44 lương văn cù long xuyên an giang map

A PHƯỜNG MỸ LONG I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Nguyễn Trãi Suốt đường 1 45.000 2 Hai Bà Trưng Nguyễn Trãi – Ngô Gia Tự 1 45.000 3 Nguyễn Huệ Suốt đường 1 45.000 4 Hùng Vương Ngô Gia Tự – Lý Thái Tổ 1 32.500 Lý Thái Tổ – Cầu Cái Sơn 1 22.700 5 Ngô Gia Tự Suốt đường 1 39.000 6 Phan Đình Phùng Suốt đường 1 35.000 7 Lý Thái Tổ Suốt đường 1 32.500 8 Ngô Thời Nhậm Suốt đường 1 32.500 9 Điện Biên Phủ Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ 1 24.700 Lý Thái Tổ – Lê Thánh Tôn 1 19.500 10 Nguyễn Văn Cưng Suốt đường 1 32.500 11 Lý Tự Trọng Suốt đường 1 26.000 12 Nguyễn Thị Minh Khai Suốt đường 1 26.000 13 Thi Sách Nguyễn Trãi – Trần Nhật Duật 1 22.700 14 Trần Hưng Đạo Cầu Cái Sơn – Cầu Hoàng Diệu 1 30.000 15 Lê Thị Nhiên Suốt đường 1 20.000 16 Thoại Ngọc Hầu Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ 1 21.500 Lý Thái Tổ – Cầu Cái Sơn 1 16.900 17 Lê Minh Ngươn Nguyễn Trãi – Cầu Duy Tân 1 22.700 18 Bạch Đằng Suốt đường 1 21.450 19 Phạm Hồng Thái Suốt đường 1 15.600 20 Phan Chu Trinh Suốt đường 1 15.600 21 Phan Thành Long Suốt đường 1 15.600 22 Đoàn Văn Phối Suốt đường 1 15.600 23 Lương Văn Cù Suốt đường 1 19.500 24 Huỳnh Thị Hưởng Suốt đường 1 19.500 25 Chu Văn An Suốt đường 1 22.700 26 Kim Đồng Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ 1 18.200 Lý Thái Tổ – Nuyễn Bỉnh Khiêm 1 15.000 27 Nguyễn Đình Chiểu Suốt đường 1 12.000 28 Huỳnh Văn Hây Suốt đường 1 12.000 29 Tản Đà Suốt đường 1 19.500 30 Trần Nguyên Hãn Suốt đường 1 19.500 31 Trần Nhật Duật Suốt đường 1 16.900 32 Đặng Dung Hùng Vương – Thoại Ngọc Hầu 1 19.500 33 Châu Thị Tế Suốt đường 1 16.900 34 Đặng Dung nối dài Điện Biên Phủ – Kim Đồng 1 16.900 35 Nam Đặng Dung Suốt đường 1 16.300 36 Phan Huy Chú Suốt đường 1 15.000 II ĐƯỜNG LOẠI 2 37 Nguyễn Văn Sừng Suốt đường 2 10.000 38 Nguyễn Bỉnh Khiêm Suốt đường 2 12.350 39 Lê Văn Hưu Suốt đường 2 13.000 40 Hồ Xuân Hương Suốt đường 2 10.400 41 Nguyễn Phi Khanh Suốt đường 2 11.700 42 Trần Hữu Trang Suốt đường 2 11.700 43 Đường Cống Quỳnh Suốt đường 2 11.700 44 Hẻm cặp Ngân hàng Công thương Lý Thái Tổ – Cuối hẻm 2 9.000 45 Hẻm đường Châu Thị Tế Châu Thị Tế – Hùng Vương 2 8.000 III ĐƯỜNG LOẠI 3 46 Lê Thánh Tôn Điện Biên Phủ – Cuối hàng rào cung Thiếu nhi 3 5.000 47 Lương Thế Vinh Suốt đường 3 7.000 48 Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long Nam Đặng Dung – Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ 3 7.000 49 Đường liên tổ khóm Phó Quế Lương Thế Vinh – Đuôi cồn Phó Quế 3 5.000 50 Đường cặp rạch Cái Sơn Trần Hưng Đạo – Hùng Vương 3 4.000 51 Kè Sông Hậu Suốt đường 3 5.000 B PHƯỜNG MỸ BÌNH I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Tôn Đức Thắng Suốt đường 1 30.000 2 Nguyễn Thái Học Suốt đường 1 20.000 3 Châu Văn Liêm Suốt đường 1 15.000 4 Trần Hưng Đạo Suốt đường 1 30.000 5 Lê Lợi Suốt đường 1 15.000 6 Lý Thường Kiệt Suốt đường 1 15.000 7 Lê Hồng Phong Suốt đường 1 20.000 8 Lê Triệu Kiết Suốt đường 1 15.000 II ĐƯỜNG LOẠI 2 9 Trần Quốc Toản Suốt đường 2 13.000 10 Đinh Tiên Hoàng Suốt đường 2 13.000 11 Ngô Quyền Suốt đường 2 13.000 12 Thủ Khoa Nghĩa Lý Thường Kiệt – Phan Bá Vành 2 10.000 13 Thủ Khoa Huân Nguyễn Thái Ngọc – Ngọc Hân 2 10.000 14 Phan Bá Vành Tôn Đức Thắng – Thủ Khoa Huân 2 10.000 15 Ngọc Hân Trần Hưng Đạo – Thủ Khoa Nghĩa 2 10.000 16 Lê Văn Nhung Trần Hưng Đạo – Nguyễn Thái Học 2 10.000 17 Nguyễn Du Suốt đường 2 13.000 18 Yết Kiêu Suốt tuyến 2 15.000 19 Nguyễn Cư Trinh Lý Thường Kiệt – Lê Hồng Phong 2 13.000 20 Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung Suốt đường 2 10.000 21 Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD Các đường nội bộ 2 10.000 III ĐƯỜNG LOẠI 3 22 Các đường nhánh khu hành chính tỉnh Nguyễn Thái Học – Lê Lai – Lý Thường Kiệt 3 5.000 23 Lê Lai Suốt đường 3 9.100 24 Phùng Hưng Suốt đường 3 9.100 25 Hoàng Văn Thụ Suốt đường 3 9.100 26 La Sơn Phu Tử Lý Thường Kiệt – Lê Hồng Phong 3 9.100 27 Khúc Thừa Dụ Suốt đường 3 7.000 28 Nguyễn Xí Suốt đường 3 6.500 29 Lê Sát Suốt đường 3 6.500 30 Phạm Văn Xảo Suốt đường 3 6.500 31 Cô Giang Suốt đường 3 6.500 32 Cô Bắc Suốt đường 3 6.500 33 Nguyễn Đăng Sơn Suốt đường 3 9.100 34 Lê Quý Đôn Suốt đường 3 9.100 35 Lê Văn Nhung Nguyễn Thái Học – Lê Hồng Phong 3 4.500 36 Hẻm 141 Nguyễn Thái Học – Yết Kiêu 3 4.000 37 Hẻm tổ 10 Ngô Quyền Suốt hẻm 3 4.500 38 Cặp bờ kè Nguyễn Du Suốt đường 3 6.000 IV ĐƯỜNG LOẠI 4 39 Đường vòng Yết Kiêu Nguyễn Xí – Lê Văn Nhung 4 6.500 40 Hẻm Bạch Hổ Tôn Đức Thắng – Lê Triệu Kiết 4 4.000 41 Hẻm Huỳnh Thanh Suốt hẻm 4 5.200 42 Hẻm Hòa Bình Suốt hẻm 4 5.000 43 Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo – Ngô Quyền Suốt hẻm 4 4.000 44 Hẻm 2 Yếu Kiêu – Cô Bắc – Cô Giang Suốt hẻm 4 5.000 45 Lê Văn Nhung Lê Hồng Phong – Cầu Nguyễn Trung Trực 4 2.500 C PHƯỜNG MỸ XUYÊN I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Lý Thái Tổ Suốt đường 1 28.000 2 Hà Hoàng Hổ Trần Hưng Đạo – Phan Tôn 1 26.000 3 Trần Hưng Đạo Cầu Cái Sơn – Cầu Hoàng Diệu 1 30.000 4 Trần Bình Trọng Suốt đường 1 17.000 II ĐƯỜNG LOẠI 2 5 Trần Khánh Dư Hà Hoàng Hổ – Trần Bình Trọng 2 11.000 6 Bùi Thị Xuân Suốt đường 2 13.000 7 Võ Thị Sáu Hà Hoàng Hổ – Ngã 3 Võ Thị Sáu 2 11.000 8 Bùi Văn Danh Trần Hưng Đạo – Phan Tôn 2 9.000 9 KDC Lý Thái Tổ (nối dài) Các đường trong KDC 2 16.800 III ĐƯỜNG LOẠI 3 10 Võ Thị Sáu Ngã 3 Võ Thị Sáu – Hết ranh Đại học An Giang 3 7.500 11 Trần Khánh Dư Trần Bình Trọng – Cuối đường 3 7.000 12 Phan Liêm Suốt đường 3 6.000 13 Hải Thượng Lãn Ông Trần Hưng Đạo – Bệnh viện Long Xuyên 3 6.000 14 Trần Quang Diệu Suốt đường 3 7.800 15 Hẻm Sông Hồng Trần Hưng Đạo – Cuối hẻm 3 5.000 16 Hẻm 12 Bệnh viện Long Xuyên – Võ Thị Sáu 3 8.000 17 Hẻm 7, 8 Trần Hưng Đạo – Hẻm 12 3 6.000 18 Phan Tôn Lê Thiện Tứ – Bùi Văn Danh 3 6.500 19 Hẻm 9 Trần Hưng Đạo – Hẻm 12 3 5.000 20 Hẻm 5, 6 (khóm Đông An 5) Trần Hưng Đạo – Cuối hẻm 3 5.000 21 Hẻm 3, 4 (khóm Đông An 5) Trần Hưng Đạo – Cuối hẻm 3 5.000 22 Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An 1) Trần Hưng Đạo – Cuối hẻm 3 4.500 23 Võ Thị Sáu Ngã 3 Võ Thị Sáu – Khu B Trường Đại Học AG (hết đường nhựa) 3 5.000 IV ĐƯỜNG LOẠI 4 24 Võ Thị Sáu Đoạn đường bê tông còn lại 4 3.000 25 Hẻm 2 Trần Hưng Đạo – Cuối hẻm 4 2.000 26 Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông An 5) Cặp Bệnh viện Bình Dân – Bảo Việt 4 2.000 27 Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5) Trần Hưng Đạo – Cuối hẻm 4 2.000 28 Hẻm cặp y tế phường Trần Quang Diệu – Cuối hẻm 4 3.000 29 Hẻm đối diện UBND phường Hà Hoàng Hổ – Trần Quang Diệu 4 3.000 D PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Hà Hoàng Hổ Phan Tôn – Cầu Bà Bầu 1 26.000 Cầu Bà Bầu – Cầu Ông Mạnh 1 15.000 II ĐƯỜNG LOẠI 2 2 Trần Nguyên Đán (Đường số 1) Hà Hoàng Hổ – Cuối khu dân cư (đường chính của khu dân cư Bà Bầu) 2 9.000 3 Bùi Văn Danh Phan Tôn – Cầu ông Mạnh 2 9.000 III ĐƯỜNG LOẠI 3 4 Võ Thị Sáu Ngã 3 Võ Thị Sáu – Khu B Trường Đại học An Giang 3 5.000 5 Phan Tôn Bùi Văn Danh – Lê Thiện Tứ 3 5.000 6 Ung Văn Khiêm Hà Hoàng Hổ – hết ranh địa giới hành chính 3 12.000 7 Trần Quốc Tảng Suốt đường 3 5.000 8 Nguyễn Biểu Suốt đường 3 5.000 9 Trần Khắc Chân Nguyễn Biểu – Khu dân cư 3 5.000 10 Trương Hán Siêu Suốt đường 3 4.000 11 Nguyễn Hiền Suốt đường 3 4.000 12 Trần Khắc Chung Suốt đường 3 4.000 13 Lê Quát Suốt đường 3 4.000 14 Đoàn Nhữ Hài Suốt đường 3 4.000 15 Trương Hống Suốt đường 3 4.000 16 Trịnh Văn Ấn Suốt đường 3 5.000 17 Trần Văn Thạnh Suốt đường 3 5.000 18 Trần Văn Lẫm Suốt đường 3 5.000 19 Đinh Trường Sanh Suốt đường 3 5.000 20 Lê Thiện Tứ Suốt đường 3 5.000 21 Nguyễn Ngọc Ba Suốt đường 3 5.000 22 Trịnh Đình Thước Suốt đường 3 5.000 23 Lý Thái Tổ nối dài Ung Văn Khiêm – Đường nhựa hiện hữu 3 5.000 24 Đường số 3 Đinh Trường Sanh – Trần Văn Lẫm cuối ranh quy hoạch dân cư 3 5.000 25 Các đường còn lại trong KDC Bà Bầu (Kể cả KDC Bà bầu mở rộng) Suốt đường 3 4.000 26 KDC Nam Kinh Các đường trong KDC 3 9.000 IV ĐƯỜNG LOẠI 4 27 Đường cặp rạch Bà Bầu 4 1.600 28 Đường cặp rạch Ông Mạnh 4 1.600 29 Hẻm Kênh 3 Suốt hẻm 4 1.500 30 Trần Quý Khoáng Hà Hoàng Hổ – Cuối đường 4 2.400 31 Trần Khắc Chân Hà Hoàng Hổ – cổng trường Hùng Vương 4 4.500 Cổng trường Hùng Vương – Cuối đường 4 1.600 32 Đường nhánh Võ Thị Sáu (Tổ 7) Đường tổ 8 (hàng rào trường Đại học) – Ung Văn Khiêm 4 3.500 33 Đường nhánh Võ Thị Sáu (Đường Tổ 10) Lý Thái Tổ nối dài (Võ Thị Sáu cũ)- đường cặp rạch cái sơn 4 3.000 34 Đường tổ 8 khóm Đông Thành Lý Thái Tổ nối dài – Khu cán bộ 4 3.000 35 Nguyễn Hữu Tiến Suốt đường 4 3.000 36 Trần Cảnh Suốt đường 4 3.000 37 Nguyễn Chánh Nhì Suốt đường 4 3.000 38 Trần Thủ Độ Suốt đường 4 3.000 39 Ngô Văn Sở Suốt đường 4 3.500 40 Trần Bình Trọng Phan Tôn – Ung Văn Khiêm 4 2.000 Trịnh Văn Ấn – Cuối ranh quy hoạch khu dân cư 4 2.500 41 Đường cặp rạch Cái Sơn Ung Văn Khiêm – Ranh Mỹ Phước, Mỹ Xuyên 4 1.500 E PHƯỜNG MỸ PHƯỚC I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Trần Hưng Đạo Cầu Cái Sơn – Cầu Tầm Bót 1 25.000 Cầu Tầm Bót – Phạm Cự Lượng 1 15.000 2 Lý Thái Tổ Suốt đường 1 25.000 3 KDC Lý Thái Tổ (nối dài) Các đường trong KDC 1 15.000 4 Đường Cổng ra Bến xe cũ Trần Hưng Đạo – cuối đường 1 12.000 5 Hùng Vương Rạch Cái Sơn – Tô Hiến Thành 1 15.000 II ĐƯỜNG LOẠI 3 6 Tô Hiến Thành Trần Hưng Đạo – Hùng Vương nối dài 3 7.200 7 Đường Kênh Đào Trần Hưng Đạo – Cầu Kênh Đào 3 7.200 8 Nguyễn Văn Linh (Lý Thái Tổ dự kiến) Ung Văn Khiêm – Cuối ranh khu dân cư Tiến Đạt 3 8.000 9 Phạm Cự Lượng Suốt đường 3 10.000 10 Ung Văn Khiêm Suốt đường 3 10.000 11 Triệu Quang Phục Suốt đường 3 8.000 12 CÁC ĐƯỜNG ĐỐI DIỆN NHÀ LỒNG CHỢ MỸ PHƯỚC Đường số 08 (Hùng Vương – thửa 243, tờ BĐ số 06) 3 7.000 13 Đường số 05 3 7.000 14 KDC TÂY SÔNG HẬU Các đường còn lại 3 7.000 III ĐƯỜNG LOẠI 4 15 CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 1, 2 Tô Vĩnh Diện 4 4.000 16 Trường Chinh 4 4.000 17 Hà Huy Tập 4 4.000 18 Nguyễn Tất Thành 4 4.000 19 Đốc Binh Là 4 4.000 20 Trần Phú 4 4.000 21 Phan Đăng Lưu 4 4.000 22 Lê Duẩn 4 4.000 23 Tô Hiệu 4 4.000 24 Phạm Thiều 4 4.000 25 Nguyễn Hữu Thọ 4 4.000 26 Cù Chính Lan 4 4.000 27 Nguyễn Phong Sắc 4 4.000 28 Hà Huy Giáp 4 4.000 29 Võ Văn Tần 4 4.000 30 Việt Bắc 4 4.000 31 Ba Son 4 4.000 32 Hắc Hải 4 4.000 33 Nguyễn Đức Cảnh 4 4.000 34 Phùng Chí Kiên 4 4.000 35 Trần Huy Liệu 4 4.000 36 Đặng Thai Mai 4 4.000 37 Lưu Hữu Phước 4 4.000 38 Côn Đảo 4 4.000 39 Âu Dương Lân 4 4.000 40 Các đường còn lại 4 4.000 41 Thoại Ngọc Hầu Suốt đường 4 3.500 42 Khu dân cư Xẻo Chanh Cầu Kênh Đào – Hết khu dân cư 4 3.500 43 Khu dân cư 36 nên Các đường trong KDC 4 3.500 44 Phạm Ngũ Lão Suốt đường 4 5.500 45 Đường cặp rạch Cái Sơn Trần Hưng Đạo – Trường Đại học An Giang 4 2.500 Sông Hậu – Trần Hưng Đạo 4 2.000 46 Đường cặp rạch Tầm Bót Sông Hậu – Rạch Mương Khai 4 2.500 47 Hẻm 1, 2 tiếp giáp Trần Hưng Đạo Suốt hẻm 4 3.000 48 Đường rạch Xẻo Chanh Rạch Cái Sơn – Rạch Tầm Bót 4 2.000 49 Đường cặp rạch Ba Đá Phạm Cự Lượng – Rạch Tầm Bót 4 2.500 50 Đường cặp rạch Xẻo Thoại Rạch Tầm Bót – Rạch Ba Đá 4 2.500 51 CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 4, 5 Hồ Tùng Mậu 4 4.000 52 Huỳnh Tấn Phát 4 4.000 53 Võ Duy Dương 4 4.000 54 Hoàng Quốc Việt 4 4.000 55 Võ Hoành 4 4.000 56 Dương Bá Trạc 4 4.000 57 Nguyễn Thượng Khách 4 4.000 58 Lê Văn Lương 4 4.000 59 Phạm Văn Đồng 4 4.000 60 Nguyễn Lương Bằng 4 4.000 61 Các đường còn lại 4 4.000 62 Đường cặp Kênh Đào Khu dân cư Xẻo Trôm 4 – Rạch Mương Khai 4 1.500 63 Đường cặp rạch Gừa Trần Hưng Đạo – Khu đô thị mới Tây Sông Hậu 4 2.500 64 Đường cặp rạch Mương Khai Giáp phường Mỹ Hòa 4 1.500 65 KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG Dương Bạch Mai 4 5.000 66 Trình Đình Thảo 4 5.000 67 Đào Duy Anh 4 5.000 68 Lương Đình Của 4 5.000 79 Tôn Thất Tùng 4 5.000 70 Phạm Ngọc Thạch 4 5.000 71 KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT Hoàng Văn Thái 4 5.000 72 Nguyễn Thị Định 4 5.000 73 Trần Văn Trà 4 5.000 74 Nguyễn Chí Thanh 4 5.000 75 Nguyễn Khánh Toàn 4 5.000 76 Lê Thị Riêng 4 5.000 77 Hồ Hảo Hớn 4 5.000 78 Nguyễn Văn Trỗi 4 5.000 79 Nguyễn Minh Hồng 4 5.000 80 Lê Anh Xuân 4 5.000 81 Hoàng Lê Kha 4 5.000 82 Nguyễn Bình 4 5.000 83 Huỳnh Văn Nghệ 4 5.000 84 Lê Trọng Tấn 4 6.000 85 Khu dân cư Tây Đại Học Các đường trong KDC 4 5.000 86 Đường cặp Bệnh Viện Đa Khoa Ung Văn Khiêm – Dương Bạch Mai 4 3.500 87 Khu dân cư Hai Vót Rạch Xẻo Chanh – hết ranh KDC 4 2.000 88 CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI XUNG QUANH KDC CHỢ MỸ PHƯỚC Đường số 08 (Đoạn còn lại) 4 5.000 89 Đường 06, 07 4 5.000 90 KDC Nam Tầm Bót Các đường trong KDC 4 2.000 91 KDC Sở Kế hoạch đầu tư Các đường trong KDC 4 2.000 92 KDC Tỉnh đoàn Các đường trong KDC 4 2.000 93 KDC AB Các đường trong KDC 4 2.000 94 KDC cặp rạch Xẻo Thoại Các đường trong KDC 4 2.000 95 KDC cặp rạch Ba Đá Các đường trong KDC 4 2.000 F PHƯỜNG MỸ HÒA I ĐƯỜNG LOẠI 1 1 Đường tỉnh Lộ 943 Cầu ông Mạnh- Nguyễn Hoàng (phía bên trái lấy hết thửa đất số 31 tờ 18) 1 15.000 II ĐƯỜNG LOẠI 3 2 Đuờng Nguyễn Thái Học (nối dài) Cầu tạm Nguyến Thái Học – Nguyễn Hoàng 3 11.800 Nguyễn Hoàng – Suốt đường 3 11.800 3 Bùi Văn Danh Cầu Ông Mạnh – Cầu tạm Nguyễn Thái Học 3 7.000 4 Đường Tỉnh Lộ 943 Nguyễn Hoàng – Cầu Mương Điểm 3 14.400 Cầu Mương Điểm – cầu Bằng Tăng 3 10.400 Cầu Bằng Tăng – ranh Phú Hòa 3 7.200 5 Nguyễn Hoàng Suốt đường 3 11.400 6 Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên Các đường trong KDC 3 8.000 7 KHU ĐÔ THỊ GOLDEN CITY AN GIANG VÀ KHU LIÊN HỢP VH, TT, DV HỘI CHỢ TRIỂN LẢM VÀ DÂN CƯ PHƯỜNG MỸ HÒA (GIAI ĐOẠN 1) Tuyến N8A, N8B và Đường số 21 3 11.400 8 Các đường còn lại 3 10.800 III ĐƯỜNG LOẠI 4 9 KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH Đường Trần Quang Diệu nối dài 4 3.000 10 Đường số 8, 11, 12 4 2.400 11 Các đường còn lại trong KDC Bắc Hà Hoàng Hổ 4 1.800 12 Bùi Văn Danh Nguyễn Thái Học – Cầu Tôn Đức Thắng 4 2.500 Cầu Tôn Đức Thắng- Ngã 3 Mương Điểm 4 2.200 13 Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi) Suốt đường 4 1.500 14 Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng Suốt đường 4 1.500 15 Đường cặp rạch Ông Mạnh Cầu sắt rạch Ông Mạnh – Nhà máy Ba Tấu 4 1.600 16 Đường cặp rạch Mương Điểm Đường tỉnh 943 vô 300 mét (Tờ BĐ số 36 thửa 267) 4 1.500 Đoạn còn lại 4 1.000 17 Đường cặp rạch Mương Khai Lớn Đường tỉnh 943 – Rạch Bằng Tăng 4 1.500 Đoạn còn lại 4 1.000 18 Đường Mương Cạn Mương lộ 943 vô 100 mét (Cầu Lâm Trường) 4 1.500 Đoạn còn lại 4 1.000 19 Đường số 2 khu dân cư Bà Bầu Đoạn giáp phường Đông Xuyên 4 1.500 20 Đường cặp rạch Long Xuyên Cầu Mương Lạng – cầu Bằng Tăng 4 1.500 Rạch rích (cầu cần thăng) – Cầu Mỹ Phú 4 1.000 21 Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ Đường tỉnh 943 – KDC Nguyễn Thanh Bình 4 1.500 22 Hẻm tổ 6;7;8;12 Tây khánh 4 Tất cả các đường 4 1.500 23 Hẻm 11 Suốt đường 4 1.500 24 Hẻm 13 rạch Bằng Lăng Suốt đường 4 1.500 25 Hẻm 21, 22, 23 Suốt đường 4 1.500 26 Hẻm cặp rạch ông Mạnh Bắc: Đường tỉnh 943 – Rạch Long Xuyên 4 1.500 Nam: Đường tỉnh 943 – KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24) 4 1.500 Đoạn còn lại 4 600 27 Các đường còn lại khu dân cư Thiên Lộc 4 3.000 28 Đường nhựa khóm Tây Khánh 5 Đường tỉnh 943 – phường Mỹ Phước 4 1.500 29 Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư An Giang Tỉnh lộ 943 – Các đường trong khu dân cư 4 1.500 30 Hẻm Ấp Chiến Lược Tỉnh Lộ 943 – Nguyễn Thái Học 4 1.500 31 Đường cặp rạch Bằng Tăng Đường tỉnh 943 – rạch Mương Khai Lớn 4 1.500 32 Đường cặp rạch Bằng Lăng Tỉnh Lộ 943 – Bùi Văn Danh 4 1.500 33 Đường cặp rạch Mương Tắc Trại giam – rạch Ông Mạnh 4 1.500 34 Đường Mương Xã Suốt đường 4 1.000 35 Đường Mương Bà Hai Suốt đường 4 1.000 36 Đường Mương Cui Suốt đường 4 1.000 37 Đường Mương Thầy Phó Suốt đường 4 1.000 38 Đường cặp rạch Mương Hội Rạch Bằng Tăng – Tờ BĐ 45 thửa 293 4 1.000 39 KDC Nguyễn Văn Ngọc Các đường trong KDC 4 2.000 40 Khu dân cư Trương Hoàng Sơn Các đường trong KDC 4 2.000 41 Khu dân cư Huỳnh Thanh Liêm Các đường trong KDC 4 1.500 42 Khu dân cư Nguyễn Thanh Bình Các đường trong KDC 4 1.500 43 Khu dân cư Đỗ Quang Thiệt Các đường trong KDC 4 1.500 44 Khu dân cư Sở VHTT và DL Các đường trong KDC 4 1.500 45 Khu dân cư giáp Nhà máy xử lý nước thải (Tây Khánh 5) Các đường trong KDC 4 1.500 46 Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni Các đường trong KDC 4 2.000 47 Các đoạn còn lại Trên địa bàn phường (chỉ xác định một vị trí ) 4 800 G PHƯỜNG BÌNH KHÁNH I ĐƯỜNG LOẠI 2 1 Trần Hưng Đạo Cầu Nguyễn Trung Trực – mương Cơ khí 2 11.000 II ĐƯỜNG LOẠI 3 2 Trần Hưng Đạo Mương Cơ Khí – Cầu Trà Ôn 3 9.000 3 Quản Cơ Thành Suốt đường 3 7.200 4 Tôn Thất Thuyết Suốt đường 3 5.400 5 Hàm Nghi Suốt đường 3 7.200 6 Nguyễn Trường Tộ Trần Hưng Đạo – Đề Thám 3 5.400 Đề Thám – Cuối Đường 3 4.800 7 Thành Thái Cầu Tôn Đức Thắng – Thiên Hộ Dương 3 4.800 8 Đề Thám Thiên Hộ Dương – Cuối đường 3 4.800 III ĐƯỜNG LOẠI 4 9 Nguyễn Khuyến Suốt đường 4 2.500 10 Tú Xương Suốt đường 4 2.500 11 Trần Cao Vân Suốt đường 4 2.500 12 Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ Suốt đường 4 2.100 13 Ngô Lợi Suốt đường 4 3.600 14 Trương Định Suốt đường 4 3.000 15 Huỳnh Thúc Kháng Suốt đường 4 3.000 16 Đinh Công Tráng Suốt đường 4 3.000 17 Cao Thắng Suốt đường 4 3.000 18 Phan Bội Châu Trần Hưng Đạo – Bến phà Mỹ Hòa Hưng 4 3.600 Đoạn còn lại 4 2.700 19 Nguyễn Thanh Sơn Suốt đường 4 3.600 20 Võ Văn Hoài Cầu Nguyễn Trung Trực – Cầu Tôn Đức Thắng 4 3.000 Cầu Tôn Đức Thắng – cầu Thông Lưu 4 2.200 21 Thiên Hộ Dương Suốt đường 4 2.500 22 Phan Văn Trị Nguyễn Khắc Nhu – Thiên Hộ Dương 4 3.000 23 Lương Văn Can Suốt đường 4 3.000 24 Phó Đức Chính Suốt đường 4 3.000 25 Nguyễn Khắc Nhu Suốt đường 4 3.600 26 Tống Duy Tân Suốt đường 4 3.000 27 Nguyễn Tri Phương Suốt đường 4 3.000 28 Nguyễn Thượng Hiền Suốt đường 4 3.000 29 Thái Phiên Suốt đường 4 3.000 30 Đốc Binh Kiều Suốt đường 4 3.000 31 Nguyễn An Ninh Suốt đường 4 3.000 32 Đội Cấn Suốt đường 4 3.000 33 Phạm Thế Hiển Suốt đường 4 2.500 34 Võ Trường Toản Suốt đường 4 3.200 35 Nguyễn Thiện Thuật Suốt đường 4 3.000 36 Nguyễn Văn Trỗi Suốt đường 4 2.100 37 Nguyễn Thái Bình Suốt đường 4 2.500 38 Lê Thị Hồng Gấm Suốt đường 4 2.500 39 Quách Thị Trang Suốt đường 4 2.500 40 Nguyễn Địa Lô Suốt đường 4 2.500 41 Lê Ngã Suốt đường 4 2.500 42 Dã Tượng Suốt đường 4 2.100 43 Nguyễn Chích Suốt đường 4 2.500 44 Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5 Đường số 7 (Đường Thục Phán nối dài) 4 5.000 Các đường còn lại 4 4.000 45 CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) Bùi Viện 4 2.500 46 Lý Văn Phức 4 2.500 47 Nguyễn Lữ 4 2.500 48 Trịnh Hoài Đức 4 2.500 49 Lê Quang Định 4 2.500 50 Nguyễn Nhạc 4 2.500 51 Phan Kế Bình 4 2.500 52 Hồ Biểu Chánh 4 2.500 53 Cường Để 4 2.500 54 Đường Trà Ôn Cầu Trà Ôn – Trạm Y tế 4 2.500 Trạm Y Tế – Cầu Sáu Hành 4 2.000 Cầu Sáu Hành – Chợ Tầm Vu 4 1.500 55 Đường Dự Định Tôn Thất Thuyết – Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài) 4 2.100 Các đường dự định còn lại 4 2.100 56 Đường Thông Lưu – Tổng Hợi Bờ hướng đông khu vực đô thị 4 1.500 57 CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 Lạc Long Quân 4 3.500 58 Lý Bôn 4 3.500 59 Triệu Thị Trinh 4 3.500 60 Mai Hắc Đế 4 3.500 61 Thục Phán 4 3.500 62 Sư Vạn Hạnh 4 3.500 63 Lê Hoàn 4 3.500 64 Lý Đạo Thành 4 3.500 65 Lê Phụng Hiểu 4 3.500 66 Đinh Công Trứ 4 3.500 67 Lý Phật Mã 4 3.500 68 Lý Công Uẩn 4 3.500 69 Âu Cơ 4 3.500 70 Ỷ Lan 4 3.500 71 Nguyễn Cảnh Dị 4 2.100 72 Hẻm tổ 21, 23 Khóm Bình Thới 3 4 2.000 73 Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường 4 4.300 74 Hẻm cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Tài nguyên môi trường 4 2.000 75 Đường Mai Xuân Thưởng 4 1.500 76 Các đường tiếp giáp đường Mai Xuân Thưởng (chỉ xác định một vị trí) 4 1.000 77 Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường) 4 3.000 78 KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa Bình) Các đường trong KDC 4 4.000 81 KDC TỔNG HỢI Phạm Phú Thứ 4 1.000 82 Dương Khuê 4 1.000 83 Phạm Đình Hổ 4 1.000 84 Nguyễn Siêu 4 1.000 85 Phạm Đình Toái 4 1.000 86 Bà Huyện Thanh Quan 4 1.000 87 Các đường còn lại trên địa bàn Khóm Bình Khánh 4 4 700 88 Đường Thông Lưu – Tổng Hợi Cầu rạch Dứa – Rạch Trà Ôn 4 1.100 89 Đường Nhánh Lê Hoàn Các đường chưa có tên 4 3.500 90 Đường trên mương tổ 29 Trần Hưng Đạo – Ngô Lợi 4 3.600 91 Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3) 4 3.000 H PHƯỜNG MỸ QUÝ I ĐƯỜNG LOẠI 2 1 Trần Hưng Đạo Suốt đường 2 15.000 2 Phạm Cự Lượng Suốt đường 2 10.000 II ĐƯỜNG LOẠI 3 3 Hồ Nguyên Trừng Hồ Quý Ly – Trụ sở UBND phường 3 8.000 4 Đinh Lễ Đào Duy Từ – Hồ Quý Ly 3 8.000 5 Đào Duy Từ Hồ Nguyên Trừng – Lê Chân 3 8.000 6 Hồ Quý Ly Phạm Cự Lượng – Lê Chân 3 8.000 7 Đinh Liệt Suốt đường 3 8.000 8 Đặng Trần Côn Phạm Cự Lượng – Hồ Nguyên Trừng 3 8.000 9 Châu Mạnh Trinh Suốt đường 3 6.000 10 Đỗ Nhuận Suốt đường 3 6.000 11 Phùng Khắc Khoan Suốt đường 3 6.000 12 Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản) Trần Hưng Đạo – Công ty Nam Việt 3 6.000 13 Đường cặp kho Mai Hưng Suốt đường 3 6.000 III ĐƯỜNG LOẠI 4 14 Hùng Vương (nối dài) Suốt đường 4 3.000 15 Dương Diên Nghệ Trần Hưng Đạo – Khu đô thị mới Tây Sông Hậu 4 7.000 16 Lê Chân Trần Hưng Đạo – Ngã 4 khu dân cư trại cá giống 4 6.000 Đoạn còn lại 4 4.000 17 Thánh Thiên Suốt đường 4 5.000 18 Hồ Quý Ly Lê Chân – Cầm Bá Thước 4 3.000 19 Giang Văn Minh Suốt đường 4 3.000 20 Hồ Bá Ôn Suốt đường 4 3.000 21 Hồ Bá Kiện Suốt đường 4 3.000 22 Lương Ngọc Quyến Suốt đường 4 3.000 23 Cầm Bá Thước Suốt đường 4 3.000 24 Mạc Đăng Dung Suốt đường 4 4.000 25 Đào Tấn Suốt đường 4 4.000 26 Ngô Sĩ Liên Suốt đường 4 4.000 27 Ngô Thời Sĩ Suốt đường 4 6.000 28 Phan Huy Ích Suốt đường 4 5.000 29 Lý Trần Quán Suốt đường 4 4.000 30 Đường liên khóm Tân Phú Phạm Cự Lượng – Cầu Đôi 4 3.000 31 Thoại Ngọc Hầu Cầu rạch Gừa – ngã 3 Dương Diên Nghệ 4 3.000 32 Đường cặp rạch Gòi Lớn Đình Mỹ Quý – Trần Hưng Đạo 4 3.000 Trần Hưng Đạo – Cống Bà Ngọ 4 3.000 Cống Bà Ngọ – Cầu Đôi 4 2.500 Cầu Đôi – Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân 4 2.000 Cầu Đôi – Mương Lý Sỹ (bên trái) 4 2.000 Mương Lý Sỹ – Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái) 4 2.000 Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị 4 2.000 Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa 4 1.000 33 Hẻm cặp Xí nghiệp Cơ khí Trần Hưng Đạo – Cầu Rạch Gừa 4 3.000 34 Đường Nguyễn Gia Thiều (đường Chùa Hiếu Nghĩa) Suốt đường 4 3.000 35 Đường Ngã Cạy Suốt đường 4 3.000 36 Hẻm cặp rạch Gừa Trần Hưng Đạo – Hẻm Cơ khí 4 2.000 37 Đường cặp rạch Bà Ngọ Hai bên trái, phải 4 2.000 38 Đường cặp kênh Đào Khu dân cư Xẻo Trôm 4 – Mương Chùa 4 1.500 39 Đường cặp rạch Mương Khai Giáp phường Mỹ Hòa 4 1.000 40 Khu đo thị mới Tây Sông Hậu Dương Diên Nghệ 4 7.000 Các đường còn lại 4 6.000 41 KDC cặp rạch Xẻo Thoại Các đường trong KDC 4 2.000 42 KDC Cặp rạch Cây Lựu Các đường trong KDC 4 2.000 43 KDC Văn phòng ĐKĐ Long Xuyên Các đường trong KDC 4 2.000 44 KDC Rạch Bà Ngọ Các đường trong KDC 4 2.000 45 KDC Võ Bá Tòng Các đường trong KDC 4 1.500 46 KDC Que Lớn Các đường trong KDC 4 2.000 I PHƯỜNG MỸ THẠNH I ĐƯỜNG LOẠI 3 1 Chưởng Binh Lễ Trần Hưng Đạo – Bến phà Vàm Cống 3 5.000 2 Trần Hưng Đạo Nhà máy Gạch ACERA – Cầu Cái Sắn 3 7.000 II ĐƯỜNG LOẠI 4 3 Phan Xích Long Trần Hưng Đạo vào 150 mét 4 1.500 4 Hồ Huấn Nghiệp Trần Hưng Đạo – Cầu Sáu Bá 4 2.000 5 Tăng Bạt Hổ Trần Hưng Đạo – Cầu Lộ Xã 4 2.000 6 Hẻm 1 khóm Thới An Chưởng Binh Lễ – Nhà máy thức ăn gia súc 4 1.500 7 Hẻm 2 khóm Thới An Từ Chưởng Binh Lễ – Cầu Củi 4 1.500 8 Đường cặp rạch Cái Dung Cầu Cái Dung – Cầu Ba Khấu 4 1.500 Cầu Cái Dung – Cầu Lộ Xã 4 1.500 Cầu Ba Khấu – Cầu Lộ Xã 4 1.500 Cầu Lộ Xã – Tờ BĐ số 15, thửa số 282 (ranh Trung đoàn 3) 4 1.500 Cầu Lộ Xã – Tờ BĐ số 15, thửa 325(Tăng Bạt Hổ nối dài) 4 1.500 Vàm sông Hậu – Cầu Cái Dung 4 1.500 Giới hạn còn lại – Ranh Trung đoàn 3 4 1.000 Tờ BĐ số 15, thửa 325- Ranh Trung đoàn 3 (Tăng Bạt Hổ nối dài) 4 1.000 Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 – KDC Hưng Thạnh) 4 420 9 Đường cặp sông Hậu Cầu Củi – Cty DL Miền Núi An Giang 4 1.500 10 Đường cặp UBND phường Trần Hưng Đạo – Sông Hậu 4 1.500 11 Đường vào Sở Giao thông cũ Suốt đường 4 1.500 12 Đường cầu Cái Sắn nhỏ – kênh Sân bay 4 1.500 13 Đường lộ mới Hòa Thạnh (bên trái) Trần Hưng Đạo – Cầu Mương Thơm Mới (trừ khu dân cư Hòa Thạnh) 4 1.800 14 Đường lộ mới Hòa Thạnh Tờ bản đồ 69 thửa 11 – Cầu Mương Thơm 4 560 15 Đường rạch Cái Sắn Sâu Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) – Tờ bản đồ 51 thửa 63 4 1.500 Đoạn còn lại 4 550 16 Đường cầu Sáu Bá – cầu Mương Thơm mới 4 1.500 17 Đường Nhà máy Gạch Acera Trần Hưng Đạo – ranh Mỹ Thới 4 1.500 Ranh Mỹ Thới – Cầu Bờ Hồ 4 1.200 18 Các đường khu dân cư Hòa Thạnh 4 3.000 19 Đường trục Đông Thạnh A Suốt đường 4 2.400 20 Đường bến phụ phà Vàm Cống Trần Hưng Đạo – Sông Hậu 4 2.400 21 Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ Từ cầu Tám The (Tờ BĐ 34 thửa 202) – Tờ bản đồ 35 thửa 24 4 1.500 Từ cầu Tám The – Tờ bản đồ 40 thửa 39 4 1.500 22 Đường Mương Thơm Bờ trái: cầu Đình – Cầu Tám Bổ 4 420 Bờ phải: cầu Hai Đề – Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh 4 500 23 Đường cầu Tám Bổ – giáp ranh Vĩnh Trinh 4 300 24 Đường Ba Khấu – cầu Tư Bọ 4 1.000 25 Đường từ ranh Trung đoàn 3 – cầu khu dân cư Ba Khuỳnh 4 300 26 Đường cầu Bờ Hồ – cầu Phú Thuận 4 300 27 Đường cầu Bờ Hồ – cầu Vĩnh Trinh 4 300 28 Đường cầu Đình – giáp Vĩnh Trinh 4 350 29 Khu vực cồn Thới Hòa 4 300 30 Khu dân cư khóm Hưng Thạnh (Khu vượt lũ) 4 1.000 31 KDC Hòa Thạnh 1 (giai đoạn 2) KDC chợ Cái Sắn 4 4.000 32 Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ Đoạn từ Cầu Cái Sắn nhỏ đến thửa đất số 47, tờ bản đồ số 35 4 1.500 33 Khu dân cư Lê Văn Ngọc Các đường trong KDC 4 1.000 34 Khu dân cư Phùng Minh Tăng Các đường trong KDC 4 1.000 35 Khu dân cư Phan Văn Lấn Các đường trong KDC 4 1.000 36 Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung Các đường trong KDC 4 500 37 Khu dân cư Mai Chí Hỷ Các đường trong KDC 4 1.200 38 Khu dân cư Nguyễn Văn Lờ Các đường trong KDC 4 500 39 Khu dân cư Trung đoàn 3 Các đường trong KDC 4 1.500 40 Khu dân cư Mai Thanh Minh Các đường trong KDC 4 600 J PHƯỜNG MỸ THỚI I ĐƯỜNG LOẠI 3 1 Trần Hưng Đạo Nhà máy Gạch ACERA – Cầu rạch Gòi Lớn 3 8.000 II ĐƯỜNG LOẠI 4 2 Trần Quang Khải Suốt đường 4 6.000 3 Trần Quý Cáp Trần Hưng Đạo – Cầu Đình 4 3.500 4 Trần Văn Ơn Suốt đường 4 2.000 5 Đặng Thúc Liêng Suốt đường 4 1.600 6 Phan Văn Trị Suốt đường 4 1.900 7 Đường cặp rạch Cái Sao Vàm sông Hậu – Cầu Cái Sao bờ phải 4 1.500 Vàm sông Hậu – Cầu Đình (bờ trái) 4 1.500 Cầu Đình – Cầu Cái Sao (bờ trái) 4 1.500 Cầu Cái Sao – Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải ) 4 1.500 Tờ bản đồ 49 thửa 137 – Ranh giới hành chính phường 4 600 Tờ bản đồ 49 thửa 24 – Kênh Ngã Bát 4 600 Kênh ngã Bát – Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) 4 600 Kênh ngã Bát – Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) 4 300 8 Đường cặp rạch Gòi Lớn Vàm rạch Gòi Lớn – Rạch Ba Miễu 4 1.500 Cầu rạch Ba Miễu – Cầu sắt Bùi Thị Xuân 4 1.200 Cầu sắt Bùi Thị Xuân – Cầu Ngã Cái 4 800 Đoạn còn lại giáp xã Phú Thuận 4 400 9 Đường cặp rạch Gòi Bé Trần Hưng Đạo – Nguyễn Hiến Lê 4 1.500 Nguyễn Hiến Lê – ngã ba rạch Gòi Bé 4 1.900 Trần Hưng Đạo – Vàm sông Hậu 4 1.500 Trần Hưng Đạo – Cầu Ba Miễu 4 1.500 Cầu Ba Miểu – Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn) 4 720 10 Đường cặp công viên Mỹ Thới Trần Hưng Đạo-Hết ranh công viên Mỹ Thới 4 2.000 11 Đường Ba Miễu trong Suốt đường 4 1.500 12 Đường cặp sông Hậu Rạch Gòi Bé – ranh Mỹ Thạnh 4 1.500 13 Đường cặp cống Bà Thứ Trần Hưng Đạo – Cầu Út Cọp 4 1.500 Cầu Út Cọp – Cuối đường 4 600 14 Đường cặp Nhà máy ACERA Trần Hưng Đạo vô 300m 4 1.500 Đoạn còn lại 4 1.000 15 Các đường dự định trong khu dân cư – khu Tỉnh đội 4 1.600 16 CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI Hàn Mạc Tử 4 2.500 17 Đông Hồ 4 2.500 18 Ngô Tất Tố 4 2.500 19 Vũ Ngọc Phan 4 2.500 20 Hoàng Ngọc Phách 4 2.500 21 Nguyễn Hiến Lê 4 2.500 22 Xuân Diệu 4 2.500 23 Tô Ngọc Vân 4 2.500 24 Bảo Định Giang 4 2.500 25 Nguyên Hồng 4 2.500 26 Nguyễn Trọng Quyền 4 2.500 27 Cao Văn Lầu 4 2.500 28 Các đường còn lại (Hàn Mạc Tử – Nguyễn Hiến Lê) 4 2.500 29 CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) Nam Cao 4 2.500 30 Nguyễn Công Hoan 4 2.500 31 Vũ Trọng Phụng 4 2.500 32 Các đường còn lại 4 2.500 33 Đường lộ cũ Trần Hưng Đạo – cầu Hai Tựu 4 2.000 Cầu Hai Tựu – Khu Lò bún 4 1.500 34 Đường vào Trường THPT Mỹ Thới Suốt đường 4 1.000 35 Đường Cái Sao Bờ Hồ (Long Hưng II) Đường bờ Hồ 4 300 36 KDC Đức Thành Các đường trong KDC 4 1.500 37 KDC Chợ Cái Sao Các đường trong KDC 4 4.000 38 KDC Út Cọp + Vũ Thị Lếnh Các đường trong KDC 4 1.000 39 KDC Trương Công Hiệu Các đường trong KDC 4 800 40 KDC Khâu Hữu Tầm Các đường trong KDC 4 800 K PHƯỜNG BÌNH ĐỨC I ĐƯỜNG LOẠI 3 1 Trần Hưng Đạo Cầu Trà Ôn – đường ấp Chiến lược 3 6.500 Đường ấp Chiến lược – Cầu Cần Xây 3 5.500 Cầu Cần Xây – Cầu Xếp Bà Lý 3 4.500 2 Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ) 3 4.000 II ĐƯỜNG LOẠI 4 3 Đường Chùa Ông Cầu Trà Ôn – Kè Sông Hậu 4 2.000 4 Kè Sông Hậu Suốt tuyến 4 2.500 5 Đường ấp Chiến lược Trần Hưng Đạo – hết ranh KDC tỉnh đội 4 3.000 hết ranh KDC tỉnh đội – Cầu Liên Khóm 4 2.500 6 Đường đối diện đường ấp chiến lược Trần Hưng Đạo – Kè Sông Hậu 4 3.000 7 Đường Trà Ôn Cầu Trà Ôn – Cầu rạch Dầu 4 2.000 Cầu rạch Dầu – Cầu Phan Bội Châu 4 1.500 Đoạn còn lại 4 1.000 8 Đường rạch Dầu Suốt tuyến 4 1.500 9 Đường cặp Nhà máy nước Suốt đường 4 2.000 10 Đường cặp rạch Cần Xây Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m 4 2.000 Từ 300m – Cầu Liên Khóm 4 1.500 Đoạn còn lại 4 1.000 11 Đường cặp rạch Xếp Bà Lý Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 500m 4 1.500 Đoạn còn lại 4 1.000 Trần Hưng Đạo – Sông Hậu 4 1.000 12 Đường cặp rạch Ngã Cái Suốt đường 4 1.000 13 Đường đối diện nhà máy Gạch Long Xuyên Trần Hưng Đạo – Sông Hậu 4 2.000 14 Đường sau chợ Trà Ôn Rạch Trà Ôn – Chợ Trà Ôn 4 3.000 15 Khu dân cư Tỉnh ủy Trần Hưng Đạo – Giáp KDC Bình Đức 1 4 3.000 16 Khu dân cư Tỉnh đội Các đường trong KDC 4 2.500 18 Các đường KDC Bình Đức 1 Đường số 1 4 4.000 Các đường còn lại 4 3.000 19 Đường vào bãi rác Suốt đường 4 2.500 20 Đường cặp Kênh Cây Dong Suốt đường 4 1.000 21 Khu Tái định Bình Đức Các đường trong khu tái định cư 4 2.000