FEDENGLISH-STUDYENGLISHWITHHAPPINESSSÔ41PHỐVĂNQUÁN-HÀĐÔNG-HÀNỘI SPELLINGAND PRONUNCIATION TiếngAnhthìcó26letters Chữcái- Letters Vàkhikếthợpcáclettersnàylạivớinhauthìtatạoratừvídụnhư:m,o,mkếthợp tạoramom. Nhưngvấnđềlàkhilàchữcáithìmđọclà/em/,ođọclà/oʊ/,nhưngkhi trởthànhtừmomthìđọclà/mɑːm/chứ khôngphảilàmom=/emoʊem/. Vậynhữngchữcáinàysẽbiếnđổithànhnhữngâmnào? Trướckếtnhưchúngtabiếtthìcó5vowelletters (chữcáinguyênâm):aeiou,và21 consonantletters(chữcáiphụâm)gồm:bcdfghjklmnp qrstvwxyzvà bêncạnhđócòncó:th,ch,sh,gh,ph,wh,tr. CONSONANTLETTERS ANDCONSONANTSOUNDS Phụâmchữcáivàâm Rule1: Nhữngphụâmgiữnguyêngồm/b/,/p/,/f/,/v/, /m/,/k/,/l/,/w/,/z/,/tr/,/h/,/r/. Khi nhìnthấycácchữcáib,p,f,v,m,k,l,w,z,tr,h,rthìâmđại diệnchocácchữcáinày khôngthayđổi. (Loạinàychungthủytrướcsau nhưmột,loạinàymộtlàmangvàophòngthínghiệmsinhhọc, 2làmangvàoviệnbảotàngnhânchủnghọc) |