100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Ngày 8/6/2021, Công ty cổ phần Báo cáo đánh giá Việt Nam (Vietnam Report) chính thức công bố Top 50 Công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả (VIX50) năm 2021.

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Top 50 Công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả - VIX50 là kết quả nghiên cứu khách quan, khoa học và độc lập của Vietnam Report, được công bố chính thức trên các phương tiện truyền thông trong và ngoài nước. Để thực hiện danh sách 50 công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả năm 2021, Vietnam Report đánh giá các công ty Đại chúng bao gồm cả niêm yết và chưa niêm yết qua hai giai đoạn.

Giai đoạn 1: Lựa chọn các công ty đủ tiêu chuẩn xếp hạng. Sàng lọc các công ty đủ tiêu chuẩn xếp hạng theo bốn chỉ số: doanh số, lợi nhuận, tài sản và vốn hóa thị trường tối thiểu 500 tỉ đồng. Vốn hóa thị trường được tính đến ngày 29/4/2021, giá đóng cửa và bao gồm tất cả các cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Theo đó, Vietnam Report tạo bốn danh sách riêng biệt về 100 công ty lớn nhất trong bốn chỉ số trên. Một công ty cần phải đủ điều kiện cho ít nhất một trong các danh sách để đủ điều kiện cho bảng xếp hạng.

Giai đoạn 2: Xếp hạng công ty trong Top 50 Công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả. Uy tín và hiệu quả của các doanh nghiệp đại chúng được đánh giá từ góc nhìn của nhà đầu tư, thị trường và chuyên gia, dựa trên hai nhóm tiêu chí chính: (1) Quy mô, hiệu quả và triển vọng kinh doanh của doanh nghiệp thể hiện qua các chỉ số như giá trị vốn hóa, doanh thu, lợi nhuận, EPS, ROE, tốc độ tăng trưởng kép về doanh thu và lợi nhuận; (2) Uy tín truyền thông của doanh nghiệp được đánh giá bằng phương pháp Media Coding - mã hóa các bài viết trên các kênh truyền thông có ảnh hưởng về 24 tiêu chí truyền thông của mỗi doanh nghiệp. Đồng thời, Vietnam Report phối hợp với các nhóm chuyên gia tài chính và kinh tế ngành để đánh giá bổ sung về: tiềm năng tăng trưởng; mức độ phát triển bền vững; chất lượng quản trị và vị thế trong ngành của mỗi doanh nghiệp đại chúng.

Thông tin chi tiết về danh sách Top 50 Công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả được đăng tải trên website: http://www.top50vietnam.vn/.

Danh sách Top 10 của Bảng xếp hạng Top 50 Công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả năm 2021

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Nguồn: Vietnam Report, Top 50 Công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả, tháng 6/2021

Thị trường chứng khoán năm 2020 và 5 tháng đầu năm 2021: Những con số kỷ lục

Sau sự bứt phá của năm 2020, trong 5 tháng đầu năm 2021, thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam tiếp tục thăng hoa và có mức tăng trưởng thuộc nhóm cao nhất thế giới. Chỉ số Vn-Index liên tục lập đỉnh mới với 1.328,05 điểm khi kết thúc phiên giao dịch ngày 31/5, giá trị khớp lệnh trên cả ba sàn cùng lập kỷ lục. Số lượng người tham gia chứng khoán và thanh khoản của thị trường tăng mạnh lên mức cao kỷ lục. Lũy kế 5 tháng đầu năm, nhà đầu tư trong nước mở mới 480.490 tài khoản chứng khoán, vượt 20% số lượng tài khoản mở mới trong cả năm 2020 (393.659 tài khoản). Giai đoạn mới bắt đầu Covid-19, thanh khoản thị trường chưa được mạnh mẽ, dòng tiền chỉ đạt từ 3.000-4.000 tỷ nhưng đến phiên cuối tháng 5 năm 2021 đã chạm đến 24.000 tỷ, tăng khoảng 5 đến 6 lần so với đầu năm 2020. Có thể nói giai đoạn từ 2020 đến nay là thời kỳ tỏa sáng rực rỡ của TTCK Việt Nam và cũng cho thấy sức hấp dẫn của thị trường dù chịu ảnh hưởng của dịch Covid-19.

Tuy nhiên, thị trường có điểm tối xen vào đó là việc khối ngoại tiếp tục bán rất mạnh trên sàn HOSE. Theo số liệu từ Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh, lượng bán ròng của khối ngoại trong 5 tháng đầu năm 2021 tương đương với mức bán ròng trong cả năm 2016 và 2020 cộng lại.

Cùng với nhà đầu tư, công ty đại chúng là chủ thể có vị trí trung tâm của thị trường chứng khoán. Sự phát triển mạnh mẽ của TTCK Việt Nam trong thời gian qua khiến các công ty đại chúng nói chung và công ty niêm yết nói riêng đã và đang khẳng định được vai trò của mình trong nền kinh tế. Với hình thức là công ty đại chúng, doanh nghiệp có thể huy động vốn từ số đông nhà đầu tư. Hiện nay, dòng tiền đang tập trung vào mảng chứng khoán và đây là cơ hội rất tốt cho các doanh nghiệp đại chúng niêm yết. Thị trường cũng đang định giá lại các doanh nghiệp niêm yết và giá được đẩy lên ở một mức khá cao. Dòng tiền đẩy vào quá mạnh, vì thế cho công ty lên sàn, chuyển sàn ở thời điểm này là điều thuận lợi, sẽ được thị trường định giá cao hơn mức mà họ kỳ vọng rất nhiều. Trong thời gian qua cũng chứng kiến một làn sóng lên sàn của rất nhiều doanh nghiệp bất chấp việc sàn HOSE từ đầu năm 2021 bị nghẽn mạng mang tính hệ thống.

Triển vọng thị trường chứng khoán năm 2021

Đánh giá về triển vọng TTCK, các chuyên gia và doanh nghiệp đại chúng trong khảo sát của Vietnam Report lạc quan về TTCK trong năm 2021 với 72,73% cho rằng thị trường tiếp tục sôi động, diễn biến khá tích cực, theo đó có 52,38% phản hồi nhận định chỉ số Vn-Index có thể tăng trưởng từ 20%-30%, và 9,52% nhận định chỉ số này có thể đạt mức tăng trưởng từ 30%-40%. Theo đánh giá của một số chuyên gia trong khảo sát của Vietnam Report, trong một năm bình thường, chỉ số Vn-Index đã tăng từ 10%-20%, nhưng năm nay là một năm “hơi lạ”, nên sẽ tăng nhanh hơn với tốc độ tăng sẽ cao hơn bình thường.

Hình 1: Nhận định triển vọng thị trường chứng khoán năm 2021

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát chuyên gia và doanh nghiệp đại chúng, tháng 5/2021

Top 6 yếu tố thúc đẩy thị trường chứng khoán

Triển vọng thị trường chứng khoán được đánh giá khả quan khi có nhiều yếu tố thúc đẩy. Nghiên cứu của Vietnam Report phân ra hai nhóm tạo động lực cho thị trường, bao gồm: Nhóm ngắn hạn và nhóm dài hạn.

Theo đánh giá của các chuyên gia trong khảo sát của Vietnam Report, trong ngắn hạn không gì tốt hơn các nhà đầu tư F0 nhảy vào thị trường chứng khoán hiện nay. Tại Việt Nam, nhà đầu tư cá nhân chiếm khoảng hơn 90% giao dịch hàng ngày và đang ngày một giữ vai trò quan trọng hơn khi mà nhà đầu tư nước ngoài giảm lượng cổ phiếu nắm giữ. Thêm vào đó họ có ngày một nhiều kiến thức và kỹ năng trong giao dịch và đầu tư. Do vậy, Bloomberg cũng đưa ra nhận định nhà đầu tư F0 là động lực đưa TTCK Việt Nam tăng trưởng tốt nhất châu Á và sẽ tiếp tục dẫn dắt thị trường.

Việc nhà đầu tư F0 tham gia vào thị trường hiện nay là kết quả của việc lãi suất duy trì ở mức thấp liên tục nhiều tháng, nhiều quý, cùng với đó là diễn biến dịch bệnh Covid-19 ở Việt Nam khiến việc đầu tư vào các kênh khác không hấp dẫn, ngay cả kinh doanh bất động sản. Để mua bất động sản, nhà đầu tư cần thăm đất đai, nhà cửa, nhưng khi dịch bùng phát như từ tháng 5 đến nay khiến cho việc di chuyển khó khăn, mọi người hạn chế tiếp xúc trực tiếp. Trái phiếu doanh nghiệp cũng hơi khó tiếp cận với nhà đầu tư cá nhân. Do đó, dòng tiền có thể chảy vào một kênh đơn giản và dễ dàng nhất đó là chứng khoán.

Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ tài chính (Fintech) và các app đầu tư chứng khoán trên các thiết bị di động thông minh cũng là chất xúc tác cho các nhà đầu tư F0 gia nhập mạnh mẽ vào thị trường. App đầu tư chứng khoán có giao diện thân thiện, hướng đến người dùng, có thể tra cứu thông tin giao dịch, hiệu suất giao dịch theo tháng, và có thể tham khảo danh mục đầu tư của nhà đầu tư có hiệu suất cao. Thêm vào đó, việc đặt lệnh mua bán dễ dàng nên thu hút nhà đầu tư sử dụng. Các chuyên gia và nhà đầu tư trong khảo sát của Vietnam Report cho rằng nếu các công ty chứng khoán có sự đầu tư mạnh cho công nghệ thông tin, nâng cao sự thân thiện và hữu dụng với người dùng thì khi đó, nhà đầu tư chứng khoán ngoại trừ việc hỗ trợ margin và môi giới, với một phần mềm dễ sử dụng không bị giật, đặt lệnh trơn tru, có tính năng để theo dõi sẽ khiến nhà đầu tư ưa chuộng.

Bên cạnh yếu tố thúc đẩy thị trường từ nhà đầu tư cá nhân, tăng trưởng kinh tế Việt Nam được dự báo phục hồi ở mức từ 6,5 – 6,8% trong năm 2021 và có thể tăng lên 7% trong năm 2022 bởi nhiều yếu tố như Chính phủ tiếp tục đẩy mạnh đầu tư công, triển vọng xuất khẩu gia tăng khi vắc xin được phân phối rộng rãi. Theo đó, nhiều báo cáo của các công ty chứng khoán nhận định các doanh nghiệp niêm yết phục hồi tăng trưởng lợi nhuận và có thể đạt trên 20% so với năm 2020. Điều này tạo thêm động lực và niềm tin cho nhà đầu tư tiếp tục đổ dòng tiền vào TTCK.

Làn sóng lên sàn, chuyển sàn của các ngân hàng: Ngân hàng là huyết mạch của nền kinh tế và là kênh lưu chuyển dòng vốn. Về khía cạnh chứng khoán, nhóm ngân hàng có mức tăng trưởng tốt nhất trên thị trường hiện nay, bên cạnh đó, đây còn là nhóm mà các nhà đầu tư F0 cực kỳ ưa thích, bởi vì ngân hàng là nhóm giao dịch mỗi phiên rất lớn, chỉ có nhóm ngân hàng có thể hấp thụ được hết lượng tiền của F0 trong năm 2021. Vì thế, làn sóng lên sàn, chuyển sàn của các ngân hàng cũng là một trong những yếu tố kích thích thị trường chứng khoán. Đầu tiên là nhóm ngân hàng trên cả 3 sàn HOSE, HNX, UPCoM và đây cũng là nhóm có sự biến động về giá cổ phiếu rất mạnh, nhiều ngân hàng tăng khoảng 2 lần chỉ trong năm 2021. Để cho nhóm ngân hàng niêm yết chuyển sàn nhiều hơn từ sàn UPCoM sang HNX và HOSE thì yếu tố liên quan đến minh bạch thông tin, điều kiện kinh doanh đều cần phải cải thiện. Chứng khoán luôn đi kèm với câu chuyện, sự kiện, khi nhóm ngân hàng đã hoạt động tốt lại có thêm việc chuyển sàn, khi đó sẽ kích thích lực cầu của nhà đầu tư rất mạnh.

Hình 2: Top 6 yếu tố thúc đẩy thị trường chứng khoán

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát chuyên gia và doanh nghiệp đại chúng, tháng 5/2021

Top 5 rào cản với thị trường chứng khoán trong năm 2021

Kinh tế Việt Nam đang tăng trưởng mạnh lên sẽ tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho sự phát triển thị trường chứng khoán, tuy nhiên thị trường cũng gặp không ít rào cản. Kết quả khảo sát các chuyên gia và doanh nghiệp của Vietnam Report đã chỉ ra top 5 rào cản với thị trường chứng khoán trong năm 2021, được xét trong ngắn hạn và dài hạn.

Hình 3: Top 5 rào cản thị trường chứng khoán

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát chuyên gia và doanh nghiệp đại chúng, tháng 5/2021

Đại dịch Covid-19 diễn biến phức tạp khiến chứng khoán trong nước và toàn cầu chao đảo. Nhiều định hướng, chính sách trở lên lệch lạc, tâm lý khi đại dịch xuất hiện cũng rất khó lường, việc đứng giữa sự sống và cái chết sẽ khiến người ta ưu tiên cho sức khỏe, giành giật sự sống hơn là kiếm tiền. Nếu đại dịch được ngăn chặn, Ngân hàng Trung ương các nước sẽ rút dần tiền về sớm hơn dự kiến (không bơm thêm tiền ra lưu thông), làm cung tiền giảm khiến người dân có ít tiền đầu tư chứng khoán hơn. Theo quy luật cung cầu thì khi cầu nhiều hơn cung thì giá sẽ tăng và ngược lại.

Đi cùng với diễn biến phức tạp của đại dịch là triển vọng phục hồi kinh tế còn nhiều rủi ro, và chỉ khi vắc xin Covid-19 được phân phối rộng rãi thì cuộc sống mới trở lại bình thường. Thêm vào đó, nền kinh tế cũng tiềm ẩn nguy cơ lạm phát gia tăng buộc các ngân hàng phải tăng lãi suất, điều này đồng nghĩa với dòng tiền chảy vào thị trường chứng khoán sẽ ít đi. Những lo ngại về triển vọng kinh tế Việt Nam so với một số quốc gia khác khiến khối ngoại liên tục bán ròng trên thị trường chứng khoán Việt Nam.

Hệ thống công nghệ thông tin cho toàn thị trường chưa đáp ứng. Công nghệ là điều đáng bàn vì thời gian qua việc nghẽn lệnh, lỗi mạng liên tục xảy ra, đặc biệt là sàn giao dịch HOSE vào quý 1, sang quý 2 cải thiện hơn nhưng chúng ta lại bắt đầu thấy hiện tượng nghẽn mạng quay trở lại khi mà thanh khoản thị trường vượt hơn 22.000 tỷ. Đây là một yếu tố rủi ro thị trường, khiến người tham gia cảm thấy giống như bị bàn tay vô hình chi phối. Thứ nhất, khi nghẽn mạng xảy ra sẽ khiến nhà đầu tư nước ngoài e ngại, bởi lẽ, với một thị trường rủi ro như vậy, mua được nhưng không bán được vì lỗi hệ thống. Việc lỗi hệ thống này cũng khiến cho Vn-Index khó tăng điểm vì yếu tố quan trọng liên quan đến thanh khoản. Chỉ số Vn-Index muốn vượt 1.200 điểm thì thanh khoản thị trường phải đạt 16.000 – 17.000 tỷ, muốn vượt 1.300 điểm thì thanh khoản phải có hơn 24.000 tỷ, nhưng vì yếu tố hệ thống cứ hơn 22.000 tỷ lại bị nghẽn lệnh. Khi thị trường muốn vượt lên mức 1.400 – 1.500 điểm, lúc đó vốn hóa thị trường của doanh nghiệp nở to ra, đồng nghĩa với đó là thanh khoản mỗi phiên phải nở ra. Nếu hệ thống không đáp ứng được, không tải được thanh khoản như thế thì thị trường giống như một kháng cự tâm lý, cứ đến 24.000 tỷ bị nghẽn, không thể nào cao hơn mức đó được thì các nhà đầu tư không thể mua, chỉ đợi bán ra và mức thấp hơn để mua lên. Kháng cự này không chỉ là kháng cự tâm lý mà còn là kháng cự mang tính hệ thống. Cho nên, về ngắn hạn, hệ thống công nghệ thông tin là rủi ro với thị trường.

Quy mô thị trường chứng khoán Việt Nam còn quá nhỏ do tiến trình cổ phần hóa và thoái vốn các doanh nghiệp nhà nước còn quá chậm, rất nhiều phần vốn hóa thị trường do nhà nước sở hữu nên phần có thể thật sự mua bán được từ bên ngoài không nhiều, mặt khác lại bị hạn chế bởi room nước ngoài. Hiện nay có khoảng 9/30 mã chứng khoán lớn nhất đã hết room.

Cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ, thiếu đi nhiều sản phẩm cho nhà đầu tư như bán khống, T0, quyền chọn, hiện nay mới có sản phẩm như phái sinh, chứng quyền… Điều này gây cản trở khiến thị trường chứng khoán Việt Nam khó thăng hạng và khơi thông dòng vốn ngoại.

Ngoài ra, việc minh bạch thông tin trên thị trường chứng khoán Việt Nam chưa cao, còn nhiều đội lái khiến giá cổ phiếu chưa phản ảnh đúng thực tế của doanh nghiệp, gây ra hiện tượng nhiễu loạn, cả về thông tin như lãnh đạo công bố mua cổ phiếu lại mang bán, lũng loạn về giá cổ phiếu. Để thị trường phát triển bền vững, chúng ta không thể mãi trong “ao làng”, dùng tiền của người Việt để đẩy thị trường. TTCK Việt Nam phải nâng hạng khi đó mới hút được dòng vốn ngoại. Nếu bây giờ chúng ta không làm được việc đó, thông tin vẫn không minh bạch, không có báo cáo tài chính bằng tiếng nước ngoài, bên cạnh đó các nhà đầu tư nước ngoài không tiếp cận được với các thông tin liên quan đến doanh nghiệp Việt Nam. Nếu dòng vốn ngoại không vào thì TTCK Việt Nam sẽ gặp khó khan trong phát triển. Năm nay, thị trường có dòng vốn nội, nhưng nguồn vốn từ F0 là dòng tiền ngắn hạn, có khi chỉ vài quý, khi nào hết dịch, kinh doanh ổn định trở lại, lãi suất nhúc nhích tăng thì dòng vốn lại chảy ra, không thể ở lại thị trường dài hạn.

Top 8 ngành có cổ phiếu tăng trưởng tốt nhất

Từ đầu năm đến nay, cổ phiếu các nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng, Thép, và Chứng khoán đã tạo sóng và tăng mạnh mẽ. Câu hỏi đặt ra với các nhà đầu tư, những người quan tâm tới TTCK đó là dòng tiền trong thời gian tới sẽ chảy vào nhóm cổ phiếu ngành nào? Theo đánh giá của các chuyên gia và doanh nghiệp Đại chúng trong khảo sát của Vietnam Report, trong thời gian tới nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng, Thép, và Chứng khoán vẫn giữ được đà tăng. Cùng với việc Chính phủ đẩy mạnh đầu tư công thì nhóm ngành Bất động sản và Vật liệu xây dựng được hưởng lợi. Thêm vào đó, các công ty bất động sản liên tiếp bung hàng trong năm 2021 nên cổ phiếu nhóm ngành Bất động sản cũng nằm trong nhóm tăng trưởng tốt. Nhóm ngành xây dựng bị ảnh hưởng mạnh bởi giá nguyên liệu tăng cao nên tình hình kinh doanh sẽ gặp nhiều khó khăn trong năm nay.

Trong bối cảnh đại dịch Covid-19 vẫn đang diễn ra phức tạp, nhiều địa phương thực hiện giãn cách xã hội, nhóm Công nghệ thông tin – Viễn thông hưởng lợi cùng với xu hướng chuyển đổi số đang được đẩy nhanh trong mọi lĩnh vực. Sự phát triển của ngành điện tử cũng kéo theo sự phát triển của lĩnh vực hóa chất trong sản xuất chất bán dẫn. Thêm vào đó, nhu cầu sử dụng chất tẩy rửa tăng cao cũng góp phần giúp cho cổ phiếu nhóm ngành Hóa chất tăng trưởng cao trong thời gian tới.

Hình 4: Top 8 ngành có nhiều cổ phiếu tăng trưởng tốt nhất

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát chuyên gia và doanh nghiệp đại chúng, tháng 5/2021

Dịch bệnh làm đứt gãy về chuỗi cung ứng trên toàn giới, nhu cầu về lương thực, thực phẩm là nhu cầu thường trực của người dân nên gia tăng mạnh. Theo thống kê của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) chỉ trong tháng 5/2021, kim ngạch xuất khẩu nông lâm thủy sản ước đạt 5,01 tỷ USD, tăng 40,2% so với tháng 5/2020. Tính chung 5 tháng đầu năm 2021, kim ngạch xuất khẩu nông lâm thủy sản ước đạt 22,83 tỷ USD, tăng 30,3% so với cùng kỳ. Nhiều quốc gia phải tăng cường dự trữ lương thực, thực phẩm trước nỗi lo về an ninh lương thực dẫn đến cổ phiếu của ngành nông, lâm, thủy sản có thể đi lên. Khi vắc xin được phân phối rộng rãi hơn, các quốc gia nới lỏng hơn về xuất nhập cảnh thì chi phí vận chuyển, chi phí lưu kho bãi giảm, biên lợi nhuận sẽ phình ra, lúc đó sẽ thấy được ưu thế của ngành nông lâm thủy sản đặc biệt trong 3 mảng cao su, gạo và tôm.

Trước triển vọng nhu cầu tiêu thụ dầu khí đang hồi phục trở lại, đặc biệt tại các quốc gia lớn đã giúp cho nhóm cổ phiếu ngành Dầu khí diễn biến tích cực trong thời gian gần đây. Dự báo của cơ quan Quản lý thông tin năng lượng Mỹ (EIA) cho biết tiêu thụ dầu trung bình đạt 97,7 triệu thùng/ngày, cao hơn 6% so với năm 2020. Thêm vào đó, nguồn cung dầu vẫn tiếp tục bị thắt chặt do nhiều vấn đề liên quan đến xung đột chính trị, hoạt động khai thác trì trệ. Với những yếu tố tác động này, nếu thị trường không rơi vào sự điều chỉnh sâu thì cổ phiếu nhóm ngành năng lượng, dầu khí sẽ tiếp tục thu hút dòng tiền của các nhà đầu tư.

Giải pháp phát triển công ty đại chúng và thị trường chứng khoán Việt Nam

Với nền kinh tế lớn nhất thế giới là Mỹ đã có một nửa số hộ dân đầu tư vào chứng khoán. Còn tại Thái Lan tỷ lệ người tham gia vào thị trường này khoảng 17%, Trung Quốc lên đến 35%. Trong khi đó, tại Việt Nam con số này còn khiêm tốn, mới chỉ đạt khoảng hơn 3% dân số tham gia thị trường chứng khoán, nhiều người còn e ngại do thiếu niềm tin vào thị trường. Tỷ lệ người tham gia đầu tư tại các quốc gia khác cho thấy kênh đầu tư chứng khoán sẽ là xu hướng chủ chốt trong tương lai và dần trở thành một kênh tích trữ tài sản hiệu quả.

Qua hơn 20 năm hình thành và phát triển, TTCK Việt Nam đã đạt được những thành tựu nhất định, số lượng các công ty đại chúng không ngừng gia tăng, cùng với đó là sự tăng trưởng của quy mô vốn hóa thị trường. Tuy nhiên, bên cạnh những mặt đạt được, TTCK Việt Nam vẫn còn nhiều điểm hạn chế làm giảm tính hấp dẫn và sự phát triển bền vững của thị trường, nhất là vấn đề minh bạch trong quản trị là một rào cản mang tính lâu dài.

Khi một công ty đại chúng được quản trị tốt sẽ giảm chi phí giao dịch, chi phí vốn, độ rủi ro, gia tăng hiệu quả kinh doanh, từ đó củng cố niềm tin của nhà đầu tư và thúc đẩy sự phát triển của TTCK. Vì vậy, vấn đề quản trị công ty ngày càng được coi trọng, không chỉ tại các nước mà tại các tổ chức lớn như Ngân hàng Thế giới (WB), Chương trình phát triển Liên Hợp quốc (UNDP) và Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) cũng đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá quản trị.

Năm 2021, Luật Chứng khoán 2019 và Luật Doanh nghiệp 2020 cùng đi vào hiệu lực với nhiều điểm nổi bật và có những quy định riêng về quản trị công ty đại chúng, tạo cơ sở pháp lý cao hơn, nâng cao tính minh bạch và chuyên nghiệp trong quản trị công ty đại chúng.

Luật Chứng khoán mới đưa vào nhiều điều khoản hỗ trợ cho các nhà đầu tư cá nhân, cũng như nắn dòng tiền không mang tính đầu cơ nhiều, có nghĩa là hạn chế việc huy động vốn bằng nhiều cách của doanh nghiệp mang tính rủi ro cao. Tuy nhiên, Chính phủ vẫn cần tìm cách cải thiện năng lực của thị trường chứng khoán, sự tín nhiệm của người dân vào chứng khoán và bảo vệ quyền lợi của cổ đông nhỏ lẻ, làm cho thị trường thêm minh bạch, lành mạnh.

Để thúc đẩy TTCK phát triển ổn định, bền vững trong bối cảnh dịch bệnh Covid-19 vẫn diễn biến khó lường, các chuyên gia và doanh nghiệp trong khảo sát của Vietnam Report chỉ ra 6 giải pháp trọng tâm cần sự hỗ trợ của Chính phủ, bao gồm:

  1. Tiếp tục hoàn thiện khung khổ pháp lý về thị trường chứng khoán (85,71%)
  2. Hiện đại hóa công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động giao dịch, thanh toán nhằm triển khai các sản phẩm tài chính mới (80,95%)
  3. Tăng cường công tác quản lý, giám sát hoạt động thị trường, thực hiện thanh kiểm tra, xử phạt nghiêm theo quy định tạo sự phát triển bền vững cho thị trường (52,38%)
  4. Thúc đẩy cổ phần hóa, thoái vốn DNNN gắn với niêm yết trên TTCK (47,37%)
  5. Đa dạng hơn các công cụ phái sinh trên thị trường (38,10%)
  6. Nâng cao năng lực cho hệ thống các tổ chức trung gian thị trường (38,10%)

Hình 5: Top 6 giải pháp hỗ trợ cho TTCK

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Nguồn: Vietnam Report, Khảo sát chuyên gia và doanh nghiệp đại chúng, tháng 5/2021

Có 38,10% chuyên gia và doanh nghiệp đại chúng trong khảo sát của Vietnam Report cho rằng để hỗ trợ TTCK cần đa dạng hơn các công cụ phái sinh trên thị trường và nâng cao năng lực cho hệ thống các tổ chức trung gian như công ty chứng khoán, quỹ đầu tư, trung tâm lưu kí, ngân hàng giám sát. 2020 là năm lên ngôi của các quỹ ETF trên toàn cầu, còn ở Việt Nam đã có 5 quỹ ETF nội địa được thành lập mới, chiếm 70% tổng số quỹ ETF nội hiện đang hoạt động. Quỹ ETF là xu hướng đã phát triển nhiều năm và quy mô rất lớn ở nước ngoài. Quỹ tiết giảm được chi phí quản lý, chỉ bằng 30%-40% so với quỹ thông thường nhờ ưu thế về danh mục đầu tư đa dạng hóa, chi phí giao dịch thấp và các tùy chọn giao dịch chênh lệch giá. Bên cạnh đó, mô hình hoạt động của quỹ ETF cũng dễ hiểu, thông tin minh bạch và đưa được nhiều người đến chứng khoán. Tuy vậy, để có được thành công trong công việc xây dựng và đưa quỹ ETF phát triển hơn nữa tại Việt Nam, thì cần các giải pháp hỗ trợ để nâng cao năng lực hoạt động của quỹ này cũng như nhiều tổ chức trung gian khác.

Đánh giá uy tín truyền thông của doanh nghiệp đại chúng

Thông tin về tình hình phát triển của doanh nghiệp là một trong những yếu tố không thể thiếu trong các quyết định đầu tư và kinh doanh. Trong đó, mối quan tâm hàng đầu với các nhà đầu tư là sự minh bạch về thông tin. Sự minh bạch về thông tin ở đây, ngoài việc minh bạch thông tin liên quan đến báo cáo tài chính, bản cáo bạch, báo cáo niêm yết, một vấn đề mà các doanh nghiệp đại chúng cần phải cải thiện trong tương lai, đó là vấn đề quản trị liên quan đến truyền thông.

Hình ảnh doanh nghiệp trên truyền thông sẽ góp phần xây dựng uy tín doanh nghiệp, và được xem như yếu tố quan trọng có tác động đến tâm lý và xu hướng đầu tư, qua đó gây ảnh hưởng không nhỏ tới giá trị của doanh nghiệp. Cùng với quan điểm đầu tư của ESG (Environmental, Social, and Governance Investing), việc đánh giá uy tín truyền thông của Vietnam Report không chỉ chú trọng về tính sức khỏe tài chính của doanh nghiệp mà còn đánh giá trên nhiều khía cạnh khác như chiến lược quản trị, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, tính đổi mới, sự bền vững trong hoạt động của doanh nghiệp. 

Sự chủ động của doanh nghiệp trên truyền thông cũng được đánh giá là yếu tố quan trọng có ảnh hưởng đến việc quản trị rủi ro uy tín truyền thông của doanh nghiệp. Theo thông lệ, để đảm bảo thông tin chính xác và tăng độ tin cậy với các đối tượng tiếp nhận, ít nhất 1/3 lượng thông tin về doanh nghiệp trên truyền thông cần được dẫn nguồn từ doanh nghiệp và các lãnh đạo cấp cao của doanh nghiệp (thành viên của Ban quản trị/Ban lãnh đạo). Dữ liệu phân tích Media Coding cho thấy trong giai đoạn 5/2020 - 4/2021, mới chỉ có trên 17% doanh nghiệp trong nghiên cứu của Vietnam Report đáp ứng tỷ lệ này. Điều này cho thấy, các doanh nghiệp cần chủ động đưa thông tin nhiều hơn, cần làm cách nào đó để truyền tải thông tin vì bản cáo bạch, báo cáo tài chính là những bản báo cáo rất dài với lượng thông tin lớn, nếu không phải là người trong ngành tài chính, việc đọc và hiểu báo cáo sẽ thực sự rất là khó. Doanh nghiệp đại chúng muốn đưa được thông tin về những điểm mạnh và lợi thế của doanh nghiệp mình, họ cần phải đơn giản hóa các thông tin trong các báo cáo tài chính để thông tin truyền tải đến các nhà đầu tư phải sinh động và thuận tiện hơn.

Kết quả phân tích Media Coding của Vietnam Report chỉ ra những chủ đề xuất hiện nhiều nhất trên truyền thông với các doanh nghiệp niêm yết: Tài chính/ Kết quả kinh doanh; Chứng khoán; Sản phẩm; Hình ảnh/PR/Scandals; Chiến lược kinh doanh. Trong đó, tỷ lệ tin tích cực tập trung ở các chủ đề trách nhiệm xã hội (74,72%), vị thế thị trường (67,5%). Chủ đề về Điều kiện kinh doanh và Tài chính/ Kết quả kinh doanh có tỷ lệ tin tiêu cực cao nhất, lần lượt là 13,14% và 10,25%, tiếp theo là chủ đề Cổ phiếu (6,72%); Hình ảnh/ PR/ Scandals (6,58%).

Hình 6: Top 10 chủ đề xuất hiện nhiều trên truyền thông

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

Nguồn: Vietnam Report, Dữ liệu Media Coding doanh nghiệp Đại chúng tại Việt Nam từ tháng 5/2020 đến tháng 4/2021

Về chất lượng thông tin, doanh nghiệp được đánh giá là "an toàn" khi đạt tỷ lệ chênh lệch thông tin tích cực và tiêu cực so với tổng lượng thông tin được mã hóa ở mức 10%, tuy nhiên ngưỡng "tốt nhất" là trên 20%. Trong số doanh nghiệp đại chúng được nghiên cứu có 91,46% doanh nghiệp đạt được mức 10%, và 82,93% doanh nghiệp đạt ngưỡng trên 20%. Đây là một tỷ lệ rất cao, cho thấy chất lượng quản trị thông tin của các công ty đại chúng nghiên cứu. Cũng cần lưu ý rằng, doanh nghiệp càng xuất hiện nhiều trên truyền thông thì việc đạt tỷ lệ “tốt nhất” càng khó hơn so với các doanh nghiệp có ít sự hiện diện, đặc biệt là duy trì tỷ lệ này trong suốt 12 tháng của một năm hoạt động.

Bảng xếp hạng Top 50 Công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả năm 2021là kết quả nghiên cứu độc lập và khách quan của Vietnam Report. Kế thừa thành quả nghiên cứu từ bảng xếp hạng top 10 Doanh nghiệp niêm yết uy tín đã được công bố thường niên từ năm 2016, dựa trên phương pháp Media Coding (mã hóa dữ liệu báo chí) trên truyền thông, kết hợp nghiên cứu chuyên sâu các ngành trọng điểm, có tiềm năng tăng trưởng cao như: Bất động sản – Xây dựng, Ngân hàng, Bảo hiểm, Dược, Thực phẩm – Đồ uống, Bán lẻ, Du lịch, Logistics...

Phương pháp nghiên cứu phân tích truyền thông để đánh giá uy tín của các công ty dựa trên học thuyết Agenda Setting của 2 giáo sư Maxwell McCombs và Donald L. Shaw về sự ảnh hưởng, tác động của truyền thông đại chúng đến cộng đồng và xã hội, được Vietnam Report và các đối tác hiện thực hóa và áp dụng từ năm 2012. Theo đó, Vietnam Report đã sử dụng phương pháp Branch Coding (đánh giá hình ảnh của công ty trên truyền thông) để tiến hành phân tích uy tín của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam.

Vietnam Report tiến hành mã hóa (coding) các bài báo viết về các doanh nghiệp được đăng tải trên các trang báo có ảnh hưởng tại Việt Nam trong thời gian từ tháng 05/2020 đến tháng 04/2021, đánh giá ở cấp độ câu chuyện (story – level) về 24 khía cạnh hoạt động cụ thể của các công ty từ sản phẩm, kết quả kinh doanh, thị trường... tới các hoạt động và uy tín của lãnh đạo công ty. Các thông tin được lựa chọn để mã hóa (coding) dựa trên 2 nguyên tắc cơ bản: Tên công ty xuất hiện ngay trên tiêu đề của bài báo, hoặc tin tức về công ty được đề cập tối thiểu chiếm 5 dòng trong bài báo, đây được gọi là ngưỡng nhận thức – khi thông tin được đánh giá là có giá trị phân tích. Các thông tin được đánh giá ở các cấp độ: 0: Trung lập; 1: Tích cực; 2: Khá tích cực; 3: Không rõ ràng; 4: Khá tiêu cực; 5: Tiêu cực. Tuy nhiên, thống kê lại, nhóm nghiên cứu đưa ra 3 cấp bậc để đánh giá cuối cùng, bao gồm: Trung lập (gồm 0 và 3), tích cực (1 và 2), và tiêu cực (4 và 5).

Những nhận định trong thông cáo mang tính tổng quát và tham khảo cho các doanh nghiệp, đối tác; không phải nhận định cá nhân và không phục vụ mục đích hay nhu cầu của bất cứ nhà đầu tư cụ thể nào. Do đó, các bên liên quan nên cân nhắc kỹ tính phù hợp của các thông tin trên trước khi sử dụng để đưa ra quyết định đầu tư và hoàn toàn chịu trách nhiệm trong việc sử dụng các thông tin đó.

Lễ công bố Top 50 Công ty Đại chúng Uy tín và Hiệu quả năm 2021dự kiếnđược tổ chức vào ngày 12/8/2021 tại Khách sạn JW Marriott, thành phố Hà Nội.

Website: https://top50vietnam.vn/

Vietnam Report

Với vốn hóa thị trường là 2,64 nghìn tỷ đô la Mỹ tính đến tháng 4 năm 2021, Apple là công ty lớn nhất thế giới vào năm 2022. Làm tròn top năm là một trong những thương hiệu dễ nhận biết nhất thế giới: Công ty Dầu Ả Rập Saudi (Saudi Aramco), Microsoft, cha mẹ của Google Bảng chữ cái của công ty và Amazon. Apple cũng lãnh đạo bảng xếp hạng của các công ty có lợi nhuận cao nhất thế giới vào năm 2020, với thu nhập ròng là 51,41 tỷ đô la Mỹ.

Giá trị thị trường và vốn hóa thị trường được xác định như thế nào?

Giá trị thị trường và vốn hóa thị trường là hai thuật ngữ thường được sử dụng - và nhầm lẫn - khi thảo luận về lợi nhuận và khả năng tồn tại của các công ty. Nói đúng ra, vốn hóa thị trường (hoặc vốn hóa thị trường) là giá trị của một công ty dựa trên tổng giá trị của tất cả các cổ phiếu của họ; Một số liệu quan trọng khi xác định giá trị so sánh của các công ty cho các cơ hội giao dịch. Theo đó, nhiều sàn giao dịch chứng khoán như New York hoặc Luân Đôn phát hành dữ liệu vốn hóa thị trường trên các công ty niêm yết của họ. Mặt khác, giá trị thị trường về mặt kỹ thuật đề cập đến những gì một công ty có giá trị trong bối cảnh rộng hơn nhiều. Nó được xác định bởi nhiều yếu tố, bao gồm lợi nhuận, nợ công ty và môi trường thị trường nói chung. Theo nghĩa này, nó nhằm ước tính giá trị chung của một công ty, với giá cổ phiếu chỉ là một yếu tố. Do đó, giá trị thị trường rất hữu ích để xác định xem cổ phiếu của công ty có bị đánh giá cao hay bị đánh giá thấp hay không, và nhận được giá cả nếu công ty được bán. Định giá như vậy thường được thực hiện trên cơ sở từng trường hợp cụ thể, và không thường xuyên được báo cáo. Vì lý do này, vốn hóa thị trường thường được báo cáo là giá trị thị trường.

Các công ty hàng đầu trên thế giới là gì?

Câu trả lời cho câu hỏi này phụ thuộc vào số liệu được sử dụng. Mặc dù là công ty lớn nhất theo vốn hóa thị trường, nhưng doanh thu toàn cầu của Apple đã không quản lý để phá vỡ mười công ty hàng đầu. Thay vào đó, nhà bán lẻ đa quốc gia Mỹ Walmart được xếp hạng là công ty lớn nhất thế giới theo doanh thu. Walmart cũng có số lượng nhân viên cao nhất trên thế giới.

Sau đây là danh sách các công ty giao dịch công khai có vốn hóa thị trường lớn nhất. Trong các phương tiện truyền thông, chúng được mô tả là những công ty có giá trị nhất, một tài liệu tham khảo về giá trị thị trường của họ. [1]list of publicly traded companies having the greatest market capitalization. In media they are described as being the most valuable companies, a reference to their market value.[1]

Vốn hóa thị trường được tính từ giá cổ phiếu (như được ghi vào ngày đã chọn) nhân với số lượng cổ phiếu đang lưu hành. [2] Số liệu được chuyển đổi thành hàng triệu USD (sử dụng tỷ lệ từ ngày đã chọn) để cho phép so sánh. Chỉ có các công ty có phao miễn phí ít nhất 15% mới được bao gồm, giá trị của các loại cổ phiếu chưa niêm yết mới được loại trừ. Các công ty đầu tư không được đưa vào danh sách. [3]

Các công ty hàng nghìn tỷ đồng [chỉnh sửa][edit]

Bảng dưới đây liệt kê tất cả các công ty, tại bất kỳ thời điểm nào, có vốn hóa thị trường vượt quá 1 nghìn tỷ đô la, ngày đầu tiên vốn hóa thị trường của họ vượt quá 1 nghìn tỷ đô la và giới hạn thị trường kỷ lục của họ. [4]

Công tyQuốc giaKhi lần đầu tiên đi quaNgày kỷ lục ngày giá trịGiá trị kỷ lục (tính bằng hàng tỷ USD)(in billions USD)Ghi chú
$ 1 nghìn tỷ$ 2 nghìn tỷ3 nghìn tỷ đô laKhông được điều chỉnhInflation-adjusted[5]
adjusted[5]
Petrochina
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
5 tháng 11 năm 2007 --5 tháng 11 năm 2007 1,200 1,472 -
[Lưu ý 1]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quả táo Ngày 2 tháng 8 năm 201819 tháng 8 năm 202019 tháng 8 năm 20203,000 3,000 3 tháng 1 năm 2022
[9] [10] [11]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon--[Lưu ý 1]1,900 1,900 Quả táo
Ngày 2 tháng 8 năm 2018
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
19 tháng 8 năm 2020 3 tháng 1 năm 2022-[Lưu ý 1]2,576 2,576 Quả táo
Ngày 2 tháng 8 năm 2018
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
19 tháng 8 năm 2020 3 tháng 1 năm 2022 -[Lưu ý 1]2,000 2,000 Quả táo
Ngày 2 tháng 8 năm 2018
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
19 tháng 8 năm 2020[20] --[Lưu ý 1]1,078 1,078 Quả táo
Ngày 2 tháng 8 năm 2018
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
19 tháng 8 năm 2020--[Lưu ý 1]1,235 1,235 Quả táo

Ngày 2 tháng 8 năm 2018[edit]

19 tháng 8 năm 2020

2022[edit][edit]

3 tháng 1 năm 2022

[9] [10] [11]AmazonNgày 4 tháng 9 năm 201813 tháng 7 năm 2021
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
[12]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,850,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,212,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
7 tháng 6 năm 2019
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,221,000[23]
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
22 tháng 6 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,311,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
19 tháng 11 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,920,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
[13] [14] [15]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,737,000[24]
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,846,000[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
16 tháng 1 năm 2020
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,435,000[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
8 tháng 11 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,254,000[25]
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
18 tháng 11 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,659,000[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
[16] [17] [18] [19]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,080,000[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nền tảng meta
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,151,000[26]
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
28 tháng 6 năm 2021 [20]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,114,000[27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
7 tháng 9 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
697,660[27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
[Lưu ý 2] [21]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
831,150[27]
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tesla
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
779,150[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
25 tháng 10 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
602,450[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Ngày 1 tháng 11 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
596,410[28]
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
[22]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
684,880[29]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Các công ty giao dịch công khai [Chỉnh sửa]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
481,870[30]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tất cả các số liệu vốn hóa thị trường là trong hàng triệu USD.
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
472,410[30]
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Danh sách này được cập nhật kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2022. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
605,250[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Thứ hạng
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
467,090[32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý đầu tiên
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
429,500[32]
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý thứ hai
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
540,670[33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý thứ ba
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
445,990[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple2.850.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
374,380[35]
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple2.212.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
479,830[30]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple2.221.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
436,390[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft2.311.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
364,650[36]

2021[edit][edit]

Microsoft1.920.000 [24]

[9] [10] [11]AmazonNgày 4 tháng 9 năm 201813 tháng 7 năm 2021[12]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,050,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
7 tháng 6 năm 2019
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,286,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
22 tháng 6 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,339,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
19 tháng 11 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,913,000[23]
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
[13] [14] [15]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,778,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,040,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
16 tháng 1 năm 2020
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,119,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
8 tháng 11 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,525,000[24]
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
18 tháng 11 năm 2021
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,558,000[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
[16] [17] [18] [19]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,735,000[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái1,777,000 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,777,000[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái1,922,000 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,922,000[25]
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 1.395.000 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,395,000[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái1,680,000 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,680,000[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon1.664.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,664,000[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon1.691.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,691,000[26]
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Meta 838,720 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
838,720[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Meta985.920 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
985,920[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Meta956.890 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
956,890[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TESLA1,061,000 [27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,061,000[27]
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 766.970 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
766,970[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent721,460 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
721,460[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tesla776.850 [27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
776,850[27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Meta935.640 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
935,640[31]
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tesla 641,110 [27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
641,110[27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TESLA654,780 [27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
654,780[27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway619.950 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
619,950[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
NVIDIA 732.920 [29]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
732,920[29]
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 615,010 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
615,010[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway637,280 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
637,280[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC579,030 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
579,030[33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway668.630 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
668,630[28]
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC 613,410 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
613,410[33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC623,160 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
623,160[33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TENCENT574,460 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
574,460[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC623,930 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
623,930[33]
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 590,050 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
590,050[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba615,140 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
615,140[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
NVIDIA 517.900 [29]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
517,900[29]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TENCENT559,900 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
559,900[34]

2020[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2020. Các thay đổi được chỉ định về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiênQuý thứ haiQuý thứ baQuý IV
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.200.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,200,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.576.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,576,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.981.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,981,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 2.254.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
2,254,000[23]
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.113,000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,113,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.551.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,551,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.592.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,592,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.682.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,682,000[24]
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 970.590 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
970,590[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.432.590 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,432,590[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.577.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,577,000[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.634.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,634,000[26]
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 799,180 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
799,180[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 979.700 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
979,700[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 999.570 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
999,570[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 1.185.000 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,185,000[25]
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 521,740 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
521,740[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 675,690 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
675,690[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 795.400 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
795,400[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 776.590 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
776,590[31]
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 475,460 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
475,460[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 620.920 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
620,920[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 746.100 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
746,100[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 683,470 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
683,470[34]
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 471,660 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
471,660[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 579,740 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
579,740[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 646.790 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
646,790[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tesla 668,080 [27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
668,080[27]
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 440.830 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
440,830[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 432,570 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
432,570[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 509,470 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
509,470[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 628.650 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
628,650[37]
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 357,020 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
357,020[38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 412,710 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
412,710[38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 425,510 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
425,510[38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC 565,280 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
565,280[33]
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 345.700 [32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
345,700[32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 370,590 [32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
370,590[32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC 420,440 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
420,440[33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 544.780 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
544,780[28]

2019[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2019. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiênQuý thứ haiQuý thứ baQuý IV
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.200.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
904,860[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.576.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,028,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.981.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,062,000[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 2.254.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,305,000[23]
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.113,000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
835,670[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.551.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
928,540[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.592.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,012,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.682.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,203,000[24]
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 970.590 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
874,710[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.432.590 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
911,240[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.577.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
858,680[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.634.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
922,130[25]
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 799,180 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
818,160[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 979.700 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
751,170[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 999.570 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
838,020[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 1.185.000 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
916,150[26]
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 521,740 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
493,750[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 675,690 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
551,490[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 795.400 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
508,530[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 776.590 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
585,320[31]
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 475,460 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
475,730[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 620.920 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
521,100[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 746.100 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
508,050[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 683,470 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
569,010[37]
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 471,660 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
472,940[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 579,740 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
439,150[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 646.790 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
435,400[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tesla 668,080 [27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
553,530[28]
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 440.830 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
440,980[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 432,570 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
432,080[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 509,470 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
398,840[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 628.650 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
461,370[34]
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 357,020 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
372,230[32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 412,710 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
379,271[38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 425,510 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
385,370[38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC 565,280 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
437,230[39]
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 345.700 [32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
353,710[38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 370,590 [32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
370,300[32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC 420,440 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
376,310[39]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 544.780 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
416,790[38]

2018[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2019. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiênQuý thứ haiQuý thứ baQuý IV
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.200.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
851,317
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.576.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
909,840[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.981.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
1,091,000[23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 2.254.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
780,520[24]
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.113,000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
715,404
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.551.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
824,790[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.592.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
976,650[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.682.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
748,680[23]
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 970.590 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
702,760[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.432.590 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
774,840[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.577.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
877,400[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.634.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
735,900[26]
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 799,180 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
700,672[26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 979.700 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
757,640[24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 999.570 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
839,740[40]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 1.185.000 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
728,360[40]
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 521,740 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
507,990[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 675,690 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
562,480[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 795.400 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
523,520[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 776.590 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
499,590[28]
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 475,460 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
492,019[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 620.920 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
478,580[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 746.100 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
473,850[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 683,470 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
375,890[31]
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 471,660 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
470,930[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 579,740 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
476,040[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 646.790 [34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
423,600[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tesla 668,080 [27]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
375,110[34]
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 440.830 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
464,189[31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 432,570 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
463,980[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 509,470 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
388,080[34]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 628.650 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
355,130[37]
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 357,020 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
377,410[39]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 412,710 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
354,780[39]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Visa 425,510 [38]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
379,440[39]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC 565,280 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
346,110[32]
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 345.700 [32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
343,780[32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 370,590 [32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
350,270[41]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TSMC 420,440 [33]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
370,650[32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 544.780 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
324,660[39]

2017[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2019. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiênQuý thứ haiQuý thứ baQuý IV
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.200.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
753,718
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.576.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
749,124
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.981.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
791,726
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 2.254.000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
868,880[23]
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 1.113,000 [23]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
573,570[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.551.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
628,610[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.592.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
664,550[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 1.682.000 [24]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
727,040[25]
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 970.590 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
508,935
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.432.590 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
528,778
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.577.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
568,965
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 1.634.000 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
659,910[24]
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 799,180 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
423,031
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 979.700 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
466,471
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 459,435
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
459,435
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 563,540 [26]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
563,540[26]
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 410,880 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
410,880[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 418.880 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
418,880[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 451,840 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
451,840[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 512,760 [31]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
512,760[31]
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil339.897
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
339,897
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 357.310
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
357,310
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 436.850 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
436,850[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 493.340 [45]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
493,340[45]
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 337.947
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
337,947
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 357,176
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
357,176
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 405.007
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
405,007
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 489,490 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
489,490[28]
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 334.552
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
334,552
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 356.390 [37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
356,390[37]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 399.946
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
399,946
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nhóm Alibaba 440,712 [45]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
440,712[45]
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
JPMorgan Chase 313.761
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
313,761
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tencent 344.879
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
344,879
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil348,248
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
348,248
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 375.360 [32]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
375,360[32]
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Wells Fargo278.516
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
278,516
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil341.947
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
341,947
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 347.497
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
347,497
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
JPMorgan Chase 371,050 [39]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
371,050[39]

2016[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2016. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiên [46] [Lưu ý 3]Quý thứ hai [47] [Lưu ý 3]Quý thứ ba [48] [Lưu ý 3]Quý thứ tư [49] [Lưu ý 3]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 607.465
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
607,465
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 517,069
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
517,069
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 604.475
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
604,475
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 617,588,49
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
617,588.49
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 535,660 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
535,660[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái475.320 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
475,320[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái535.660 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
535,660[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái531.970 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
531,970[25]
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 439.734
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
439,734
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 397.268
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
397,268
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 447,290
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
447,290
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 483,160,28
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
483,160.28
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil350.991
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
350,991
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil383.396
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
383,396
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 393,030
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
393,030
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 404.390 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
404,390[28]
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 349.740 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
349,740[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 345.860 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
345,860[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil358,519
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
358,519
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 374.280
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
374,280
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 300.604
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
300,604
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 337,641
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
337,641
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 358.300 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
358,300[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 356.313.12
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
356,313.12
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric295,546
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
295,546
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 328.234
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
328,234
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 320.836
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
320,836
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 313,432.46
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
313,432.46
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 281.888
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
281,888
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric280.927
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
280,927
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 297.548
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
297,548
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
JPMorgan Chase 308,768.42
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
308,768.42
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 259.192
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
259,192
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook263.930
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
263,930
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TENCENT265,603
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
265,603
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 279,545,92
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
279,545.92
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Wells Fargo246.035
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
246,035
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tại & T261,035
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
261,035
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric261.876
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
261,876
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Wells Fargo 276.779.12
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
276,779.12

2015[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2015. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiên [46] [Lưu ý 3]Quý thứ hai [47] [Lưu ý 3]Quý thứ ba [48] [Lưu ý 3]Quý thứ tư [49] [Lưu ý 3]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 607.465
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
724,773.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 517,069
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
722,576.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 604.475
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
621,939
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 617,588,49
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
598,344
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 535,660 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
356,548.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái475.320 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
357,154.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái535.660 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
407,870[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái531.970 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
534,090[25]
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 439.734
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
356,510.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 397.268
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
347,868.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 447,290
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
347,432
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 483,160,28
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
449,799
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil350.991
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
345,849.2[54]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil383.396
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
336,014.5[25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 393,030
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
318,180[28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 404.390 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
323,750[28]
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 349.740 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
333,524.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 345.860 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
336,014.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil358,519
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
304,245
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 374.280
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
325,167
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 300.604
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
329,715.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 337,641
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
319,391.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 358.300 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
257,637
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 356.313.12
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
323,009
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric295,546
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
279,919.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 328.234
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
298,531.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 320.836
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
248,069
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 313,432.46
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
313,892
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 281.888
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
279,723.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric280.927
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
289,591.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 297.548
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
243,186
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
JPMorgan Chase 308,768.42
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
287,153
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 259.192
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
275,389.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook263.930
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
270,260.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TENCENT265,603
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
240,373
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 279,545,92
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
281,770
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Wells Fargo246.035
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
267,897.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tại & T261,035
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
267,717.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric261.876
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
233,361
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Wells Fargo 276.779.12
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
245,126

2014[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2015. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiên [46] [Lưu ý 3]Quý thứ hai [47] [Lưu ý 3]Quý thứ ba [48] [Lưu ý 3]Quý thứ tư [49] [Lưu ý 3]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 607.465
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
478,766.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 517,069
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
560,337.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 604.475
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
603,277.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 617,588,49
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
647,361.0
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 535,660 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
422,098.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái475.320 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
432,357.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái535.660 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
401,094.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái531.970 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
391,481.9
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 439.734
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
340,216.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 397.268
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
358,347.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 447,290
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
381,959.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 483,160,28
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
382,880.3
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil350.991
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
313,003.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil383.396
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
344,458.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 393,030
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
361,998.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 404.390 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
370,652.6
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 349.740 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
308,090.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 345.860 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
312,216.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil358,519
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
340,055.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 374.280
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
329,768.5
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 300.604
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
277,826.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 337,641
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
295,980.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 358.300 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
300,614.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 356.313.12
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
305,536.1
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric295,546
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
261,217.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 328.234
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
276,837
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 320.836
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
270,782.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 313,432.46
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
292,702.8
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 281.888
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
259,547.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric280.927
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
269,563.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 297.548
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
257,068.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
JPMorgan Chase 308,768.42
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
284,385.6
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook 259.192
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
258,542.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Facebook263.930
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
263,529.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
TENCENT265,603
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
255,326.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 279,545,92
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
276,807.4
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Wells Fargo246.035
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
246,805.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tại & T261,035
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
256,322.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric261.876
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
254,543.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Wells Fargo 276.779.12
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
271,146.1

2013[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ tháng 12 & NBSP; 31, 2015. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường có liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiên [46] [Lưu ý 3]Quý thứ hai [47] [Lưu ý 3]Quý thứ ba [48] [Lưu ý 3]Quý thứ tư [49] [Lưu ý 3]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 607.465
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
415,683.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 517,069
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
401,729.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 604.475
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
433,099.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 617,588,49
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
504,770.8
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái 535,660 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
403,733.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái475.320 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
372,202.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái535.660 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
378,716.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Bảng chữ cái531.970 [25]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
442,142.8
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 439.734
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
256,801.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 397.268
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
288,488.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 447,290
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
280,001.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 483,160,28
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
312,297.3
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil350.991
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
254,618.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil383.396
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
276,548.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Amazon 393,030
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
277,220.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 404.390 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
310,079.1
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 349.740 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
246,373.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 345.860 [28]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
244,079.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil358,519
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
244,298.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Berkshire Hathaway 292.396.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
292,396.0
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 239.775.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
239,775.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 241.170.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
241,170.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 243.290.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
243,290.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 283,589.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
283,589.8
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft239.602.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
239,602.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 239.787.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
239,787.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 240.773.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
240,773.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 258.415.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
258,415.4
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 237,724,7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
237,724.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Google 238.688.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
238,688.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Google 237,479.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
237,479.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 254.622.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
254,622.8
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Nestlé 233.792.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
233,792.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 229.402.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
229,402.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 234.740.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
234,740.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoffmann-La Roche 241.368.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
241,368.0
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 230,831.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
230,831.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 226.879.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
226,879.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoffmann-La Roche 232,495.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
232,495.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 240.223.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
240,223.4

2012[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2012. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiên [63]Quý hai [64]Quý thứ ba [65]Quý IV [66]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 559.002.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
559,002.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 546.076.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
546,076.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 625.348.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
625,348.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 500.610.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
500,610.7
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 408.777.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
408,777.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 400.139.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
400,139.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 422.127.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
422,127.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 394.610.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
394,610.9
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 278.968.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
278,968.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 257.685.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
257,685.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 253.853.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
253,853.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 264.833.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
264,833.4
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 270.644.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
270,644.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 256.982.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
256,982.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 249.489.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
249,489.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
BHP Billiton247.409.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
247,409.0
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 241,754,6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
241,754.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 235.900.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
235,900.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 248,074,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
248,074.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC236,457.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
236,457.9
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 236.335.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
236,335.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 225,598,5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
225,598.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 239.791.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
239,791.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 234.040.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
234,040.2
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell222.425.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
222,425.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 220.806.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
220,806.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 237,068.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
237,068.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 228,245.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
228,245.4
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc Mobile 220.978.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
220,978.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 219.481.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
219,481.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 228.707.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
228,707.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Samsung Điện tử 227,581.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
227,581.8
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 212.317.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
212,317.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell217,048.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
217,048.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 222.817.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
222,817.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 224.801.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
224,801.0
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 211.950.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
211,950.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC211,196.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
211,196.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell222,669.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
222,669.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell222,669.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
222,669.6

2011[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2011. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiên [63]Quý hai [64]Quý thứ ba [65]Quý IV [66]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 559.002.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
417,166.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 546.076.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
400,884.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 625.348.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
353,518.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 500.610.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
406,272.1
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 408.777.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
326,199.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 400.139.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
310,412.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 422.127.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
353,135.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 394.610.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
376,410.6
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 278.968.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
321,072.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 257.685.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
303,649.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 253.853.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
276,473.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 264.833.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
276,844.9
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 270.644.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
251,078.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 256.982.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
246,850.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 249.489.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
208,843.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
BHP Billiton247.409.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
236,677.0
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 241,754,6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
247,417.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 235.900.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
233,626.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 248,074,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
208,534.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC236,457.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
228,168.1
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 236.335.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
247,079.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 225,598,5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
225,122.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 239.791.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
206,021.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 234.040.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
218,380.1
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell222.425.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
232,608.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 220.806.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
219,251.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 237,068.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
198,778.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 228,245.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
216,724.4
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc Mobile 220.978.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
226,128.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 219.481.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
215,017.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 228.707.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
197,061.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Samsung Điện tử 227,581.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
211,893.9
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 212.317.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
215,780.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell217,048.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
210,111.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 222.817.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
191,115.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 224.801.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
204,659.8
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 211.950.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
213,336.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC211,196.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
207,781.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell222,669.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
185,456.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Danh sách này được cập nhật kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2011. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
196,148.4

2010[edit][edit]

Quý đầu tiên [67]

Thứ hạngQuý đầu tiên [63]Quý hai [64]Quý thứ ba [65]Quý IV [66]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 559.002.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
329,259.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 546.076.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
291,789.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 625.348.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
314,622.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 500.610.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
368,711.5
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 408.777.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
316,230.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 400.139.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
268,504.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 422.127.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
270,889.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 394.610.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
303,273.6
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 278.968.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
256,864.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 257.685.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
228,876.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 253.853.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
259,223.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 264.833.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
295,886.3
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 270.644.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
246,419.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 256.982.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
211,258.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 249.489.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
220,616.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
BHP Billiton247.409.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
243,540.3
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 241,754,6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
213,096.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 235.900.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
201,655.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 248,074,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
213,364.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC236,457.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
238,784.5
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 236.335.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
209,935.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 225,598,5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
201,471.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 239.791.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
210,676.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 234.040.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
233,369.1
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell222.425.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
209,000.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 220.806.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
197,356.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 237,068.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
205,339.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 228,245.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
229,066.6
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc Mobile 220.978.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
200,620.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 219.481.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
189,170.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 228.707.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
204,792.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Samsung Điện tử 227,581.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
222,245.1
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 212.317.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
194,246.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell217,048.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
178,322.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 222.817.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
202,998.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 224.801.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
208,593.7
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Tập đoàn Chevron 211.950.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
192,998.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC211,196.0
172,736.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell222,669.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
196,866.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Danh sách này được cập nhật kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2011. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
203,534.3

2009[edit][edit]

Quý đầu tiên [67]

Thứ hạngQuý đầu tiên [63]Quý hai [64]Quý thứ ba [65]Quý IV [66]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 559.002.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
336,527
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 546.076.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
366,662.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 625.348.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
329,725
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 500.610.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
353,140.1
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 408.777.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
287,185
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 400.139.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
341,140.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 422.127.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
325,097.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 394.610.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
323,717.1
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 278.968.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
204,365
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 257.685.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
257,004.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 253.853.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
237,951.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 264.833.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
270,635.4
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 270.644.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
187,885
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 256.982.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
211,546.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 249.489.8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
229,630.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
BHP Billiton247.409.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
268,956.2
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 241,754,6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
174,673
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 235.900.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
200,832.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 248,074,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
198,561.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC236,457.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
203,653.6
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 236.335.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
163,320
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 225,598,5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
188,752.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 239.791.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
195,680.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 234.040.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
201,436.1
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell222.425.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
148,511
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 220.806.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
182,186.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
IBM 237,068.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
189,331.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 228,245.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
201,248
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 145,481
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
145,481
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrobras 165,056.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
165,056.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrobras 189.027.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
189,027.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
HSBC 199,254,9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
199,254.9
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Shell Hoàng gia Hà Lan 138.999
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
138,999
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson156,515.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
156,515.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc 186.816.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
186,816.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrobras 199.107.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
199,107.9
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Procter & Gamble 138.013
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
138,013
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell156.386.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
156,386.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell175.986.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
175,986.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 189.801.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
189,801.7

2008[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2008. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiên [79]Quý hai [80]Quý thứ ba [81]Quý IV [82]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 452,505
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
452,505
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 465.652
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
465,652
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 403.366
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
403,366
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 406.067
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
406,067
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 423.996
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
423,996
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 341,140.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
341,140.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 325,097.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
325,097.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 259.836
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
259,836
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 369.569
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
369,569
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 257.004.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
257,004.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 237.951.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
237,951.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 219.898
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
219,898
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Gazprom 299.764
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
299,764
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 211,546.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
211,546.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 229.630.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
229,630.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 201.291
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
201,291
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 298.093
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
298,093
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
China Mobile 200.832,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
200,832.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
HSBC 198,561.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
198,561.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Procter & Gamble 184.576
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
184,576
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 277.236
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
277,236
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 188.752.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
188,752.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 195.680,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
195,680.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 173.930
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
173,930
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 264.132
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
264,132
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc 182.186.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
182,186.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 189.331.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
189,331.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 172.929
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
172,929
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
AT & T 231,168
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
231,168
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrobras 165,056.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
165,056.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrobras 189.027.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
189,027.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
AT & T 167.950
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
167,950
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Royal Dutch Shell 220.110
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
220,110
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson156,515.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
156,515.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc 186.816.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
186,816.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrobras 199.107.9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
166,002
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Procter & Gamble 138.013
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
215,640
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell156.386.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
156,386.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Hoàng gia Hà Lan Shell175.986.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
175,986.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Apple 189.801.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
161,278

2007[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2008. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.

Thứ hạngQuý đầu tiên [79]Quý hai [80]Quý thứ ba [81]Quý IV [82]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 452,505
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
429,567
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 465.652
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
472,519
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 403.366
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
513,362
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 406.067
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
723,952
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 423.996
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
363,611
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 341,140.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
393,831
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 325,097.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
424,191
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 259.836
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
511,887
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 369.569
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
272,912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 257.004.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
281,934
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 237.951.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
327,937
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 219.898
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
374,637
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Gazprom 299.764
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
252,857
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 211,546.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
266,141
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 229.630.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
279,269
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 201.291
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
354,120
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 298.093
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
246,206
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
China Mobile 200.832,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
255,871
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
HSBC 198,561.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
276,202
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Procter & Gamble 184.576
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
338,989
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 277.236
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
245,911
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 188.752.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
253,703
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 195.680,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
264,397
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 173.930
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
333,054
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 264.132
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
230,832
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc 182.186.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
245,757
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 189.331.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
260,249
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 172.929
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
329,591
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
AT & T 231,168
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
228,177
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
AT & T 167.950
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
231,491
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Royal Dutch Shell 220.110
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
258,047
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 166.002
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
269,544
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Procter & Gamble 215.640
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
224,788
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 161.278
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
228,009
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2007. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
232,162
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý đầu tiên [83]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
252,051
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022

100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý hai [84]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
214,018
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý thứ ba [85]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
216,963
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý IV [86]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
223,066
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 429.567
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
249,645

2006[edit][edit]

ExxonMobil 472,519

Thứ hạngQuý đầu tiên [79]Quý hai [80]Quý thứ ba [81]Quý IV [82]
1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 452,505
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
371,631
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 465.652
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
371,187
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 403.366
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
398,906
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 406.067
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
446,943
2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 423.996
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
362,527
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 341,140.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
342,731
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 325,097.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
364,414
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Petrochina 259.836
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
383,564
3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 369.569
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
281,171
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 257.004.4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
246,341
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 237.951.5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
272,679.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 219.898
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
293,537
4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Gazprom 299.764
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
238,935
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 211,546.2
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
239,862
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 229.630.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
254,634.3
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 201.291
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
273,691
5
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 298.093
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
233,260
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
China Mobile 200.832,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
237,688
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
HSBC 198,561.1
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
246,727
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Procter & Gamble 184.576
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
271,482
6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 277.236
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
211,706
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 188.752.0
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
233,151
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Trung Quốc di động 195.680,4
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
242,451
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ICBC 173.930
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
254,592
7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 264.132
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
211,280
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc 182.186.7
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
224,925
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Walmart 189.331.6
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
216,368
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Microsoft 172.929
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
241,161
8
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
AT & T 231,168
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
196,860
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
AT & T 167.950
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
219,504
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Royal Dutch Shell 220.110
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
215,623
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Johnson & Johnson 166.002
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
239,758
9
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Procter & Gamble 215.640
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
196,731
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
General Electric 161.278
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
201,854
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Danh sách dựa trên thời gian tài chính này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2007. Chỉ ra những thay đổi về giá trị thị trường liên quan đến quý trước.
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
209,774
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý đầu tiên [83]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
225,781
10
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý hai [84]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
196,339
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý thứ ba [85]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
200,762
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
Quý IV [86]
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
206,785
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
ExxonMobil 429.567
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
218,643

2005[edit][edit]

ExxonMobil 472,519

Thứ hạngExxonMobil 513.362Petrochina 723.952General Electric 363.611General Electric 393.831
(USD million)
1 General Electric424,191ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
382,233
2 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
380,567
3 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
262,975
4 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
234,437
5 Microsoft 281.934Trung Quốc Mobile327.937Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
221,365
6 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
212,209
7 Microsoft 281.934Trung Quốc Mobile327.937Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
210,630
8 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
199,711
9 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
195,945
10 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
178,765

2004[edit][edit]

Microsoft 281.934

Thứ hạngExxonMobil 513.362Petrochina 723.952General Electric 363.611General Electric 393.831
1 General Electric424,191ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
299,336
2 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
271,911
3 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
263,940
4 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
261,616
5 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
259,191
6 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
258,888
7 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
183,696
8 Microsoft 281.934ExxonMobil 511.887Microsoft 272.912
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
179,996
9 Microsoft 281.934Trung Quốc Mobile327.937Dầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
174,648
10 HSBCVương quốc AnhNgân hàng
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
163,574

2003[edit][edit]

Danh sách này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 3 năm 2003. [93]

Thứ hạngTênTrụ sở chínhNgành công nghiệp chínhGiá trị thị trường (triệu USD)
1 MicrosoftHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
264,003
2 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
259,647
3 General ElectricHoa KỳDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
241,037
4 Ngành công nghiệp phần mềmHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
234,399
5 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
195,948
6 General ElectricHoa KỳNgân hàng
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
183,887
7 Danh sách này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 3 năm 2003. [93]Hoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
170,417
8 General ElectricKết hợpDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
149,034
9 ExxonMobilVương quốc AnhDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
144,381
10 Ngân hàngHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
139,272

2002[edit][edit]

General Electric

Thứ hạngTênTrụ sở chínhNgành công nghiệp chínhGiá trị thị trường (triệu USD)
1 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
372,089
2 MicrosoftHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
326,639
3 General ElectricHoa KỳDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
299,820
4 Ngành công nghiệp phần mềmHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
273,220
5 General ElectricHoa KỳNgân hàng
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
255,299
6 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
249,021
7 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
203,838
8 ExxonMobilVương quốc AnhDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
200,794
9 Danh sách này được cập nhật cho đến ngày 31 tháng 3 năm 2003. [93]Hoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
197,912
10 General ElectricKết hợpDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
189,913

2001[edit][edit]

ExxonMobil

Thứ hạngTênTrụ sở chínhNgành công nghiệp chínhGiá trị thị trường (triệu USD)
1 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
477,406
2 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
304,699
3 General ElectricHoa KỳDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
286,367
4 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm263,996
5 MicrosoftHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
258,436
6 Ngành công nghiệp phần mềmHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
250,955
7 General ElectricHoa KỳNgân hàng250,143
8 Ngành công nghiệp phần mềmVương quốc AnhGeneral Electric227,175
9 Kết hợpHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
227,048
10 General ElectricKết hợpDầu và khí206,340

2000[edit][edit]

ExxonMobil

Thứ hạngTênTrụ sở chínhNgành công nghiệp chínhGiá trị thị trường (triệu USD)
1 MicrosoftHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
586,197
2 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
474,956
3 General ElectricKết hợpGeneral Electric
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
366,204
4 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
348,965
5 Ngành công nghiệp phần mềmHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
286,153
6 Kết hợpHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
277,096
7 General ElectricKết hợpGeneral Electric
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
274,905
8 General ElectricHoa KỳDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
265,894
9 Ngành công nghiệp phần mềmHoa KỳGeneral Electric
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
237,668
10 Kết hợpExxonMobilGeneral Electric
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
209,628

1998[edit][edit]

Kết hợp

Thứ hạngTênTrụ sở chínhNgành công nghiệp chínhGiá trị thị trường (triệu USD)
(USD million)
1 MicrosoftHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
271,854
2 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
258,871
3 General ElectricHoa KỳDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
172,213
4 General ElectricKết hợpDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
164,157
5 ExxonMobilHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
154,753
6 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
148,074
7 Kết hợpHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
144,060
8 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
142,164
9 Ngành công nghiệp phần mềmHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
123,062
10 Ngân hàngHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
121,184

1997[edit][edit]

General Electric

Thứ hạngTênTrụ sở chínhNgành công nghiệp chínhGiá trị thị trường (triệu USD)
1 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
222,748
2 General ElectricKết hợpDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
191,002
3 MicrosoftHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
159,660
4 General ElectricHoa KỳDầu và khí
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
157,970
5 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
151,288
6 Kết hợpHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
150,838
7 General ElectricKết hợpGeneral Electric
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
146,139
8 ExxonMobilHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
120,757
9 General ElectricKết hợpExxonMobil
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
116,585
10 WalmartBán lẻNgành công nghiệp phần mềm
100 công ty hàng đầu của chúng tôi theo vốn hóa thị trường năm 2022
104,468

1996[edit][edit]

General Electric

Thứ hạngTênTrụ sở chínhNgành công nghiệp chínhGiá trị thị trường (triệu USD)
1 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm136,515
2 General ElectricKết hợpDầu và khí128,206
3 General ElectricHoa KỳNgành công nghiệp phần mềm117,258
4 General ElectricKết hợpGeneral Electric113,609
5 General ElectricHoa KỳDầu và khí102,161

Ngành công nghiệp phần mềm[edit]

  • General Electric
  • Kết hợp
  • ExxonMobil
  • Walmart
  • Bán lẻ
  • Pfizer
  • diễn đàn Kinh tế Thế giới
  • Fortune Global 500

Notes[edit][edit]

  1. ^Vào ngày 5 tháng 11 năm 2007, một cổ phiếu của Petrochina đã kết thúc ngày đầu tiên giao dịch sau khi IPO trên Sở giao dịch chứng khoán Thượng Hải mang lại mức vốn hóa thị trường khoảng 1 nghìn tỷ đô la. [6] Chỉ có 4 tỷ cổ phiếu được thả nổi trong IPO, 158 tỷ cổ phiếu khác vẫn được nắm giữ bởi Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc. 21,9 tỷ h cổ phiếu đã được thả nổi trên Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông. [7] Tuy nhiên, vốn hóa thị trường dựa trên cổ phiếu H chưa bao giờ đạt 500 tỷ đô la. [8] On 5 November 2007, A shares of PetroChina ended their first day of trading after an IPO on the Shanghai Stock Exchange yielded a market cap of approximately $1 trillion.[6] Only 4 billion A shares were floated during the IPO, another 158 billion A shares were still held by China National Petroleum Corporation. 21.9 billion H shares were already floated on the Hong Kong Stock Exchange.[7] However, market capitalization based on H shares never reached $500 billion.[8]
  2. ^Meta trước đây là Facebook Inc. và được giao dịch là Facebook, Inc. Meta was formerly Facebook Inc. and traded as Facebook, Inc. at the time it first reached a $1tn capitalization
  3. ^ ABCDEFGHINOTE rằng trong trường hợp một số công ty có nhiều loại cổ phiếu chỉ được xem xét một loại.a b c d e f g h i Note that in case some companies with multiple classes of stock only one class is considered.

References[edit][edit]

  1. ^Grocer, Stephen (2019-02-05). "Công ty đại chúng lớn nhất? Microsoft. Đợi đã, Apple một lần nữa. Amazon? Không, trở lại với Microsoft". Thời báo New York. ISSN & NBSP; 0362-4331. Truy cập 2022-02-20. Grocer, Stephen (2019-02-05). "Biggest Public Company? Microsoft. Wait, Apple Again. Amazon? No, Back to Microsoft". The New York Times. ISSN 0362-4331. Retrieved 2022-02-20.
  2. ^Nhân viên, Investopedia (2004-01-07). "Vốn hóa thị trường được xác định". Investopedia. Truy cập 2017-05-30. Staff, Investopedia (2004-01-07). "Market Capitalization Defined". Investopedia. Retrieved 2017-05-30.
  3. ^"Ft 500 2015 Giới thiệu và phương pháp luận". Thời báo tài chính. 19 tháng 6 năm 2015. "FT 500 2015 Introduction and methodology". Financial Times. 19 June 2015.
  4. ^"Các công ty được xếp hạng bởi Thị trường Cap - CompanyMarketCap.com". CompanyMarketCap.com. Truy cập 2021-12-09. "Companies ranked by Market Cap - CompaniesMarketCap.com". companiesmarketcap.com. Retrieved 2021-12-09.
  5. ^Johnston, Louis; Williamson, Samuel H. (2022). "GDP của Hoa Kỳ là gì?". Đo lường. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2022. Các số liệu về bộ lệch sản phẩm quốc nội của Hoa Kỳ theo chuỗi giá trị đo lường. Johnston, Louis; Williamson, Samuel H. (2022). "What Was the U.S. GDP Then?". MeasuringWorth. Retrieved February 12, 2022. United States Gross Domestic Product deflator figures follow the Measuring Worth series.
  6. ^Graeme Wearsen (6 tháng 11 năm 2007). "Petrochina ra mắt với tư cách là công ty hàng nghìn tỷ đô la thế giới". Người bảo vệ. Graeme Wearden (6 November 2007). "PetroChina makes its debut as world's first trillion-dollar firm". the Guardian.
  7. ^"Petrochina mở tại 48,6 & nbsp; Yuan Per Share in Thượng Hải ra mắt, tăng 191%". Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 7 tháng 11 năm 2007. "PetroChina opens at 48.6 yuan per share in Shanghai debut, up 191%". Archived from the original on November 7, 2007.
  8. ^"Giá trị thị trường của Apple đạt $ 601B". Tài chính yahoo. 10 tháng 4 năm 2012. "Apple market value hits $601B". Yahoo Finance. 10 April 2012.
  9. ^"Apple trở thành công ty hàng nghìn tỷ đô la thế giới". Theguardian.com. Ngày 2 tháng 8 năm 2018. "Apple becomes world's first trillion-dollar company". TheGuardian.com. 2 August 2018.
  10. ^"Apple vừa trở thành công ty đầu tiên của Hoa Kỳ trị giá 2 nghìn tỷ đô la". Tin tức NBC. "Apple just became the first U.S. Company worth $2 trillion". NBC News.
  11. ^"Apple trở thành công ty đầu tiên trị giá 3 nghìn tỷ đô la". Forbes. "Apple Becomes 1st Company Worth $3 Trillion". Forbes.
  12. ^DePillis, Lydia (2018-09-04). "Amazon hiện có giá trị 1.000.000.000.000 đô la". Cnnmoney. Truy cập 2020-01-31. DePillis, Lydia (2018-09-04). "Amazon is now worth $1,000,000,000,000". CNNMoney. Retrieved 2020-01-31.
  13. ^Vlastelica, Ryan; Bass, Dina (2021-06-22). "Microsoft tăng lên để tham gia Apple trong câu lạc bộ 2 nghìn tỷ đô la độc quyền". Bloomberg L.P. Truy cập 2021-06-22. Vlastelica, Ryan; Bass, Dina (2021-06-22). "Microsoft Rises to Join Apple in Exclusive $2 Trillion Club". Bloomberg L.P. Retrieved 2021-06-22.
  14. ^Langley, Karen (2021-06-22). "Microsoft đạt mức vốn hóa thị trường 2 nghìn tỷ đô la trong khi giao dịch". Tạp chí Phố Wall. Truy cập 2021-06-22. Langley, Karen (2021-06-22). "Microsoft Hits $2 Trillion Market Cap During Trading". The Wall Street Journal. Retrieved 2021-06-22.
  15. ^"시가 순위 (các công ty lớn nhất theo giới hạn thị trường) - 옐로우 세계". "시가총액 순위 (Largest Companies by Market Cap) - 옐로우의 세계".
  16. ^"Bảng chữ cái cha mẹ của Google vượt qua 1 nghìn tỷ đô la giá trị thị trường". Forbes. "Google Parent Alphabet Passes $1 Trillion in Market Value". Forbes.
  17. ^"Bảng chữ cái phụ huynh Google tham gia Câu lạc bộ Công ty 1 nghìn tỷ đô la". CBS News. "Google parent Alphabet joins the $1 trillion company club". CBS News.
  18. ^Howley, Daniel (2021-11-08). "Google đạt mức vốn hóa thị trường 2 nghìn tỷ đô la, tham gia hàng ngũ Microsoft và Apple". Tài chính yahoo. Truy cập 2021-11-08. Howley, Daniel (2021-11-08). "Google hits $2 trillion market cap, joining ranks of Microsoft and Apple". Yahoo Finance. Retrieved 2021-11-08.
  19. ^Fischer, Sara (2021-11-08). "Bảng chữ cái của Google Parent vượt qua mức vốn hóa thị trường $ 2 nghìn tỷ". Axios. Truy cập 2021-11-21. Fischer, Sara (2021-11-08). "Google parent Alphabet surpasses $2 trillion market cap". Axios. Retrieved 2021-11-21.
  20. ^Wittenstein, Jeran (2022-02-17). "Meta mất thứ hạng Top 10 theo giá trị thị trường trong bối cảnh tháng tồi tệ nhất từ ​​trước đến nay". Bloomberg. Wittenstein, Jeran (2022-02-17). "Meta Loses Top-10 Ranking by Market Value Amid Worst Month Ever". Bloomberg.
  21. ^Aycock, Jason (2021-06-28). "Facebook nhảy lên mức định giá $ 1T khi Thẩm phán bác bỏ các vụ kiện chống độc quyền từ FTC". Tìm kiếm alpha. Truy cập 2021-06-28. Aycock, Jason (2021-06-28). "Facebook jumps to $1T valuation as judge dismisses antitrust suits from FTC". Seeking Alpha. Retrieved 2021-06-28.
  22. ^"Tesla vi phạm giới hạn thị trường $ 1 nghìn tỷ". Reuters. 2018-09-04. Truy cập 2021-10-25. "Tesla breaches $1 trillion market cap". Reuters. 2018-09-04. Retrieved 2021-10-25.
  23. ^ ABCDEFGHIJKLMNOPQRS "CAP THỊ TRƯỜNG Apple". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j k l m n o p q r s "Apple Market Cap". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  24. ^ ABCDEFGHIJKLMNOPQRST "Microsoft Market Cap". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t "Microsoft Market Cap". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  25. ^ Abcdefghijklmnopqrstuvwxyzaa "Bảng chữ cái Cap (GOOG)". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa "Alphabet Market Cap (GOOG)". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  26. ^ ABCDEFGHIJKLMNOPQRST "Amazon.com Cap". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t "Amazon.com Cap". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  27. ^ ABCDEFGH "Tesla Market Cap | TSLA". ycharts.com. Truy cập 2021-01-01.a b c d e f g h "Tesla Market Cap | TSLA". ycharts.com. Retrieved 2021-01-01.
  28. ^ Abcdefghijklmnopqrstuvwxyzaaabac "Berkshire hathaway". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac "Berkshire Hathaway". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  29. ^ ABC "Nvidia Market Cap | NVDA". ycharts.com. Truy cập 2021-09-30.a b c "Nvidia Market Cap | NVDA". ycharts.com. Retrieved 2021-09-30.
  30. ^ ABC "Thị trường Tập đoàn UnitedHealth". ycharts.com. Truy cập 2022-04-10.a b c "UnitedHealth Group Market Cap". ycharts.com. Retrieved 2022-04-10.
  31. ^ ABCDEFGHIJKLMNOPQRS "Cap thị trường Facebook". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j k l m n o p q r s "Facebook Market Cap". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  32. ^ ABCDEFGHIJ "Giới hạn thị trường Johnson & Johnson". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j "Johnson & Johnson Market Cap". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  33. ^ ABCDEFG "Thị trường sản xuất bán dẫn Đài Loan | TSM". ycharts.com. Truy cập 2020-10-04.a b c d e f g "Taiwan Semiconductor Manufacturing Market Cap | TSM". ycharts.com. Retrieved 2020-10-04.
  34. ^ ABCDEFGHIJKLMNOPQ "Tencent Holdings Market Cap". Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j k l m n o p q "Tencent Holdings Market Cap". Retrieved 2019-01-01.
  35. ^"Visa Market Cap". "Visa Market Cap".
  36. ^"Meta Platforms Market Cap". "Meta Platforms Market Cap".
  37. ^ ABCDEFGHIJKLMNOP "VIBABA Group Holding Market Cap (Baba)". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g h i j k l m n o p "Alibaba Group Holding Market Cap (BABA)". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  38. ^ ABCDEFG "Visa Mobil Market Cap". Truy cập 2019-10-03.a b c d e f g "Visa Mobil Market Cap". Retrieved 2019-10-03.
  39. ^ ABCDEFG "JPMorgan Chase Market Cap". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b c d e f g "JPMorgan Chase Market Cap". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  40. ^ AB "Bảng chữ cái Inc. Thị trường Cap Class A". ycharts.com. Truy cập 2019-01-01.a b "Alphabet Inc. Market Cap Class A". ycharts.com. Retrieved 2019-01-01.
  41. ^"Thị trường Mobil Exxon". Truy cập 2018-06-30. "Exxon Mobil Market Cap". Retrieved 2018-06-30.
  42. ^"Thời báo tài chính FT500 2017-04-01". "Financial Times FT500 2017-04-01".
  43. ^"Thời báo tài chính FT500 2017-06-30". "Financial Times FT500 2017-06-30".
  44. ^"Thời báo tài chính FT500 2017-09-29". "Financial Times FT500 2017-09-29".
  45. ^ AB "Tencent và Alibaba Top Asia xếp hạng Cap thị trường trong năm 2017". Nikkei.com. Truy cập 2018-01-23.a b "Tencent and Alibaba top Asia's market cap ranking in 2017". nikkei.com. Retrieved 2018-01-23.
  46. ^"Thời báo tài chính FT500 2016-03-31". "Financial Times FT500 2016-03-31".
  47. ^"Thời báo tài chính FT500 2016-06-16". "Financial Times FT500 2016-06-16".
  48. ^"Thời báo tài chính FT500 2016-09-30". "Financial Times FT500 2016-09-30".
  49. ^"Thời báo tài chính FT500 2016-12-31". "Financial Times FT500 2016-12-31".
  50. ^"Thời báo tài chính". "Financial Times".
  51. ^"Thời báo tài chính". "Financial Times".
  52. ^"FT500". "FT500".
  53. ^"FT500". "FT500".
  54. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls 376,801.4 if unlisted classes of shares included, see http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feabdc0.xls
  55. ^"Thời báo tài chính". "Financial Times".
  56. ^"Thời báo tài chính". "Financial Times".
  57. ^"Thời báo tài chính". "Financial Times".
  58. ^"Thời báo tài chính". "Financial Times".
  59. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  60. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  61. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  62. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  63. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  64. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  65. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  66. ^"Thời báo tài chính" (PDF). "Financial Times Global 500 December 2012" (PDF).
  67. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  68. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  69. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  70. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  71. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  72. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  73. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  74. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  75. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  76. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  77. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  78. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  79. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  80. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  81. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  82. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  83. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  84. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  85. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  86. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  87. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  88. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  89. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  90. ^376.801.4 Nếu bao gồm các loại cổ phiếu chưa niêm yết, xem http://im.ft-static.com/content/images/b2a77270-169d-11e5-b07f-00144feAbdc0.xls "Financial Times" (PDF).
  91. ^"Thời báo tài chính" (PDF). "Help - FT Help - FT.com What happened to Press Cuttings?" (PDF). specials.ft.com. Archived from the original (PDF) on 2008-07-20. Retrieved 2007-11-17.
  92. ^"Thời báo tài chính Toàn cầu 500 tháng 12 năm 2012" (PDF). "FT.com / Search".[permanent dead link]
  93. ^"Trợ giúp - Ft Trợ giúp - ft.com Điều gì đã xảy ra với việc nhấn cuttings?" (PDF). đặc biệt.ft.com. Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào năm 2008-07-20. Truy cập 2007-11-17. "Help - FT Help - FT.com What happened to Press Cuttings?" (PDF). specials.ft.com. Archived from the original (PDF) on 2008-09-10. Retrieved 2007-11-17.
  94. ^"Ft.com / tìm kiếm". [Liên kết chết vĩnh viễn] "Help - FT Help - FT.com What happened to Press Cuttings?" (PDF). specials.ft.com. Archived from the original (PDF) on 2008-08-28. Retrieved 2007-11-17.
  95. ^"Trợ giúp - Ft Trợ giúp - ft.com Điều gì đã xảy ra với việc nhấn cuttings?" (PDF). đặc biệt.ft.com. Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 2008-09-10. Truy cập 2007-11-17. "Help - FT Help - FT.com What happened to Press Cuttings?". specials.ft.com. Archived from the original on 2007-11-13. Retrieved 2007-11-17.
  96. ^"Trợ giúp - Ft Trợ giúp - ft.com Điều gì đã xảy ra với việc nhấn cuttings?" (PDF). đặc biệt.ft.com. Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 2008-08-28. Truy cập 2007-11-17. "Help - FT Help - FT.com What happened to Press Cuttings?". specials.ft.com. Archived from the original on 2010-03-29. Retrieved 2007-11-17.
  97. ^"Trợ giúp - Ft Trợ giúp - ft.com Điều gì đã xảy ra để nhấn cuttings?". đặc biệt.ft.com. Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2007-11-13. Truy cập 2007-11-17. "Help - FT Help - FT.com What happened to Press Cuttings?". specials.ft.com. Archived from the original on 2010-02-01. Retrieved 2007-11-17.
  98. ^"Trợ giúp - Ft Trợ giúp - ft.com Điều gì đã xảy ra để nhấn cuttings?". đặc biệt.ft.com. Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2010-03-29. Truy cập 2007-11-17. Financial Times, January 22, 1998
  99. ^"Trợ giúp - Ft Trợ giúp - ft.com Điều gì đã xảy ra để nhấn cuttings?". đặc biệt.ft.com. Được lưu trữ từ bản gốc vào năm 2010-02-01. Truy cập 2007-11-17. Financial Times, January 1997

Những gì công ty Mỹ có giới hạn thị trường lớn nhất?

Các công ty lớn nhất của Mỹ bằng vốn hóa thị trường.

Thị trường giới hạn của tất cả các công ty Mỹ là gì?

Tổng vốn hóa thị trường của thị trường chứng khoán Hoa Kỳ hiện là 46.460.463,2 triệu đô la (ngày 30 tháng 9 năm 2022).Giá trị thị trường là tổng vốn hóa thị trường của tất cả các công ty đại chúng có trụ sở tại Hoa Kỳ được liệt kê trên Sở giao dịch chứng khoán New York, thị trường chứng khoán NASDAQ hoặc thị trường OTCQX Hoa Kỳ (đọc thêm về thị trường OTC từ đây.)$46,460,463.2 million (September 30th, 2022). The market value is the total market cap of all U.S. based public companies listed in the New York Stock Exchange, Nasdaq Stock Market or OTCQX U.S. Market (read more about OTC markets from here.)

Là Dow Jones là 30 công ty lớn nhất?

Điểm mấu chốt.Dow Jones Industrial Trung bình là một chỉ số chứng khoán gồm 30 công ty vốn hóa lớn của Hoa Kỳ, đã trở thành đồng nghĩa với toàn bộ thị trường chứng khoán Mỹ.The Dow Jones Industrial Average is a stock index of 30 U.S. blue-chip large-cap companies, which has become synonymous with the American stock market as a whole.

10 tập đoàn hàng đầu ở Hoa Kỳ là gì?

Top 10..
1Walmart..
2Amazon..
3Apple..
Sức khỏe 4CVS ..
5 Nhóm UnitedHealth ..
6 Exxon Mobil ..
7 Berkshire Hathaway ..
8Alphabet..