5 rupees bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, tỷ giá đồng Rupee Ấn độ so với đồng Việt Nam đồng như thế nào? nếu bạn đọc đang quan tâm tới vấn đề này hay có nhu cầu chuyển đổi để sử dụng khi đi du lịch, học tập công tác thì cùng theo dõi những hướng dẫn dưới đây của Tải Miễn Phí nhé.

1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ cũng giống như các đồng tiền của các nước khác khi chuyển đổi sang đồng tiền Việt Nam sẽ có những sự chênh lệch nhất định, đồng tiền Rupee của Ấn độ cũng vậy. Đồng tiền Rupee là đồng tiền chính thức được lưu hành trên đất nước Ấn độ.

5 rupees bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đổi 1 Rupee sang VNĐ

Tỷ giá 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ

1 rupee = VND? Theo tỷ giá hiện tại: 

1 Rs = 315 VNĐ
10 Rs = 10 rupee = 3150 VNĐ
100 Rs = 31.500 VNĐ
1000 Rs = 315.000 VNĐ
10000 Rs = 3.150.000 VNĐ

Đồng tiền Rupee có ký hiệu là Rs hoặc R$ là đơn vị tiền tệ của Ấn Độ, lưu hành hợp pháp ở Bhutan. có mã ISO 4217 là INR. Tiền giấy Rupee Ấn Độ gồm có nhiều mệnh giá khác nhau như 5 rupee, 10 rupee, 20 rupee, 50 rupee, 100 rupee, 500 rupee và 1.000 rupee. Hầu hết các mệnh giá này có in hình chân dung Mahatma Gandhi. 

Đồng tiền Rupee của Ấn độ được chia thành nhiều mệnh giá khác nhau để thuận tiện cho quá trình giao dịch, trao đổi buôn bán, bên cạnh tiền giấy Rupee cũng phát hành thêm tiềm kim loại với các mệnh giá nhỏ như 1,2,5,10 Rupee. 

Trên đây là hướng dẫn của Tải Miễn Phí về cách xác định 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, hy vọng đã cung cấp tới bạn đọc những thông tin quan trọng cần thiết để khi cho nhu cầu chuyển đổi, giao dịch sẽ diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Cùng với nội dung về 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm nhiều nội dung liên quan tới tỷ giá đồng Việt Nam so với đồng tiền của nước khác như: Chuyển đổi Đô la Singapore sang tiền Việt, tỷ giá tiền Singapore với VNĐ, đồng Sing cũng là một đồng tiền được sử dụng khá phổ biến, nếu như bạn có nhu cầu học tập hay làm việc công tác tại đây cùng tham khảo tỷ giá chuyển đổi Đô la Singapore sang tiền Việt, tỷ giá tiền Singapore với VNĐ nhé.

Citinews là trang tổng hợp kiến thức về tài chính, kinh doanh, ngân hàng cho các tổ chức, cá nhân trên toàn quốc. Tất cả các kiến thức được chia sẻ đến bạn đọc một cách chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất.
INRVNDcoinmill.com50.014,400100.028,600200.057,200500.0143,2001000.0286,4002000.0572,8005000.01,431,80010,000.02,863,80020,000.05,727,60050,000.014,318,800100,000.028,637,600200,000.057,275,200500,000.0143,188,0001,000,000.0286,376,2002,000,000.0572,752,4005,000,000.01,431,880,80010,000,000.02,863,761,600INR tỷ lệ
31 Tháng Một 2023VNDINRcoinmill.com20,00069.850,000174.6100,000349.2200,000698.4500,0001746.01,000,0003491.92,000,0006983.85,000,00017,459.610,000,00034,919.120,000,00069,838.250,000,000174,595.5100,000,000349,191.1200,000,000698,382.1500,000,0001,745,955.41,000,000,0003,491,910.72,000,000,0006,983,821.55,000,000,00017,459,553.6VND tỷ lệ
31 Tháng Một 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Rupee là tiền của người Ấn Độ tuy nhiên thông tin đó chỉ đúng 1 phần nhỏ. Bản chất tiền Rupee không phụ thuộc vào một đất nước nào cả. Nói cách khác Rupee là đồng tiền chung được nhiều quốc gia sử dụng. Bao gồm Ấn Độ, Nepal, Sri Lanka. Maurice, Pakistan và một vài khu vực khác

Cũng như tiền Việt chúng ta sử dụng có mã quốc tế là VNĐ. Thì tiền Rupee cũng dùng các kí tự INR biểu thị mã quốc tế mang kí hiệu Rs hoặc R$

 

2. Những mệnh giá của đồng Rupee 

Để dễ hình dung chúng ta sẽ lấy đồng tiền Rupee Ấn Độ làm mốc phân chia mệnh giá. Có 2 loại tiền chính thức được lưu hành trên đất nước Ấn Độ là tiền Rupee giấy và Rupee kim loại. Đặc điểm của loại tiền này đều lấy chân dung Mahatma Gandhi là biểu tượng

  • Tiền giấy được chia từ cao đến thấp thành 1.000, 500, 100, 50, 20, 5 Rupee
  • Tiền kim loại có mệnh giá thấp hơn từ 1, 2, 5, 10 Rupee

 

3. Quy đổi đồng Rupee sang tiền Việt Nam

Đồng tiền Rupee Ấn Độ có mức chênh lệch tỷ giá với đồng tiền Việt Nam. Để cập nhật chính xác tỷ giá ngoại tệ chúng ta cần theo sát sự biến động của đồng tiền trên thị trường giao dịch. Từ đó mới có thể lựa chọn được các thời gian phù hợp đi đổi tiền để hưởng mức chênh lệch hấp dẫn

Theo thông tin mới nhất từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ấn định vào ngày 16/10/2022 thì 1 Rupee Ấn Độ (INR) có giá sang tiền Việt Nam (VNĐ) như sau:

  • 1 INR = 292,84 VNĐ
  • 5 INR = 1. 464,18 VNĐ
  • 10 INR = 2. 928,36 VNĐ
  • 100 INR = 29. 283,55 VNĐ 
  • 1. 000 INR = 292. 385,51 VNĐ
  • 1. 000.000 INR = 292. 835.560,00 VNĐ

Do Rupee Ấn Độ là đơn vị tiền tệ không được sử dụng phổ biến trên thế giới, do đó tại Viêt Nam có rất ít ngân hàng thực hiện trao đổi, mua bán đồng tiền này. Dưới đây là bảng tỷ giá Rupee của 3 ngân hàng tại Việt Nam

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnTPB  303,00 Vietcombank 292,34305,05 

 

4. Chuyển đổi đồng Rupee ở đâu an toàn nhất

Chuyển đổi đồng Rupee không quá khó khăn nếu bạn chọn đúng địa điểm uy tín giao dịch

1. Ở Việt Nam, chuyển đổi đồng Rupee ở đâu an toàn nhất 

Ở Việt Nam, việc mua bán trao đổi ngoại tệ được quản lí rất chặt chẽ. Thậm chí, Nhà nước còn ban hành các thông tư và nghị định về việc trao đổi, mua bán ngoại tệ 

Theo đó, đồng tiền Rupee nói riêng và các loại ngoại tệ nói chung chỉ được phép trao đổi, mua bán ở những nơi quy định đó là các tổ chức tín dụng, ngân hàng thương mại, công ty tài chính được cấp phép hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam

Như vây, nếu có nhu cầu đổi tiền Rupee sang VNĐ thì cách nhanh chóng, đơn giản và thuận tiện nhất là đến ngay các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng để giao dịch

Hiện tại Vietcombank, TPBank hay VIB đều là những địa chỉ uy tín để các bạn có thể đổi tiền Ấn Độ sang VNĐ

Ngoài những ngân hàng trên các bạn có thể tìm mua hoặc đổi tiền Rupee tại một số khách sạn lớn, sân bay quốc tế, cửa khẩu hoăc nơi lưu trú du lịch được nhà nước cho phép để thuận tiện trong thanh toán

2. Ở Ấn Độ, chuyển đổi Rupee Ấn Độ ở đâu an toàn nhất

Nếu đang ở Ấn Độ mà muốn thực hiện việc đổi từ Rupee Ấn Độ sang VNĐ thì bạn nên tìm phòng dịch vụ, chi nhánh ngân hàng lớn để tránh gặp phải những rủi ro không đáng có 

Trên đây là thông tin tỷ giá 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và những địa chỉ uy tín để chuyển đổi Rupee Ấn Độ. Nhưng khi chuyển đổi cần lưu ý những gì, chúng ta cần tìm hiểu qua phần sau:

 

5. Những lưu ý khi đổi tiền Rupee Ấn Độ 

Thủ tục đổi tiền Rupee Ấn Độ tại các Ngân hàng nhìn chung khá đơn giản. Bạn chỉ cần điền biểu mấu khai thông tin và chờ xét duyệt là có thể nhận tiền nhanh chóng trong một vài phút

Tuy nhiên cần lưu ý việc mua ngoại tệ nói chung và mua đồng Rupee nói riêng chỉ được theo một mức nhất định tùy theo mục đích. Vì vâỵ bạn nên có kế hoạch chi tiêu rõ ràng hoặc có thể sử dụng thêm các thẻ thanh toán quốc tế để tiện cho việc thanh toán 

Ngoài ra, bạn cũng nên nắm rõ cách phân biệt đồng Rupee thật và giả để tránh sự nhầm lẫn không đáng có. Theo đó có thể dựa vào độ sắc nét, độ sáng và màu sắc tờ để nhận biết đồng Rupee Ấn Độ thật. Cụ thể:

  • Về độ sắc nét : Tiền rupee thật có độ sắc nét cao, kích thước chuẩn xác trong khi tiền giả không có độ sắc nét và kích thước không chuẩn
  • Về độ sáng của tiền: Tiền thât khi chiếu ánh sáng sẽ có 1 số hình ảnh bi mờ hoặc đổi màu, tiền giả thì không có sự thay đổi về màu sắc cũng như đô sáng
  • Màu sắc tờ tiền : Tiền thật rõ nét, không bị nhạt hay pha trộn màu trong khi tiền giả rất hay gặp những lỗi này.

 

6. Đổi tiền Rupee Ấn Độ sang loại tiền khác 

1 INR = 318,24 VNĐ, còn đối với các loại tiền thông dụng khác như EURO, Bảng Anh hay Đô là thì sao? Theo tỷ giá mới nhất được cập nhật ngày 01/06/2021, tỷ giá Rupee Ấn Độ  khi quy đổi sang các loại tiền tệ khác sẽ như sau:

  • 1 INR = 0.011 EUR
  • 1 INR = 0,0097 Bảng Anh (GPB)
  • 1 INR = 0,014 Đô la Mỹ (USD)
  • 1 EUR = 0.048 Ả Rập Xê Út (SAR)

 

7. Các mệnh giá của đồng Rupee Ấn Độ đang lưu hành

Cũng như tiền VNĐ của Việt Nam, đồng tiền Rupee của Ấn Độ được chia thành nhiều mệnh giá khác nhau để thuận tiện cho quá trình sử dụng và giao dịch 

Hiện nay, Ấn Độ đang phát hành song song cả 2 loại tiền là tiền giấy và đồng tiền kim loại. Trong đó tiền giấy Rupee Ấn độ có các mệnh giá là 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000 rupee. Và tiền kim loại Rupee Ấn Độ đang lưu hành với các mệnh giá nhỏ hơn là 1, 2, 5, 10 Rupee