5 đồng Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY.

Đồng Nhân Dân Tệ là tên gọi chính thức của tiền tệ Trung Quốc. Hiện nay, đồng nhân dân tệ ngày càng phổ biến, được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ của Thế giới bên cạnh những đồng tiền mạnh như USD, EURO, Yên Nhật, Bảng Anh... Với sự phát triển kinh tế mạnh mẽ, đồng Nhân dân tệ của Trung Quốc (CNY) đang được rất nhiều quan tâm và theo dõi.

Nhân Dân Tệ (CNY) là gì?

RMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền giấy bao gồm các mệnh giá là: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.

5 đồng Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Đồng 100 NDT

1 Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá hối đoái cập nhật ngày 23/2/2023, tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ (CNY) đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau:

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.450  VND

Như vậy bạn có thể tự tính được các mức giá khác nhau hôm nay như:

  • 10 CNY = 34.500 VND
  • 100 CNY = 345.000 VND
  • 1000 CNY = 3.450.000 VND
  • 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.500.000  VND 
  • 100.000 CNY (10 vạn Tệ) =  345.000.000 VND
  • 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.450.000.000 VND
Lịch sử tỷ giá gần đâyTỷ giá23/02/2023Thứ 5 1 CNY = 3.45022/02/2023Thứ 41 CNY = 3.44521/02/2023Thứ 31 CNY = 3.45420/02/2023Thứ 21 CNY = 3.45718/02/2023Thứ 71 CNY = 3.45417/02/2023Thứ 6 1 CNY = 3.45116/02/2023Thứ 51 CNY = 3.44515/02/2023Thứ 41 CNY = 3.45114/02/2023Thứ 31 CNY = 3.45213/02/2023Thứ 21 CNY = 3.4589/2/2023Thứ 5 1 CNY = 3.4668/2/2023Thứ 4 1 CNY = 3.4567/2/2023Thứ 3 1 CNY = 3.4566/2/2023Thứ 2 1 CNY = 3.4564/2/2023Thứ 7 1 CNY = 3.4663/2/2023Thứ 6 1 CNY = 3.46828/01/2023Thứ 51 CNY = 3.45227/01/2023Thứ 41 CNY = 3.45519/01/2023Thứ 21 CNY = 3.48818/01/2023Thứ 71 CNY = 3.48817/01/2023Thứ 61 CNY = 3.45916/01/2023Thứ 51 CNY = 3.45014/01/2023Thứ 41 CNY = 3.44013/01/2023Thứ 31 CNY = 3.44612/01/2023Thứ 21 CNY = 3.44611/01/2023Thứ 71 CNY = 3.420,6810/01/2023Thứ 61 CNY = 3.420,6809/01/2023Thứ 51 CNY = 3.420,6807/01/2023Thứ 41 CNY = 3.388,0806/01/2023Thứ 31 CNY = 3.388,08

(Đơn vị: Đồng)

Vì sao phải theo dõi sự thay đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ?

Trong kinh doanh

Hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc là rất đa dạng và phong phú. Chính vì vậy, việc nắm được thay đổi tỷ giá hàng ngày của Việt Nam Đồng và Nhân Dân Tệ là hết sức quan trọng trong kinh doanh, trao đổi hàng hoá.

Trong du lịch

Khi du lịch Trung Quốc, gần như đều không chấp nhận thanh toán bằng tiền Việt. Hầu hết tất cả các nhà hàng, khu mua sắm nhỏ tại Trung Quốc thường chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, rất ít nơi nhận thanh toán bằng thẻ. Vì vậy, khi đi ăn uống, mua sắm bạn nên mang theo một số tiền mặt nhất định để thanh toán. Chỉ một số trung tâm thương mại lớn và nổi tiếng ở Trung Quốc mới chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa, Mastercard,…

Tỷ giá Nhân Dân Tệ so với những đồng tiền khác

Để nắm rõ hơn tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 23/2/2023, mời bạn theo dõi bảng sau:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnBIDV3.4093.522Vietcombank3.3943.4283.542VietinBank3.4223.532MSB3.359MB Bank3.4193.5403.540Sacombank3.3603.600TP Bank3.609SHB3.4043.480Eximbank3.4143.531

Giá bạc hiện này là bao nhiêu?

1 Rupee to Vnđ - 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Địa điểm đổi tiền Nhân dân tệ uy tín hiện nay

Nhiều người có nhu cầu đổi NDT nhưng không biết phải đổi ở đâu uy tín, dưới đây là một vài gợi ý dành cho bạn:

Khu vực Hà Nội

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,...
  • Phố giao dịch tiền tệ Hà Trung
  • Một số tiệm vàng hoạt động trên địa bàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT

Khu vực TP. Hồ Chí Minh

  • Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,...
  • Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn (Quận 1); đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),...

Khu vực biên giới và các tỉnh thành

  • Các chi nhánh ngân hàng
  • Điểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu

Lưu ý: Nếu bạn có ý định sang Trung Quốc du lịch/mua bán hàng hoá thì nên chủ động đổi tiền NDT ở Việt Nam trước vì bên đó đổi khó khăn hơn hoặc có tỷ giá cao hơn.

Ngoài ra, hiện nay một số app ngân hàng hỗ trợ tính nắng bán ngoại tệ online một cách nhanh chóng mà không mất thời gian xếp hàng chờ đợi tại các quầy giao dịch đối với những khách hàng có tại khoản cá nhân mở tại chính ngân hàng đó. Chẳng hạn như OCB OMNI, bạn chỉ cần tải ứng dụng này về máy điện thoại (tải trên Google Play và tải trên App Store), cài đặt là có thể dễ dàng giao dịch bán ngoại tệ ngay trên điện thoại di động. Ngoài CNY, tính năng này hỗ trợ đa dạng loại ngoại tệ khác như: USD, EUR, JPY, AUD… đáp ứng mọi nhu cầu.

100 riel bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 cent = vnd

Cách phân biệt tiền Trung Quốc thật - giả

Để không gặp phải các rủi ro đáng tiếc như nhận phải tiền giả, rửa tiền không có giá trị....Các bạn cần chú ý một số vấn đề sau:

  • Nên lấy tiền mới, khi chao nghiêng ra ánh sáng các hình chìm hiện rõ, nét
  • Quan sát tờ tiền xem có bị nhòe hình không? Tiền thật dùng lâu cũng không tránh khỏi ẩm ướt nhưng các nét in rất thanh và mảnh, chứ không dày và nhòe như tiền giả.
  • Sờ nhẹ vào cổ áo của Mao Trạch Đông, phải cảm thấy ráp nhẹ tay, cảm giác ráp đều là tiền thật.

Nắm rõ thông tin về đồng Nhân dân tệ hay tỷ giá 1 Nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong các chuyến đi Trung Quốc và giao thương buôn bán được thuận lợi hơn.