Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là danh sách quốc gia châu Phi xếp theo tổng sản phẩm nội địa (GDP) theo sức mua tương đương (PPP). Dữ liệu có đơn vị đô la quốc tế theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế.[1]
Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế, GDP (PPP) của lãnh thổ phụ thuộc của Anh Quốc, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Yemen và Malta tại lục địa châu Phi không được bao gồm trong danh sách này. GDP (PPP) của Zanzibar được tính là một phần của Tanzania, GDP (PPP) của Tây Sahara được tính là một phần của Maroc, và GDP (PPP) của Somaliland được tính là một phần của Somalia.
Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng vùng | Quốc gia | GDP (PPP) Tỷ đô la quốc tế | Năm |
— | Châu Phi | 6.906,222 | 2018 |
1 | 1.292,745 | 2018 | |
2 | 1.168,399 | 2018 | |
3 | 794,706 | 2018 | |
4 | 666,960 | 2018 | |
5 | 314,742 | 2018 | |
6 | 222,258 | 2018 | |
7 | 198,821 | 2018 | |
8 | 198,356 | 2018 | |
9 | 187,842 | 2010 | |
10 | 176,465 | 2018 | |
11 | 175,978 | 2018 | |
12 | 145,387 | 2018 | |
13 | 141,816 | 2018 | |
14 | 106,412 | 2018 | |
15 | 95,434 | 2018 | |
16 | 94,540 | 2018 | |
17 | 73,299 | 2018 | |
18 | 72,638 | 2018 | |
19 | 47,335 | 2018 | |
20 | 44,028 | 2018 | |
21 | 42,705 | 2018 | |
22 | 41,556 | 2018 | |
23 | 38,794 | 2018 | |
24 | 38,679 | 2018 | |
25 | 38,582 | 2018 | |
26 | 37,689 | 2012 | |
27 | 35,565 | 2018 | |
28 | 35,254 | 2011 | |
29 | 30,563 | 2015 | |
30 | 29,749 | 2018 | |
31 | 29,187 | 2018 | |
32 | 28,637 | 2018 | |
33 | 27,471 | 2018 | |
34 | 27,444 | 2018 | |
35 | 26,997 | 2018 | |
36 | 23,682 | 2018 | |
37 | 23,475 | 2018 | |
38 | 19,568 | 2018 | |
39 | 18,119 | 2018 | |
40 | 13,886 | 2018 | |
41 | 12,619 | 2014 | |
42 | 11.496 | 2018 | |
43 | 9,997 | 2018 | |
44 | 8,184 | 2018 | |
45 | 7,231 | 2018 | |
46 | 6,440 | 2018 | |
47 | 4,293 | 2012 | |
48 | 3,983 | 2018 | |
49 | 3,964 | 2018 | |
50 | 3,884 | 2018 | |
51 | 3,385 | 2018 | |
52 | 2,873 | 2018 | |
53 | 1,384 | 2018 | |
54 | 0,726 | 2018 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách các quốc gia châu Phi theo GDP (danh nghĩa)
- Danh sách quốc gia châu Phi theo Chỉ số Phát triển Con người
- Kinh tế châu Phi
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “World Economic Outlook Database”. International Monetary Fund. ngày 17 tháng 4 năm 2018.
Ngày 04 tháng 2 năm 2022 10:00 sáng
Nhúng
2022 Top 5 người giàu nhất châu PhiNhúng
2022 Top 5 người giàu nhất châu Phi
Mã này đã được sao chép vào clipboard của bạn. px height px
WidthpxHeightpx
URL đã được sao chép vào bảng tạm của bạn
Hiện không có nguồn phương tiện hiện có 0:01:42 0:00
0:00 0:01:42 0:00
- Đương dân trực tiêp
- 240p | 4.2MB
- 360p | 6.1MB
- 480p | 9,9mb
- 720p | 24,5MB
1080p | 30,9mb
JOHANN RUPERT. .... are individuals who are of predominantly African ancestry with a net worth of at least US$1 billion.
Theo bảng xếp hạng năm 2021 của các tỷ phú thế giới, ông trùm kinh doanh Nigeria Aliko Dangote có giá trị ròng 11,5 tỷ đô la và là người da đen giàu nhất thế giới. [1]
JOHANN RUPERT. ....
JOHANN RUPERT. ....
Trong tất cả các tỷ phú nêu trên được Forbes xác định, chỉ có Oprah Winfrey đủ điều kiện tham gia danh sách 20 tỷ phú mạnh nhất thế giới, một danh sách không chỉ được coi là sự giàu có, mà còn là ảnh hưởng chính trị và ảnh hưởng chính trị. Winfrey được coi là đặc biệt mạnh mẽ vì ảnh hưởng của cô đối với các lựa chọn của người tiêu dùng Mỹ và vai trò quan trọng của cô trong chiến dịch tranh cử tổng thống thành công năm 2008 của Barack Obama. [13]
Tỷ phú da đen Bi/tỷ phú đa chủng tộc với tổ tiên đen tất cả các tỷ phú 2001 1: Bob Johnson, 1,6 tỷ USD 1: Michael Lee-Chin, 1 tỷ USD [14] 538; Giàu có: Bill Gates, $ 114 tỷ 2002 1: Bob Johnson, 1 tỷ USD 2: 497; Giàu có: Bill Gates, 52,8 tỷ USD 2003 2: 2: 476; Giàu có: Bill Gates, 40,7 tỷ USD 2004 1: Oprah Winfrey, 1,1 tỷ USD 2: 587; Giàu có: Bill Gates, 46,6 tỷ USD 2005 1: Oprah Winfrey, 1,3 tỷ USD 2: 691; Giàu có: Bill Gates, 46,5 tỷ USD 2006 1: Oprah Winfrey, 1,4 tỷ USD 2: 793; Giàu có: Bill Gates, 50 tỷ USD 2007 2: 2: 946; Giàu có: Bill Gates, 56 tỷ USD 2008 5: 2: 1.125; Giàu có: Warren Buffett, 62 tỷ USD 2009 5: 2: 793; Giàu có: Bill Gates, 40 tỷ đô la 2010 3: 2: 1.011; Giàu có: Carlos Slim Helu & Family, 53,5 tỷ đô la [28] 2011 5: 1: Mohammad Al Amoudi, 12,3 tỷ USD 1,210; Giàu có: Carlos Slim Helu & Family, 74 tỷ đô la 2012 [31] 5: 1: Mohammad Al Amoudi, 12,3 tỷ USD 1,210; Giàu có: Carlos Slim Helu & Family, 74 tỷ USD 2013 5: 2: 1,426; Giàu có: Carlos Slim Helu & Family, 73 tỷ USD 2014 7: 2: 1.645; Giàu có: Bill Gates, 76 tỷ USD 2016 11:
- Aliko Dangote, 14,4 tỷ đô la
- Mike Adenuga, 9,9 tỷ đô la
- Robert Smith, 4,4 tỷ đô la
- Oprah Winfrey, 3,1 tỷ USD
- Femi Otedola, 1,85 tỷ USD
- Phấn đấu Masiyiwa, 1,8 tỷ đô la
- Folorunsho Alakija, 1,55 tỷ đô la
- Patrice Motsepe, 1,15 tỷ đô la
- Michael Jordan, 1,14 tỷ đô la
- Abdul Samad Rabiu, 1,1 tỷ đô la
- Mo Ibrahim, 1,07 tỷ đô la [32][32]
- Aliko Dangote, 10,6 tỷ đô la
- Mike Adenuga, 9,1 tỷ đô la
- Robert Smith, 5 tỷ đô la
- David Steward, 3,9 tỷ đô la
- Oprah Winfrey, 2,7 tỷ USD
- Phấn đấu Masiyiwa, 2,4 tỷ đô la
- Patrice Motsepe, 2,3 tỷ đô la
- Michael Jordan, 1,9 tỷ đô la
- Abdul Samad Rabiu, 1,6 tỷ USD
- Folorunsho Alakija, 1,1 tỷ đô la
- Jay-Z, 1 tỷ đô la
- Aliko Dangote, 13,5 tỷ đô la
- Mike Adenuga, 9,1 tỷ đô la
- Robert Smith, 5 tỷ đô la
- David Steward, 3,9 tỷ đô la
- Oprah Winfrey, 2,7 tỷ USD
- Phấn đấu Masiyiwa, 2,4 tỷ đô la
- Oprah Winfrey, 2,7 tỷ USD
- Phấn đấu Masiyiwa, 2,4 tỷ đô la
- Patrice Motsepe, 2,3 tỷ đô la
- Michael Jordan, 1,9 tỷ đô la
- Folorunsho Alakija, 1,1 tỷ đô la
- Jay-Z, 1 tỷ đô la
- 4: 2.153; Giàu có: Jeff Bezos, 110 tỷ đô la 2020 13:
- Aliko Dangote, 13,5 tỷ đô la
- Mike Adenuga, 9,1 tỷ đô la
- Robert Smith, 5 tỷ đô la
- David Steward, 3,9 tỷ đô la
- Oprah Winfrey, 2,7 tỷ USD[29]
- Oprah Winfrey, 2,7 tỷ USD
- Phấn đấu Masiyiwa, 2,4 tỷ đô la
- Patrice Motsepe, 2,3 tỷ đô la
- Michael Jordan, 1,9 tỷ đô la[33]
- Abdul Samad Rabiu, 1,6 tỷ USD[34]
- Folorunsho Alakija, 1,1 tỷ đô la
- 4: 2.153; Giàu có: Jeff Bezos, 110 tỷ đô la 2020 13:
- Aliko Dangote, 13,5 tỷ đô la