1600 kg bằng bao nhiêu yến

Tấn, tạ, yến, kg là những đơn vị đo khối lượng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực của đời sống xã hội (Ví dụ xe 5 tấn, 1 tấn thóc, 1 tạ xi măng,...). Tuy nhiên, vì đại diện cho khối lượng lớn nên tấn, tạ, yến thường được quy đổi sang đơn vị kg, g để mọi người dễ hình dung, đo lường. Vây thực chất 1 tấn bằng bao nhiêu kg? 1 tấn bằng bao tạ? 1 tấn bằng bao nhiêu yến? Dưới đây là câu trả lời chi tiết cho bạn.

1600 kg bằng bao nhiêu yến

1 tấn bằng bao nhiêu kg, hướng dẫn đổi tấn, tạ, yến sang kg nhanh, chính xác nhất


I. Công cụ đổi nhanh tấn, tạ, yến sang Kg

Theo quy đổi thì 1 tấn bằng 1000kg

Thực tế,  thay vì nói 10kg người ta sẽ nói là 1 yến, 100 kg sẽ nói là 1 tạ như vậy sẽ nhanh và dễ hiểu hơn.


II. 1 tấn bằng bao nhiêu kg, đổi tấn, tạ, yến sang kg?


1. Khái niệm tấn, tạ, yến, kg, cách quy đổi cơ bản

- 1 tấn = 1.000 kg
- 1 Tạ = 100 kg
- 1 Yến = 10 kg

Tấn, tạ, yến là đơn vị dùng để xác định, đo khối lượng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hằng ngày tại Việt Nam bên cạnh đơn vị đo là kg. Do vậy trong quá trình học tập hay làm việc chúng ta cần phải nắm được quy tắc chuyển đổi từ tấn, tạ, yến sang kg. Bởi nhiều khi sử dụng đơn vị tính tấn, tạ, yến sẽ thích hợp hơn là khi chúng ta sử dụng đơn vì là kg.

Tấn (tonne) là đơn vị đo khối lượng cổ nhưng hiện nay, đơn vị này vẫn được sử dụng phổ biến để quy đổi, tính toán dễ dàng hơn. Trước kia, 1 tấn chỉ bằng 604,5 kg. Tuy nhiên, hiện nay, giá trị tấn và kg đã thay đổi. Theo quy luật thì Tấn => Tạ => Yến => Kg (kilogram) thì đơn vị trước lớn hơn đơn vị sau là 10 lần.

Bên cạnh đó, nhiều quốc gia sử dụng đơn vị khối lượng là pound. Ở nước Mỹ và nước Anh, đơn vị tấn (hay còn viết là ton) không tuân thủ theo đơn vị tấn (tonne) trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Ở Mỹ, tấn gọi là ton, short ton; 1 ton = 2000 pound = 907,18474kg. Còn ở Anh thì tấn gọi là ton, long ton, 1 ton = 2240 pound = 1016,047 kg. 


2. Cách đổi 1 tấn bằng bao nhiêu kg

Theo quy ước ở trên, ta có, 1 tấn =1000kg. Như vậy, ta cũng có thể dễ dàng quy đổi 1 tấn sang các đơn vị đo lường khối lượng khác nhau. Cụ thể như sau:

- 1 Tấn = 10 Tạ
- 1 Tạ = 10 Yến
- 1 Yến = 10 Kg
- 1 kg = 10 lạng
- 1 lạng = 100 gram


III. Bảng quy đổi nhanh 1 tấn bằng bao nhiêu kg, đổi tấn, tạ, yến sang kg

Bảng đơn vị đo khối lượng

- 1 tấn = 1000kg (Một tấn bằng một nghìn kilogam )

-10 tấn = 10000kg (Mười tấn bằng mười nghìn kilogam)

-100 tấn = 1000000kg (Một trăm tấn bằng một triệu kilogam)

- 1 tấn = 10 tạ (Một tấn bằng mười tạ)

- 1 tấn = 100 yến (Một tấn bằng một trăm yến)

- 1 tạ = 100kg ( Một tạ bằng một trăm kilogam)

- 10 tạ = 1000kg ( Mười tạ bằng một nghìn kilogam)

- 100 tạ = 10000kg (Một trăm tạ bằng mười nghìn kilogam)

- 1 tạ = 0.1 tấn (Một tạ bằng không phẩy một tấn)

- 1 tạ = 10 yến (Một tạ bằng mười yến)

- 1 yến = 10kg (Một yến bằng 10 kilogam)

- 10 yến = 100kg (Mười yến bằng một trăm kilogam)

- 100 yến = 1000kg (Một trăm yến bằng một nghìn kilogam)

- 1 yến = 0.01 tấn (Một yến bằng không phẩy không một tấn)

- 1 tấn = 0.1 tạ (Một tấn bằng không phẩy không một tạ)

Thông qua hướng dẫn đổi 1 tấn bằng bao nhiêu kg, đổi tấn, tạ, yến sang kg ở trên bạn có thể dễ dàng áp dụng chuyển đổi trong đời sống hằng ngày đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp.Từ giờ, bạn có thể đổi 1/4, 1/5, 1/52 tấn hay 1 tấn vang bằng bao nhiêu kg,. Còn nếu như bạn thắc mắc 1 tấn bằng bao nhiêu kg/cm2, kg/cm3 thì hãy tham khảo bài viết sau của Taimienphi.vn nhé.

Cùng với các đơn vị đo khối lượng phổ biến như tấn, tạ, yến, pound cũng là đơn vị đo cân nặng được sử dụng phổ biến ở nước Anh và mốt ố nước trên thế giới. Nếu muốn tìm hiểu thêm thông tin về pound và cách đổi 1 Pound sang kg, bạn đọc có thể tìm hiểu ở bài viết chia sẻ 1 Pound bằng bao nhiêu kg của Taimienphi.vn.

Ở các bài học trước, con đã được học một số đơn vị trong bảng đơn vị đo khối lượng như kg; g. Hôm nay, con sẽ được học các đơn vị còn lại trong toán lớp 4 yến tạ tấn và bảng đơn vị đo khối lượng.

1. Đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn

2. Đơn vị đề-ca-gam, héc-tô-gam

3. Bảng đơn vị đo khối lượng 

1600 kg bằng bao nhiêu yến

4. Bài tập vận dụng 

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống:

a) 10kg = ...g 

b) 5 tạ = ...kg

c) 2 tấn = ...tạ

d) 3hg = ...g

Bài 2:  Điền vào chỗ trống:

a) 6 tạ = ...kg = ...hg

b) 8 yến = ...hg =...g

c) 1 yến = ...dag=...g .

d) 4kg = ...hg = ...g

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) 100hg + 50hg - 70hg

b) 150hg x 2 + 180hg

c) 65dag x 3 + 1000dag

d) 100dag + 230dag - 60dag

Bài 4: Tính giá trị biểu thức:

a) 60dag + 5kg + 30hg

b) 50dag + 4hg + 100g

c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg

d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

4.2. Đáp án

Bài 1: 

a) 10kg = 10 000g 

b) 5 tạ = 500kg

c) 2 tấn = 20tạ

d) 3hg = 300g

Bài 2:

a) 6 tạ = 600kg = 6000hg

b) 8 yến = 800hg = 80 000g

c) 1 yến = 1000dag= 10 000g

d) 4kg = 40hg = 4000g

Bài 3:

a) 100hg + 50hg - 70hg

= 150hg - 70hg

= 80hg

b) 150hg x 2 + 180hg

= 300hg + 180hg

= 480hg

c) 65dag x 3 + 1000dag

= 195dag + 1000dag

= 1195dag

d) 100dag + 230dag - 60dag

= 330dag - 60dag

= 270dag

Bài 4:

a) 60dag + 5kg + 30hg

= 60dag + 500dag + 300dag

= 560dag + 300dag

= 860dag

b) 50dag + 4hg + 100g

= 500g + 400g + 100g

= 900g + 100g

= 1000g

c) 3 tấn + 30 tạ + 40kg

= 3000kg + 3000kg + 40kg

= 6040kg

d) 1 tấn - 5 tạ + 30 yến

= 100 yến - 50 yến + 30 yến

= 50 yến + 30 yến

= 80 yến

Trên đây là các kiến thức của bài học toán lớp 4 yến tạ tấn để các bậc phụ huynh và các con tham khảo. Cùng chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé!



 

Gói

Khoá học tốt Toán 4

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.