham, Bắc Carolina
241,361
$ 389,900,0
Elaine O'Neal (D)(I)
2021
2025
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
93
Buffalo, New York
238,005
$ 479,900,0
Byron Brown (D)(D)
2016
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
94
Chandler, Arizona
235,684
$ 783.000,0
Kevin Hartke (phi đảng phái)(D)
2020
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
95
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
230,504
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)
2016
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
96
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
228,989
$ 985,200,0
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
97
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
228,673
$ 488.000,0(R)
2021
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
98
Edward Gainey (D)
227,470
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
$ 985,200,0(D)
2017
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
VÂNG
Khi nào
99
Tishaur Jones (D)
226,610
Greensboro, Bắc Carolina
$ 472.000,0(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
100
Nancy B. Vaughan (D)
223,109
Jersey, New Jersey
$ 535,300,0(R)
2021
2025
Thị trưởng mạnh mẽ
VÂNG
Khi nào
Steven Fululop (D)
Anchorage, Alaska
$ 471.000,0
David Bronson (R)
Lincoln, Nebraska
$ 159.000,0
Leirion Gaylor Baird (D)
Kế hoạch, Texas
Sự hợp tác của thị trưởng ở thủ đô nhà nước
Bước vào năm 2022, 38 Thủ đô nhà nước có một thị trưởng Dân chủ, năm người có một thị trưởng Cộng hòa, một thị trưởng là độc lập, hai người không phải là đảng phái và bốn liên kết đảng phái của thị trưởng vẫn chưa được biết.
Mười một thủ đô nhà nước đang tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng vào năm 2022, bao gồm tám thủ đô nằm ngoài 100 thành phố hàng đầu. Trong chín trong số 11 thủ đô đó, đương nhiệm là một đảng Dân chủ và hai người đương nhiệm là đảng Cộng hòa.
Cuộc bầu cử thành phố trên khắp Hoa Kỳ
Theo tiểu bang
Alabama
Hạt Jefferson, Alabama - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án quận
Alaska
Neo, Alaska - Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt), Hội đồng giám sát khu vực dịch vụ, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án quận
Juneau, Alaska - Hội đồng thành phố
Arizona
Chandler, Arizona - Thị trưởng, Hội đồng thành phố và Hội đồng Quận Lửa
Gilbert, Arizona - Hội đồng thành phố và Hội đồng Fire District
Glendale, Arizona - Hội đồng thành phố
MESA, Arizona - Hội đồng thành phố
Phoenix, Arizona - Hội đồng thành phố
Scottsdale, Arizona - Hội đồng thành phố và Hội đồng Fire District
Hạt Maricopa, Arizona - Ban giám sát, Constables, Luật sư quận (Đặc biệt), Hội đồng bảo tồn nước, Hội đồng quận chăm sóc sức khỏe, Hội đồng đại học cộng đồng, Thư ký của Tòa án Tối cao, Thẩm phán Hòa bình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Pima, Arizona - Constables, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Thư ký của Tòa án Tối cao, Thẩm phán Hòa bình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Arkansas
Little Rock, Arkansas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
California
ANAHEIM, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
BAKERSFIELD, California - Hội đồng thành phố
Chula Vista, California - Thị trưởng, luật sư thành phố và Hội đồng thành phố
FREMONT, California - Hội đồng thành phố
FRESNO, California - Hội đồng thành phố
IRVINE, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Long Beach, California - Thị trưởng, luật sư thành phố, kiểm toán viên thành phố, công tố viên thành phố và hội đồng thành phố
LOS ANGELES, California - Thị trưởng, luật sư thành phố, kiểm soát viên thành phố và hội đồng thành phố
OAKLAND, California - Thị trưởng, Kiểm toán viên thành phố và Hội đồng thành phố
Sacramento, California - Hội đồng thành phố
San Bernardino, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
San Diego, California - Hội đồng thành phố
SAN FRANCISCO, CALIFORNIA - Người quản lý đánh giá (Chính sách & Đặc biệt), Luật sư Thành phố (Đặc biệt), Luật sư quận (Đặc biệt), Người bảo vệ công cộng, Ban giám sát, Hội đồng Cao đẳng Cộng đồng, Giám đốc BART và Thẩm phán Tòa án Tối cao
SAN JOSE, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Santa Ana, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Santa Clarita, California - Hội đồng thành phố
Stockton, California - Hội đồng thành phố
Hạt Alameda, California - Người đánh giá, Kiểm toán/Kiểm soát viên, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng/Điều tra viên, Thủ quỹ/Người thu thuế, Giám đốc Trường, Ban giám sát, Hội đồng Giáo dục Quận, Khu vệ sinh Liên minh, Ban kiểm soát lũ, Ủy ban Giám đốc của Quận Transit AC , Hội đồng quản trị quận, Hội đồng quản trị BART, Hội đồng quận Park, Quận Tiện ích Thành phố, Hội đồng quận chăm sóc sức khỏe, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Fresno, California-Người quản lý người quản lý, kiểm toán viên, kiểm soát viên/nhà sưu tập thuế thủ quỹ, thư ký/nhà đăng ký cử tri, luật sư quận, quản trị viên công cộng cảnh sát trưởng Hội đồng quận, Hội đồng Quận Giải trí, Hội đồng Quận Tưởng niệm, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng quận tiện ích và Thẩm phán Tòa án Tối cao
KERN QUẬN, California-Người quản lý đánh giá, Thư ký kiểm toán viên, luật sư quận, Quản trị viên của Cảnh sát trưởng-Công ty TNHH, Tổng Giám đốc Trường, Nhà sưu tập Thủ quỹ, Ban giám sát, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Quận Hội đồng quản trị của Cơ quan Nước, Hội đồng Quận Dịch vụ Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
QUẬN LOS ANGELES, California - Người đánh giá, Cảnh sát trưởng, Giám sát viên quận, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Bổ sung Nước, Hội đồng Cơ quan Nước, Học khu Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Quận Cam, California-Người đánh giá, Kiểm toán viên kiểm soát, Thư ký-Thủ phát, Quản trị viên Công cộng Quận, Cảnh sát trưởng, Nhà sưu tập Thủ quỹ-Tax, Giám đốc trường, Giám sát viên quận, Ban Giáo dục Quận, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Hội đồng quản trị của Khu vực Water Ủy ban giảm nguy hiểm, và các thẩm phán tòa án cấp trên
Hạt Riverside, California-Thư ký người quản lý-County-Thư ký, Kiểm toán viên kiểm toán Hội đồng quản trị quận, Hội đồng quản trị quận vệ sinh, Hội đồng quản trị quận (Chính sách & Đặc biệt) và Thẩm phán Tòa án Tối cao
QUẬN SACRAMENTO, California - Người đánh giá, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ban giám sát quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng kiểm soát lũ lụt, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng, Hội đồng Quận Tiện ích Thành phố, Ủy ban Quận Lửa và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt San Bernardino, California-Người quản lý đánh giá, Kiểm toán viên/Thủ quỹ/Người thu thuế, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng/Điều tra viên/Quản trị viên công cộng, Giám đốc trường, Giám sát viên quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Water và các thẩm phán của Tòa án Tối cao
Hạt San Diego, California - Người đánh giá/Người ghi chép/Thư ký quận, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ/Người thu thuế, Ban giám sát quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước Thành phố, Hội đồng Quận Y tế và Tòa án Tối cao ban giám khảo
Hạt San Joaquin, California-Người quản lý-Hài ủy, Kiểm toán viên kiểm soát, Luật sư quận, Quản trị viên của Cảnh sát trưởng-Công ty TNHH, Giám đốc của Trường, Nhà sưu tập Thủ quỹ, Giám sát viên quận, Hội đồng đại học cộng đồng, Quận thủy lợi, Hội đồng quản trị cấp nước, Hỏa hoạn Hội đồng quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
QUẬN SANTA CLARA, California - Người đánh giá, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Giám sát viên quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Hazard Địa chất, Hội đồng quản trị không gian mở, và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Colorado
DENVER, Colorado - Thành viên Hội đồng Quận Transportion khu vực (cả bình thường & đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán Tòa án quận
Quận Adams, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi chép, Điều tra, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Điều tra viên, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
Hạt Arapahoe, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi âm, Điều tra viên, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
Hạt El Paso, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi âm, Điều tra viên, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Điều tra viên, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
Florida
Hialeah, Florida - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
Jacksonville, Florida - Hội đồng thành phố (Đặc biệt), Hội đồng quận bảo tồn đất và nước, Hội đồng quận phát triển cộng đồng, Hội đồng quận đặc biệt, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
Tallahassee, Florida - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Hạt Hillsborough, Florida - Ủy ban Quận ủy, Khu bảo tồn đất và nước, Thẩm phán Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Hạt
QUẬN MIAMI -DADE, FLORIDA - Ủy ban quận, Khu bảo tồn đất và nước, Khu phát triển cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Hạt
Quận Cam, Florida - Thị trưởng quận, Ủy ban Quận, Khu bảo tồn đất và nước, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
Hạt Pinellas, Florida - Luật sư tiểu bang, Ủy ban Quận, Ủy ban Quận Cứu hỏa, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
Georgia
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương tại Georgia vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Hạt Dekalb, Georgia - Ủy ban ủy ban, Thẩm phán Tòa án Tiểu bang, Phó Thẩm phán Tòa án Bang, Thẩm phán Tòa án Tối cao, và Hội đồng Khu bảo tồn đất & Nước
Hạt Fulton, Georgia - Hội đồng Ủy viên, Ủy ban bảo tồn đất và nước, Thẩm phán trưởng và Thẩm phán Tòa án Tiểu bang
Hawaii
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Hawaii vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Honolulu, Hawaii - Hội đồng thành phố
Idaho
Quận Ada, Idaho - Người đánh giá, Thư ký, Điều tra, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Hội đồng Quận Highway, Hội đồng Đại học Cộng đồng, Hội đồng Bảo tồn Khu vực và Thẩm phán Thẩm phán Tòa án quận
Illinois
Cook County, Illinois - Người đánh giá, Thư ký, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Hội đồng Đánh giá, Hội đồng cải tạo nước, Thẩm phán Tòa án Circuit, và Thẩm phán Tòa án Subcircuit
Indiana
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Indiana vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Indianapolis, Indiana - Người đánh giá quận Marion, Kiểm toán viên Hạt Marion, Người ghi âm Hạt Marion, Cảnh sát trưởng Hạt Marion, Luật sư Công tố và Thư ký của Tòa án Mạch
Hạt Allen, Indiana - Người đánh giá, Kiểm toán viên, Người ghi chép, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Hội đồng quận, Thư ký Tòa án Mạch, Luật sư Công tố, và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Kansas
Hạt Sedgwick, Kansas - Ủy ban quận và Thẩm phán Tòa án quận
Kentucky
Frankfort, Kentucky - Hội đồng thành phố và luật sư quận
Lexington, Kentucky - Thị trưởng, Hội đồng quận đô thị, Điều tra viên, Luật sư quận, Thư ký quận, Thẩm phán quận/Điều hành, Khảo sát viên quận, Cảnh sát trưởng, Quản trị viên Định giá Tài sản, Ủy ban Hạt, Thẩm phán, Khu bảo tồn đất & Nước, Thẩm phán Tòa án quận, và Thẩm phán Tòa án Quận, và Thẩm phán tòa án
LOUISVILLE, Kentucky - Thị trưởng, Hội đồng Metro, Điều tra viên, Luật sư quận, Thư ký quận, Thẩm phán/Điều hành quận, Ủy ban Quận, Nhà tù, Quản trị viên Định giá Tài sản, Cảnh sát trưởng, Nhà khảo sát, Constables, Quận Đất & Nước, Thẩm phán Tòa án Circuit, Tòa án Gia đình Circuit Thẩm phán, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán của Hòa bình
Louisiana
Baton Rouge, Louisiana - Hội đồng Metro và Thẩm phán Tòa án Tư pháp
New Orleans, Louisiana - Thư ký tòa án thành phố, Thẩm phán Tòa án Thành phố, và Thẩm phán Tòa án Thành phố và Giao thông
Maine
Augusta, Maine - Hội đồng thành phố và luật sư quận
Maryland
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Maryland vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Baltimore, Maryland - Đăng ký di chúc, cảnh sát trưởng, luật sư của bang, thư ký tòa án, các thẩm phán tòa án và các thẩm phán tòa án của trẻ mồ côi
Massachusetts
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Massachusetts vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các thành phố sau:
Detroit, Michigan - Hội đồng tư vấn cộng đồng (đặc biệt) và thường xuyên
Lansing, Michigan - Hội đồng thành phố
WAYNE QUẬN, MICHIGAN - Giám đốc điều hành quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Hội đồng Cao đẳng Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Minnesota
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Minnesota vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Hạt Hennepin, Minnesota - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng quận, Ủy ban Quận, Ủy ban Công viên Hạt và Văn phòng Tư pháp
Hạt Ramsey, Minnesota - Luật sư, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận và Thẩm phán Tòa án quận
Missouri
Thành phố Jefferson, Missouri - Hội đồng thành phố
St. Louis, Missouri - Nhà sưu tập doanh thu, người thu tiền giấy phép, người ghi âm các chứng thư, Hội đồng đại học cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Mạch và Hội đồng Aldermen (Đặc biệt)
Hạt Clay, Missouri - Kiểm toán viên, Luật sư Công tố, Ủy ban Quận, Ủy ban Cao đẳng Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Mạch
Hạt Jackson, Missouri - Điều hành quận, Cơ quan lập pháp quận, Hội đồng đại học cộng đồng, và các thẩm phán tòa án và các thẩm phán liên kết
Hạt Douglas, Nebraska - Giám khảo của hành vi chứng thư, luật sư, kỹ sư, cảnh sát trưởng, thủ quỹ, ủy ban quận, hội đồng đại học cộng đồng, Hội đồng quản trị giáo dục Nebraska, Hội đồng điều phối cộng đồng học tập, Hội đồng quận Metropolitan Tòa án quận, thẩm phán tòa án quận, thẩm phán tòa án quận, thẩm phán Tòa án vị thành niên riêng biệt và Thẩm phán Tòa án Bồi thường của Công nhân Nebraska
Hạt Lancaster, Nebraska - Người đánh giá/Sổ đăng ký chứng thư, luật sư, thư ký, kỹ sư, người bảo vệ công cộng, cảnh sát trưởng, thủ quỹ, ủy ban quận, Hội đồng tài nguyên thiên nhiên , Thẩm phán Tòa án vị thành niên và Thẩm phán Tòa án Công nhân Nebraska
Nevada
Thành phố Carson, Nevada - Hội đồng thành phố và luật sư quận
Henderson, Nevada - Thị trưởng, Hội đồng thành phố, Constable và Thẩm phán Tòa án Thành phố
LAS VEGAS, NEVADA - Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Bắc Las Vegas, Nevada - Thị trưởng, Hội đồng thành phố, Constable và Thẩm phán Tòa án Thành phố
RENO, Nevada - Thị trưởng, luật sư thành phố, Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Hạt Clark, Nevada - Người đánh giá, Thư ký, Luật sư quận, Quản trị viên công cộng, Người ghi chép, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Hòa bình
Hạt Washoe, Nevada - Người đánh giá, Thư ký, Luật sư quận, Quản trị viên công cộng, Người ghi chép, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận và Thẩm phán Hòa bình
Áo mới
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở New Jersey vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Newark, New Jersey - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Trenton, New Jersey - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Quận Essex, New Jersey - Giám đốc điều hành của quận
Hạt Hudson, New Jersey - Thư ký và Cảnh sát trưởng Hạt
New Mexico
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở New Mexico vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Hạt Bernalillo, New Mexico - Người đánh giá, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Newyork
Buffalo, New York - Chánh án của Tòa án Thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Hạt Bronx, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Erie, New York - Thư ký quận, Thẩm phán Tòa án Gia đình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Kings County, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt New York, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án Surogate
Quận Queens, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Richmond, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
bắc Carolina
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Bắc Carolina vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Charlotte, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Greensboro, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Raleigh, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Hạt Durham, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Hội đồng Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Quận Forsyth, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Guilford, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Mecklenburg, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Hội đồng Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Quận Wake, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Bắc Dakota
Bismarck, Bắc Dakota - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Ohio
Hạt Cuyahoga, Ohio - Giám đốc điều hành quận, Hội đồng quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
Quận Fairfield, Ohio - Kiểm toán viên quận và ủy viên quận
Hạt Franklin, Ohio - Kiểm toán viên quận, Ủy ban quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
Hạt Hamilton, Ohio - Kiểm toán viên quận, Thư ký Tòa án, Ủy ban Quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích Thông thường
Hạt Lucas, Ohio - Kiểm toán viên quận, Người ghi chép quận, Ủy ban Quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
Oklahoma
Thành phố Oklahoma, Oklahoma - Thị trưởng
Tulsa, Oklahoma - Kiểm toán viên và Hội đồng thành phố
Quận Canada, Oklahoma - Người đánh giá, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
Hạt Cleveland, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
Hạt Oklahoma, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận
Hạt Osage, Oklahoma - Người đánh giá, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
Hạt Tulsa, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ và Ủy ban Quận, Thẩm phán quận và Phó Thẩm phán quận
Oregon
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Oregon vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Portland, Oregon - Kiểm toán viên thành phố và Ủy ban Thành phố
Salem, Oregon - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Hạt Multnomah, Oregon - Kiểm toán viên, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Hội đồng Metro và Thẩm phán Tòa án Huyện
Pennsylvania
Philadelphia, Pennsylvania - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
Pittsburgh, Pennsylvania - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
đảo Rhode
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Rhode Island vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Providence, Đảo Rhode - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Nam Dakota
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Nam Dakota vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Pierre, Nam Dakota - Hội đồng thành phố
Tennessee
Memphis, Tennessee - Hội đồng thành phố (Đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Thành phố (Đặc biệt)
Nashville, Tennessee - Thư ký quận, Tổng chưởng lý quận, Người bảo vệ công cộng, Đăng ký chứng thư, Cảnh sát trưởng, Thư ký Tòa án Circuit, Thư ký Tòa án Hình sự, Thư ký Tòa án vị thành niên, Thẩm phán Tòa án Chancery, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Phiên tòa án, Thẩm phán Phiên họp, và Thẩm phán Juvenile Thẩm phán Tòa án
Hạt Shelby, Tennessee - Thị trưởng quận, Người đánh giá tài sản, Thư ký quận, Ủy viên Quận, Tổng chưởng lý quận, Đăng ký chứng thư, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Thư ký Tòa án Circuit, Thư ký Tòa án Hình sự, Thư ký tòa án vị thành niên, Thư ký tòa án Chancer , Thẩm phán Tòa án Mạch, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án Dân sự, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án vị thành niên và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Texas
Arlington, Texas - Hội đồng thành phố
Austin, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Corpus Christi, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
EL PASO, Texas - Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Fort Worth, Texas - Hội đồng thành phố
Vòng hoa, Texas - Hội đồng thành phố
Houston, Texas - Hội đồng thành phố
Irving, Texas - Hội đồng thành phố
Laredo, Texas - Thị trưởng, Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Lubbock, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Hạt Bexar, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận 2 & 4, Ủy ban Quận 3 (Đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Tòa án Chứng thực quận, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán của Hội thẩm hòa bình,
Quận Collin, Texas - Constable, Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Chứng thực, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán của Hòa bình
QUẬN DALLAS, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban quận, Constables, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Tòa án Hình sự Quận, Thẩm phán Tòa án Quận Hạt, Quận Tòa phúc thẩm hình sự, Tòa án Chứng thực quận và Thẩm phán Hòa bình
QUẬN DENTON, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Tòa án Hình sự Quận tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Chứng thực quận và Thẩm phán của Hòa bình
Hạt El Paso, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Ủy viên quận, Tòa án quận tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán quận, Tòa án Hình sự Hạt
Fort Bend County, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán của Hòa bình
Hạt Harris, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Bộ Giáo dục Quận, Tòa án Dân sự Quận tại Thẩm phán Luật, Tòa án Hình sự Hạt tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của hòa bình
Hạt Lubbock, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ quận, Ủy ban Quận, Kiểm soát nước và Hội đồng quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Tòa án Hạt tại Thẩm phán Luật và Thẩm phán Hòa bình (4 ghế)
Hạt Nueces, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận, Ủy ban Cao đẳng Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Tòa án Hạt tại các Thẩm phán Luật và Thẩm phán của Hòa bình
QUẬN TARRANT, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận hình sự, Thư ký quận, Ủy viên quận, Constable, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán quận hình sự, Tòa án Hạt tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của The Justices hòa bình
QUẬN TRAVIS, TEXAS - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Ủy ban Học khu Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của Tòa án Hòa bình
Quận Webb, Texas - Constable, Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán của Hòa bình và Ủy viên Hội đồng College District
Hạt Williamson, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban quận, Constable, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Tòa án Hạt tại các Thẩm phán Luật và Thẩm phán Hòa bình
Vermont
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Vermont vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Montpelier, Vermont - Thị trưởng và Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt)
Virginia
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Virginia vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Chesapeake, Virginia - Hội đồng thành phố
Norfolk, Virginia - Hội đồng thành phố
Bãi biển Virginia, Virginia - Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt)
Washington
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương tại Washington vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
SEATTLE, Washington - Thẩm phán Tòa án Thành phố Seattle
Quận King, Washington - Công tố viên, Hội đồng bảo tồn quận, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án quận
Hạt Spokane, Washington - Assesor, Kiểm toán viên, Thư ký, Luật sư Công tố, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận và Thẩm phán Tòa án quận
Washington DC.
WASHINGTON, D.C. - Thị trưởng, Tổng chưởng lý, Hội đồng thành phố, và các thành viên không bỏ phiếu và bóng tối của Quốc hội
phia Tây Virginia
Charleston, West Virginia - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Wisconsin
Milwaukee, Wisconsin - Thị trưởng và Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
Hạt Dane, Wisconsin - Cảnh sát trưởng, Ban giám sát, Thư ký Tòa án và Thẩm phán Tòa án Mạch
Hạt Milwaukee, Wisconsin - Cảnh sát trưởng, Ban giám sát, Thư ký Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Mạch
Kazakhstan
Cheyenne, Wyoming - Hội đồng thành phố
Lãnh thổ Hoa Kỳ
Quần đảo Bắc Mariana
Rota, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Saipan và Quần đảo phía Bắc, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Tinian và Aguiguan, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Puerto Rico
Guaynabo, Puerto Rico - Thị trưởng
Theo ngày
Ngày 15 tháng 1
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Quận Bexar, Texas
Quận Collin, Texas
Quận Dallas, Texas
Quận Denton, Texas
Hạt El Paso, Texas
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Chung
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Quận Bexar, Texas
Quận Collin, Texas
Quận Dallas, Texas
Quận Denton, Texas
Hạt El Paso, Texas
Fort Bend County, Texas
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Quận Bexar, Texas
Quận Collin, Texas
Quận Dallas, Texas
Quận Denton, Texas
Hạt El Paso, Texas
Fort Bend County, Texas
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Quận Bexar, Texas
Quận Collin, Texas
Quận Dallas, Texas
Quận Denton, Texas
Hạt El Paso, Texas
Fort Bend County, Texas
Hạt Harris, Texas
Hạt Lubbock, Texas
Quận Nueces, Texas
Quận Tarrant, Texas
Quận Travis, Texas
Quận Webb, Texas
Hạt Williamson, Texas
Montpelier, Vermont
26 tháng 3
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
Sơ đẳng
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Sơ đẳng
25 tháng 1
Houston, Texas
Houston, Texas
Washington DC.
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Cook County, Illinois
Quận Bronx, New York
Quận Erie, New York
Quận Kings, New York
Quận New York, New York
Quận Queens, New York
Quận Richmond, New York
Quận Canada, Oklahoma
Hạt Cleveland, Oklahoma
Hạt Oklahoma, Oklahoma
Hạt Osage, Oklahoma
Quận Tulsa, Oklahoma
12 tháng Bảy
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Dòng chảy chính
Quận Canada, Oklahoma
Hạt Cleveland, Oklahoma
Hạt Oklahoma, Oklahoma
Hạt Osage, Oklahoma
Quận Tulsa, Oklahoma
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
Hạt Maricopa, Arizona
Hạt Pima, Arizona
Hạt Sedgwick, Kansas
Lansing, Michigan
Quận Wayne, Michigan
Hạt đất sét, Missouri
Hạt Jackson, Missouri
Hạt Platte, Missouri
Seattle, Washington
Quận King, Washington
Hạt Spokane, Washington
Ngày 4 tháng 8
Memphis, Tennessee
Nashville, Tennessee
Hạt Shelby, Tennessee
Ngày 9 tháng 8
Milwaukee, Wisconsin
Hạt Hennepin, Minnesota
Hạt Ramsey, Minnesota
Ngày 13 tháng 8
Honolulu, Hawaii
Ngày 16 tháng 8
Cheyenne, Wyoming
23 tháng 8
Jacksonville, Florida
Tallahassee, Florida
Hạt Hillsborough, Florida
Quận Miami-Dade, Florida
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Cook County, Illinois
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
thành phố Baltimore, Maryland
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
Hạt Maricopa, Arizona
Hạt Pima, Arizona
Hạt Sedgwick, Kansas
Lansing, Michigan
Quận Bronx, New York
Quận Erie, New York
Quận Kings, New York
Quận New York, New York
Quận Queens, New York
Quận Richmond, New York
Quận Wayne, Michigan
Hạt đất sét, Missouri
Hạt Jackson, Missouri
Hạt Platte, Missouri
Seattle, Washington
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
Quận Canada, Oklahoma
Hạt Cleveland, Oklahoma
Hạt Oklahoma, Oklahoma
Hạt Osage, Oklahoma
Quận Tulsa, Oklahoma
Hạt Maricopa, Arizona
Hạt Pima, Arizona
Hạt Sedgwick, Kansas
Lansing, Michigan
Quận Wayne, Michigan
Ngày 19 tháng 7
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
Quận Travis, Texas
Quận Webb, Texas
Hạt Williamson, Texas
Chesapeake, Virginia
Norfolk, Virginia
Bãi biển Virginia, Virginia
Seattle, Washington
Quận King, Washington
Hạt Spokane, Washington
Charleston, West Virginia
Milwaukee, Wisconsin
Cheyenne, Wyoming
Dòng chảy chung
Sacramento, California
Tulsa, Oklahoma
Ngày 6 tháng 12
Chung
Hialeah, Florida
Dòng chảy chung
Sacramento, California
Tulsa, Oklahoma
Ngày 6 tháng 12
Chung
Hialeah, Florida
Chung
Hialeah, Florida
Little Rock, Arkansas
Hạt Dekalb, Georgia
Quận Fulton, Georgia
Trenton, New Jersey
Ngày 10 tháng 12
Baton Rouge, Louisiana
thành phố News Orleans, bang Louisiana Local courts School boards
Local ballot measures Local recalls
Còn Washington, DC thì sao? Mayoral elections, 2022
Local court elections, 2022 School board elections, 2022 Local ballot measure
elections, 2022 Political recall efforts, 2022
Đối với mục đích bảo hiểm của chúng tôi, Ballotpedia coi Washington, D.C. là một tiểu bang chứ không phải là một thành phố. Quận Columbia là thành phố liên bang, nhưng không phải là một thành phố trong bất kỳ tiểu bang nào. Nó được thành lập bởi Hiến pháp như một quận riêng biệt, trong đó là văn phòng của chính phủ liên bang. Mặc dù nó có một hội đồng có nhiều quyền lực tương tự như của một hội đồng thành phố, nhưng nó cũng đã được Quốc hội ủy thác một số quyền lực sẽ là điển hình hơn của một cơ quan lập pháp tiểu bang. Quốc hội cũng có thẩm quyền tối cao đối với quận, điều đó có nghĩa là nó có thể xem xét và lật ngược mọi hành vi của hội đồng. Bạn muốn tìm hiểu thêm về thủ đô của quốc gia chúng ta? Bấm vào đây.
Xem thêmUnited States Census Bureau, "Explore Census Data," accessed February 10, 2022
Chính trị địa phươngIn 2021, 28 of the top 100 cities held mayoral elections, and two offices changed partisan control: one as a result of an election, and one as the result of a mayor switching parties. Once
mayors elected in 2021 assumed office, the mayors of 63 of the country's 100 largest cities were affiliated with the Democratic Party, 26 were Republicans, four were independent, six were nonpartisan, and one was unknown. Ahead of the 2022 election cycle, Ballotpedia updated our list of top 100 cities based on data from the 2020 census, swapping out Birmingham, Alabama, which had a Democratic
mayor at the time, and San Bernardino, California, with a Republican mayor, for Santa Clarita, California, with a Republican mayor, and Spokane, Washington, with a
nonpartisan mayor.
2022 Phân tích bầu cửCity of Anaheim, "Anaheim receives letter indicating Mayor Sidhu resignation effective Tuesday," May 23, 2022
Chính quyền thành phố Tòa án địa phương Hội đồng quản trị các biện pháp bỏ phiếu địa phương•e
Bầu cử thành phố, Cuộc bầu cử thị trưởng 2022, Cuộc bầu cử tòa án địa phương 2022, Cuộc bầu cử hội đồng trường 2022, 2022 Biện pháp bỏ phiếu địa phương, Nỗ lực thu hồi chính trị năm 2022, 2022
Chú thích
Cục điều tra dân số Hoa Kỳ " Municipal:
2022 • 2021 • 2020 •
2019 • 2018 • 2017 •
2016 • 2015 • 2014 Judicial:
2022 • 2021 • 2020 •
2019 • 2018 • 2017 •
2016 • 2015 • 2014 •
2013 • 2012 • 2011 • 2010 •
2009 Recall: Mayoral recalls • City council recalls
Vào năm 2021, 28 trong số 100 thành phố hàng đầu đã tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng và hai văn phòng đã thay đổi quyền kiểm soát đảng phái: một là kết quả của một cuộc bầu cử, và là kết quả của một đảng chuyển đổi thị trưởng. Từng là thị trưởng được bầu vào năm 2021, văn phòng được đảm nhận, các thị trưởng của 63 trong số 100 thành phố lớn nhất của đất nước có liên kết với Đảng Dân chủ, 26 là đảng Cộng hòa, bốn người độc lập, sáu thành viên không phải là người, và một người chưa được biết đến. Trước chu kỳ bầu cử năm 2022, Ballotpedia đã cập nhật danh sách 100 thành phố hàng đầu của chúng tôi dựa trên dữ liệu từ cuộc điều tra dân số năm 2020, trao đổi Birmingham, Alabama, có một thị trưởng dân chủ vào thời điểm đó và San Bernardino, California, với một thị trưởng Cộng hòa, cho Santa Clarita, California, với một thị trưởng Cộng hòa, và Spokane, Washington, với một thị trưởng phi đảng phái.
Thành phố Anaheim, "Anaheim nhận được thư cho thấy Thị trưởng Sidhu từ chức có hiệu lực vào thứ ba", ngày 23 tháng 5 năm 2022
v & nbsp; • & nbsp; e
Chính quyền thành phố
Bầu cử
Thị trưởng: 2022 • 2021 • 2020munia: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014judicial: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014 • 2013 • 2012 • 2010 • 2009Recall: Thị trưởng thu hồi • Hội đồng thành phố thu hồi
Chính quyền thành phố Tòa án địa phương Hội đồng quản trị các biện pháp bỏ phiếu địa phương•e
Bầu cử thành phố, Cuộc bầu cử thị trưởng 2022, Cuộc bầu cử tòa án địa phương 2022, Cuộc bầu cử hội đồng trường 2022, 2022 Biện pháp bỏ phiếu địa phương, Nỗ lực thu hồi chính trị năm 2022, 2022
Chú thích
Cục điều tra dân số Hoa Kỳ "
Vào năm 2021, 28 trong số 100 thành phố hàng đầu đã tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng và hai văn phòng đã thay đổi quyền kiểm soát đảng phái: một là kết quả của một cuộc bầu cử, và là kết quả của một đảng chuyển đổi thị trưởng. Từng là thị trưởng được bầu vào năm 2021, văn phòng được đảm nhận, các thị trưởng của 63 trong số 100 thành phố lớn nhất của đất nước có liên kết với Đảng Dân chủ, 26 là đảng Cộng hòa, bốn người độc lập, sáu thành viên không phải là người, và một người chưa được biết đến. Trước chu kỳ bầu cử năm 2022, Ballotpedia đã cập nhật danh sách 100 thành phố hàng đầu của chúng tôi dựa trên dữ liệu từ cuộc điều tra dân số năm 2020, trao đổi Birmingham, Alabama, có một thị trưởng dân chủ vào thời điểm đó và San Bernardino, California, với một thị trưởng Cộng hòa, cho Santa Clarita, California, với một thị trưởng Cộng hòa, và Spokane, Washington, với một thị trưởng phi đảng phái. Leslie Graves, President • Gwen Beattie, Chief Operating Officer • Ken Carbullido, Vice President of Election Product and
Technology Strategy
Thành phố Anaheim, "Anaheim nhận được thư cho thấy Thị trưởng Sidhu từ chức có hiệu lực vào thứ ba", ngày 23 tháng 5 năm 2022 Alison Graves • Carley Allensworth • Abigail Campbell •
Sarah Groat • Lauren Nemerovski • Caitlin Vanden Boom External Relations:
Alison Prange • Moira Delaney • Hannah Nelson Operations:
Meghann Olshefski • Mandy Morris• Kelly Rindfleisch Policy:
Christopher Nelson • Caitlin Styrsky • Molly Byrne •
Katharine Frey • Jimmy McAllister • Samuel Postell Research:
Josh Altic, Managing Editor Tech: Matt Latourelle • Nathan Bingham •
Ryan Burch • Kirsten Corrao • Travis Eden • Tate Kamish
• Margaret Kearney • Joseph Sanchez
Người đóng góp: Scott Rasmussen Scott Rasmussen
Biên tập
Geoff Pallay, Tổng biên tập • Daniel Anderson, Biên tập viên quản lý • Ryan Byrne, Biên tập viên quản lý • Cory Eucalitto, Biên tập viên quản lý • Mandy Gillip, Biên tập viên • Jerrick Adams • Victoria Antram • • Marielle Bricker • Kate Carsella • Kelly Coyle • Megan Feeney • Nicole Fisher • Juan García de Paredes • Sara Horton • Tyler King • Doug Kronaizl • David Luchs • Roneka Matheny • • Mackenzie Murphy • Samantha Post • Paul Rader • Gạo Ethan • Myj Saintyl • Maddie Sinclair Johnson • Abbey Smith • Janie Valentine • Joel Williams • Samuel Wonacott • Mercedes Yanora
10 thành phố hàng đầu với dân số cao nhất là gì?
Top 10 thành phố lớn nhất của Mỹ trong nháy mắt..
Thành phố New York - Dân số: 8.804.190 ..
Los Angeles - Dân số: 3,898,747 ..
Chicago - Dân số: 2.746.388 ..
Houston - Dân số: 2.304.580 ..
Phoenix - Dân số: 1.608.139 ..
Philadelphia - Dân số: 1.603.797 ..
San Antonio - Dân số: 1,434,625 ..
San Diego - Dân số: 1.386.932 ..
20 thành phố đông dân nhất là gì?
Dân số thành phố thế giới 2022..
Tokyo (Dân số: 37,435,191).
Delhi (Dân số: 29.399.141).
Thượng Hải (dân số: 26.317.104).
Sao Paulo (dân số: 21.846.507).
Thành phố Mexico (dân số: 21.671.908).
Cairo (dân số: 20.484.965).
Dhaka (dân số: 20.283,552).
Mumbai (Dân số: 20.185.064).
Thành phố lớn nhất ở tất cả 50 tiểu bang là gì?
Chúng tôi đã xem xét tổng số dân số thành phố và thị trấn từ cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010 để xác định thành phố lớn nhất ở mọi tiểu bang.Thành phố New York là lớn nhất cho đến nay với 8.175.133 người, tiếp theo là Los Angeles (3.792.621) và Chicago (2.695.598).New York City is the biggest by far with 8,175,133 people, followed by Los Angeles (3,792,621) and Chicago (2,695,598).
Thành phố đông dân nhất ở Mỹ 2022 là gì?
New York là thành phố đông dân nhất ở Hoa Kỳ.Ba thành phố ở California đã đưa ra 10 thành phố dân cư hàng đầu: Los Angeles, San Diego và San Jose.Texas lập danh sách với ba thành phố: Houston, Dallas và San Antonio. is the most populated city in the United States. Three cities in California made the top 10 populated cities: Los Angeles, San Diego, and San Jose. Texas made the list with three cities: Houston, Dallas, and San Antonio.