5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022

Các gia đình có thể chủ động dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt trước khi trẻ tới trường. Việc này không khó nhưng đòi hỏi gia đình phải kiên nhẫn và tìm được cách dạy đúng. Nếu bạn cũng đang muốn dạy trẻ học bảng chữ cái tiếng Việt thì có thể tham khảo một số cách dưới đây!

Show
5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Chia sẻ các cách dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt

Nội dung

  • 1. Bảng chữ cái tiếng Việt có những gì?
  • 2. Lợi ích của việc học chữ cái
  • 3. Các phương pháp dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt hiệu quả
    • 3.1. Trang bị bảng chữ cái tiếng Việt
    • 3.2. Tạo thói quen học độc lập và tự giác học
    • 3.3. Rèn luyện thói quen học tập từ nhỏ cho trẻ
    • 3.4. Sử dụng ứng dụng học tập
    • 3.5. Không ép trẻ luôn phát âm chuẩn
    • 3.6. Áp dụng phương pháp “vừa đọc vừa viết”
    • 3.7. Học chữ thường trước, học chữ hoa sau
    • 3.8. Dành nhiều thời gian để đọc sách, kể chuyện cho trẻ
    • 3.9. Gắn chữ cái với các hình ảnh có liên quan
    • 3.10. Cùng chơi với trẻ
    • 3.11. Hướng dẫn trẻ tập đọc mọi lúc mọi nơi
    • 3.12. Dạy trẻ học chữ cái thông qua các bài hát
    • 3.13. Dạy phát âm trước khi bé học bảng chữ cái

1. Bảng chữ cái tiếng Việt có những gì?

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều bảng chữ cái tiếng Việt mẫu được xây dựng rất khoa học, trong đó bao gồm các ký tự và phát âm. Màu sắc mỗi chữ cũng rất đa dạng. Điều này giúp cho trẻ hứng thú hơn với việc học chữ cái và học nhanh hơn. 

Theo như quy định của Bộ Giáo dục nước ta thì bảng chữ cái mẫu sẽ gồm tổng cộng 29 chữ cái và được phân thành 2 loại là: Chữ cái viết hoa và chữ cái viết thường. Cụ thể gồm:

  • 12 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y. Tuy nhiên, 2 chữ cái ă và â không đứng một mình
  • 17 phụ âm đơn: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x
  • 7 nguyên âm đôi: ia, yê, iê, ua, uô, ươ, ưa
  • 9 phụ âm ghép: ph, th, tr, ch, gi, nh, ng, kh, gh
  • Phụ âm ghép 3 ký tự: ngh

2. Lợi ích của việc học chữ cái

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Việc học chữ cái mang nhiều lợi ích cho bé

Theo nguyên tắc dạy con tự lập từ chuyên gia, ba mẹ hãy sử dụng cách dạy trẻ học thuộc chữ cái như sau:

  • Cho trẻ biết tên chữ cái trước khi học âm của chữ cái.
  • Cho trẻ nhận diện và gọi tên các chữ cái dễ đọc trước.
  • Khuyến khích trẻ khám phá và học thêm nhiều chữ cái mới hơn.

3. Các phương pháp dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt hiệu quả

3.1. Trang bị bảng chữ cái tiếng Việt

Việc đầu tiên, ba mẹ nên mua cho con bảng chữ cái để bé làm quen dần. Ba mẹ nên mua các bảng chữ cái in trên giấy lớn có các hình con vật, cây cỏ và dán, treo ở tường nhà, phòng của bé. Hoặc ba mẹ có thể mua bảng chữ cái điện tử có phát âm từng chữ cái khi bé chạm ngón tay vào. Với sự tò mò và thích khám phá, các bé thích thú chỉ vào các loài động vật, thực vật và chạm vào bảng chữ cái điện tử. Lúc này, bố mẹ hãy giúp con đọc và nhận biết mặt chữ  nhanh hơn, hiệu quả hơn. 

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Ba mẹ nên mua cho con bảng chữ cái để bé làm quen dần.

3.2. Tạo thói quen học độc lập và tự giác học

Để bé học bảng chữ cái tiếng Việt hiệu quả, ba mẹ hãy bắt đầu cho bé những thói quen cơ bản như học cách kiên trì, cách tập trung, tự giác… Bên cạnh đó, ba mẹ nên tạo một môi trường hoàn hảo để trẻ tiếp nhận ngôn ngữ, ví dụ cho bé chơi các trò chơi về sắp xếp chữ cái, trang trí bảng chữ cái tiếng Việt, tạo một góc học tập mà bé thích, nhắc, chỉ và tập đọc chữ cái cho trẻ ở bất kỳ đâu…

Theo các chuyên gia, một trong những cách dạy trẻ học bảng chữ cái tiếng Việt, đây là phương pháp mang hiệu quả tối ưu, như tạo thói quen cho bé học tập nghiêm túc, giúp việc dạy con học bảng chữ cái tiếng Việt trở nên nhẹ nhàng hơn. Nhưng với những đứa trẻ hiếu động và nóng nảy, cha mẹ cần kiên nhẫn hơn.  

3.3. Rèn luyện thói quen học tập từ nhỏ cho trẻ

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Đầu tiên là học chữ thông qua các trò chơi về sắp xếp chữ cái, đoán chữ,…

Ngay từ khi còn nhỏ cha mẹ nên bắt đầu rèn luyện cho trẻ những thói quen tốt như: Kiên trì, nhẫn nại, tập trung và tạo hứng thú để trẻ yêu thích với việc học tập, đầu tiên là học chữ thông qua các trò chơi về sắp xếp chữ cái, đoán chữ,… Như vậy việc học đối với trẻ sẽ không còn nặng nề nữa.

3.4. Sử dụng ứng dụng học tập

Ngày nay có rất nhiều ứng dụng học tập hữu ích cho trẻ em, bao gồm cả ứng dụng dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt. Tiêu biểu có thể kể tới như: Piano Kids, Bé học chữ cái VKids, Bé học chữ và số – tập đánh vần ABC,…

Cha mẹ có thể tham khảo và cài đặt các ứng dụng này để giúp trẻ học tập tốt hơn. Các ứng dụng được xây dựng thông minh với những bài giảng, hướng dẫn học nhận diện bảng chữ cái, số, đánh vần rất khoa học.

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Cha mẹ có thể sử dụng ứng dụng “Bé học chữ và số – tập đánh vần ABC” để dạy trẻ học chữ cái

3.5. Không ép trẻ luôn phát âm chuẩn

Có không ít ông bố bà mẹ mong muốn con mình phát âm chuẩn ngay từ những lần đầu tiên. Tuy nhiên, khi trẻ mới học cách đọc bảng chữ cái cha mẹ không nên làm vậy vì nó sẽ tạo áp lực lên trẻ. Từ đó khiến trẻ sợ hãi với việc học. Thay vào đó, cha mẹ nên dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt đơn giản, để trẻ đọc một cách tự nhiên rồi sau này điều chỉnh từ từ cho trẻ phát âm chuẩn cũng được.

3.6. Áp dụng phương pháp “vừa đọc vừa viết”

Đây là một phương pháp học bảng chữ cái rất hiệu quả, có thể giúp kích thích trí não để trẻ nhớ lâu hơn. Sau khi dạy trẻ chữ cái nào đó cha mẹ có thể cho trẻ đánh vần lại rồi ghi ra giấy. Sau khi đã học xong chữ cái đó thì lại kiểm tra lại, có thể vào ngày hôm sau chẳng hạn rồi chuyển sang học chữ cái khác. 

Tuy nhiên, khi dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt theo phương pháp này thì cha mẹ cần phải có sự kiên nhẫn và luôn đồng hành cùng trẻ. Nhưng đó cũng là những giây phút để giúp cha mẹ gắn kết hơn với con cái và có những kỷ niệm đáng nhớ với nhau.

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Cha mẹ hãy luôn đồng hành với trẻ

3.7. Học chữ thường trước, học chữ hoa sau

Như đã chia sẻ, trong các bảng chữ cái mẫu sẽ có cả chữ thường và chữ in hoa. Theo như các chuyên gia giáo dục chia sẻ thì cha mẹ nên dạy trẻ chữ cái tiếng Việt in thường trước, chữ cái in hoa sau. Nguyên nhân là bởi cách dạy này có thể khiến cho trẻ nhớ lâu hơn và phản ứng nhanh hơn, đồng thời còn có thể rèn luyện được khả năng tập đọc. Phương pháp này hiện cũng đang được các giáo viên nước ta áp dụng. 

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Nên ưu tiên dạy trẻ học các chữ cái in thường trước

3.8. Dành nhiều thời gian để đọc sách, kể chuyện cho trẻ

Dù có bận rộn với công việc cha mẹ cũng nên dành một chút thời gian hàng ngày của mình để đọc sách, kể chuyện cho trẻ. Điều này không chỉ giúp tình cảm gia đình trở nên khăng khít, bền chặt hơn mà còn có thể dạy cho trẻ nhiều điều hữu ích, mang tới không ít thông tin thú vị và trẻ cũng có thể thông qua đó để học các con chữ.

Mỗi tối đi ngủ cha mẹ có thể đọc cho trẻ một câu chuyện. Như vậy, trẻ có thể dần xây dựng thói quen yêu thích và thích đọc sách. Tuy nhiên, cha mẹ cần chú ý chọn những quyển sách phù hợp với độ tuổi của trẻ.

3.9. Gắn chữ cái với các hình ảnh có liên quan

Sẽ thật nhàm chán nếu như chỉ học mỗi chữ cái, nhất là với trẻ em bởi chúng đang ở độ tuổi hiếu động, dễ lười học. Vì vậy, cha mẹ nên tìm ra những cách dạy trẻ học chữ cái mới, thú vị, có thể thu hút được sự chú ý của trẻ. Ví dụ như có thể tìm những hình ảnh sinh động, đầy màu sắc và đáng yêu gắn liền với chữ cái đó.

Vừa chỉ tay dạy từng chữ cho trẻ lại vừa kết hợp với hình ảnh liên quan sẽ khiến trẻ cảm thấy hứng thú và học nhanh nhớ lâu hơn. Ngoài ra, phương pháp này còn có thể kích thích thị giác và khả năng ghi nhớ ở trẻ.

Thế nhưng, muốn dạy trẻ theo phương pháp này đòi hỏi cha mẹ phải kiên trì, chịu khó tìm tòi và nên tìm những hình ảnh minh họa đơn giản. Ngoài ra, cha mẹ cũng có thể cùng trẻ tự vẽ, trang trí cho chữ cái vừa được học. Chắc chắn sẽ khiến trẻ cảm thấy thú vị và ham học hơn.

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Gắn các hình ảnh liên quan tới con chữ để giúp trẻ nhớ lâu hơn

3.10. Cùng chơi với trẻ

Đây cũng là một cách dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt rất hiệu quả. Học mà chơi, chơi mà học sẽ khiến trẻ không cảm thấy áp lực, mệt mỏi, nhàm chán mà ngược lại còn khiến trẻ cảm thấy tò mò và thích thú hơn với các con chữ. Chỉ khi trẻ cảm thấy thoải mái, hứng thú với điều gì thì mới kiên trì và học hỏi nhanh hơn được.

Với phương pháp dạy trẻ này cha mẹ có thể tận dụng được mọi khoảng thời gian rảnh của mình. Nhưng điều đó cũng đòi hỏi những kỹ năng nhất định và sự kiên trì của cha mẹ.

3.11. Hướng dẫn trẻ tập đọc mọi lúc mọi nơi

Hãy cho trẻ tập đọc các chữ cái mọi lúc mọi nơi. Cách dạy này vừa giúp cha mẹ tiết kiệm được thời gian lại vừa tạo điều kiện thuận lợi để trẻ học được các chữ cái mới. Việc dạy học không nhất thiết phải diễn ra trên bàn học mà có thể ở bất kỳ nơi đâu. Ví dụ như khi cho trẻ đi siêu thị, chờ xe bus, đi chơi,… Với phương pháp tiếp cận con chữ một cách nhẹ nhàng, từ từ như vậy sẽ mang tới hiệu quả và chất lượng bất ngờ.

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Hướng dẫn trẻ học tập mọi lúc mọi nơi

3.12. Dạy trẻ học chữ cái thông qua các bài hát

Có khá nhiều các bài hát thiếu nhi để dạy trẻ học chữ cái tiếng Việt. Những bài hát này có giai điệu nhẹ nhàng, vui vẻ nên sẽ giúp trẻ học nhanh và nhớ lâu hơn. Ví dụ như: “O tròn như quả trứng gà, ô thì đội mũ, ơ thì thêm râu,…”. Cha mẹ có thể khuyến khích trẻ hát hay thậm chí là cùng trẻ hát để trẻ cảm thấy vui vẻ, thú vị.

3.13. Dạy phát âm trước khi bé học bảng chữ cái

Một trong những điều quan trọng nhất để bé học nhanh bảng chữ cái, đó là việc trẻ có thể phát âm được bảng chữ cái. Vì phát âm giúp não bộ nhận thức và ghi nhớ các chữ cái tốt hơn. 

Các nhà khoa học cho rằng, để trẻ vừa đọc vừa viết kích thích trí não, tư duy hai lần và tăng khả năng ghi nhớ mặt chữ của bé. Vì vậy, ba mẹ hãy dạy cách phát âm bảng chữ cái cho trẻ trước tiên nhé.

Khi trẻ mới bắt đầu tập đọc, ba mẹ không nên ép bé phát âm chuẩn chữ cái. Thay vào đó, hãy để trẻ học bảng chữ cái tiếng Việt theo cách đơn giản nhất với khâu nhớ mặt chữ trước rồi mới chỉnh sửa mặt phát âm sau. 

XEM THÊM: 

  • Cách học tiếng anh cho trẻ mới bắt đầu
  • Cách giáo dục gioi tính cho trẻ
  • Top 11 trò chơi học tập cho trẻ mầm non

Trên đây là 13 cách dạy trẻ học chữ cái đơn giản mà hiệu quả. Các bậc cha mẹ có thể áp dụng những phương pháp này để tự dạy cho học bảng chữ cái tiếng Việt ngay tại nhà. Tuy nhiên, cha mẹ cần tránh tạo áp lực, đặt quá nhiều kỳ vọng, yêu cầu lên trẻ khiến cho trẻ cảm thấy sợ hãi và phản cảm với việc học.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí

Bấm để chọn chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái thứ ba

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;3 & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13
All alphabetical   All by size   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13


Có 12 từ năm chữ cái bắt đầu bằng mục nát

RotalAL • Rotal adj.Của hoặc liên quan đến bánh xe. • rotal adj.(lỗi thời) dạng thay thế của quay: của hoặc liên quan đến chuyển động tròn. • rotal adj.(Công giáo) của hoặc liên quan đến rota.
• rotal adj. (obsolete) Alternative form of rotary: of or relating to circular motion.
• rotal adj. (Catholicism) Of or relating to the Rota.
ROTANAN • rotan n..
RotasAS • Rotas n.số nhiều của rota.
RotchCH Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
XoayED • Xoay v. Thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của học vẹt.
XoayES • Xoay n.số nhiều của vẹt.
ROTISIS • rotis n.số nhiều của roti.
RotlsLS • Rotls n.số nhiều của rotl.
RotonON • Roton n.(Vật lý) Lượng tử của vòng quay trong Superfluid.
RôtoOR • Rôto n.Một phần quay của một thiết bị cơ học, ví dụ trong động cơ điện, máy phát điện, máy phát điện hoặc bơm. • Rôto n.Cánh của máy bay trực thăng hoặc máy bay tương tự. • rôto n.Một số lượng có cường độ, hướng và vị trí.
• rotor n. The wing of a helicopter or similar aircraft.
• rotor n. A quantity having magnitude, direction, and position.
RotosOS Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
XoayTE Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.

Xoayred are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

• Xoay v. Thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ của học vẹt.


Xoay

  • • Xoay n.số nhiều của vẹt. English Wiktionary: 16 words
  • ROTIS
  • • rotis n.số nhiều của roti.
  • Rotls



• Rotls n.số nhiều của rotl.

  • Roton
  • • Roton n.(Vật lý) Lượng tử của vòng quay trong Superfluid.
  • Rôto

? Lưu ý: Trang này có thể chứa nội dung gây khó chịu hoặc không phù hợp với một số độc giả.

Tìm thấy 3540 từ chứa thối.Kiểm tra trình tìm từ scrabble của chúng tôi, người giải quyết wordle, từ với bạn bè gian lận từ điển và trình giải từ wordhub để tìm các từ có chứa mục nát.Hoặc sử dụng người giải từ không rõ ràng của chúng tôi để tìm cách chơi tốt nhất có thể của bạn!Liên quan: Các từ bắt đầu bằng thối, các từ kết thúc trong thốiwords containing rot. Check our Scrabble Word Finder, Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that contain rot. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related: Words that start with rot, Words that end in rot

  • Scrabble
  • Lời nói với bạn bè
  • WordHub
  • Ô chữ

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022


Ý bạn là?Các từ chứa các chữ cái r, o, t theo bất kỳ thứ tự nào Words containing the letters R,O,T in any order

Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái chính xác bị xoay (theo thứ tự), hãy xem bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.ROT in (in order), have a look below to see all the words we have found seperated into character length.

Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.

Có 11 từ 5 chữ cái với mục rot trong. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với ROT trong. Có 0 cụm từ 5 chữ cái với Rot In.11 5-letter words with ROT in.
There are 0 5-letter abbreviations with ROT in.
There are 0 5-letter phrases with ROT in.

5 chữ cái với các chữ cái r o t năm 2022
Một danh sách các từ có chứa thối và các từ bị thối trong chúng.Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn.Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng thối và các từ bắt đầu bằng thối.words that contain Rot, and words with rot in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with rot, and words that start with rot.

Rot là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với Rot
  • Từ 11 chữ cái với thối
  • Từ 10 chữ cái với thối
  • Từ 9 chữ cái với thối
  • Từ 8 chữ cái với thối
  • Từ 7 chữ cái với thối
  • Từ 6 chữ cái với thối
  • Từ 5 chữ cái với thối
  • Từ 4 chữ cái với thối
  • Từ 3 chữ cái với thối
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với mục nát

Những từ ghi điểm cao nhất với mục nát

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với ROT, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Từ trên cùng với RotĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Protyls12 13
errotize16 16
bọt14 13
Xerotic16 17
phì nhiêu13 12
Protyle12 13
nhà thổ12 13
12 13
vẹt vẹt12 12
Foxtrot17 17

593 Các từ Scrabble có chứa Rot

11 từ chữ với thối

  • antiprotons13
  • aponeurotic15
  • autoerotism13
  • autorotated12
  • autorotates11
  • brotherhood20
  • carotenoids14
  • carotinoids14
  • corotations13
  • cyproterone18
  • dogtrotting14
  • electrotype18
  • enterotoxin18
  • eroticizing23
  • erotization20
  • escharotics18
  • ferrotyping20
  • fetoprotein16
  • foxtrotting22
  • gastrotrich17
  • grotesquely24
  • grotesquery24
  • hemoprotein18
  • heterotopic18
  • heterotroph19
  • heterotypic21
  • hydrothorax28
  • hydrotropic22
  • hysterotomy22
  • lipoprotein15
  • microtomies17
  • microtubule17
  • mucoprotein17
  • necrotizing23
  • necrotomies15
  • nephrotoxic25
  • neuroticism15
  • neurotomies13
  • neurotoxins18
  • neurotropic15
  • nonrotating12
  • outtrotting12
  • overprotect18
  • parotitises13
  • picrotoxins22
  • protagonist14
  • protectants15
  • protections15
  • protectoral15
  • protectress15
  • proteinases13
  • proteinuria13
  • proteolyses16
  • proteolysis16
  • proteolytic18
  • protestants13
  • prothalamia18
  • prothallium18
  • prothoraces18
  • prothoracic20
  • prothoraxes23
  • prothrombin20
  • protocoling16
  • protocolled16
  • protogalaxy24
  • protohumans18
  • protomartyr18
  • protonating14
  • protonation13
  • protonemata15
  • protonotary16
  • protopathic20
  • protophloem20
  • protoplanet15
  • protoplasms17
  • protoplasts15
  • protosteles13
  • protostelic15
  • protostomes15
  • prototrophs18
  • prototrophy21
  • prototyping19
  • protoxylems25
  • protractile15
  • protracting16
  • protraction15
  • protractive18
  • protractors15
  • protreptics17
  • protrusible15
  • protrusions13
  • protuberant15
  • pyrotechnic23
  • rotaviruses14
  • rotisseries11
  • rotogravure15
  • rototillers11
  • rototilling12
  • rottenstone11
  • rottweilers14
  • rotundities12
  • sclerotized23
  • stepbrother18
  • synchrotron19
  • thyrotropic21
  • thyrotropin19
  • trothplight20
  • tyrothricin19
  • unprotected16
  • xerothermic25

10 từ chữ với thối

  • ambrotypes19
  • antierotic12
  • antiproton12
  • autoerotic12
  • autorotate10
  • betrothals15
  • betrotheds16
  • betrothing16
  • brothering16
  • carotenoid13
  • carotinoid13
  • carrotiest12
  • carrottops14
  • corotating13
  • corotation12
  • crotonbugs15
  • dicrotisms15
  • dogtrotted13
  • erotically15
  • eroticisms14
  • eroticists12
  • eroticized22
  • eroticizes21
  • erotogenic13
  • escharotic17
  • ferrotyped19
  • ferrotypes18
  • foxtrotted21
  • frothiness16
  • garrotting12
  • ghostwrote17
  • globetrots13
  • grotesques20
  • haphtaroth21
  • hellbroths18
  • laparotomy17
  • levorotary16
  • microtomes16
  • microtonal14
  • microtones14
  • necrotized22
  • necrotizes21
  • nephrotics17
  • neurotoxic19
  • neurotoxin17
  • nonprotein12
  • orotundity14
  • outtrotted11
  • picrotoxin21
  • protamines14
  • protectant14
  • protecters14
  • protecting15
  • protection14
  • protective17
  • protectors14
  • protectory17
  • proteinase12
  • protending14
  • protensive15
  • protestant12
  • protesters12
  • protesting13
  • protestors12
  • prothallia15
  • prothallus15
  • protistans12
  • protocoled15
  • protoderms15
  • protohuman17
  • protonated13
  • protonates12
  • protonemal14
  • protoplasm16
  • protoplast14
  • protostars12
  • protostele12
  • protostome14
  • prototroph17
  • prototypal17
  • prototyped18
  • prototypes17
  • prototypic19
  • protoxides20
  • protoxylem24
  • protozoans21
  • protozoons21
  • protracted15
  • protractor14
  • protreptic16
  • protruding14
  • protrusion12
  • protrusive15
  • rotameters12
  • rotational10
  • rotatively16
  • rotiferans13
  • rotisserie10
  • rotorcraft15
  • rototilled11
  • rototiller10
  • rottenness10
  • rottweiler13
  • rotundness11
  • sclerotial12
  • sclerotics14
  • sclerotins12
  • sclerotium14
  • serotinies10
  • serotinous10
  • serotonins10
  • serotyping16
  • throttlers13
  • throttling14
  • tiltrotors10
  • underwrote14
  • unneurotic12

9 từ chữ với thối

  • acrotisms13
  • amaurotic13
  • ambrotype18
  • betrothal14
  • betrothed15
  • brothered15
  • brotherly17
  • carotenes11
  • carotidal12
  • carrotier11
  • carrotins11
  • carrottop13
  • cerotypes16
  • chlorotic16
  • corotated12
  • corotates11
  • crotchets16
  • crotchety19
  • crotonbug14
  • dicrotism14
  • eroticism13
  • eroticist11
  • eroticize20
  • erotizing19
  • ferrotype17
  • fluorotic14
  • freewrote15
  • frothiest15
  • frottages13
  • frotteurs12
  • garotters10
  • garotting11
  • garroters10
  • garroting11
  • garrotted11
  • garrottes10
  • globetrot12
  • grotesque19
  • grottiest10
  • haftaroth18
  • haftoroth18
  • handwrote16
  • haphtarot17
  • hellbroth17
  • heterotic14
  • hidrotics15
  • microtome15
  • microtomy18
  • microtone13
  • necrotize20
  • necrotomy16
  • nephrotic16
  • neurotics11
  • neurotomy14
  • nonerotic11
  • overwrote15
  • parotitic13
  • parotitis11
  • parotoids12
  • parroters11
  • parroting12
  • protamine13
  • protamins13
  • proteases11
  • protected14
  • protecter13
  • protector13
  • protegees12
  • proteides12
  • proteinic13
  • protended13
  • proteomes13
  • proteomic15
  • proteoses11
  • protested12
  • protester11
  • protestor11
  • proteuses11
  • prothalli14
  • protheses14
  • prothesis14
  • prothetic16
  • prothorax21
  • protistan11
  • protistic13
  • protocols13
  • protoderm14
  • protonate11
  • protonema13
  • protopods14
  • protostar11
  • prototype16
  • protoxide19
  • protoxids19
  • protozoal20
  • protozoan20
  • protozoic22
  • protozoon20
  • protracts13
  • protruded13
  • protrudes12
  • rotameter11
  • rotatable11
  • rotations9
  • rotatores9
  • rotavirus12
  • rotenones9
  • rotiferal12
  • rotiferan12
  • rototills9
  • rottenest9
  • rotundity13
  • roturiers9
  • sclerotia11
  • sclerotic13
  • sclerotin11
  • serotinal9
  • serotines9
  • serotonin9
  • serotyped15
  • serotypes14
  • shophroth20
  • siderotic12
  • throttled13
  • throttler12
  • throttles12
  • tiltrotor9
  • tommyrots16
  • tricrotic13
  • trotlines9
  • typewrote17

8 từ chữ với thối

  • acrotism12
  • betroths13
  • birrotch15
  • brothels13
  • brothers13
  • carotene10
  • carotids11
  • carotins10
  • carrotin10
  • cerotype15
  • corotate10
  • crotched16
  • crotches15
  • crotchet15
  • dicrotal11
  • dicrotic13
  • diprotic13
  • dogtrots10
  • erotical10
  • erotisms10
  • erotized18
  • erotizes17
  • fibrotic15
  • foxtrots18
  • frothers14
  • frothier14
  • frothily17
  • frothing15
  • frottage12
  • frotteur11
  • garoting10
  • garotted10
  • garotter9
  • garottes9
  • garroted10
  • garroter9
  • garrotes9
  • garrotte9
  • grottier9
  • grottoed10
  • grottoes9
  • haftarot14
  • haftorot14
  • hidrotic14
  • leprotic12
  • miswrote13
  • necrotic12
  • neurotic10
  • outtrots8
  • outwrote11
  • parotids11
  • parotoid11
  • parroted11
  • parroter10
  • pierrots10
  • protamin12
  • protases10
  • protasis10
  • protatic12
  • proteans10
  • protease10
  • protects12
  • protegee11
  • proteges11
  • proteide11
  • proteids11
  • proteins10
  • protends11
  • proteome12
  • proteose10
  • protests10
  • protists10
  • protiums12
  • protocol12
  • protonic12
  • protopod13
  • protoxid18
  • protozoa19
  • protract12
  • protrade11
  • protrude11
  • protyles13
  • rotaries8
  • rotating9
  • rotation8
  • rotative11
  • rotators8
  • rotatory11
  • rotenone8
  • rotifers11
  • rotiform13
  • rototill8
  • rottener8
  • rottenly11
  • rotundas9
  • rotundly12
  • roturier8
  • scrotums12
  • serotine8
  • serotiny11
  • serotype13
  • shofroth17
  • skywrote18
  • throttle11
  • tommyrot15
  • trothing12
  • trotline8
  • trotters8
  • trotting9
  • unerotic10
  • wrothful17

7 từ chữ với thối

  • acrotic11
  • agoroth11
  • aprotic11
  • betroth12
  • brothel12
  • brother12
  • carotid10
  • carotin9
  • carrots9
  • carroty12
  • cerotic11
  • cowrote12
  • crotons9
  • dogtrot9
  • erotica9
  • erotics9
  • erotism9
  • erotize16
  • foxtrot17
  • frothed14
  • frother13
  • garoted9
  • garotes8
  • garotte8
  • garrote8
  • grottos8
  • orotund8
  • outtrot7
  • parotic11
  • parotid10
  • parrots9
  • parroty12
  • pierrot9
  • protean9
  • proteas9
  • protect11
  • protege10
  • proteid10
  • protein9
  • protend10
  • protest9
  • proteus9
  • protist9
  • protium11
  • protons9
  • protyle12
  • protyls12
  • rewrote10
  • rotated8
  • rotates7
  • rotator7
  • rotches12
  • rotguts8
  • rotifer10
  • rotters7
  • rotting8
  • rotunda8
  • scrotal9
  • scrotum11
  • trothed11
  • trotted8
  • trotter7
  • trotyls10
  • xerotic16

6 từ chữ với thối

  • agorot7
  • broths11
  • brothy14
  • carrot8
  • crotch13
  • croton8
  • froths12
  • frothy15
  • garote7
  • grotto7
  • grotty10
  • liroth9
  • parrot8
  • protea8
  • protei8
  • proton8
  • protyl11
  • rotary9
  • rotate6
  • rotche11
  • rotgut7
  • rotors6
  • rotted7
  • rotten6
  • rotter6
  • rottes6
  • rotund7
  • scrota8
  • tarots6
  • toroth9
  • troths9
  • trotyl9
  • zeroth18

3 chữ cái với thối

  • rot3

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa thối

Những từ Scrabble tốt nhất với Rot là gì?

Từ Scrabble có chứa ROT cao nhất là hydrothorax, có giá trị ít nhất 28 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với Rot là Erotize, có giá trị 16 điểm.Các từ ghi điểm cao khác với mục nát được frothed (14), xerotic (16), frother (13), protyle (12), nhà thổ (12), cowrote (12), vẹt (12) và foxtrot (17).

Có bao nhiêu từ chứa ROT?

Có 593 từ mà contaih thối trong từ điển Scrabble.Trong số 110 từ đó là 11 từ, 117 từ 10 chữ cái, 131 là 9 từ chữ, 111 là 8 chữvà 1 là một từ 3 chữ cái.

Có từ 5 chữ cái nào không?

Có bao nhiêu từ năm chữ cái?Có 8.996 từ năm chữ cái trong Từ điển của người chơi văn phòng, Tập 6.8,996 five-letter words in the Office Scrabble Player's Dictionary, Volume 6.

Những từ nào đã thối trong chúng?

electrotherapy..
electrotherapy..
apolipoprotein..
electrothermal..
protoporphyrin..
phosphoprotein..
thyrotoxicosis..
ultramicrotome..
cryoprotectant..

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Sử dụng các từ năm chữ cái cung cấp cho bạn tiềm năng kiếm được nhiều điểm hoặc chia sẻ kỹ năng của bạn trên Twitter ...
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

Một từ 5 chữ cái với OD là gì?

Chúc may mắn với trò chơi của bạn!..
hodja..
codex..
podex..
quods..
exode..
jodel..
skody..
vodka..