5 chữ cái một ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu là nền tảng cơ bản mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng phải nắm vững. Tuy nhiên thực tế cho thấy nhiều bạn muốn cải thiện khả năng giao tiếp nhưng lại không bắt đầu trước bằng nền tảng này. Chính vì điều đó bài viết này đã ra đời nhằm giúp các bạn giải quyết khó khăn trên, theo dõi nhé!

5 chữ cái một ở giữa năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Anh có tổng cộng 26 chữ cái. Trong đó bao gồm 5 chữ cái là nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái là phụ âm (consonant letter), bảng chữ cái bắt đầu với A và kết thúc ở Z. Phần lớn hệ thống chữ cái tiếng Anh có cách viết tương tự với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Phân loại chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 2 loại chính là nguyên âm và phụ âm.

  • Hệ thống chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh bao gồm 5 nguyên âm: A, E, I, O, U.
  • Hệ thống chữ cái phụ âm trong tiếng Anh bao gồm 21 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Để dễ ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Anh hơn, cũng như phân biệt giữa các chữ cái nguyên âm và phụ âm, bạn có thể sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, tương tự như cụm từ uể oải trong tiếng Việt. 

Ngoài 5 nguyên âm U E O A I trên, các chữ cái còn lại sẽ là các phụ âm. Tùy thuộc vào từng từ nó tạo thành, mỗi nguyên âm và phụ âm sẽ có các cách đọc khác nhau.

Ví dụ: nguyên âm “a” trong từ “make” – /meik/ được phát âm là /ei/, nhưng trong từ mad – /mæd/ lại được phát âm là /æ/. Vì vậy để ghi nhớ và thành thạo bạn cần phải thường xuyên sử dụng, tiếp xúc với từ để nhớ được cách phát âm.

Xem thêm:

Tổng hợp những trang Web phiên âm tiếng Anh IPA chuẩn nhất

Một vài ý tưởng cho IELTS Speaking Part 3 Environment

Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

5 chữ cái một ở giữa năm 2022
Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

Phiên âm hay còn có tên gọi khác là cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh được dựa trên bảng phiên âm quốc tế IPA.

IPA (International Phonetic Alphabet) là Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Tương tự như trong tiếng Việt, bảng phiên âm quốc tế IPA cũng bao gồm các nguyên âm và phụ âm. Hệ thống phiên âm này có 20 nguyên âm và 24 phụ âm, trong đó có thêm hai nguyên âm ghép lại với nhau tạo thành một nguyên âm ghép. Nếu bạn muốn tự học tiếng Anh tại nhà, cần nắm vững các âm cơ bản này.

Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm (vowel sounds)

Nguyên âm được hiểu đơn giản là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi bạn phát ra âm thì luồng khí đi từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể tự đứng một mình hoặc đứng trước hay sau các phụ âm.

Hệ thống nguyên âm trong IPA bao gồm 12 nguyên âm đôi và 8 nguyên âm đơn.

Những điều cần lưu ý khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:

  • Dây thanh quản bắt buộc phải rung khi phát âm các nguyên âm (vì các nguyên âm trong tiếng Amh đều là những âm hữu thanh, khi phát âm luồng khí đi từ cổ họng qua môi)
  • Âm /ɪə / và /aʊ/: Khi phát âm hai âm này bạn cần phải phát âm đủ 2 thành tố của âm, bắt đầu từ âm trái sau đó chuyển sang âm phải, bạn phát âm đứng trước dài hơn so với âm đứng sau.
  • Với những nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều thì khi phát âm bạn không cần phải chú ý đến vị trí đặt răng.

Phụ âm (Consonant sound)

Phụ âm có thể hiểu là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi sẽ bị cản trở, bị tắc. Những trường hợp bị cản trở như lưỡi va chạm với môi, răng, 2 môi va chạm… trong quá trình phát âm. Lưu ý rằng phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm.

Hệ thống phụ âm IPA bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm:/p/, /f/, /t/,…) và 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…), ngoài ra còn có thêm 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại).

Cách đọc các phụ âm

Một số lưu ý khi phát âm các phụ âm

Khi phát âm với môi:

  • Những phụ âm phải chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Môi bạn mở vừa phải (các âm khó) với những âm: /ɪ/, /ʊ/, /æ/
  • Môi tròn và thay đổi trong khi phát âm: /u:/, /əʊ/
  • Lưỡi, răng: /f/, /v/

Khi phát âm với lưỡi:

  • Đầu lưỡi cong lên chạm nướu với các phụ âm:  /t/, /d/, /t∫/, /dʒ /, /η/, /l/
  • Đầu lưỡi cong lên chạm ngạc cứng với các phụ âm: / ɜ: /, / r /.
  • Các phụ âm cần nâng cao cuống lưỡi: /ɔ:/, /ɑ:/, /u:/, /ʊ/, /k/, /g/, /η/
  • Răng, lưỡi: /ð/, /θ/.

Khi phát âm với dây thanh:

  • Rung (phụ âm hữu thanh) đối với những phụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
  • Không rung (phụ âm vô thanh) đối với các phụ âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/

Bài viết được xem nhiều nhất:

Phát âm không là nỗi sợ với cách tách âm trong tiếng Anh

Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

5 chữ cái một ở giữa năm 2022
Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có các cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từng từ và các trường hợp khác nhau mà chữ cái đó cấu thành. Tuy nhiên, dựa trên các nguyên âm IPA chữ cái nguyên âm sẽ có một số cách đọc nhất định. 

Đa số phiên âm các từ vựng trong tiếng Anh được ghép từ một nguyên âm và một phụ âm. Khi phát âm các bạn cần đánh vần dựa trên cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm giống như cách đánh vần trong tiếng Việt.

Lưu ý: Với chữ cái Z – chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ tiếng Anh, có cách phát âm khá đơn giản. Tuy đơn giản nhưng sẽ có 2 cách để phát âm chữ cái này, chúng ta có thể phát âm là /zed/ , hoặc phát âm là /zi:/.

Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh

Bạn hãy dựa theo hướng dẫn bên dưới để có khẩu hình miệng khi phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chính xác.

Khẩu hình khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Anh như sau:

Bộ Âm   Mô Tả Môi Lưỡi Độ Dài Hơi
/ ɪ / Đây là âm i ngắn, tương tự âm “i” của tiếng Việt nhưng khi phát âm thì rất ngắn ( = 1/2 âm i). Mở môi hơi rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/i:/ Đây là âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát ra từ trong khoang miệng, không thổi hơi ra. Mở môi hơi rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. Dài
/ ʊ / Đây là âm “u” ngắn, tương tự âm “ư” của tiếng Việt, bạn không được dùng môi để phát âm này, thay vào đó hãy đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/u:/ Đây là âm “u” dài, hãy kéo dài âm “u”, âm phát ra từ trong khoang miệng, không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. Dài
/ e / Tương tự âm “e” của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn. Môi mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Hạ thấp lưỡi hơn so với âm / ɪ /. Dài
/ ə / Tương tự âm “ơ” của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. Ngắn
/ɜ:/ Đây là âm “ơ” cong lưỡi, hãy phát âm âm /ɘ/ sau đó cong lưỡi lên, âm phát ra từ trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Lưỡi cong lên và chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/ ɒ / Đây là âm “o” ngắn, tương tự  âm o của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/ɔ:/ Đây là âm “o” cong lưỡi, phát âm giống âm o trong tiếng Việt tiếp đến hãy cong lưỡi lên, âm phát ra từ trong khoang miệng. Tròn môi. Lưỡi cong lên và chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/æ/ Đây là âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, khi phát âm sẽ có cảm giác âm bị đè xuống. Mở miệng rộng, hạ thấp môi dưới xuống. Hạ lưỡi ở mức thấp nhất. Dài
/ ʌ / Tương tự  âm “ă” trong tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra khi phát âm âm này. Miệng thu hẹp. Nâng lưỡi lên cao một chút. Ngắn
/ɑ:/ Đây là âm “a” kéo dài, âm phát ra từ trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. Dài
/ɪə/ Đọc âm / ɪ / tiếp đến chuyển dần sang âm / ə /. Môi chuyển từ hình dẹt thành hình tròn dần. Thụt dần lưỡi về phía sau. Dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / tiếp đến chuyển dần sang âm /ə/. Mở môi rộng dần nhưng không được rộng quá. Đẩy dần lưỡi về phía trước. Dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi sau đó chuyển dần sang âm / ə /. Môi hơi thu hẹp. Thụt dần lưỡi về phía sau. Dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi từ từ chuyển dần sang âm / ɪ /. Mở môi dẹt dần sang 2 bên. Hướng dần lưỡi lên trên. Dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / tiếp đến hãy chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Nâng lưỡi lên sau đó đẩy dần về phía trước Dài
/aɪ/ Phát âm âm / ɑ: / rồi hãy chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Nâng lưỡi lên và hơi đẩy dần về phía trước. Dài
/əʊ/ Phát âm âm / ə/ rồi hãy chuyển dần sang âm / ʊ /. Di chuyển môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lùi dần lưỡi về phía sau. Dài
/aʊ/ Phát âm âm / ɑ: / tiếp đến chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Hơi thụt dần lưỡi về phía sau. Dài

Khẩu hình khi phát âm phụ âm trong tiếng Anh

STT Bộ âm Mô tả

1 /p/ Đọc gần giống với âm /p/ của  tiếng Việt. Hai mối chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật thật nhanh và mạnh luồng khí ra.

2 /b/ Giống âm /b/ trong tiếng Việt. Hai môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó đẩy mạnh luồng khí đó ra. Nhưng sẽ nhẹ hơn âm /p/.

3 /t/ Gần giống âm /t/ trong tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh, đặt đầu lưỡi dưới nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra.

4 /d/ Giống âm /d/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn một chút. Đặt đầu lưỡi dưới nướu và đẩy khí thật mạnh ra ngoài. Nhưng vẫn nhẹ hơn âm /t/.

5 /tʃ/ Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng mỗi khi nói phải chu ra. Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thông và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.

6 /dʒ/ Giống âm /t/ nhưng có rung dây thanh quản. Môi hơi tròn và cho về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.

7 /k/ Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí lạnh bật ra.

8 /g/ Giống âm /g/ tiếng Việt, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngọc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bột ra.

9 /f/ Giống âm /ph/ (phở) trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới.

10 /v/ Giống âm /v/ trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưởi.

11 /ð/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rung.

12 /θ/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rung.

13 /s/ Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa một lưỡi và lợi.

14 /ʃ/ Mỗi chu ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lại hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.

15 /z/ Đề lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi, rung thanh quan.

16 /ʒ/ Môi cho ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Nhưng có rung thanh quản, môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.

17 /m/ Giống âm /m/ tiếng Việt, hai môi ngậm lại, để luồng khí thoát qua mũi.

18 /n/ Khí thoát ra từ mũi, môi hé, đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi.

19 /ŋ/ Khi bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi, thanh quan rung, môi hé, phần sau của lưỡi nâng lên, chạm ngạc mềm.

20 /l/ Từ từ cong lưỡi chạm vào răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng.

21 /r/ Lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi cho về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng, môi tròn mở rộng.

22 /w/ Lưỡi thả lỏng, môi tròn và chu về trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi vẫn thò lòng, môi tròn mở rộng.

23 / h/ Như âm /h/ tiếng Việt, không rung thanh quản, môi hé nửa, lưỡi hạ thấp để luồng khí thoát ra.

24 /j/ Nâng phần trước củaa lưỡi lên gần ngạc cứng, đầu luồng khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí (do khoảng cách giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng không quá gần) làm rung dây thanh trong cổ họng.

Xem ngay bài viết liên quan:

Phát âm không là nỗi sợ hãi với cách nhìn từ đoán phiên âm

Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh

Theo thống kê, chữ cái E xuất hiện phổ biến nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh, cuối danh sách là chữ cái Z. Chi tiết nằm trong bảng dưới đây, được nghiên cứu bởi tác giả Robert Edward Lewand:

A 8,17% N 6,75%

B 1,49% O 7,51%

C 2,78% P 1,93%

D 4,25% Q 0,10%

E 12,70% R 5,99%

F 2,23% S 6,33%

G 2,02% T 9,06%

H 6,09% U 2,76%

I 6,97% V 0,98%

J 0,15% W 2,36%

K 0,77% X 0,15%

L 4,03% Y 1,97%

M 2,41% Z 0,07%

Một số lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

5 chữ cái một ở giữa năm 2022
Một số lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

Việc học tiếng Anh có thể sẽ mang đến một số bỡ ngỡ và thử thách với người mới bắt đầu học. Nếu bạn muốn đi đúng hướng, việc đầu tiên cần phải nắm vững kiến thức nền tảng. Hãy lưu ý một số điều bên dưới:

Học thuộc lòng bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh là kiến thức căn bản đầu tiên mà người mới bắt đầu học tiếng Anh cần nắm vững. Chữ cái tiếng Anh cũng sử dụng chữ Latinh giống tiếng Việt, đây là điều may mắn với bạn học sử dụng tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ. 

Điểm khác biệt duy nhất giữa hai ngôn ngữ đó là cách phát âm. Chính vì thế hãy làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh, cũng như cách đọc chúng sớm nhé! Bạn có thể tham khảo các video thú vị dạy phát âm chữ cái tiếng Anh trên Youtube.

Học phiên âm chữ cái tiếng Anh

Như đã đề cập ở phần trên thì phiên âm là kiến thức mà người học tiếng Anh bắt buộc phải học nếu muốn giao tiếp thành thạo. Nếu chỉ học về mặt chữ của từ vựng, chắc chắn bạn sẽ gặp không ít rào cản trong quá trình học tiếng Anh. 

Để luyện tập, bạn hãy dựa vào bảng phiên âm tiếng Anh IPA trong bài này nhé. Một khi đã nắm vững bảng phiên âm IPA, bạn sẽ tiến gần hơn đến việc giao tiếp tiếng Anh thành thạo giống người bản xứ.

Sử dụng các công cụ hỗ trợ

Ngày nay, tiếng Anh không còn quá xa lạ, có rất nhiều phương thức hỗ trợ học tiếng Anh hiệu quả trên Internet. Bạn có thể tham khảo các cách học tiếng Anh hiệu quả sau:

  • Sử dụng sổ ghi chép
  • Flashcard
  • Ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại
  • Hình vẽ
  • Sách học thêm tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu cũng như cách phiên âm của chúng đã được bacsiielts cập nhật đầy đủ trong bài viết trên. Hãy lưu ngay về máy và lên kế hoạch học tập cho bản thân nhé! Ngoài kiến thức trên bạn có thể tham khảo thêm kiến thức tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ nhé!

5 chữ cái một ở giữa năm 2022

O has a common occurrence in 5 letter words and if you are trying to solve today’s Word puzzle, you might find this list of word suggestions helpful. Let’s take a look at all the 5 letter words with O in the middle that will assist you as a Wordle clue.

Five Letter Words with O in the Middle – Wordle Clue

5 chữ cái một ở giữa năm 2022

There are lots of five letter words with O in the middle. So if you have discovered some more letters through your guesses, press CTRL + F on your keyboard to look them up and narrow down your search. Note that multiple words mentioned below have close to NO chance of appearing in a Wordle puzzle due to their rarity. But if you are playing any other game, this list can come in handy.

APODE CHOTA DIOTA DRONY EXONS FOOTY GLOWS BOOMY BOORD
APODS CHOTT DOOBS DROOB EYOTS FROCK GLOZE BOONG BOORS
APOOP CHOUT DOODY DROOG FEODS FROES GNOME GROUT NOONS
APORT CHOUX DOOKS DROOK FEOFF FROGS GNOWS GROVE NOOPS
AROBA ZOOMS DOOLE DROOL FIORD FROND GOOBY GROWL NOOSE
AROHA CHOWS DOOLS DROOP FJORD FRONS GOODS GROWN OBOES
AROID CIONS DOOLY DROPS FLOAT FRONT GOODY GROWS OBOLE
AROMA CLOAK DOOMS DROPT FLOCK FRORE GOOEY GYOZA OBOLI
AROSE CLOAM DOOMY DROSS FLOCS FRORN GOOFS ZLOTE OBOLS
ATOCS CLOCK DOONA DROUK FLOES FRORY GOOFY SLOBS ODORS
ATOKE CLODS DOORN DROVE FLOGS FROSH GOOGS AFOOT ODOUR
ATOKS CLOFF DOORS DROWN FLONG FROST GOOKS HOOCH SMOKY
ATOLL CLOGS DOOZY DROWS FLOOD FROTH GOOKY HOODS OLOGY
ATOMS CLOKE DROID DSOBO FLOOR FROWN GOOLD HOODY MOORY
ATOMY CLOMB DROIL DSOMO FLOPS FROWS GOOLS HOOEY OVOID
ATONE CLOMP DROIT DUOMI FLORA FROWY GOOLY HOOFS AFORE
ATONY CLONE DROLE DUOMO FLORS FROZE GOONS HOOKA OVOLO
ATOPY CLONK DROLL EBONS FLORY GAOLS GOONY HOOKS OZONE
AVOID CLONS DROME EBONY FLOSH GEODE GOOPS HOOKY AEONS
AVOWS CLOOP EMOVE EBOOK FLOSS GEOID GOOPY HOOLY PAOLO
BROOK CLOOT ENOKI ELOGE FLOTA GHOST GOORS HOONS PEONS
BROOL CLOPS ENOLS ELOGY FLOTE GHOUL GOORY HOOPS PEONY
BROOM CLOSE ENORM ELOIN FLOUR GLOAM GOOSE HOORD PHOCA
BROOS CLOTE ENOWS ELOPE FLOUT GLOAT GOOSY HOOSH PHOHS
BROSE CLOTH EPOCH ELOPS FLOWN GLOBE GROAN HOOTS PHONE
BROSY CLOTS EPODE EMONG FLOWS GLOBI GROAT HOOTY PHONO
BROTH CLOUD EPOPT EMOTE FOODS GLOBS GRODY HOOVE PHONS
BROWN CLOUR EPOXY LOORD FOODY GLOBY GROGS HYOID PHONY
BROWS CLOUS ERODE LOOSE FOOLS GLODE GROIN ICONS PROFS
BUOYS CLOUT EROSE LOOTS LIONS GLOGG GROKS IDOLA PROGS
CEORL CLOVE EVOHE MEOUS LOOBY GLOMS GROMA IDOLS PROIN
CHOCK CLOWN EVOKE MEOWS LOOED GLOOM GRONE IKONS PROKE
CHOCO CLOWS IVORY MHORR LOOEY GLOOP GROOF INORB PROLE
CHOCS CLOYE IXORA MOOCH LOOFA GLOPS GROOM IROKO PROLL
CHODE CLOYS JOOKS MOODS LOOFS GLORY GROPE IRONE PROMO
CHOGS CLOZE KAONS MOODY LOOIE GLOSS GROSS IRONS PROMS
CHOIR COOCH KHOJA PROEM LOOKS GLOST GROSZ QUOAD PRONE
CHOKE COOED KHORS PHOTS LOOMS GLOUT GROTS QUODS PRONG
CHOKO COOEE KHOUM PIONS LOONS THOLE GROUF QUOIF PRONK
CHOKY COOER KIORE PIONY LOONY THOLI GROUP QUOIN PROOF
CHOLA COOEY KIOSK PIOUS LOOPS THONG PROWS PROPS TROKE
CHOLO COOKS KLOOF PIOYS POOTS THORO PROYN PROSE POODS
CHOMP COOKY KNOBS PLOAT POOVE THORP PSOAE PROSO TROCK
CHONS COOLS KNOCK PLODS POOVY THOSE PSOAI PROSS POORT
CHOOF COOLY KNOLL PLONG PROAS THOUS PROWL PROST TROAD
CHOOK COOMB KNOPS PLONK PROBE THOWL PSOAS PROSY TROAK
CHOOM KRONA KNOSP PLOOK PROBS TOOLS PSORA PROUD TROAT
CHOPS KRONE KNOTS PLOPS PRODS TOOMS PYOID PROUL PLOWS
CHORD KROON KNOUT PLOTS POOKA TOONS PYOTS PROVE PLOYS
CHORE LEONE KNOWE PLOTZ POOKS TOOTH POONS KNOWS POOCH
QUOIT TROMP STOTT WOOFY SHOPS ZOOEY SCOUP AZONS ABODE
QUOLL TRONA STOUN WOOLD SHORE ZOOID SCOUR AZOTE ABOHM
QUONK TRONC STOUP WOOLS SHORL ZOOKS SCOUT AZOTH ABOIL
QUOPS TRONE STOUR WOOLY SHORN SLOSH SCOWL BHOOT ABOMA
QUOTA TRONK STOUT WOONS SHORT SLOTH SCOWP BIOGS ABOON
QUOTE TRONS STOVE WOOPS SHOTE SLOTS SCOWS BIOME ABORD
QUOTH TROOP STOWN WOOSE SHOTS SLOPS SHOAL BIONT ABORE
REOIL TROOZ STOWP WOOSH SHOTT SLOPY SHOAT BIOTA ABORT
RHODY TROPE STOWS WOOTZ SHOUT SLORM SHOCK BLOAT ABOUT
RHOMB TROTH SWOBS WOOZY SHOVE SLOOP SHOED BLOBS ABOVE
RHONE TROTS SWOLN WROKE SHOWD SLOOT SHOER BLOCK ACOCK
RIOJA TROUT SWONE WRONG SHOWN SLOPE SHOES BLOCS ACOLD
SHOOT MOORS SWOUN YTOST SKOSH SMOKE SHOOS MOOPS BOONS
SLOAN SMOKO SPODS STOAT STOSS CROON AHOLD MYOPS BLOOP
SMOTE RIOTS SOOTE SCOPS CROMB CRONE AGONE MOOVE BLOGS
SMOUT ROODS SOOTH SCORE STORE CRONK AGONS MUONS BLOKE
SMOWT ROOFS SOOTS SCORN STORK CRONY AGONY MYOID BLOND
SNOBS ROOFY SOOTY SCOTS STORM CROOK AGOOD MYOMA BLOOD
SNODS ROOKS SPODE SCOUG STORY CROOL AGORA MYOPE BLOOM
SNOEP ROOMS SPOIL STOBS STOTS CROPS AIOLI MYOPY BLORE
SNOGS ROOMY SPOKE STOCK COOMS CroreAlodsNeonsBLOTS
SnokeRoonsGiả mạoStoepCoomyĐI QUAAloedNgomaThổi
LặnRoopsMa quáiSTOGYCromeCrostAloesNkosiThổi
SnookRoopyỐng chỉKIÊN NHẪNCoopsNòngTrên caoNOOITBULLY
SnoolRoosaSpoomStoitCooptĐườngAlohaNooksBoose
SnoopRooseTHÌAStokeBộ sưu tậpĐÁM ĐÔNGThức dậyNookyBooby
MŨIROOSTSpoorLấy trộmCOOTSVƯƠNG MIỆNAWOLSAloinBoody
NgáyRỄSpootĐánh cắpDỗ dànhQuạMỘT CÔNG VIỆCMỘT MÌNHLa ó
Khịt mũiRootyBào tửStomaCroakCrozeAxoidDỌC THEOBoofy
SnotsRyotsTHỂ THAOStompCrociDEOxyAxoneĐỨNG CÁCH XABoogy
MõmScodySPOSHStondCrockCoofsSỢI TRỤCTo lớnBoohs
TuyếtChế giễuĐIỂMSỎICrocsRookyAyontAloweSÁCH
Tuyết rơiSCOGSVòiTongCroftTHÂN GỖVÔ SINHNiềm vuiRỘNG LỚN
CÓ TUYẾT RƠILa mắngStoaeStonkCrogsWooedAzoleTĂNGBroch
SooeyCái bánh nướngStoaiStonnBromeWooerMỘT NỐT RUỒIGIAN HÀNGBrock
SooksScoogStoasStonyBromoDhowsGIỮABỐTBrods
SooleMUỖNG, XÚCLƯNG TÔMĐứngBroncDiodeKhấu haoChiến lợi phẩmBrogh
SoolsScootBếpStookBrondAmowtAmourRƯỢUBrogs
SOOMScopaStopeGHẾ ĐẨUBố mẹAnoasMỘT NƯỚC ĐIBookyNướng
SoopsPHẠM VIDừng lạiDừng lạiPHÁ SẢNCực dươngAnoleBoolsHƠI SAY
Nếp gấpPoofsĐược biết đếnPloukHồ bơiTootsPoopsKooksTrớ trêu
TrodsPoofyKooriPoohsPhânTrogsNghèoKookyẢNH
TrowTroveNgất ngâyWrootTRÌNH DIỄNSLOODShogiMooedACORN
TroysWhopsĐã viếtSặc sỡSlojdCái giònMooksAdobe
UdonsWhorlSwoptYboreSkoalSloveSholaMooliNHẬN NUÔI
ViolaĐánhTHANH KIẾMYcondSkoffLàm chậmÁi sángMoolsYÊU THÍCH
VioldCỦA AIThềYmoltSkolsSloydRung chuyểnMoolyTô điểm
ViolsAiTuyên thệYooofsSkoolSmockShoolMặt trăngAdown
VROOMGỖSwotsYoopsSkortIMogsShoonMặt trăngAdoze
TRỌNWOOFSZoonsZlotySLOESSmoltSmootNaiAfoul
WhompWHOOFZootyZooeaKhẩu hiệuSmoorSMOREMOOTSAgoge
WhoopWhootSwopsVấp ngãShoyuSloomShopeMoolaAdobo
ZhomoThíchKlongPioyeVòng lặpGAIỦY QUYỀNProreCHƠI KHĂM
Làm rốiĐã chọnDiolsMáy bay không người láiThoátChânGĂNG TAYSự bùng nổ

Nếu danh sách từ này giúp bạn ra ngoài, hãy đảm bảo kiểm tra hướng dẫn Wordle & nbsp của chúng tôi; trong phần dành riêng của chúng tôi.Bạn cũng có thể tìm thấy toàn bộ danh sách các & nbsp trước đây; Wordle trả lời & nbsp; kể từ khi nó bị virus, cùng với & nbsp; cách chơi các câu đố trước đó.Thêm vào đó, đây là & nbsp; một số công cụ & nbsp; để giúp bạn giải các câu đố hàng ngày một cách dễ dàng.Wordle Guides in our dedicated section. You can also find a whole list of previous Wordle answers ever since it went viral, along with how to play previous puzzles. Plus, here are some tools to help you solve daily puzzles easily.

5 chữ cái có một chữ cái nào ở giữa?

5 chữ cái với một ở giữa.

Từ 5 chữ cái cho Wordle ngày hôm nay là gì?

Danh sách từ 5 chữ cái.

Một từ 5 chữ cái có tôi trong đó là gì?

Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..

Những từ nào có từ trong đó?

Liệt kê các từ chứa một - danh sách đầy đủ..
bào ngư 12.
Abalone 13.
bị bỏ rơi 16.
người từ bỏ 15.
người từ bỏ 16.
gia nhập 19.
Acetone 11.
Acetone 12.