10 thành phố hàng đầu của Hoa Kỳ theo dân số năm 2022

Mỹ là một trong những quốc gia có nhiều tiểu bang nhất trên thế giới. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết và nắm chắc những thông tin về tiểu bang trên đất nước Mỹ. Vậy nên, trong bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các thông tin về danh sách các tiểu bang nước Mỹ và bản đồ từng tiểu bang.

Show
10 thành phố hàng đầu của Hoa Kỳ theo dân số năm 2022
Danh Sách các tiểu Bang Mỹ

Tổng quan các thông tin về nước Mỹ

Mỹ là một trong những quốc gia có nền kinh tế phát triển bậc nhất trên thế giới, được biết tới nhiều với tên gọi Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Mỹ có 14 lãnh thổ hay còn được gọi là vùng quốc hải rải rác trong các vùng biển Thái Bình Dương và Caribbean.

Mỹ là quốc gia lớn đứng thứ 3 về diện tích và dân số trên thế giới. Diện tích của Mỹ hiện nay đạt 9.834.000km2 và dân số là 329.463.784 người. Do các cuộc di dân đến từ nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ khác nhau trên thế giới nên đây là một trong những quốc gia nhiều chủng tộc nhất trên thế giới. Bên cạnh đó, Mỹ là quốc gia có một thế lực quân sự, kinh tế và văn hóa có tầm ảnh hưởng lớn nhất trên thế giới và được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận.

Xem thêm: Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ giá rẻ

Danh sách các tiểu bang nước Mỹ và bản đồ từng tiểu bang

Mỹ là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang; Hoa Kỳ thuộc Châu Mỹ cụ thể là ở eo Bắc Mỹ, Washington DC là thủ đô của Mỹ và nằm ở khu vực giữa Bắc Mỹ.

  1. Florida

Florida là một tiểu bang ở Đông Nam Bộ của Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, phía nam là eo biển Florida; giáp Đại Tây Dương ở phía đông. Florida là tiểu bang rộng thứ 22, đông dân thứ 4, mật độ dân số đứng thứ 8 trong số 50 tiểu bang của Mỹ.

  1. Texas

Texas là tiểu bang có số dân và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Mỹ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề.

  1. Hawaii

Là tiểu bang nằm hoàn toàn trên quần đảo Hawaiʻi, nằm trong Thái Bình Dương cách lục địa khoảng 3.700 km. Khi bang được gia nhập Liên bang ngày 21/8/1959, Hawaiʻi được trở thành tiểu bang thứ 50 của Mỹ.

  1. New Jersey

Là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ, nằm ven bờ Đại Tây Dương, phía bắc giáp New York, phía nam giáp Delaware, phía tây là Pennsylvania. Ðây chính là nơi sinh của Tổng thống Grover Cleveland.

  1. Arizona

Là một tiểu bang ở phía Tây Nam của Mỹ. Arizona là bang lớn thứ sáu về diện tích và đông dân thứ 14. Arizona là một trong bốn tiểu bang Four Corners.

  1. Pennsylvania

Pennsylvania là một tiểu bang nằm ở phía đông Hoa Kỳ và là một trong 13  thuộc địa thành lập nên nước Mỹ, được biết đến như Keystone State, phù hợp với vị trí trung tâm giữa các thuộc địa nguyên thủy, hay còn gọi là Quaker State.

  1. North Carolina

North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang ở phía nam của Hoa Kỳ. Đây là những tiểu bang đầu tiên và là thuộc địa đầu tiên của Anh ở châu Mỹ. North Carolina là nơi những chuyến bay đầu tiên của anh em nhà Wright bằng máy bay.

  1. Georgia

Ðây là nơi sinh của Tổng thống Jimmy Carter, phía Đông Nam Hoa Kỳ. Georgia là tiểu bang lớn nhất theo diện tích nằm ở phía đông của sông Mississippi, kể từ khi Tây Virginia ly khai và rút khỏi Virginia trong Nội chiến Hoa Kỳ.

  1. Colorado

Nằm ở phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ, nổi tiếng về địa hình nhiều núi. Tiểu bang này được đặt tên theo từ “Colorado” theo tiếng Tây Ban Nha,  có nghĩa là “hơi màu đỏ”. Được dùng để chỉ đến những sự hình thành sa thạch màu đỏ hoặc là màu đỏ nâu của sông Colorado.

  1. Michigan

Là tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Mỹ, giáp Canada. Được đặt tên theo hồ Michigan, có xuất xứ từ tiếng Ojibwa là mishigami có nghĩa là “hồ nước lớn”. Tiểu bang Michigan là bang đông dân thứ 8, thủ phủ của là Lansing và thành phố lớn nhất là Detroit.

  1. Massachusetts

Massachusetts có tên gọi chính thức là Thịnh vượng chung Massachusetts. Đây là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

  1. Virginia

Nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Mỹ. Virginia có tên hiệu là “Old Dominion” do từng là một vùng lãnh thổ tự trị cũ của quân chủ Anh, và “Mother of Presidents” là nơi sinh của nhiều tổng thống Hoa Kỳ.

  1. Illinois

Là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang từ năm 1818. Illinois là tiểu bang đông dân nhất của vùng Trung Tây nước Mỹ và đứng thứ 5 toàn liên bang về dân số. Chicago là thành phố lớn nhất và trung tâm kinh tế hàng đầu của tiểu bang Illinois.

  1. Ohio

Nằm ở tiểu bang khu vực Trung Tây nằm ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ. Tên “Ohio” theo tiếng Iroquois có nghĩa là “sông đẹp” và đây cũng là tên của một dòng sông dùng để làm ranh giới phía Nam của tiểu bang này với tiểu bang Kentucky.

  1. Alaska

Nằm tại đầu Tây Bắc của lục địa Bắc Mỹ, phía Đông giáp với Canada, giáp với Bắc Băng Dương ở phía Bắc, giáp với  khu vực Thái Bình Dương ở phía Tây và phía Nam; đối diện với Nga thông qua eo biển Bering.

  1. Alabama

Là tiểu bang nằm ở vùng Đông Nam Hoa Kỳ, tiếp giáp với Tennessee về phía Bắc và Georgia về phía Đông, Florida và vịnh Mexico về phía Nam, Mississippi về phía Tây. Alabama là bang có diện tích rộng thứ 30 và đông dân thứ 24 của Hoa Kỳ.

  1. New York

Tiểu bang New York giáp với các bang Vermont, Massachusetts, Connecticut về phía Đông, giáp với hai bang New Jersey, Pennsylvania về phía Nam và giáp với hai tỉnh của Canada là Quebec và Ontario ở phía Bắc.

  1. Washington

Nằm ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Hoa Kỳ, phía Bắc tiếp giáp với Canada, phía Nam giáp với Oregon. Tiểu bang lấy tên của George Washington – tổng thống đầu tiên của nước Mỹ.

  1. Tennessee

Tennessee là tiểu bang nằm cạnh 8 tiểu bang Kentucky và Virginia về phía Bắc; Bắc Carolina ở phía Đông; phía Nam giáp Georgia, Alabama và Mississippi; và phía Tây là bang Arkansas và Missouri. Tennessee có diện tích lớn thứ 36 và thứ 17 về dân số ở Hoa Kỳ.

21.Minnesota

Minnesota được thành tiểu bang thứ 32 của Hoa Kỳ thành lập vào 11/ 5/1858 nằm ở vùng Trung Tây của Hoa Kỳ. Nó được tạo ra từ lãnh thổ của bang Minnesota và Wisconsin. Tên Minnesota bắt nguồn từ tên minnesota trong tiếng Dakota có nghĩa là “nước trong xanh.

  1. Maryland

Là tiểu bang nằm vùng Trung Đại Tây Dương, trên bờ biển phía đông của Hoa Kỳ. Maryland phía bắc giáp Pennsylvania; phía tây tiếp giáp Tây Virginia; phía bắc và phía đông là bang Delaware và Đại Tây Dương; và về phía nam, bên kia sông Potomac, là Virginia và Tây Virginia.

  1. Oregon

Oregon là tiểu bang nằm ở vùng Tây Bắc Thái Bình Dương của Mỹ. Lãnh thổ Oregon được thành lập năm 1848 sau khi người Mỹ đến định cư vào những năm đầu thập niên 1840.

  1. Nam Carolina

Là một bang thuộc phía Đông Nam của Mỹ. Nam Carolina là một trong 13 thuộc địa chống lại sự thống trị của Anh trong Cách mạng Hoa Kỳ vào ngày 23/5/1788.

  1. Wisconsin

Là tiểu bang miền Trung Tây, nền kinh tế vùng đồng quê vốn dựa vào lông thú, sau đó là khai thác gỗ, trồng trọt, chăn nuôi bò. Việc công nghiệp hóa bắt đầu từ cuối thế kỉ 19 tại vùng Đông Nam. Milwaukee là trung tâm chính.

  1. Missouri IPA

Được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan, là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Tên hiệu của tiểu bang này là Show-Me State.

  1. Utah

Utah là bang thứ 45 được gia nhập vào Hợp chúng quốc Hoa Kỳ vào ngày 4/1/1896. Khoảng 88% dân số của tiểu bang Utah sống trong một khu vực đô thị là Wasatch Front. Salt Lake là thành phố trung tâm.

  1. Indiana

Indiana là một tiểu bang ở miền Trung Tây, giáp với hồ Michigan và tiểu bang Michigan về phía bắc, Ohio về phía đông, bang Kentucky về phía nam theo đường chảy của sông Ohio, và bang Illinois về phía tây.

  1. Louisiana

Là tiểu bang rộng lớn thứ 31 và bang đông dân thứ 25 trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ. Thủ phủ là Baton Rouge, thành phố lớn nhất chính là New Orleans.

  1. Connecticut

Là tiểu bang của miền Đông Bắc Hoa Kỳ. Connecticut có khí hậu ôn hòa giúp bang có truyền thống phát triển ngành hàng hải. Bang Connecticut hiện nay được biết đến với sự giàu có bậc nhất Mỹ.

  1. Thịnh vượng chung Kentucky

Là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ và được coi là tiểu bang miền Nam. Kentucky là quê hương của Tổng thống Abraham Lincoln.

  1. Nevada

Nevada là tiểu bang thứ 36 gia nhập liên bang vào năm 1864 và nằm ở miền tây Hoa Kỳ. Thủ phủ của Nevada là thành phố Carson, thành phố lớn nhất đó là Las Vegas.

  1. Maine

Maine là tiểu bang trong vùng New England của Mỹ. Maine là bang lớn nhất và nằm xa nhất về phía Bắc của vùng New England và phía Tây giáp New Hampshire.

  1. Montana

Montana là một tiểu bang nằm ở miền tây bắc Hoa Kỳ, là bang thứ 41 gia nhập liên bang vào 8/11/1889. Thủ phủ của bang Montana là thành phố Helena, thành phố lớn nhất là Billings và Great Falls.

  1. Mississippi

Tên của tiểu bang lấy từ tên của dòng sông Mississippi, chảy dọc theo biên giới phía tây. Mississippi là tiểu bang nằm ở phía Nam của Hoa Kỳ.

  1. New Mexico

New Mexico trở thành bang thứ 47 vào 6/1/ 1912 ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ. New Mexico có diện tích lớn thứ năm, dân số lớn thứ 36 và mật độ dân số thấp thứ 6 trong 50 tiểu bang Mỹ.

  1. Iowa

Là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ. Có hai tên hiệu là “Tiểu bang Ngô cao” và “Tiểu bang Hawkeye” theo tên Black Hawk và đây là nơi sinh của Tổng thống Herbert Hoover.

  1. Rhode Island

Rhode Island là tiểu bang có diện tích nhỏ nhất của nước Mỹ. Tên chính thức của tiểu bang là State of Rhode Island and Providence Plantations. Providence là thủ phủ của tiểu bang này.

  1. Kansas

Là tiểu bang ở miền Trung Tây, được đặt tên theo sông Kansas chảy qua tiểu bang. Kansas là trung tâm địa lý của đất liền Mỹ.

  1. Nebraska

Nebraska là tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Mỹ. Tiểu bang Nebraska giáp với tiểu bang Nam Dakota về phía bắc, bang Iowa về phía đông, Missouri về phía đông nam, bang Kansas về phía nam, Colorado về phía tây nam và Wyoming về phía tây.

  1. Wyoming

Là một tiểu bang miền núi, nằm ở mạn tây Hoa Kỳ; có diện tích rộng thứ 10, ít dân nhất, và thưa dân thứ 2 đất nước. Wyoming giáp Montana về phía bắc, South Dakota và Nebraska về phía đông, bang Colorado về phía nam, Utah về phía tây nam, bang Idaho và Montana về phía tây.

  1. Arkansas

Ðây là nơi sinh của Tổng thống Bill Clinton, miền Nam Hoa Kỳ. Thủ phủ Arkansas chính là Little Rock. Arkansas là tiểu bang duy nhất của Mỹ có kim cương tự nhiên (gần Murfreesboro).

  1. Vermont

Vermont là một tiểu bang nằm trong vùng New England. Đứng thứ 43 về diện tích đất, là bang có nhiều vùng đồng quê nhất, và có dân số nhỏ thứ nhì trong 50 tiểu bang.

  1. Delaware

Là một trong 13 tiểu bang đầu tiên của Mỹ và được gọi là “Tiểu bang Thứ nhất” vì là tiểu bang đầu tiên phê chuẩn Hiến pháp Hoa Kỳ. Delaware là tiểu bang nằm ở khu vực Trung Đại Tây Dương của Mỹ.

  1. West Virginia

West Virginia là một tiểu bang của nước Mỹ trong vùng Appalachia. Tây Virginia ly khai khỏi Khối thịnh vượng chung Virginia trong nội chiến Hoa Kỳ và được chấp nhận vào Liên Bang như là một bang tách biệt ngày 20/6/1863.

  1. Idaho

Idaho giáp với các bang Washington, Oregon, Nevada, Utah, Montana, Wyoming, và tỉnh British Columbia của Canada và biên giới Idaho–BC kéo dài 77 kilômét (48 dặm); thuộc miền Tây Bắc Hoa Kỳ. Tiểu bang này thuộc về dãy núi Rocky và rất nhiều tài nguyên.

  1. South Dakota

South Dakota hay Nam Dakota là một trong 50 tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía Bắc giáp North Dakota, phía Nam giáp Nebraska, phía Tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri. South Dakota còn có tên gọi khác là “tiểu bang Đỉnh Rushmore”. Thủ đô của bang South Dakota là thành phố Pierre.

  1. New Hampshire

Là tiểu bang thuộc vùng New England ở phía Đông – Bắc của Hoa Kỳ. New Hampshire là nơi sinh của Tổng thống Franklin Pierce.

  1. North Dakota

North Dakota là một tiểu bang Hoa Kỳ, xa nhất về phía bắc của các tiểu bang trong khu vực Đồng bằng thuộc Trung Tây Hoa Kỳ. Sông Missouri chảy qua phần phía tây của tiểu bang này, tạo thành hồ Sakakawea ở sau đập Garrison.

  1. California

California được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển ở phía Tây của Hoa Kỳ. Với dân số là 38 triệu người và diện tích 410,000 km², California là tiểu bang đông dân nhất của Mỹ và lớn thứ ba theo diện tích.

Với các nội dung thông tin trong bài viết “Danh sách các tiểu bang nước Mỹ và bản đồ từng tiểu bang” hy vọng sẽ giúp ích với bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp, hãy comment phía dưới để được hỗ trợ nhanh chóng.

Thông tin liên hệ

  • Hotline: 0904 0000 56
  • Email: 
  • Website: https://guihangdimy.pro/
  • Địa chỉ: 4b Đường số 2 Cư Xá Lữ Gia, phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Bỏ phiếu nội dung
municipal content

10 thành phố hàng đầu của Hoa Kỳ theo dân số năm 2022

Bầu cử
2022 Thành phố
Thị trưởng 2022
2022 Nhớ lại
Quan chức
Thị trưởng
Thành viên hội đồng thành phố

Ballotpedia cung cấp phạm vi bảo hiểm chuyên sâu của 100 thành phố lớn nhất của Mỹ dựa trên các số liệu dân số chính thức được cung cấp bởi Cục điều tra dân số Hoa Kỳ. Danh sách này đã được cập nhật sau khi phát hành dữ liệu điều tra dân số năm 2020. Kể từ năm 2020, 64.537.560 cá nhân sống ở các thành phố này, chiếm 19,47% tổng dân số của quốc gia. [1]

Trang này liệt kê 100 thành phố lớn nhất của Mỹ theo dân số, kể từ cuộc điều tra dân số năm 2020. Nó bao gồm thông tin về các thị trưởng trong top 100 thành phố lớn nhất, bao gồm khi họ nhậm chức, khi các điều khoản hiện tại của họ hết hạn và các loại chính phủ của thành phố. Nó cũng chứa số liệu dân số và ngân sách cho các thành phố.

Phạm vi bảo hiểm của chúng tôi cho các cuộc bầu cử địa phương tiếp tục phát triển và bạn có thể sử dụng công cụ bỏ phiếu mẫu của Ballotpedia để xem những cuộc bầu cử địa phương nào chúng tôi đang đề cập trong khu vực của bạn.

Các thành phố lớn nhất của Mỹ

Xem thêm: Danh sách các thị trưởng hiện tại của 100 thành phố hàng đầu ở Hoa Kỳ

Bản đồ dưới đây cho thấy 100 thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ theo dân số.

Bảng dưới đây liệt kê 100 thành phố lớn nhất này, dân số năm 2020 của họ, thị trưởng hiện tại của họ, khi thị trưởng nhậm chức, khi các điều khoản thị trưởng hiện tại hết hạn, tổng chi phí gần đúng của ngân sách thành phố và liệu mỗi thành phố có tổ chức cuộc bầu cử thành phố vào năm 2022 hay không.

Mặc dù phần lớn các thành phố này nắm giữ các cuộc bầu cử phi đảng phái, bảng dưới đây nêu rõ sự liên kết đảng phái của hầu hết các thị trưởng của họ. Ballotpedia xác định liên kết đảng phái của mỗi thị trưởng theo một trong ba cách: bằng cách kiểm tra chéo nhiều cơ quan truyền thông xác định ai đó là liên kết với một đảng chính trị; bằng cách xác minh rằng một thị trưởng trước đây đã điều hành trong một cuộc bầu cử đảng phái cho một văn phòng khác; hoặc bằng cách liên hệ trực tiếp với các thị trưởng.

Bảng này cũng mô tả các loại chính phủ được sử dụng bởi các thành phố lớn nhất của Mỹ. Mỗi loại có sự phân phối quyền lực và trách nhiệm khác nhau giữa thị trưởng và Hội đồng thành phố. Các loại chính phủ là:

  • Thị trưởng mạnh mẽ: Hội đồng thành phố đóng vai trò là cơ quan lập pháp chính của thành phố, và thị trưởng là giám đốc điều hành của thành phố. The city council serves as the city's primary legislative body, and the mayor serves as the city's chief executive.
  • Hội đồng quản lý: Một hội đồng thành phố được bầu, bao gồm thị trưởng và phục vụ như là cơ quan lập pháp chính của thành phố, một giám đốc điều hành gọi một giám đốc thành phố để giám sát các hoạt động hàng ngày và thực hiện chính sách và sáng kiến ​​lập pháp của hội đồng. An elected city council—which includes the mayor and serves as the city's primary legislative body—appoints a chief executive called a city manager to oversee day-to-day municipal operations and to implement the council's policy and legislative initiatives.
  • Ủy ban thành phố: Một hội đồng thành phố, bao gồm một thị trưởng được bầu và một hội đồng ủy viên được bầu, đóng vai trò là cơ quan hành chính và lập pháp chính của thành phố. A city council, composed of an elected mayor and a board of elected commissioners, serves as the city's primary legislative and administrative body.
  • Hybrid: Hội đồng thành phố đóng vai trò là cơ quan lập pháp chính của thành phố, và thị trưởng là giám đốc điều hành của thành phố. Tuy nhiên, thị trưởng chỉ định một người quản lý thành phố giám sát các hoạt động hàng ngày của thành phố và thực hiện các chính sách của thành phố. The city council serves as the city's primary legislative body, and the mayor serves as the city's chief executive. The mayor, however, appoints a city manager to oversee the city's day-to-day operations and to implement city policies.
100 thành phố lớn nhất theo dân số
Thứ hạngThành phốDân số (2020)Ngân sáchThị trưởngNhậm chứcThuật ngữ kết thúcLoại chính phủCuộc bầu cử thành phố năm 2022?Bầu cử thị trưởng năm 2022?
1 New York, New York8,804,190 $ 73.000.000.000Eric Adams (D)(D) 2022 2026 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
2 Los Angeles, California3,898,747 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2013 2022 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
3 Los Angeles, California2,746,388 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2019 2023 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
4 Los Angeles, California2,304,580 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2016 2024 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
5 Los Angeles, California1,608,139 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2019 2025 ĐúngKhôngKhông
6 Los Angeles, California1,603,797 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2016 2024 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
7 Los Angeles, California1,434,625 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(I) 2017 2023 ĐúngKhôngKhông
8 Los Angeles, California1,386,932 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2020 2024 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
9 Los Angeles, California1,304,379 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2019 2023 ĐúngKhôngKhông
10 Los Angeles, California1,013,240 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2007 2022 ĐúngKhôngKhông
11 Los Angeles, California961,855 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2015 2023 ĐúngKhôngKhông
12 Los Angeles, California949,611 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(R) 2015 2023 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
13 Los Angeles, California918,915 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(R) 2021 2023 ĐúngKhôngKhông
14 Los Angeles, California905,748 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2015 2023 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
15 Los Angeles, California897,041 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2016 2024 Thị trưởng mạnh mẽKhôngKhông
16 Los Angeles, California874,579 $ 8,100,000.000Eric Garcetti (D)(D) 2017 2022 Hội đồng quản lýĐúngĐúng
17 Sanfrancisco, California873,965 9,700,000,000 Giống London (D)(D) 2018 2024 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
18 Giống London (D)737,015 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2022 2025 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
19 Giống London (D)715,522 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2011 2023 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
20 Giống London (D)715,884 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2019 2023 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
21 Giống London (D)681,054 Thị trưởng mạnh mẽKhông(R) 2018 2026 Hội đồng quản lýSanfrancisco, CaliforniaĐúng
22 Giống London (D)678,815 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2021 2025 Hội đồng quản lýSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
23 Giống London (D)675,647 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2021 2026 Thị trưởng mạnh mẽSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
24 Giống London (D)652,503 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2017 2025 Seattle, WashingtonĐúngSanfrancisco, California
25 Giống London (D)641,903 Thị trưởng mạnh mẽKhông2011 2024 Hội đồng quản lýSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
26 Giống London (D)639,111 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2014 2026 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
27 Giống London (D)633,104 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2016 2024 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
28 Giống London (D)633,045 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2010 2022 Thị trưởng mạnh mẽĐúngĐúng
29 Không585,708 Seattle, Washington$ 4.400.000.000(D) 2020 2024 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
30 Giống London (D)577,222 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2021 2024 Thị trưởng mạnh mẽĐúngĐúng
31 Seattle, Washington564,559 $ 4.400.000.000Bruce Harrell (D)(D) 2017 2022 Thị trưởng mạnh mẽSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
32 Giống London (D)542,629 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2019 2023 Hội đồng quản lýSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
33 Giống London (D)542,107 Thị trưởng mạnh mẽKhông(R) 2021 2025 Seattle, WashingtonĐúngSanfrancisco, California
34 Giống London (D)524,943 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2016 2024 Hội đồng quản lýĐúngSanfrancisco, California
35 Giống London (D)508,090 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2019 2023 Hội đồng quản lýSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
36 Giống London (D)504,258 Thị trưởng mạnh mẽKhông(R) 2014 2025 Hội đồng quản lýĐúngSanfrancisco, California
37 Giống London (D)498,715 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2022 2026 Thị trưởng mạnh mẽSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
38 Giống London (D)486,051 Thị trưởng mạnh mẽKhông(R) 2013 2025 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
39 Giống London (D)478,961 Thị trưởng mạnh mẽKhông(R) 2015 2023 Thị trưởng mạnh mẽSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
40 Giống London (D)467,665 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2019 2022 Hội đồng quản lýĐúngĐúng
41 Seattle, Washington466,742 $ 4.400.000.000Bruce Harrell (D)(D) 2014 2022 Hội đồng quản lýĐúngĐúng
42 Denver, Colorado459,470 Thị trưởng mạnh mẽKhông(R) 2018 2025 Hội đồng quản lýĐúngSanfrancisco, California
43 Giống London (D)442,241 Thị trưởng mạnh mẽKhông(R) 2021 2025 Seattle, WashingtonSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
44 Giống London (D)440,646 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2015 2023 Seattle, WashingtonĐúngĐúng
45 $ 4.400.000.000429,954 Bruce Harrell (D)Denver, Colorado(D) 2022 2026 Thị trưởng mạnh mẽSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
46 $ 1,490,000.000413,066 Michael B. Hancock (D)Nashville, Tennessee(R) 2016 2024 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
47 $ 1.800.000.000403,455 John Cooper (D)Thành phố Oklahoma, Oklahoma(R) 2017 2025 Hội đồng quản lýĐúngSanfrancisco, California
48 $ 1,100,000.000397,532 David Holt (R)El Paso, Texas(D) 2020 2024 Hội đồng quản lýSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
49 $ 801,400,000394,266 Oscar Leeser (D)Boston, Massachusetts2021 2023 Hội đồng quản lýĐúngSanfrancisco, California
50 Giống London (D)386,261 Thị trưởng mạnh mẽKhông(R) 2019 2023 Hội đồng quản lýSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
51 Giống London (D)384,959 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2019 2023 Thị trưởng mạnh mẽSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
52 Giống London (D)383,997 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2018 2026 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
53 Seattle, Washington372,624 $ 4.400.000.000Bruce Harrell (D)(D) 2022 2026 Thị trưởng mạnh mẽSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
54 Denver, Colorado350,964 $ 1,490,000.000Michael B. Hancock (D)(I) 2021 2024 Thị trưởng mạnh mẽĐúngSanfrancisco, California
55 Nashville, Tennessee346,824 $ 1.800.000.000John Cooper (D)2018 2022 Hội đồng quản lýĐúngĐúng
56 Thành phố Oklahoma, Oklahoma322,570 $ 1,100,000.000David Holt (R)(R) 2019 2023 Thị trưởng mạnh mẽĐúngĐúng
57 El Paso, Texas320,804 $ 801,400,000Oscar Leeser (D)(R) 2021 2024 Hội đồng quản lýĐúngSanfrancisco, California
58 Boston, Massachusetts317,863 $ 2,700,000.000Michelle Wu (D)2020 2022 Hội đồng quản lýĐúngĐúng
59 Portland, Oregon317,610 $ 3.600.000.000Ted Wheeler (D)(D) 2017 2023 Hội đồng quản lýĐúngĐúng
60 Ủy ban thành phố314,998 Las Vegas, Nevada$ 1,077,000.0002012 2024 Hội đồng quản lýSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
61 Carolyn Goodman (Nonpisan)311,549 Thị trưởng mạnh mẽKhông(D) 2014 2026 Thị trưởng mạnh mẽĐúngĐúng
62 Seattle, Washington311,527 $ 4.400.000.000Bruce Harrell (D)(D) 2022 2026 Thị trưởng mạnh mẽSanfrancisco, CaliforniaSanfrancisco, California
63 Denver, Colorado310,227 $ 1,490,000.000Michael B. Hancock (D)(D) 2020 2022 Hội đồng quản lýĐúngĐúng
64 Nashville, Tennessee309,317 $ 1.800.000.000John Cooper (D)(D) 2022 2026 Hỗn hợpKhi nàoKhi nào
65 Irvine, California307,670 $ 401.000,0Farrah Khan (D)(D) 2020 2022 Hội đồng quản lýVÂNGVÂNG
66 Orlando Florida307,573 $ 934.000,0Buddy Dyer (D)(D) 2003 2024 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
67 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania302,971 $ 488.000,0Edward Gainey (D)(D) 2022 2026 Thị trưởng mạnh mẽVÂNGKhi nào
68 Orlando Florida301,578 $ 934.000,0Buddy Dyer (D)(D) 2021 2025 Thị trưởng mạnh mẽVÂNGKhi nào
69 Orlando Florida299,035 $ 934.000,0Buddy Dyer (D)(D) 2013 2022 Hội đồng quản lýVÂNGVÂNG
70 Orlando Florida292,449 $ 934.000,0Buddy Dyer (D)(D) 2013 2026 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
71 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania291,247 $ 488.000,0Edward Gainey (D)(R) 2021 2024 Hỗn hợpVÂNGKhi nào
72 Orlando Florida291,082 $ 934.000,0Buddy Dyer (D)(D) 2019 2023 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
73 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania285,494 $ 488.000,0Edward Gainey (D)(R) 2021 2025 Hội đồng quản lýKhi nàoKhi nào
74 VÂNG283,506 Orlando Florida$ 934.000,0(D) 2021 2023 Hội đồng quản lýKhi nàoKhi nào
75 VÂNG278,349 Orlando Florida$ 934.000,0(D) 2005 2026 Thị trưởng mạnh mẽVÂNGKhi nào
76 Orlando Florida275,987 $ 934.000,0Buddy Dyer (D)2019 2023 Hội đồng quản lýVÂNGVÂNG
77 Orlando Florida275,487 $ 934.000,0Buddy Dyer (D)(D) 2014 2022 Hội đồng quản lýVÂNGVÂNG
78 Orlando Florida270,871 $ 934.000,0Buddy Dyer (D)(D) 2022 2026 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
79 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania269,840 $ 488.000,0Edward Gainey (D)(D) 2019 2023 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
80 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania267,918 $ 488.000,0Edward Gainey (D)(R) 2021 2025 Hỗn hợpVÂNGKhi nào
81 Thánh John Baptist. Louis, Missouri264,165 $ 488.000,0Edward Gainey (D)2014 2022 Hội đồng quản lýVÂNGVÂNG
82 Thánh John Baptist. Louis, Missouri263,886 $ 985,200,0Tishaur Jones (D)(D) 2008 2024 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
83 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania262,527 $ 488.000,0Edward Gainey (D)(R) 2013 2022 Hội đồng quản lýVÂNGVÂNG
84 Thánh John Baptist. Louis, Missouri258,308 $ 985,200,0Tishaur Jones (D)(D) 2022 2026 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
85 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania257,141 $ 488.000,0Edward Gainey (D)(R) 2022 2024 Hội đồng quản lýVÂNGVÂNG
86 Thánh John Baptist. Louis, Missouri256,684 $ 985,200,0Tishaur Jones (D)(R) 2017 2023 Hội đồng quản lýVÂNGKhi nào
87 Greensboro, Bắc Carolina255,205 $ 472.000,0Nancy B. Vaughan (D)(I) 2014 2022 Hội đồng quản lýVÂNGVÂNG
88 Jersey, New Jersey249,545 $ 535,300,0Steven Fululop (D)(D) 2001 2024 Hội đồng quản lýKhi nàoKhi nào
89 Anchorage, Alaska249,422 $ 471.000,0David Bronson (R)(R) 2008 2024 Hội đồng quản lýVÂNGKhi nào
90 Lincoln, Nebraska248,325 $ 159.000,0Leirion Gaylor Baird (D)(R) 2013 2024 Hội đồng quản lýVÂNGKhi nào
91 Kế hoạch, Texas246,018 $ 492.000,0John Munns (R)(R) 2019 2023 Hội đồng quản lýVÂNGKhi nào
92 Durham, Bắc Carolina241,361 $ 389,900,0Elaine O'Neal (D)(I) 2021 2025 Hội đồng quản lýVÂNGKhi nào
93 Buffalo, New York238,005 $ 479,900,0Byron Brown (D)(D) 2016 2024 Hội đồng quản lýVÂNGKhi nào
94 Chandler, Arizona235,684 $ 783.000,0Kevin Hartke (phi đảng phái)(D) 2020 2024 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
95 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania230,504 $ 488.000,0Edward Gainey (D)2016 2024 Hội đồng quản lýVÂNGKhi nào
96 Thánh John Baptist. Louis, Missouri228,989 $ 985,200,02019 2023 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
97 Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania228,673 $ 488.000,0(R) 2021 2022 Hội đồng quản lýVÂNGKhi nào
98 Edward Gainey (D)227,470 Thánh John Baptist. Louis, Missouri$ 985,200,0(D) 2017 2024 Thị trưởng mạnh mẽVÂNGKhi nào
99 Tishaur Jones (D)226,610 Greensboro, Bắc Carolina$ 472.000,0(D) 2016 2024 Thị trưởng mạnh mẽKhi nàoKhi nào
100 Nancy B. Vaughan (D)223,109 Jersey, New Jersey$ 535,300,0(R) 2021 2025 Thị trưởng mạnh mẽVÂNGKhi nào

Steven Fululop (D)

Anchorage, Alaska

$ 471.000,0

David Bronson (R)

Lincoln, Nebraska

  • $ 159.000,0
  • Leirion Gaylor Baird (D)

Kế hoạch, Texas

Sự hợp tác của thị trưởng ở thủ đô nhà nước

Bước vào năm 2022, 38 Thủ đô nhà nước có một thị trưởng Dân chủ, năm người có một thị trưởng Cộng hòa, một thị trưởng là độc lập, hai người không phải là đảng phái và bốn liên kết đảng phái của thị trưởng vẫn chưa được biết.

Mười một thủ đô nhà nước đang tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng vào năm 2022, bao gồm tám thủ đô nằm ngoài 100 thành phố hàng đầu. Trong chín trong số 11 thủ đô đó, đương nhiệm là một đảng Dân chủ và hai người đương nhiệm là đảng Cộng hòa.

Cuộc bầu cử thành phố trên khắp Hoa Kỳ

Theo tiểu bang

Alabama

  • Hạt Jefferson, Alabama - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án quận

Alaska

  • Neo, Alaska - Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt), Hội đồng giám sát khu vực dịch vụ, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án quận
  • Juneau, Alaska - Hội đồng thành phố

Arizona

  • Chandler, Arizona - Thị trưởng, Hội đồng thành phố và Hội đồng Quận Lửa
  • Gilbert, Arizona - Hội đồng thành phố và Hội đồng Fire District
  • Glendale, Arizona - Hội đồng thành phố
  • MESA, Arizona - Hội đồng thành phố
  • Phoenix, Arizona - Hội đồng thành phố
  • Scottsdale, Arizona - Hội đồng thành phố và Hội đồng Fire District
  • Hạt Maricopa, Arizona - Ban giám sát, Constables, Luật sư quận (Đặc biệt), Hội đồng bảo tồn nước, Hội đồng quận chăm sóc sức khỏe, Hội đồng đại học cộng đồng, Thư ký của Tòa án Tối cao, Thẩm phán Hòa bình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Hạt Pima, Arizona - Constables, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Thư ký của Tòa án Tối cao, Thẩm phán Hòa bình và Thẩm phán Tòa án Tối cao

Arkansas

  • Little Rock, Arkansas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố

California

  • ANAHEIM, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • BAKERSFIELD, California - Hội đồng thành phố
  • Chula Vista, California - Thị trưởng, luật sư thành phố và Hội đồng thành phố
  • FREMONT, California - Hội đồng thành phố
  • FRESNO, California - Hội đồng thành phố
  • IRVINE, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Long Beach, California - Thị trưởng, luật sư thành phố, kiểm toán viên thành phố, công tố viên thành phố và hội đồng thành phố
  • LOS ANGELES, California - Thị trưởng, luật sư thành phố, kiểm soát viên thành phố và hội đồng thành phố
  • OAKLAND, California - Thị trưởng, Kiểm toán viên thành phố và Hội đồng thành phố
  • Sacramento, California - Hội đồng thành phố
  • San Bernardino, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • San Diego, California - Hội đồng thành phố
  • SAN FRANCISCO, CALIFORNIA - Người quản lý đánh giá (Chính sách & Đặc biệt), Luật sư Thành phố (Đặc biệt), Luật sư quận (Đặc biệt), Người bảo vệ công cộng, Ban giám sát, Hội đồng Cao đẳng Cộng đồng, Giám đốc BART và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • SAN JOSE, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Santa Ana, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Santa Clarita, California - Hội đồng thành phố
  • Stockton, California - Hội đồng thành phố
  • Hạt Alameda, California - Người đánh giá, Kiểm toán/Kiểm soát viên, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng/Điều tra viên, Thủ quỹ/Người thu thuế, Giám đốc Trường, Ban giám sát, Hội đồng Giáo dục Quận, Khu vệ sinh Liên minh, Ban kiểm soát lũ, Ủy ban Giám đốc của Quận Transit AC , Hội đồng quản trị quận, Hội đồng quản trị BART, Hội đồng quận Park, Quận Tiện ích Thành phố, Hội đồng quận chăm sóc sức khỏe, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Hạt Fresno, California-Người quản lý người quản lý, kiểm toán viên, kiểm soát viên/nhà sưu tập thuế thủ quỹ, thư ký/nhà đăng ký cử tri, luật sư quận, quản trị viên công cộng cảnh sát trưởng Hội đồng quận, Hội đồng Quận Giải trí, Hội đồng Quận Tưởng niệm, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng quận tiện ích và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • KERN QUẬN, California-Người quản lý đánh giá, Thư ký kiểm toán viên, luật sư quận, Quản trị viên của Cảnh sát trưởng-Công ty TNHH, Tổng Giám đốc Trường, Nhà sưu tập Thủ quỹ, Ban giám sát, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Quận Hội đồng quản trị của Cơ quan Nước, Hội đồng Quận Dịch vụ Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • QUẬN LOS ANGELES, California - Người đánh giá, Cảnh sát trưởng, Giám sát viên quận, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Bổ sung Nước, Hội đồng Cơ quan Nước, Học khu Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Quận Cam, California-Người đánh giá, Kiểm toán viên kiểm soát, Thư ký-Thủ phát, Quản trị viên Công cộng Quận, Cảnh sát trưởng, Nhà sưu tập Thủ quỹ-Tax, Giám đốc trường, Giám sát viên quận, Ban Giáo dục Quận, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Hội đồng quản trị của Khu vực Water Ủy ban giảm nguy hiểm, và các thẩm phán tòa án cấp trên
  • Hạt Riverside, California-Thư ký người quản lý-County-Thư ký, Kiểm toán viên kiểm toán Hội đồng quản trị quận, Hội đồng quản trị quận vệ sinh, Hội đồng quản trị quận (Chính sách & Đặc biệt) và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • QUẬN SACRAMENTO, California - Người đánh giá, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ban giám sát quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng kiểm soát lũ lụt, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng, Hội đồng Quận Tiện ích Thành phố, Ủy ban Quận Lửa và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Hạt San Bernardino, California-Người quản lý đánh giá, Kiểm toán viên/Thủ quỹ/Người thu thuế, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng/Điều tra viên/Quản trị viên công cộng, Giám đốc trường, Giám sát viên quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Water và các thẩm phán của Tòa án Tối cao
  • Hạt San Diego, California - Người đánh giá/Người ghi chép/Thư ký quận, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ/Người thu thuế, Ban giám sát quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước Thành phố, Hội đồng Quận Y tế và Tòa án Tối cao ban giám khảo
  • Hạt San Joaquin, California-Người quản lý-Hài ủy, Kiểm toán viên kiểm soát, Luật sư quận, Quản trị viên của Cảnh sát trưởng-Công ty TNHH, Giám đốc của Trường, Nhà sưu tập Thủ quỹ, Giám sát viên quận, Hội đồng đại học cộng đồng, Quận thủy lợi, Hội đồng quản trị cấp nước, Hỏa hoạn Hội đồng quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • QUẬN SANTA CLARA, California - Người đánh giá, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Giám sát viên quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Hazard Địa chất, Hội đồng quản trị không gian mở, và Thẩm phán Tòa án Tối cao

Colorado

  • DENVER, Colorado - Thành viên Hội đồng Quận Transportion khu vực (cả bình thường & đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán Tòa án quận
  • Quận Adams, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi chép, Điều tra, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Điều tra viên, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
  • Hạt Arapahoe, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi âm, Điều tra viên, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
  • Hạt El Paso, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi âm, Điều tra viên, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Điều tra viên, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận

Florida

  • Hialeah, Florida - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
  • Jacksonville, Florida - Hội đồng thành phố (Đặc biệt), Hội đồng quận bảo tồn đất và nước, Hội đồng quận phát triển cộng đồng, Hội đồng quận đặc biệt, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
  • Tallahassee, Florida - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Hạt Hillsborough, Florida - Ủy ban Quận ủy, Khu bảo tồn đất và nước, Thẩm phán Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Hạt
  • QUẬN MIAMI -DADE, FLORIDA - Ủy ban quận, Khu bảo tồn đất và nước, Khu phát triển cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Hạt
  • Quận Cam, Florida - Thị trưởng quận, Ủy ban Quận, Khu bảo tồn đất và nước, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
  • Hạt Pinellas, Florida - Luật sư tiểu bang, Ủy ban Quận, Ủy ban Quận Cứu hỏa, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt

Georgia

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương tại Georgia vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Hạt Dekalb, Georgia - Ủy ban ủy ban, Thẩm phán Tòa án Tiểu bang, Phó Thẩm phán Tòa án Bang, Thẩm phán Tòa án Tối cao, và Hội đồng Khu bảo tồn đất & Nước
  • Hạt Fulton, Georgia - Hội đồng Ủy viên, Ủy ban bảo tồn đất và nước, Thẩm phán trưởng và Thẩm phán Tòa án Tiểu bang

Hawaii

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Hawaii vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Honolulu, Hawaii - Hội đồng thành phố

Idaho

  • Quận Ada, Idaho - Người đánh giá, Thư ký, Điều tra, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Hội đồng Quận Highway, Hội đồng Đại học Cộng đồng, Hội đồng Bảo tồn Khu vực và Thẩm phán Thẩm phán Tòa án quận

Illinois

  • Cook County, Illinois - Người đánh giá, Thư ký, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Hội đồng Đánh giá, Hội đồng cải tạo nước, Thẩm phán Tòa án Circuit, và Thẩm phán Tòa án Subcircuit

Indiana

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Indiana vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Indianapolis, Indiana - Người đánh giá quận Marion, Kiểm toán viên Hạt Marion, Người ghi âm Hạt Marion, Cảnh sát trưởng Hạt Marion, Luật sư Công tố và Thư ký của Tòa án Mạch
  • Hạt Allen, Indiana - Người đánh giá, Kiểm toán viên, Người ghi chép, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Hội đồng quận, Thư ký Tòa án Mạch, Luật sư Công tố, và Thẩm phán Tòa án Tối cao

Kansas

  • Hạt Sedgwick, Kansas - Ủy ban quận và Thẩm phán Tòa án quận

Kentucky

  • Frankfort, Kentucky - Hội đồng thành phố và luật sư quận
  • Lexington, Kentucky - Thị trưởng, Hội đồng quận đô thị, Điều tra viên, Luật sư quận, Thư ký quận, Thẩm phán quận/Điều hành, Khảo sát viên quận, Cảnh sát trưởng, Quản trị viên Định giá Tài sản, Ủy ban Hạt, Thẩm phán, Khu bảo tồn đất & Nước, Thẩm phán Tòa án quận, và Thẩm phán Tòa án Quận, và Thẩm phán tòa án
  • LOUISVILLE, Kentucky - Thị trưởng, Hội đồng Metro, Điều tra viên, Luật sư quận, Thư ký quận, Thẩm phán/Điều hành quận, Ủy ban Quận, Nhà tù, Quản trị viên Định giá Tài sản, Cảnh sát trưởng, Nhà khảo sát, Constables, Quận Đất & Nước, Thẩm phán Tòa án Circuit, Tòa án Gia đình Circuit Thẩm phán, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán của Hòa bình

Louisiana

  • Baton Rouge, Louisiana - Hội đồng Metro và Thẩm phán Tòa án Tư pháp
  • New Orleans, Louisiana - Thư ký tòa án thành phố, Thẩm phán Tòa án Thành phố, và Thẩm phán Tòa án Thành phố và Giao thông

Maine

  • Augusta, Maine - Hội đồng thành phố và luật sư quận

Maryland

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Maryland vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Baltimore, Maryland - Đăng ký di chúc, cảnh sát trưởng, luật sư của bang, thư ký tòa án, các thẩm phán tòa án và các thẩm phán tòa án của trẻ mồ côi

Massachusetts

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Massachusetts vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các thành phố sau:

  • Boston, Massachusetts - Hội đồng thành phố
  • Hạt Suffolk, Massachusetts - Luật sư quận và Cảnh sát trưởng

Michigan

  • Detroit, Michigan - Hội đồng tư vấn cộng đồng (đặc biệt) và thường xuyên
  • Lansing, Michigan - Hội đồng thành phố
  • WAYNE QUẬN, MICHIGAN - Giám đốc điều hành quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Hội đồng Cao đẳng Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Chứng thực

Minnesota

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Minnesota vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Hạt Hennepin, Minnesota - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng quận, Ủy ban Quận, Ủy ban Công viên Hạt và Văn phòng Tư pháp
  • Hạt Ramsey, Minnesota - Luật sư, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận và Thẩm phán Tòa án quận

Missouri

  • Thành phố Jefferson, Missouri - Hội đồng thành phố
  • St. Louis, Missouri - Nhà sưu tập doanh thu, người thu tiền giấy phép, người ghi âm các chứng thư, Hội đồng đại học cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Mạch và Hội đồng Aldermen (Đặc biệt)
  • Hạt Clay, Missouri - Kiểm toán viên, Luật sư Công tố, Ủy ban Quận, Ủy ban Cao đẳng Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Mạch
  • Hạt Jackson, Missouri - Điều hành quận, Cơ quan lập pháp quận, Hội đồng đại học cộng đồng, và các thẩm phán tòa án và các thẩm phán liên kết
  • Hạt Platte, Missouri - Kiểm toán viên, Thư ký, Chủ tịch

Nebraska

  • Omaha, Nebraska - Hội đồng Quận Điện Công cộng
  • Hạt Douglas, Nebraska - Giám khảo của hành vi chứng thư, luật sư, kỹ sư, cảnh sát trưởng, thủ quỹ, ủy ban quận, hội đồng đại học cộng đồng, Hội đồng quản trị giáo dục Nebraska, Hội đồng điều phối cộng đồng học tập, Hội đồng quận Metropolitan Tòa án quận, thẩm phán tòa án quận, thẩm phán tòa án quận, thẩm phán Tòa án vị thành niên riêng biệt và Thẩm phán Tòa án Bồi thường của Công nhân Nebraska
  • Hạt Lancaster, Nebraska - Người đánh giá/Sổ đăng ký chứng thư, luật sư, thư ký, kỹ sư, người bảo vệ công cộng, cảnh sát trưởng, thủ quỹ, ủy ban quận, Hội đồng tài nguyên thiên nhiên , Thẩm phán Tòa án vị thành niên và Thẩm phán Tòa án Công nhân Nebraska

Nevada

  • Thành phố Carson, Nevada - Hội đồng thành phố và luật sư quận
  • Henderson, Nevada - Thị trưởng, Hội đồng thành phố, Constable và Thẩm phán Tòa án Thành phố
  • LAS VEGAS, NEVADA - Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
  • Bắc Las Vegas, Nevada - Thị trưởng, Hội đồng thành phố, Constable và Thẩm phán Tòa án Thành phố
  • RENO, Nevada - Thị trưởng, luật sư thành phố, Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
  • Hạt Clark, Nevada - Người đánh giá, Thư ký, Luật sư quận, Quản trị viên công cộng, Người ghi chép, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Hòa bình
  • Hạt Washoe, Nevada - Người đánh giá, Thư ký, Luật sư quận, Quản trị viên công cộng, Người ghi chép, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận và Thẩm phán Hòa bình

Áo mới

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở New Jersey vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Newark, New Jersey - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Trenton, New Jersey - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Quận Essex, New Jersey - Giám đốc điều hành của quận
  • Hạt Hudson, New Jersey - Thư ký và Cảnh sát trưởng Hạt

New Mexico

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở New Mexico vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Hạt Bernalillo, New Mexico - Người đánh giá, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán Tòa án Chứng thực

Newyork

  • Buffalo, New York - Chánh án của Tòa án Thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
  • Hạt Bronx, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Hạt Erie, New York - Thư ký quận, Thẩm phán Tòa án Gia đình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Kings County, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Hạt New York, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án Surogate
  • Quận Queens, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Hạt Richmond, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao

bắc Carolina

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Bắc Carolina vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Charlotte, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Greensboro, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Raleigh, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Hạt Durham, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Hội đồng Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Quận Forsyth, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Hạt Guilford, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Hạt Mecklenburg, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Hội đồng Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
  • Quận Wake, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao

Bắc Dakota

  • Bismarck, Bắc Dakota - Thị trưởng và Hội đồng thành phố

Ohio

  • Hạt Cuyahoga, Ohio - Giám đốc điều hành quận, Hội đồng quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
  • Quận Fairfield, Ohio - Kiểm toán viên quận và ủy viên quận
  • Hạt Franklin, Ohio - Kiểm toán viên quận, Ủy ban quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
  • Hạt Hamilton, Ohio - Kiểm toán viên quận, Thư ký Tòa án, Ủy ban Quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích Thông thường
  • Hạt Lucas, Ohio - Kiểm toán viên quận, Người ghi chép quận, Ủy ban Quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung

Oklahoma

  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma - Thị trưởng
  • Tulsa, Oklahoma - Kiểm toán viên và Hội đồng thành phố
  • Quận Canada, Oklahoma - Người đánh giá, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
  • Hạt Cleveland, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
  • Hạt Oklahoma, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận
  • Hạt Osage, Oklahoma - Người đánh giá, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
  • Hạt Tulsa, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ và Ủy ban Quận, Thẩm phán quận và Phó Thẩm phán quận

Oregon

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Oregon vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Portland, Oregon - Kiểm toán viên thành phố và Ủy ban Thành phố
  • Salem, Oregon - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Hạt Multnomah, Oregon - Kiểm toán viên, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Hội đồng Metro và Thẩm phán Tòa án Huyện

Pennsylvania

  • Philadelphia, Pennsylvania - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
  • Pittsburgh, Pennsylvania - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)

đảo Rhode

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Rhode Island vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Providence, Đảo Rhode - Thị trưởng và Hội đồng thành phố

Nam Dakota

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Nam Dakota vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Pierre, Nam Dakota - Hội đồng thành phố

Tennessee

  • Memphis, Tennessee - Hội đồng thành phố (Đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Thành phố (Đặc biệt)
  • Nashville, Tennessee - Thư ký quận, Tổng chưởng lý quận, Người bảo vệ công cộng, Đăng ký chứng thư, Cảnh sát trưởng, Thư ký Tòa án Circuit, Thư ký Tòa án Hình sự, Thư ký Tòa án vị thành niên, Thẩm phán Tòa án Chancery, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Phiên tòa án, Thẩm phán Phiên họp, và Thẩm phán Juvenile Thẩm phán Tòa án
  • Hạt Shelby, Tennessee - Thị trưởng quận, Người đánh giá tài sản, Thư ký quận, Ủy viên Quận, Tổng chưởng lý quận, Đăng ký chứng thư, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Thư ký Tòa án Circuit, Thư ký Tòa án Hình sự, Thư ký tòa án vị thành niên, Thư ký tòa án Chancer , Thẩm phán Tòa án Mạch, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án Dân sự, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án vị thành niên và Thẩm phán Tòa án Chứng thực

Texas

  • Arlington, Texas - Hội đồng thành phố
  • Austin, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Corpus Christi, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • EL PASO, Texas - Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
  • Fort Worth, Texas - Hội đồng thành phố
  • Vòng hoa, Texas - Hội đồng thành phố
  • Houston, Texas - Hội đồng thành phố
  • Irving, Texas - Hội đồng thành phố
  • Laredo, Texas - Thị trưởng, Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
  • Lubbock, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Hạt Bexar, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận 2 & 4, Ủy ban Quận 3 (Đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Tòa án Chứng thực quận, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán của Hội thẩm hòa bình,
  • Quận Collin, Texas - Constable, Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Chứng thực, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán của Hòa bình
  • QUẬN DALLAS, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban quận, Constables, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Tòa án Hình sự Quận, Thẩm phán Tòa án Quận Hạt, Quận Tòa phúc thẩm hình sự, Tòa án Chứng thực quận và Thẩm phán Hòa bình
  • QUẬN DENTON, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Tòa án Hình sự Quận tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Chứng thực quận và Thẩm phán của Hòa bình
  • Hạt El Paso, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Ủy viên quận, Tòa án quận tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán quận, Tòa án Hình sự Hạt
  • Fort Bend County, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán của Hòa bình
  • Hạt Harris, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Bộ Giáo dục Quận, Tòa án Dân sự Quận tại Thẩm phán Luật, Tòa án Hình sự Hạt tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của hòa bình
  • Hạt Lubbock, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ quận, Ủy ban Quận, Kiểm soát nước và Hội đồng quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Tòa án Hạt tại Thẩm phán Luật và Thẩm phán Hòa bình (4 ghế)
  • Hạt Nueces, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận, Ủy ban Cao đẳng Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Tòa án Hạt tại các Thẩm phán Luật và Thẩm phán của Hòa bình
  • QUẬN TARRANT, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận hình sự, Thư ký quận, Ủy viên quận, Constable, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán quận hình sự, Tòa án Hạt tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của The Justices hòa bình
  • QUẬN TRAVIS, TEXAS - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Ủy ban Học khu Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của Tòa án Hòa bình
  • Quận Webb, Texas - Constable, Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán của Hòa bình và Ủy viên Hội đồng College District
  • Hạt Williamson, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban quận, Constable, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Tòa án Hạt tại các Thẩm phán Luật và Thẩm phán Hòa bình

Vermont

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Vermont vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Montpelier, Vermont - Thị trưởng và Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt)

Virginia

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Virginia vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • Chesapeake, Virginia - Hội đồng thành phố
  • Norfolk, Virginia - Hội đồng thành phố
  • Bãi biển Virginia, Virginia - Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt)

Washington

Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương tại Washington vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:

  • SEATTLE, Washington - Thẩm phán Tòa án Thành phố Seattle
  • Quận King, Washington - Công tố viên, Hội đồng bảo tồn quận, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án quận
  • Hạt Spokane, Washington - Assesor, Kiểm toán viên, Thư ký, Luật sư Công tố, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận và Thẩm phán Tòa án quận

Washington DC.

  • WASHINGTON, D.C. - Thị trưởng, Tổng chưởng lý, Hội đồng thành phố, và các thành viên không bỏ phiếu và bóng tối của Quốc hội

phia Tây Virginia

  • Charleston, West Virginia - Thị trưởng và Hội đồng thành phố

Wisconsin

  • Milwaukee, Wisconsin - Thị trưởng và Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
  • Hạt Dane, Wisconsin - Cảnh sát trưởng, Ban giám sát, Thư ký Tòa án và Thẩm phán Tòa án Mạch
  • Hạt Milwaukee, Wisconsin - Cảnh sát trưởng, Ban giám sát, Thư ký Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Mạch

Kazakhstan

  • Cheyenne, Wyoming - Hội đồng thành phố

Lãnh thổ Hoa Kỳ

Quần đảo Bắc Mariana

  • Rota, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Saipan và Quần đảo phía Bắc, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
  • Tinian và Aguiguan, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố

Puerto Rico

  • Guaynabo, Puerto Rico - Thị trưởng

Theo ngày

Ngày 15 tháng 1

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2

Sơ đẳng

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2
  • Sơ đẳng
  • Milwaukee, Wisconsin
  • Quận Dane, Wisconsin
  • Quận Milwaukee, Wisconsin
  • 01 tháng 3
  • Quận Bexar, Texas
  • Quận Collin, Texas
  • Quận Dallas, Texas
  • Quận Denton, Texas
  • Hạt El Paso, Texas

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma

Ngày 15 tháng 2

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico
  • 25 tháng 1
  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2

Sơ đẳng

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Chung

  • Ngày 8 tháng 2

Thành phố Oklahoma, Oklahoma

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2
  • Sơ đẳng
  • Milwaukee, Wisconsin
  • Quận Dane, Wisconsin
  • Quận Milwaukee, Wisconsin
  • 01 tháng 3

Chung

  • Ngày 8 tháng 2

Thành phố Oklahoma, Oklahoma

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico
  • 25 tháng 1
  • Houston, Texas
  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2

Sơ đẳng

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2
  • Sơ đẳng

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2
  • Sơ đẳng
  • Milwaukee, Wisconsin
  • Quận Dane, Wisconsin
  • Quận Milwaukee, Wisconsin
  • 01 tháng 3
  • Quận Bexar, Texas
  • Quận Collin, Texas
  • Quận Dallas, Texas
  • Quận Denton, Texas
  • Hạt El Paso, Texas
  • Fort Bend County, Texas

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2

Sơ đẳng

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2
  • Sơ đẳng
  • Milwaukee, Wisconsin
  • Quận Dane, Wisconsin
  • Quận Milwaukee, Wisconsin
  • 01 tháng 3
  • Quận Bexar, Texas
  • Quận Collin, Texas
  • Quận Dallas, Texas
  • Quận Denton, Texas
  • Hạt El Paso, Texas

Fort Bend County, Texas

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2
  • Sơ đẳng
  • Milwaukee, Wisconsin
  • Quận Dane, Wisconsin
  • Quận Milwaukee, Wisconsin
  • 01 tháng 3
  • Quận Bexar, Texas
  • Quận Collin, Texas
  • Quận Dallas, Texas
  • Quận Denton, Texas
  • Hạt El Paso, Texas
  • Fort Bend County, Texas
  • Hạt Harris, Texas
  • Hạt Lubbock, Texas
  • Quận Nueces, Texas
  • Quận Tarrant, Texas
  • Quận Travis, Texas
  • Quận Webb, Texas
  • Hạt Williamson, Texas
  • Montpelier, Vermont
  • 26 tháng 3

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico
  • 25 tháng 1

Houston, Texas

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2
  • Sơ đẳng
  • Milwaukee, Wisconsin
  • Quận Dane, Wisconsin
  • Quận Milwaukee, Wisconsin

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico

Sơ đẳng

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Sơ đẳng

  • 25 tháng 1

Houston, Texas

Houston, Texas

  • Washington DC.

Sơ đẳng

  • Milwaukee, Wisconsin
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2

Chung

  • Guaynabo, Puerto Rico

25 tháng 1

Houston, Texas

  • Ngày 8 tháng 2
  • Thành phố Oklahoma, Oklahoma
  • Ngày 15 tháng 2
  • Cook County, Illinois
  • Quận Bronx, New York
  • Quận Erie, New York
  • Quận Kings, New York
  • Quận New York, New York
  • Quận Queens, New York
  • Quận Richmond, New York
  • Quận Canada, Oklahoma
  • Hạt Cleveland, Oklahoma
  • Hạt Oklahoma, Oklahoma
  • Hạt Osage, Oklahoma
  • Quận Tulsa, Oklahoma

12 tháng Bảy

Chung

  • St. Louis, Missouri

Ngày 19 tháng 7

Sơ đẳng

  • thành phố Baltimore, Maryland

Ngày 26 tháng 7

Dòng chảy chính

  • Quận Wake, Bắc Carolina

Chung

  • St. Louis, Missouri
  • Ngày 19 tháng 7

Sơ đẳng

Sơ đẳng

  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính
  • Quận Wake, Bắc Carolina
  • Charlotte, Bắc Carolina
  • Greensboro, Bắc Carolina
  • Ngày 2 tháng 8
  • Chandler, Arizona
  • Gilbert, Arizona
  • Glendale, Arizona
  • St. Louis, Missouri
  • Ngày 19 tháng 7
  • Sơ đẳng
  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính
  • Quận Wake, Bắc Carolina

Charlotte, Bắc Carolina

Chung

  • St. Louis, Missouri
  • Ngày 19 tháng 7
  • Sơ đẳng

thành phố Baltimore, Maryland

Sơ đẳng

  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính

Quận Wake, Bắc Carolina

Sơ đẳng

  • thành phố Baltimore, Maryland

Ngày 26 tháng 7

Sơ đẳng

  • thành phố Baltimore, Maryland

Ngày 26 tháng 7

Sơ đẳng

  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính
  • Quận Wake, Bắc Carolina
  • Charlotte, Bắc Carolina
  • Greensboro, Bắc Carolina

Dòng chảy chính

  • Quận Canada, Oklahoma
  • Hạt Cleveland, Oklahoma
  • Hạt Oklahoma, Oklahoma
  • Hạt Osage, Oklahoma
  • Quận Tulsa, Oklahoma

Chung

  • St. Louis, Missouri

Ngày 19 tháng 7

Sơ đẳng

  • St. Louis, Missouri
  • Ngày 19 tháng 7

Sơ đẳng

Sơ đẳng

  • thành phố Baltimore, Maryland

Ngày 26 tháng 7

Chung

  • St. Louis, Missouri

Ngày 19 tháng 7

Sơ đẳng

  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính

Chung

  • St. Louis, Missouri
  • Ngày 19 tháng 7
  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính
  • Quận Wake, Bắc Carolina
  • Charlotte, Bắc Carolina
  • Charlotte, Bắc Carolina
  • Greensboro, Bắc Carolina
  • Ngày 2 tháng 8
  • Chandler, Arizona
  • Gilbert, Arizona
  • Glendale, Arizona
  • Mesa, Arizona
  • Scottsdale, Arizona
  • Hạt Maricopa, Arizona
  • Hạt Pima, Arizona
  • Hạt Sedgwick, Kansas
  • Lansing, Michigan
  • Quận Wayne, Michigan
  • Hạt đất sét, Missouri
  • Hạt Jackson, Missouri
  • Hạt Platte, Missouri
  • Seattle, Washington
  • Quận King, Washington
  • Hạt Spokane, Washington
  • Ngày 4 tháng 8
  • Memphis, Tennessee
  • Nashville, Tennessee
  • Hạt Shelby, Tennessee
  • Ngày 9 tháng 8
  • Milwaukee, Wisconsin
  • Hạt Hennepin, Minnesota
  • Hạt Ramsey, Minnesota
  • Ngày 13 tháng 8
  • Honolulu, Hawaii
  • Ngày 16 tháng 8
  • Cheyenne, Wyoming
  • 23 tháng 8
  • Jacksonville, Florida
  • Tallahassee, Florida
  • Hạt Hillsborough, Florida
  • Quận Miami-Dade, Florida
  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính
  • Quận Wake, Bắc Carolina
  • Charlotte, Bắc Carolina
  • Greensboro, Bắc Carolina
  • Ngày 2 tháng 8
  • Chandler, Arizona
  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Cook County, Illinois
  • Dòng chảy chính
  • Quận Wake, Bắc Carolina
  • Chandler, Arizona
  • Gilbert, Arizona
  • Glendale, Arizona
  • Mesa, Arizona
  • Scottsdale, Arizona
  • thành phố Baltimore, Maryland
  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Gilbert, Arizona
  • Glendale, Arizona
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính
  • St. Louis, Missouri
  • Ngày 19 tháng 7
  • Sơ đẳng
  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính
  • Quận Wake, Bắc Carolina
  • Charlotte, Bắc Carolina
  • Greensboro, Bắc Carolina
  • Ngày 2 tháng 8
  • Chandler, Arizona
  • Gilbert, Arizona
  • Glendale, Arizona
  • Mesa, Arizona
  • Scottsdale, Arizona
  • Hạt Maricopa, Arizona
  • Hạt Pima, Arizona
  • Hạt Sedgwick, Kansas
  • Lansing, Michigan
  • Quận Bronx, New York
  • Quận Erie, New York
  • Quận Kings, New York
  • Quận New York, New York
  • Quận Queens, New York
  • Quận Richmond, New York
  • Quận Wayne, Michigan
  • Hạt đất sét, Missouri
  • Hạt Jackson, Missouri
  • Hạt Platte, Missouri
  • Seattle, Washington
  • Quận Wake, Bắc Carolina
  • Charlotte, Bắc Carolina
  • Greensboro, Bắc Carolina
  • Ngày 2 tháng 8
  • Chandler, Arizona
  • Gilbert, Arizona
  • Glendale, Arizona
  • Mesa, Arizona
  • Scottsdale, Arizona
  • Quận Canada, Oklahoma
  • Hạt Cleveland, Oklahoma
  • Hạt Oklahoma, Oklahoma
  • Hạt Osage, Oklahoma
  • Quận Tulsa, Oklahoma
  • Hạt Maricopa, Arizona
  • Hạt Pima, Arizona
  • Hạt Sedgwick, Kansas
  • Lansing, Michigan
  • Quận Wayne, Michigan
  • Ngày 19 tháng 7
  • St. Louis, Missouri
  • Ngày 19 tháng 7
  • Sơ đẳng
  • thành phố Baltimore, Maryland
  • Ngày 26 tháng 7
  • Dòng chảy chính
  • Quận Wake, Bắc Carolina
  • Charlotte, Bắc Carolina
  • Greensboro, Bắc Carolina
  • Ngày 2 tháng 8
  • Chandler, Arizona
  • Gilbert, Arizona
  • Glendale, Arizona
  • Mesa, Arizona
  • Scottsdale, Arizona
  • Quận Travis, Texas
  • Quận Webb, Texas
  • Hạt Williamson, Texas
  • Chesapeake, Virginia
  • Norfolk, Virginia
  • Bãi biển Virginia, Virginia
  • Seattle, Washington
  • Quận King, Washington
  • Hạt Spokane, Washington
  • Charleston, West Virginia
  • Milwaukee, Wisconsin
  • Cheyenne, Wyoming

Dòng chảy chung

  • Sacramento, California
  • Tulsa, Oklahoma

Ngày 6 tháng 12

Chung

  • Hialeah, Florida

Dòng chảy chung

  • Sacramento, California
  • Tulsa, Oklahoma
  • Ngày 6 tháng 12
  • Chung

Hialeah, Florida

Chung

  • Hialeah, Florida
  • Little Rock, Arkansas

Hạt Dekalb, Georgia

Quận Fulton, Georgia

Trenton, New Jersey

Ngày 10 tháng 12Baton Rouge, Louisiana

10 thành phố hàng đầu của Hoa Kỳ theo dân số năm 2022

10 thành phố hàng đầu của Hoa Kỳ theo dân số năm 2022

thành phố News Orleans, bang Louisiana
Local courts
School boards
Local ballot measures
Local recalls

Còn Washington, DC thì sao?
Mayoral elections, 2022
Local court elections, 2022
School board elections, 2022
Local ballot measure elections, 2022
Political recall efforts, 2022

Đối với mục đích bảo hiểm của chúng tôi, Ballotpedia coi Washington, D.C. là một tiểu bang chứ không phải là một thành phố. Quận Columbia là thành phố liên bang, nhưng không phải là một thành phố trong bất kỳ tiểu bang nào. Nó được thành lập bởi Hiến pháp như một quận riêng biệt, trong đó là văn phòng của chính phủ liên bang. Mặc dù nó có một hội đồng có nhiều quyền lực tương tự như của một hội đồng thành phố, nhưng nó cũng đã được Quốc hội ủy thác một số quyền lực sẽ là điển hình hơn của một cơ quan lập pháp tiểu bang. Quốc hội cũng có thẩm quyền tối cao đối với quận, điều đó có nghĩa là nó có thể xem xét và lật ngược mọi hành vi của hội đồng. Bạn muốn tìm hiểu thêm về thủ đô của quốc gia chúng ta? Bấm vào đây.

  1. Xem thêm United States Census Bureau, "Explore Census Data," accessed February 10, 2022
  2. Chính trị địa phương In 2021, 28 of the top 100 cities held mayoral elections, and two offices changed partisan control: one as a result of an election, and one as the result of a mayor switching parties. Once mayors elected in 2021 assumed office, the mayors of 63 of the country's 100 largest cities were affiliated with the Democratic Party, 26 were Republicans, four were independent, six were nonpartisan, and one was unknown. Ahead of the 2022 election cycle, Ballotpedia updated our list of top 100 cities based on data from the 2020 census, swapping out Birmingham, Alabama, which had a Democratic mayor at the time, and San Bernardino, California, with a Republican mayor, for Santa Clarita, California, with a Republican mayor, and Spokane, Washington, with a nonpartisan mayor.
  3. 2022 Phân tích bầu cử City of Anaheim, "Anaheim receives letter indicating Mayor Sidhu resignation effective Tuesday," May 23, 2022

Chính quyền thành phố Tòa án địa phương Hội đồng quản trị các biện pháp bỏ phiếu địa phương  e

Bầu cử thành phố, Cuộc bầu cử thị trưởng 2022, Cuộc bầu cử tòa án địa phương 2022, Cuộc bầu cử hội đồng trường 2022, 2022 Biện pháp bỏ phiếu địa phương, Nỗ lực thu hồi chính trị năm 2022, 2022
Chú thích

Cục điều tra dân số Hoa Kỳ "
Municipal: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014
Judicial: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014 • 2013 • 2012 • 2011 • 2010 • 2009
Recall: Mayoral recalls • City council recalls


10 thành phố hàng đầu của Hoa Kỳ theo dân số năm 2022

Vào năm 2021, 28 trong số 100 thành phố hàng đầu đã tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng và hai văn phòng đã thay đổi quyền kiểm soát đảng phái: một là kết quả của một cuộc bầu cử, và là kết quả của một đảng chuyển đổi thị trưởng. Từng là thị trưởng được bầu vào năm 2021, văn phòng được đảm nhận, các thị trưởng của 63 trong số 100 thành phố lớn nhất của đất nước có liên kết với Đảng Dân chủ, 26 là đảng Cộng hòa, bốn người độc lập, sáu thành viên không phải là người, và một người chưa được biết đến. Trước chu kỳ bầu cử năm 2022, Ballotpedia đã cập nhật danh sách 100 thành phố hàng đầu của chúng tôi dựa trên dữ liệu từ cuộc điều tra dân số năm 2020, trao đổi Birmingham, Alabama, có một thị trưởng dân chủ vào thời điểm đó và San Bernardino, California, với một thị trưởng Cộng hòa, cho Santa Clarita, California, với một thị trưởng Cộng hòa, và Spokane, Washington, với một thị trưởng phi đảng phái.

Thành phố Anaheim, "Anaheim nhận được thư cho thấy Thị trưởng Sidhu từ chức có hiệu lực vào thứ ba", ngày 23 tháng 5 năm 2022


v & nbsp; • & nbsp; e

Chính quyền thành phố


Bầu cử

Thị trưởng: 2022 • 2021 • 2020munia: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014judicial: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014 • 2013 • 2012 • 2010 • 2009Recall: Thị trưởng thu hồi • Hội đồng thành phố thu hồi

Chính quyền thành phố Tòa án địa phương Hội đồng quản trị các biện pháp bỏ phiếu địa phương  e

Bầu cử thành phố, Cuộc bầu cử thị trưởng 2022, Cuộc bầu cử tòa án địa phương 2022, Cuộc bầu cử hội đồng trường 2022, 2022 Biện pháp bỏ phiếu địa phương, Nỗ lực thu hồi chính trị năm 2022, 2022
Chú thích

Cục điều tra dân số Hoa Kỳ "


Vào năm 2021, 28 trong số 100 thành phố hàng đầu đã tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng và hai văn phòng đã thay đổi quyền kiểm soát đảng phái: một là kết quả của một cuộc bầu cử, và là kết quả của một đảng chuyển đổi thị trưởng. Từng là thị trưởng được bầu vào năm 2021, văn phòng được đảm nhận, các thị trưởng của 63 trong số 100 thành phố lớn nhất của đất nước có liên kết với Đảng Dân chủ, 26 là đảng Cộng hòa, bốn người độc lập, sáu thành viên không phải là người, và một người chưa được biết đến. Trước chu kỳ bầu cử năm 2022, Ballotpedia đã cập nhật danh sách 100 thành phố hàng đầu của chúng tôi dựa trên dữ liệu từ cuộc điều tra dân số năm 2020, trao đổi Birmingham, Alabama, có một thị trưởng dân chủ vào thời điểm đó và San Bernardino, California, với một thị trưởng Cộng hòa, cho Santa Clarita, California, với một thị trưởng Cộng hòa, và Spokane, Washington, với một thị trưởng phi đảng phái. Leslie Graves, President • Gwen Beattie, Chief Operating Officer • Ken Carbullido, Vice President of Election Product and Technology Strategy

Thành phố Anaheim, "Anaheim nhận được thư cho thấy Thị trưởng Sidhu từ chức có hiệu lực vào thứ ba", ngày 23 tháng 5 năm 2022 Alison Graves • Carley Allensworth • Abigail Campbell • Sarah Groat • Lauren Nemerovski • Caitlin Vanden Boom
External Relations: Alison Prange • Moira Delaney • Hannah Nelson
Operations: Meghann Olshefski • Mandy Morris• Kelly Rindfleisch
Policy: Christopher Nelson • Caitlin Styrsky • Molly Byrne • Katharine Frey • Jimmy McAllister • Samuel Postell
Research: Josh Altic, Managing Editor
Tech: Matt Latourelle • Nathan Bingham • Ryan Burch • Kirsten Corrao • Travis Eden • Tate Kamish • Margaret Kearney • Joseph Sanchez

Người đóng góp: Scott Rasmussen Scott Rasmussen


Biên tập

Geoff Pallay, Tổng biên tập • Daniel Anderson, Biên tập viên quản lý • Ryan Byrne, Biên tập viên quản lý • Cory Eucalitto, Biên tập viên quản lý • Mandy Gillip, Biên tập viên • Jerrick Adams • Victoria Antram • • Marielle Bricker • Kate Carsella • Kelly Coyle • Megan Feeney • Nicole Fisher • Juan García de Paredes • Sara Horton • Tyler King • Doug Kronaizl • David Luchs • Roneka Matheny • • Mackenzie Murphy • Samantha Post • Paul Rader • Gạo Ethan • Myj Saintyl • Maddie Sinclair Johnson • Abbey Smith • Janie Valentine • Joel Williams • Samuel Wonacott • Mercedes Yanora

10 thành phố hàng đầu với dân số cao nhất là gì?

Top 10 thành phố lớn nhất của Mỹ trong nháy mắt..
Thành phố New York - Dân số: 8.804.190 ..
Los Angeles - Dân số: 3,898,747 ..
Chicago - Dân số: 2.746.388 ..
Houston - Dân số: 2.304.580 ..
Phoenix - Dân số: 1.608.139 ..
Philadelphia - Dân số: 1.603.797 ..
San Antonio - Dân số: 1,434,625 ..
San Diego - Dân số: 1.386.932 ..

20 thành phố đông dân nhất là gì?

Dân số thành phố thế giới 2022..
Tokyo (Dân số: 37,435,191).
Delhi (Dân số: 29.399.141).
Thượng Hải (dân số: 26.317.104).
Sao Paulo (dân số: 21.846.507).
Thành phố Mexico (dân số: 21.671.908).
Cairo (dân số: 20.484.965).
Dhaka (dân số: 20.283,552).
Mumbai (Dân số: 20.185.064).

Thành phố lớn nhất ở tất cả 50 tiểu bang là gì?

Chúng tôi đã xem xét tổng số dân số thành phố và thị trấn từ cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010 để xác định thành phố lớn nhất ở mọi tiểu bang.Thành phố New York là lớn nhất cho đến nay với 8.175.133 người, tiếp theo là Los Angeles (3.792.621) và Chicago (2.695.598).New York City is the biggest by far with 8,175,133 people, followed by Los Angeles (3,792,621) and Chicago (2,695,598).

Thành phố đông dân nhất ở Mỹ 2022 là gì?

New York là thành phố đông dân nhất ở Hoa Kỳ.Ba thành phố ở California đã đưa ra 10 thành phố dân cư hàng đầu: Los Angeles, San Diego và San Jose.Texas lập danh sách với ba thành phố: Houston, Dallas và San Antonio. is the most populated city in the United States. Three cities in California made the top 10 populated cities: Los Angeles, San Diego, and San Jose. Texas made the list with three cities: Houston, Dallas, and San Antonio.