3500 tệ bằng bao nhiêu tiền việt

1 CNY = 3,300 VND 100 CNY = 330,000 VND 200 CNY = 660,000 VND 500 CNY = 1,650,000 VND 1,000 CNY = 3,300,000 VND 1,500 CNY = 4,950,000 VND 2,000 CNY = 6,600,000 VND 3,000 CNY = 9,900,000 VND 4,000 CNY = 13,200,000 VND 5,000 CNY = 16,500,000 VND 5,400 CNY = 17,820,000 VND 6,000 CNY = 19,800,000 VND 7,000 CNY = 23,100,000 VND 8,000 CNY = 26,400,000 VND 9,000 CNY = 29,700,000 VND 10,000 CNY = 33,000,000 VND 15,000 CNY = 49,500,000 VND 30,000 CNY = 99,000,000 VND 50,000 CNY = 165,000,000 VND 100,000 CNY = 330,000,000 VND 200,000 CNY = 660,000,000 VND 500,000 CNY = 1,650,000,000 VND 1,000,000 CNY = 3,300,000,000 VND 1 VND = 0.0003 JPY 1,000 VND = 0.3030 JPY 10,000 VND = 3.0303 JPY 20,000 VND = 6.0606 JPY 50,000 VND = 15.1515 JPY 100,000 VND = 30.3030 JPY 200,000 VND = 60.6061 JPY 300,000 VND = 90.9091 JPY 400,000 VND = 121.2121 JPY 500,000 VND = 151.5152 JPY 600,000 VND = 181.8182 JPY 700,000 VND = 212.1212 JPY 1,000,000 VND = 303.0303 JPY 2,000,000 VND = 606.0606 JPY 3,000,000 VND = 909.0909 JPY 4,000,000 VND = 1,212.1212 JPY 5,000,000 VND = 1,515.1515 JPY 6,000,000 VND = 1,818.1818 JPY 7,000,000 VND = 2,121.2121 JPY 10,000,000 VND = 3,030.3030 JPY 20,000,000 VND = 6,060.6061 JPY 50,000,000 VND = 15,151.5152 JPY 100,000,000 VND = 30,303.0303 JPY

1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt ? 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? 1000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đây là câu hỏi thắc mắc của nhiều người khi có nhu cầu đổi tiền Trung Quốc sang Việt Nam. Được biết tỷ giá nhân dân tệ Trung Quốc tại các ngân hàng thay đổi mỗi ngày. Muốn biết 1 nghìn nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt thì bạn hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhất nhé!

Tiền Trung Quốc có những mệnh giá nào?

3500 tệ bằng bao nhiêu tiền việt

Mệnh giá 100 tệ tiền Trung Quốc

Muốn biết 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt thì trước tiên bạn phải biết tiền Trung Quốc gồm có những mệnh giá nào.

Đơn vị tiền tệ của Trung Quốc là nhân dân tệ, viết tắt là RMB hoặc ¥. Người dân Trung Quốc gọi đồng nhân dân tệ là nguyên, đơn vị đếm nhỏ của nguyên là xu và hà. Hai đơn vị này được áp dụng cho tiền xu và có cách quy đổi như sau:

1 tệ = 10 hào = 100 xu

Đồng nhân dân tệ được phát hành dưới dạng tiền giấy và tiền xu. Mệnh giá lớn nhất là tiền giấy (100 tệ) và mệnh giá nhỏ nhất tiền xu (1 hào)

  • Tiền giấy gồm 7 mệnh giá. Mỗi mệnh giá được in hình biểu tượng khác nhau.
    • 1 tệ: in hình Tam đàn ấn nguyệt thuộc thành phố Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, miền Đông Trung Quốc.
    • 5 tệ: in hình núi Thái Sơn được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.
    • 10 tệ: in hình núi Cù Đường.
    • 20 tệ: in hình sông Li Tây ở Quảng Tây, Trung Quốc.
    • 50 tệ: in hình cung điện Potala – địa danh nổi tiếng ở Tây Tạng, Trung Quốc.
    • 100 tệ: in hình đại lễ đường Nhân dân tại Bắc Kinh.
  • Tiền xu gồm các mệnh giá như: 1 hào, 2 hào, 5 hào và đồng 1 tệ tiền xu.

\>>> Xem thêm: Hướng dẫn các cách order Taobao uy tín giá rẻ tại Hà Nội

1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

3500 tệ bằng bao nhiêu tiền việt

1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Nếu bạn muốn biết 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì đầu tiên bạn phải xác định được 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Tuy nhiên, tùy theo từng thời điểm, mệnh giá tiền Trung Quốc đổi sang tiền Việt sẽ dao động ở mức khác nhau.

Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật ngày 28/09/2022 thì 1 tệ = 3.240 đồng. Như vậy, 1000 tệ = 3.240.000 đồng.

Tương tự như vậy, nếu bạn có thắc mắc: 100 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 900 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hoặc 100000 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt thì sẽ được tính như sau:

  • 100 x 3.240 = 324.000 đồng.
  • 900 x 3.240 = 2.916.000 đồng.
  • 100000 x 3.240 = 324.000.000 đồng.

Công thức quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt

Công thức quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt đơn giản như sau:

Số nhân dân tệ muốn đổi x Tỷ giá CNY/VND (tại thời điểm hiện tại) = Kết quả số tiền (VND)

Trong đó:

  • Số nhân dân tệ muốn đổi: Là số tiền tệ Trung Quốc mà bạn muốn đổi sang tiền Việt Nam (VND).
  • Tỷ giá (CNY/VND): Là tỷ giá mới nhất của 1 đồng nhân dân tệ và VND tính tại thời điểm đổi.
  • Số tiền Việt Nam: Là số tiền đã chuyển đổi từ nhân dân tệ sang tiền Việt Nam (VND).

Cập nhật tỷ giá nhân dân tệ chính xác nhất

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng có mức giá chênh lệch khác nhau. Bạn có thể tham khảo tỷ giá nhân dân tệ mới nhất ngày 28/09/2022 qua bảng dưới đây.

3500 tệ bằng bao nhiêu tiền việt

Tỷ giá nhân dân tệ mới nhất ngày 28/09/2022

Ngân hàng Mua vào Bán ra Chuyển khoản BIDV 0 3.362 3.255 Eximbank 0 3.367 3.249 HDBank 0 3.433 3.201 Indovina 0 3.574 3.288 Liên Việt 0 0 3.156 MSB 0 0 3.203 MB 0 3.361 3.244 OCB 0 0 0 Sacombank 0 0 3.216 Saigonbank 0 0 3.246 SHB 0 3.343 3.264 Techcombank 0 3.570 2.940 TPB 0 3.412 0 Vietcombank 3.240 3.379 3.273 Vietinbank 0 3.358 3.248

Lưu ý khi đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam?

Sau khi biết 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, để quá trình đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt thuận lợi, hạn chế rủi ro thì bạn cần lưu ý những điều sau:

  • Khi có nhu cầu đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam thì bạn nên đổi tại các cơ sở chính thống và được Nhà nước cho phép như ngân hàng, sân bay, tiệm vàng, tiệm trang sức,… được cấp phép mua bán ngoại tệ.
  • Không nên đổi tiền tại chợ đen hoặc cơ sở không có giấy phép kinh doanh vì lãi suất cao.
  • Trước khi đổi tiền, bạn nên tham khảo tỷ giá của đồng nhân dân tệ mỗi ngày, bởi vì tỷ giá ngoại tệ thay đổi thường xuyên.

\>>> Xem thêm: Kinh nghiệm mua hàng Trung Quốc

Qua bài viết này, chắc hẳn bạn đã biết 1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hoặc 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt. Nếu có nhu cầu đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt thì bạn chọn những cơ sở uy tín nhé! Còn nếu bạn cần tìm kiếm nguồn hàng online trên các trang mua hàng uy tín của Trung Quốc như Taobao.com, 1688.com, Tmall.com thì hãy liên hệ với Chuyenhang365 chúng tôi sẽ đáp ứng nhu cầu mua bán, nhập khẩu và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam cho bạn tốt nhất.

Thông tin liên hệ bên KH, bảng báo giá, quy định và khiếu nại. Quý khách vui lòng liên hệ vào số điện thoại tổng đài dưới đây để biết thêm chi tiết.

10.000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.

3000 nghìn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

3000 nhân dân tệ bằng bao nhiều tiền việt nam 3000 nhân dân tệ bằng mười triệu không trăm năm mươi nghìn đồng.

1 tệ tương đương bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

100 nhân dân tệ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.