1kg bao nhiêu tạ

Tấn là đại lượng đo khối lượng được sử dụng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày. Trong khi kg (kilogam) là đơn vị đo chuẩn nhưng chỉ được sử dụng đối với số lượng nhỏ thì tấn, tạ, yến lại được dùng rất nhiều khi nói về các đơn vị lớn hơn.

1kg bao nhiêu tạ

1 tấn bằng bao nhiêu g, kg

Việc chuyển đổi giữa các đại lượng tấn, tạ, yến cũng rất phổ biến. Không chỉ trên ghế nhà trường mà ra ngoài thực tế cuộc sống bạn cũng sẽ phải sử dụng rất nhiều các đơn vị đo này. Vậy 1 tấn bằng bao nhiêu kg, cách đổi từ tấn sang tạ, từ tạ sang yến, từ yến sang kg như thế nào?

1 TẤN BẰNG BAO NHIÊU KG

Như vậy theo sự quy đổi các đại lượng đo thì 1tấn = 1.000kg (1 tấn bằng 1 nghìn kilogam).

Chính vì thế bạn sẽ nghe thấy nhiều người nói 1 tấn tóc hơn là 1000kg thóc, 1 tạ lợn thay vì 100kg lợn, 1 yến lạc cũng được nhiều người dùng hơn 10kg lạc...

Nếu như đơn vị kilogam gấp 10 lần gam, gam gấp 10 lần minigam thì tấn, tạ, yến cũng như vậy.

1 tấn = 10 tạ, 2 tấn = 20 tạ, 10 tấn = 10 x 10 = 100 tạ
1 tạ = 10 yến, 2 tạ = 20 yến, 10 tạ = 10 x 10 = 100 yến
1 yến = 10kg, 2 yến = 20kg, 10 yến = 10 x 10 = 100kg

Từ đây bạn cũng có thể suy ra:

1 tấn = 10 tạ x 10 yến = 100 yến (100 yến x 10kg = 1000kg)
5 tấn = 50 tạ x 10 yến = 500 yến (500 yến x 10kg = 5000kg)
10 tấn = 100 tạ x 10 yến = 1000 yến (1000 yến x 10kg = 10.000kg)

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể đổi ngược lại từ kg sang yến, tạ, tấn:

1kg = 0,1 yến => 1kg = 0,01 tạ = 0,001 tấn
1 yến = 0,1 tạ => 1 yến = 0,01 tấn
1 tạ = 0,1 tấn

CÁCH ĐỔI TỪ TẤN SANG TẠ, YẾN, KG

Để đổi từ Tấn sang tạ, yến, kg hoặc đổi kg sang yến, tạ, tấn bạn có thể làm theo hướng dẫn phía trên hoặc sử dụng công cụ trực tuyến như google.

Bạn hãy truy cập vào website Google.com, sau đó nhập từ khóa "1 tấn = kg", bảng quy đổi sẽ hiện ra. Bạn chỉ cần nhập số lượng và đại lượng muốn đổi, kết quả sẽ hiển thị ngay bên cạnh. Ngoài ra bạn cũng có thể hoán đổi các đại lượng nếu muốn như đổi gam sang kg, đổi Pound sang kg...

1kg bao nhiêu tạ

Bài viết trên đây của 9mobi.vn đã giúp bạn trả lời câu hỏi 1 tấn bằng bao nhiêu kg, đồng thời hướng dẫn cách quy đổi từ tấn sang tạ, yến, kg hoặc đổi kg sang yến, tạ, tấn. Bạn hãy lưu lại những thông tin này để có thể tính toán khi cần thiết hoặc dạy con học.

Kilôgam (kg) là gì? 1 kg bằng bao nhiêu tấn, tạ, yến, gam, mg,... Hướng dẫn cách đổi 1 kg = gram, đơn vị đo lường khối lượng quốc tế SI. Xem ngay cách đổi 1 kilogam

Trong hệ đo khối lượng, kilôgam là đơn vị được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên, chúng ta vẫn không ít lần gặp khó khăn khi đổi kg sang các đơn vị khác như tấn, tạ, yến,... Vậy nên trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu qua về đại lượng này cũng như các công cụ hỗ trợ chuyển đổi đơn vị kg sang gam, tấn, tạ, yến,...

1kg bao nhiêu tạ

1 kg bằng bao nhiêu gam

I. Kilôgam (kg) là gì?

  • Tên đơn vị: Kilôgam
  • Tên tiếng Anh: Kilogram
  • Ký hiệu: kg
  • Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế (SI)

Kilôgam (hay được viết tắt kg) là một trong bảy đơn vị đo khối lượng cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI). Đây là đơn vị khối lượng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Ngoài ra, kilôgam cũng là đơn vị đo lường cơ bản duy nhất được định nghĩa bằng nguyên mẫu vật cụ thể thay vì bằng các hiện tượng tự nhiên.

Theo Wikipedia, kilôgam được định nghĩa là khối lượng của khối kilôgam chuẩn quốc tế (Kilogram des Archives), làm từ hợp kim platin và iridi, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998. Khối kilôgam tiêu chuẩn được chế tạo từ 90% platin và 10% iridi tạo thành một hình trụ tròn với đường kính 39 mm, cao 39 mm.

1kg bao nhiêu tạ

Kilôgam (kg) là gì?

Hiện nay, đa phần mỗi quốc gia đều sử dụng hệ đo lường quốc tế, cũng như lưu giữ bản sao của khối kilôgam chuẩn - được chế tạo và bảo quản y hệt như bản chính. Ngoài ra cứ khoảng 10 năm một lần, khối kilôgam sẽ được đem so sánh lại với bản chính.

Tại Việt Nam, kilôgam còn thường được gọi với nhiều cái tên khác như "cân" hay "ký" trong các giao dịch mua bán hằng ngày. 1 kg = 1000 gam.

1kg bao nhiêu tạ

Quả cân "Le Grand K" nặng 1kg được tìm thấy ở Pháp

II. 1 kg bằng bao nhiêu?

1. 1 kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến?

  • 1 kg = 0.001 tấn
  • 1 kg = 0.01 tạ
  • 1 kg = 0.1 yến
  • 1 kg = 10 hg
  • 1 kg = 100 dag
  • 1 kg = 1,000 g
  • 1 kg = 1,000,000 mg
  • 1 kg = 1,000,000,000 µg
  • 1 kg = 1,000,000,000,000 ng
  • 1 kg = 6,022x 1026 (u) đơn vị khối lượng nguyên tử

1kg bao nhiêu tạ

1kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến?

2. 1 kg bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 kg = 2.20462 lb (Pound)
  • 1 kg = 35.27396 oz (Ounce)
  • 1 kg = 564.38339 dr (Dram)
  • 1 kg = 15,432.35835 gr (Grain)
  • 1 kg = 0.15747 stone
  • 1 kg = 0.00098 long ton (tấn dài)
  • 1 kg = 0.0011 short ton (tấn ngắn)
  • 1 kg = 0.01968 long hundredweight (tạ dài)
  • 1 kg = 0.02205 short hundredweight (tạ ngắn)

1kg bao nhiêu tạ

1kg bằng bao nhiêu pound, ounce?

3. 1 kg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1 kg = 26.67 lượng vàng
  • 1 kg = 266.67 chỉ vàng
  • 1 kg = 2,666.67 phân vàng
  • 1 kg = 32.15 ounce vàng

1kg bao nhiêu tạ

1kg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

III. Cách đổi 1 kg bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.4 kilôgam sang g thì gõ "5.4 kg = ? g" và nhấn Enter.

1kg bao nhiêu tạ

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Kilôgam (kg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1kg bao nhiêu tạ

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Kilôgam (kg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

1kg bao nhiêu tạ

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Kilôgam là gì và cách đổi Kilôgam (kg) ra các đơn vị khối lượng khác. Nếu bạn thấy bài viết bổ ích thì đừng quên chia sẻ với mọi người nhé. Chúc các bạn thành công!