5 chữ cái với 2 ts ở giữa năm 2022

Khác với tiếng Việt, cách phát âm ch trong tiếng Anh có đến 3 cách khác nhau. Bạn đã phân biệt rõ 3 cách này chưa hay vẫn còn nhầm lẫn mỗi khi nghe và đọc? Vậy thì còn tiếc gì vài phút để củng cố lại kiến thức và rèn luyện cách đọc chuẩn chỉnh như người bản ngữ theo bài viết sau nhỉ?

Cách phát âm ch trong tiếng Anh chuẩn, sành điệu như bản xứ

1. Cách phát âm ch: Phát âm là /ʃ/

Thông thường, cách phát âm là /ʃ/ thường xuất hiện ở các từ có âm “Sh”. Tuy nhiên, cách phát âm này vẫn được áp dụng cho cách phát âm ch ở khá nhiều từ. Để phát âm /ʃ/, bạn cần luyện tập khẩu hình miệng như sau: môi tròn lại, lưỡi hơi cong lên và đẩy hơi ra ngoài. Cách đọc này tương đối giống với âm s trong tiếng Việt.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

5 chữ cái với 2 ts ở giữa năm 2022

Ví dụ:

  • Chef /ʃef/
  • Machine /məˈʃiːn/ 
  • Champagne /ʃæm’peɪn/
  • Cache /kæʃ/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/ 
  • Chemise /ʃəˈmiːz/  
  • Chassis /ˈʃæsi/

>>> Xem thêm:

Bài tập về cách phát âm ed, e, es và nhấn trọng âm trong tiếng Anh

Phát âm tiếng Anh: Cách phát âm /ɪə/, /eə/ và /ʊə/ chuẩn nhất

Cách phát âm /t/ và /d/ trong tiếng Anh – Mỹ cực chuẩn

7 cách phát âm chữ E trong tiếng Anh trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ

2. Cách phát âm ch là /k/

Cách phát âm ch là /k/ tương đối dễ luyện tập hơn so với /ʃ/ . Bạn chỉ cần mở khẩu hình miệng, sau đó sử dụng cuống lưỡi để bật hơi ra, tương đối giống âm kh trong tiếng Việt nhưng ngắn và mạnh hơn.

Ví dụ:

  • School /skuːl/
  • Stomach /’stʌmək/
  • Christmas /’krɪsməs/
  • Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/
  • Chaos /ˈkeɪɒs/
  • Chorus /ˈkɔːrəs/
  • Monarchy /ˈmɒnəki/

3. Cách phát âm ch: Phát âm là /tʃ/

Trong tiếng Anh, /tʃ/ là cách phát âm ch phổ biến nhất. Đây là một âm vô thanh được cấu tạo từ hai âm rời là /t/ và /ʃ/.

Để phát âm, bạn cần chú ý khẩu hình miệng như sau: cong môi, lưỡi chạm hàm răng trên sau đó từ từ co lại kết hợp bật hơi ra. Để dễ hiểu hơn, bạn có thể liên tưởng đến cách phát âm tr trong tiếng Việt nhưng chỉ sử dụng âm gió mà thôi.

Ví dụ:

  • Child  /tʃaɪld/
  • Change  /tʃeɪndʒ/
  • Chair  /tʃeər/
  • Cheap  /tʃiːp/
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/
  • Choose /tʃuːz/
  • Chill  /tʃɪl/

>>> Xem thêm: Quy tắc thêm s, es và cách phát âm chuẩn chỉnh

Một số trường hợp đặc biệt về cách phát âm ch

Như bạn đã biết, để phân biệt cách phát âm ch chính xác nhất chỉ có một lựa chọn là tra phiên âm của từ. Tuy nhiên, vẫn có khá nhiều từ thường xuyên bị phát âm sai, ảnh hưởng đến quá trình luyện nói cũng như nghe hiểu khi giao tiếp. Dưới đây là những từ có cách phát âm ch hay bị nhầm lẫn nhất bạn cần chú ý:

  • Crochet /kroʊˈʃeɪ/
  • Chef /ʃef/
  • Fuchsia /ˈfjuːʃə/ 
  • Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/
  • Chandelier /ˌʃændəˈlɪr/ 
  • Quiche /kiːʃ/
  • Cache /kæʃ/
  • Chiffon /ʃɪˈfɑːn/
  • Chauvinist /ˈʃoʊvɪnɪst/
  • Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/
  • Chagrin /ʃəˈɡrɪn/
  • Brochure /broʊˈʃʊr/
  • Mustache /ˈmʌstæʃ/

Bài tập phát âm ch

Để luyện được cách phát âm chuẩn chỉnh như người bản xứ, ngoài việc phân biệt theo phiên âm của từng từ và luyện nghe thật nhiều, bạn có thể áp dụng các bài tập phát âm theo phương pháp Tongue twisters dưới đây. Chỉ cần cố gắng luyện tập dần từ chậm đến nhanh, bạn có thể phát âm âm ch mượt mà, tròn vành rõ chữ chỉ trong một thời gian ngắn. Dưới đây là những câu mà bạn có thể tham khảo:

  • Charles the cheerful chicken-farmer chuckles at the chance of chewing a choice chicken for lunch.
  • Children chuckle cheerily.
  • Charles chooses cheese and cherries.
  • The child watched his teacher and fetched him the chalk.
  • One must not touch the Dutch too much.
  • Chester Cheetah chews a chunk of cheap cheddar cheese.
  • Charles and Richard chewed cheese and chewed chocolate.
  • Charles Dickens has six chewy chickens.
  • Cheerful children chant charming tunes.

Học phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ cùng ELSA Speak

5 chữ cái với 2 ts ở giữa năm 2022

Tự học tiếng Anh, đặc biệt là luyện phát âm không hề đơn giản. Nếu không tìm hiểu kỹ cũng như lựa chọn các nguồn tài liệu chuẩn, bạn rất dễ mắc các lỗi phát âm dẫn đến việc học không hiệu quả. Chính vì vậy, để luyện cách phát âm ch hoặc toàn bộ các âm khác chuẩn như người bản xứ, ELSA Speak sẽ là một trợ thủ đắc lực dành cho bạn.

Hiện tại, ELSA Speak là phần mềm luyện nói tiếng Anh duy nhất có khả năng phát hiện và sửa lỗi chính xác đến từng âm tiết nhờ sử dụng AI. Không chỉ cách phát âm ch mà toàn bộ các âm khác thuộc bảng chữ cái đều sẽ được cải thiện rõ rệt khi luyện tập với ELSA Speak.

Ngay khi cài đặt ứng dụng, bạn sẽ được yêu cầu thực hiện một bài kiểm tra đầu vào để đánh giá khả năng phát âm của toàn bộ âm tiết theo bảng phiên âm IPA. Thông qua đó, ELSA Speak sẽ gợi ý cho bạn một lộ trình học phù hợp, cải thiện những âm chưa chuẩn để hoàn thiện kỹ năng nói.

Với hơn 15000 bài học được chia thành các dạng bài tập gồm: phát âm, hội thoại, ngữ điệu, nhấn âm, trắc nghiệm nghe, bạn không chỉ luyện tập một cách rời rạc mà được hướng dẫn để luyện nói sao cho trôi chảy và tự nhiên nhất. Đặc biệt, trong mỗi bài luyện tập, ELSA Speak đều chấm điểm để bạn tự đánh giá năng lực nói tiếng Anh của bản thân so với người bản xứ, từ đó lên kế hoạch học tập phù hợp với mục tiêu đã đề ra. Chỉ cần dành tối thiểu 10 phút mỗi ngày với ELSA Speak, bạn sẽ thấy sự tiến bộ rõ rệt chỉ sau vài tháng.

Hy vọng rằng nội dung trên sẽ giúp bạn có được cách phát âm ch chuẩn chỉnh nhất để hoàn thiện kỹ năng nói của mình. Việc nói và phát âm tiếng Anh không hề đơn giản, đòi hỏi một sự nỗ lực và luyện tập lâu dài. Chính vì vậy, hãy cố gắng sắp xếp thời gian hợp lý để luyện phát âm mỗi ngày, từ đó nâng cao các kỹ năng còn lại bạn nhé!

Bạn đang gặp khó khăn khi hoàn thành câu đố Wordle của mình?Là chữ cái thứ hai của từ A?Nếu đó là trường hợp, thì danh sách 5 từ này có chữ cái thứ hai có thể giúp ích.Trước khi bạn chọn một, hãy tính đến các chữ cái khác mà bạn đã sử dụng.Cho dù chúng có màu xanh lá cây, vàng hay xám, chúng có thể cho bạn một gợi ý về từ chính xác là gì.

5 chữ cái với 2 ts ở giữa năm 2022

Hình ảnh Wordle qua New York Times

  • Thịt lợn muối xông khói
  • huy hiệu
  • tệ
  • bagel
  • rộng thùng thình
  • thợ làm bánh
  • baler
  • gàn
  • tầm thường
  • banjo
  • Sà lan
  • Nam tước
  • cơ bản
  • nền tảng
  • húng quế
  • lòng chảo
  • nền tảng
  • Hương vị
  • lô hàng
  • tắm
  • Baton
  • Batty
  • Bawdy
  • Bayou
  • âm mưu
  • cabby
  • Cabin
  • cáp
  • cacao
  • bộ nhớ cache
  • xương rồng
  • caddy
  • CADET
  • lồng
  • cairn
  • con lạc đà
  • Cameo
  • con kênh
  • cục kẹo
  • khôn ngoan
  • xuồng
  • Canon
  • Caper
  • Caput
  • Carat
  • hàng hóa
  • Carol
  • mang
  • khắc chạm
  • đẳng cấp
  • catch
  • Phục vụ
  • Catty
  • caulk
  • gây ra
  • Cavil
  • bố
  • hằng ngày
  • sản phẩm bơ sữa
  • Daisy
  • Dally
  • nhảy
  • thái
  • mốc thời gian
  • Daunt
  • hăng hái
  • chim ưng
  • sớm
  • Trái đất
  • giá vẽ
  • Ăn
  • người ăn
  • Fable
  • mặt
  • mờ nhạt
  • nàng tiên
  • sự tin tưởng
  • false
  • si mê
  • fanny
  • trò hề
  • gây tử vong
  • béo
  • lỗi
  • động vật
  • ủng hộ
  • lỗi lầm
  • Gaily
  • game thủ
  • gamma
  • âm giai
  • Gassy
  • xa hoa
  • thước đo
  • hốc hác
  • gai
  • Gavel
  • Gawky
  • Gayer
  • Gayly
  • Gazer
  • thói quen
  • lông
  • một nửa
  • tiện dụng
  • vui mừng
  • Hardy
  • hậu cung
  • Harpy
  • Harry
  • thô ráp
  • sự vội vàng
  • vội vàng
  • nở
  • ghét
  • ám ảnh
  • Haute
  • trú ẩn
  • sự tàn phá
  • cây phỉ
  • đi chơi
  • Jazzy
  • Kappa
  • nghiệp chướng
  • chèo xuồng
  • nhãn mác
  • nhân công
  • đầy
  • lò nồi
  • LAGER
  • cây thương
  • Làng
  • ve áo
  • trôi đi
  • lớn
  • Ấu trùng
  • dây cột ngựa
  • chốt cửa
  • sau
  • Máy tiện
  • Latte
  • cười
  • lớp
  • Macaw
  • bậc nam nhi
  • vĩ mô
  • Thưa bà
  • điên cuồng
  • Xã hội đen
  • ma thuật
  • dung nham
  • bắp
  • chính
  • nhà sản xuất
  • Mambo
  • Mamma
  • Mammy
  • truyện
  • mange
  • xoài
  • Mangy
  • hưng cảm
  • phấn khích
  • đàn ông
  • Trang viên
  • cây phong
  • tháng Ba
  • kết hôn
  • đầm lầy
  • Mason
  • MASSE
  • cuộc thi đấu
  • Matey
  • Maove
  • châm ngôn
  • có lẽ
  • Thị trưởng
  • nadir
  • ngây thơ
  • bảo mẫu
  • mũi
  • bẩn thỉu
  • tự nhiên
  • hải quân
  • lỗ rốn
  • oaken
  • lúa
  • Pagan
  • sơn
  • nhạt hơn
  • bại liệt
  • Bảng điều khiển
  • hoảng loạn
  • Pansy
  • Giáo hoàng
  • giấy
  • parer
  • Parka
  • Parry
  • phân tích cú pháp
  • bữa tiệc
  • mỳ ống
  • dán
  • Pasty
  • Sân hiên
  • Patsy
  • Patty
  • tạm ngừng
  • Người được trả tiền
  • người trả tiền
  • Rabbi
  • điên cuồng
  • tay đua
  • radar
  • Bán kính
  • Đài
  • nhiều mưa
  • nuôi
  • Rajah
  • tập hợp
  • Ralph
  • ramen
  • trang trại
  • Randy
  • phạm vi
  • nhanh
  • hiếm hơn
  • mánh khóe
  • tỉ lệ
  • RATTY
  • Raven
  • Rayon
  • dao cạo
  • thật đáng buồn
  • an toàn hơn
  • Thánh
  • rau xà lách
  • Sally
  • Salon
  • điệu Salsa
  • mặn
  • SALVE
  • Salvo
  • cát
  • Saner
  • SAPPY
  • hỗn láo
  • Satin
  • satyr
  • Nước xốt
  • xấc xược
  • phòng tắm hơi
  • áp chảo
  • hương thơm
  • Savoy
  • hiểu
  • Tabby
  • bàn
  • điều cấm kỵ
  • Ngấm ngầm
  • khó khăn
  • taffy
  • TAINT
  • Lấy
  • người nhận
  • kiếm điểm
  • Talon
  • Tamer
  • tango
  • rối
  • côn
  • Tapir
  • chậm trễ
  • tarot
  • nếm thử
  • ngon
  • Tatty
  • chế nhạo
  • TAWNY
  • mơ hồ
  • Valet
  • có giá trị
  • giá trị
  • giá trị
  • van nước
  • HOÀN HẢO
  • hơi
  • hầm
  • vuant
  • kỳ quặc
  • wafer
  • cuộc đánh cá
  • toa xe
  • thắt lưng
  • từ bỏ
  • Waltz
  • Warty
  • chất thải
  • đồng hồ
  • nước
  • lung lay
  • sáp
  • thuyền buồm

Có bạn đi!Một danh sách các từ có chữ cái thứ hai.Duyệt qua họ để xem cái nào sẽ làm việc và giúp bạn duy trì chuỗi của bạn.

Trang chủ> Hướng dẫn trò chơi> Wordle> 5 chữ > Game Guides > Wordle > 5 letter words with A as the second letter – Wordle game help

Một từ 5 chữ cái có ts là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng ts.

Một số từ 5 chữ cái với t ở giữa là gì?

Năm chữ cái t là chữ cái giữa..
actor..
after..
altar..
alter..
antic..
aptly..
artsy..
attic..

Từ 5 chữ cái với Ti là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng Ti.

Có một từ 5 chữ cái với 2 chữ cái?

Mamma: Chính tả thay thế của "Mama", hoặc một tuyến vú.Nanna: Một từ cho một người bà.Pappa: Một từ cho một người cha.Susus: Số nhiều của "Susu", một nhóm chia sẻ tiền. : alternative spelling of "mama", or a mammary gland. nanna : a word for a grandmother. pappa : a word for a father. susus : plural of "susu", a money sharing group.