Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng bếp, thờ phụng Táo thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh. Show
Không nên làm: Kiện tụng, phân tranh Sao tốt - Sao xấuSao tốt:Thiên hỷ: Nên kết hôn, cầu tự, trăm sự cát lợi Nguyệt tài: Mở cửa hàng, sửa kho, xây bếp, xuất hành, di chuyển Phúc sinh: Tốt cho mọi việc Tam hợp: Trăm sự cát lợi Minh đường: Hoàng đạo - tốt mọi việc Sao xấu:Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu với giá thú Lịch âm hôm nay, lịch âm 14/11, giờ hoàng đạo hôm nay 14/11/2022 (ảnh minh họa)Giờ Lý Thuần phong 14/11Tuyệt Hỷ: 11-13h (Ngọ) & 23-1h (Tý)Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, cúng lễ mới an. Đại An: 13-15h (Mùi) & 1-3h (Sửu)Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình an. Tốc Hỷ: 15-17h (Thân) & 3-5h (Dần)Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn, người xuất hành đều bình yên, chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. Lưu miền: 17-19h (Dậu) & 5-7h (Mão)Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi về hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Xích khẩu: 19-21h (Tuất) & 7-9h (Thìn)Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, tránh lây bệnh. Tiểu các: 21-23h (Hợi) & 9-11h (Tỵ)Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày mới Online cập nhật lịch âm hôm nay, lịch âm 14/11, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ hoàng đạo 14/11/2022 và các ngày trong tháng phục vụ bạn đọc quan tâm. Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)Canh Dần (3h-5h): Kim QuỹTân Mão (5h-7h): Bảo QuangQuý Tị (9h-11h): Ngọc ĐườngBính Thân (15h-17h): Tư MệnhMậu Tuất (19h-21h): Thanh LongKỷ Hợi (21h-23h): Minh ĐườngGiờ Hắc đạo (Giờ xấu)Mậu Tý (23h-1h): Thiên HìnhKỷ Sửu (1h-3h): Chu TướcNhâm Thìn (7h-9h): Bạch HổGiáp Ngọ (11h-13h): Thiên LaoẤt Mùi (13h-15h): Nguyên VũĐinh Dậu (17h-19h): Câu TrậnNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcThành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất MãoXung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết Phúc Sinh: Tốt mọi việc Tam Hợp: Tốt mọi việc Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Cô thần: Xấu với cưới hỏi Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Ngày kỵNgày 14-11-2022 là ngày Ngày Vãng vong. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Trương
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
- Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Nhân thầnNgày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Thai thần Tháng âm: 10 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Mùi Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới, tiếp xúc, dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi và đồ vật này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 1h-3h Đại An: TỐT 3h-5h Tốc hỷ: TỐT 5h-7h Lưu niên: XẤU 7h-9h Xích khẩu: XẤU 9h-11h Tiểu cát: TỐT Ngày xuất hành theo Khổng MinhKim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày này năm xưaSự kiện trong nước14/11/1965Mở màn Trận Ia Đrăng, một trong những trận đánh lớn đầu tiên giữa Quân đội Hoa Kỳ và Quân đội Nhân dân Việt Nam trong thời kỳ Chiến tranh Việt Nam. 14/11/1998Việt Nam, Peru và Nga trở thành thành viên chính thức của APEC tại cuộc gặp bộ trưởng của APEC ở Kualar Lumpur. 14/11/1953Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Lao động Việt Nam đã khai mạc. Gần 200 đại biểu trong cả nước đã về dự. Hội nghị đã nghe và thảo luận báo cáo của đồng chí Hồ Chí Minh về tình hình trước mắt và nhiệm vụ cải cách ruộng đất. Sự kiện quốc tế14/11/1911Một người Mỹ tên là Ely đã lái máy bay hai lớp cánh Curtis trang bị 2 động cơ 50 sức ngựa hạ cánh xuống một mặt bằng bố trí trên thượng tầng đuôi của một chiếc thiết giáp hạm. Vài phút sau, ông lại cất cánh. 14/11/2003Ba nhà thiên văn học Michael E. Brown, Chad Trujillo và David L. Rabinowitz phát hiện ra thiên thể 90377 Sedna. 14/11/1831Nhà triết học cổ điển Đức Gióogiơ Vinhem Phriêđrich Hêghen qua đời. Ông sinh nǎm 1770. 14/11/1716Nhà toán học, vật lý học, triết học người Đức Laibơnit qua đời. Ông sinh nǎm 1646, là một trong hai nhà toán học vĩ đại sáng tạo ra phép tính vi phân, tích phân. 14/11/1952Bài hát Here in My Heart của Al Martino trở thành bài hát đầu tiên dẫn đầu bảng xếp hạng UK Singles Chart. 14/11/1941Tàu sân bay HMS Ark Royal bị chìm, sau khi bị trúng ngư lôi của tàu ngầm Đức trước đó, trên đường quay trở về Gibraltar để sửa chữa. 14/11/1908Hoàng đế nhà Thanh Quang Tự băng hà ở đảo Doanh Đài sau 10 năm bị cầm tù. Từ Hy Thái Hậu cũng qua đời chưa đầy một ngày sau đó. 14/11/1889Ngày sinh nhà hoạt động chính trị và Nhà nước nổi tiếng của Ấn Độ Giaoaháclen Nêru. Ông qua đời nǎm 1964. Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 11 năm 2022 , tức ngày 21-10-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, Xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi. Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Tây Nam, xấu (Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường). Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2022 là Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 14/11/2022, có sao tốt là Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Các sao xấu là Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cô thần: Xấu với cưới hỏi; Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành! |