Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn SGD trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận. Show 3Thế là xong Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá SGD sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua. Tỷ giá chuyển đổi Đô-la Singapore / Đồng Việt Nam1 SGD 17,968.15 VND 5 SGD 89,840.76 VND 10 SGD 179,681.52 VND 20 SGD 359,363.03 VND 50 SGD 898,407.59 VND 100 SGD 1,796,815.17 VND 250 SGD 4,492,037.93 VND 500 SGD 8,984,075.85 VND 1000 SGD 17,968,151.71 VND 5000 SGD 89,840,758.54 VND 10000 SGD 179,681,517.09 VND Founder https://kenhtygia.com/ - Kênh cung cấp thông tin tỷ giá ngoại tệ. Cập nhật nhanh tỷ giá liên ngân hàng đồng USD, Nhân dân tệ, euro 24h trong ngày. Cùng các kiến thức lĩnh vực tài chính, tiền tệ được tổng hợp ... Việc cập nhật tỷ giá quy đổi 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam liên tục hàng ngày giúp nhà đầu tư chủ động hơn trong các giao dịch tài chính, tiền tệ.Bạn đang xem: 3000 đô là bao nhiêu tiền việt USD là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới và có giá trị cao so với tiền Việt Nam. Việc theo dõi biến động tỷ giá đồng Đô la Mỹ so với tiền Việt Nam mỗi ngày là điều hết sức cần thiết đối với các nhà đầu tư tiền tệ.Bạn đang xem: 3000 đô là bao nhiêu tiền việt USD là tiền gì?USD là ký hiệu của Đồng Đô la Mỹ hay còn gọi là Mỹ kim (tiếng Anh: United States Dollar), đây chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ (Mỹ). Đồng tiền này cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng củaCục Dự trữ Liên bang. Bạn đang xem: 3000 usd đến vnd Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị tiền tệ này là: $.Mã ISO 4217cho đô la Mỹ là:USD. Các mệnh giá đô la Mỹ hiện nay Đô la Mỹ là đồng tiền mạnh nhất được sử dụng trong các giao dịch quốc tế và là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất thế giới, luôn được cho là “ông vua tiền tệ”. Vì vậy, khi giao dịch mua bán và trao đổi với các quốc gia trên thế giới, chắc chắn bạn sẽ quan tâm đến việc quy đổi USD sang tiền Việt Nam được bao nhiêu tiền? 1 Đô La Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?1 USD (Đô la Mỹ) = 23.005,00 VND Như vậy, chúng ta có thể tính được giá một số mệnh giá tiền USD khác như sau: 2 USD (2 Đô) = 46.010,00 VND10 USD (10 Đô) = 230.050,00 VND15 USD (15 Đô) = 345.075,00 VND20 USD (20 Đô) = 460.100,00 VND40 USD (40 Đô) = 920.200,00 VND50 USD (50 Đô) = 1.150.250,00 VND60 USD (60 Đô) = 1.380.300,00 VND100 USD (100 Đô) = 2.300.500,00 VND150 USD (150 Đô) = 3.450.750,00 VND500 USD (500 Đô) = 11.502.500,00 VND1000 USD (1 Ngàn Đô) = 23.005.000,00 VND1600 USD (1600 Đô) = 36.808.000,00 VND2000 USD (2 Ngàn Đô) = 46.010.000,00 VND5000 USD (5 Ngàn Đô) = 115.025.000,00 VND10.000 USD (10 Ngàn Đô) = 230.050.000,00 VND50.000 USD (50 Ngàn Đô) = 1.150.250.000,00 VND100.000 USD (100 Ngàn Đô) = 2.300.500.000,00 VND200.000 USD (200 Ngàn Đô) = 4.601.000.000,00 VND300.000 USD (300 Ngàn Đô) = 6.901.500.000,00 VND Nắm rõ 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt giúp nhà đầu tư chủ đông hơn trong các giao dịch tài chính Tỷ giá USD các ngân hàng tại Việt NamBảng Tỷ giá Đô la Mỹ các ngân hàng tại Việt Nam Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản ABBank 22.930 22.950 23.130 23.130 ACB 22.900 22.900 23.060 23.060 Agribank 22.960 22.970 23.130 Bảo Việt 22.925 22.925 23.145 BIDV 22.930 22.930 23.130 CBBank 22.940 22.960 23.140 Đông Á 22.900 22.900 23.060 23.060 Eximbank 22.950 22.970 23.130 GPBank 22.950 22.970 23.130 HDBank 22.880 22.900 23.060 Hong Leong 22.860 22.880 23.080 HSBC 22.965 22.965 23.145 23.145 Indovina 22.965 22.975 23.130 Kiên Long 22.880 22.900 23.060 Liên Việt 22.950 22.970 23.130 MSB 22.945 23.125 MB 22.890 22.900 23.080 23.080 Nam Á 22.830 22.880 23.080 NCB 22.910 22.930 23.100 23.120 OCB 22.873 22.893 23.228 23.058 OceanBank 22.950 22.970 23.130 PGBank 22.920 22.970 23.130 PublicBank 22.845 22.875 23.085 23.085 PVcomBank 22.945 22.915 23.145 23.145 Sacombank 22.878 22.890 23.094 23.064 Saigonbank 22.880 22.900 23.060 SCB 22.920 22.920 23.200 23.100 SeABank 22.930 22.930 23.230 23.130 SHB 22.950 22.960 23.140 Techcombank 22.908 22.928 23.128 TPB 22.830 22.905 23.103 UOB 22.825 22.885 23.125 VIB 22.860 22.880 23.080 VietABank 22.875 22.905 23.055 VietBank 22.910 22.930 23.100 VietCapitalBank 22.840 22.860 23.060 Vietcombank 22.850 22.880 23.080 VietinBank 22.850 22.870 23.070 VPBank 22.925 22.945 23.145 VRB 22.900 22.910 23.110 (Đơn vị: VNĐ) Trong đó: Tỷ giá mua vào là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 đô la Mỹ USD. Để quy đổi 1 đô la Mỹ USD bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 Đô la Mỹ cho tỷ giá mua vào giữa USD và VNĐ.Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 USD. Tương tự như với cách tính tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa đô la Mỹ USD và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi. Xem thêm: Tiểu Sử Hot Girl Ngọc Miu Là Ai ? Hành Trình Từ Hot Girl Thành 'Bà Trùm' Đánh giá: Nhìn vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể đưa ra nhận xét như sau: Giá mua vào USD cao nhất thuộc về ngân hàng SCB ở mức 23.000/USD. Nếu bạn muốn bán Đô thì có thể tham khảo lựa chọn ngân hàng này.Giá bán ra USD thấp nhất là ngân hàng VietBank ở chiều bán chuyển khoản là 23.070/USD. Nếu bạn đang muốn mua Đô thì có thể tìm hiểu ngân hàng này. Lựa chọn ngân hàng có tỷ giá USD tốt để có thể mua/bán mang lại lợi nhuận cao Địa chỉ đổi tiền USD uy tínTheo quy định của nhà nước, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ tại các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính… Vì thế, để đảm bảo uy tín bạn nên tham khảo trước tỷ giá USD của các ngân hàng ở bảng trên, lựa chọn ngân hàng có giá tốt nhất và đến tại Chi nhánh/PGD gần nhất của các ngân hàng đó để làm thủ tục để đổi tiền. Với bài viết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt mà chúng tôi đã chia sẻ và cập nhật thường xuyên hàng ngày ở trên. Rất hy vọng đã phần nào giúp bạn có thêm nguồn thông tin tham khảo cần thiết. Nếu bạn quan tâm nhiều hơn đến giá của nhiều lọai tiền tệ khác trên thế giới thì có thể truy cập vào chuyên mục Quy đổi ngoại tệ để tìm hiểu thêm. |