5 từ có chữ cái l u n ở giữa năm 2022

Lỗi thay thế phụ âm đầu /l/-/n/ xảy ra ở ba trường hợp:

- Trường hợp 1: thay thế âm cố định /l/ thành /n/ (ví dụ: “lạnh lẽo” thành ‘nạnh nẽo”).

- Trường hợp 2: thay thế âm cố định /n/ thành /l/ (ví dụ: “núi non” thành “lúi lon”).

- Trường hợp 3: thay thế âm bất định, nghĩa là khi đúng khi sai, lẫn lộn không thể phân biệt, ví dụ: “lúa nếp làng” phát âm thành “núa lếp làng”.

Bàn về việc trị liệu, sửa chữa và luyện tập để phát âm chuẩn hai âm này, có nhiều cách phân biệt l-n khi nói và viết tiếng Việt. Trong bài viết này, chúng tôi giới thiệu một số kĩ thuật (thường được gọi là “mẹo”) của một số nhà ngôn ngữ tiếng Việt đã gợi ý trong nhiều tài liệu ngôn ngữ tiếng Việt khác nhau. Ngoài ra, với chuyên môn về trị liệu âm ngữ, chúng tôi sẽ đề cập đến những cách phân biệt l-n trong khi nói và viết tiếng Việt dưới góc độ âm ngữ trị liệu tiếng Việt ở một bài viết khác.

1. Mẹo phân biệt viết con chữ l-n

Để cho dễ phân biệt về con chữ khi viết, mẹo “l cao, n thấp” được sử dụng để mô tả chiều cao của hai con chữ thể hiện hai âm này. Nhưng nhiều người đã biến tấu thành mẹo “n thấp, n cao” hoặc “l thấp, l cao” dựa vào cách phát âm của chính mình. Thực chất, mẹo này chỉ phần nào giúp phân biệt khi viết con chữ hơn là khi nói. Ngược lại, khi bị biến tấu, mẹo này lại làm cho người nói càng lẫn hơn khi phát ngôn.

5 từ có chữ cái l u n ở giữa năm 2022

(nguồn ảnh: tuoitrecuoi.com)

2. Mẹo phân biệt l-n khi nói và viết theo quy tắc cấu tạo âm tiết tiếng Việt

Dựa trên cơ sở/quy tắc kết hợp trong cấu tạo âm tiết, 7 mẹo nêu dưới đây liệt kê hệ thống từ vựng có phụ âm đầu là /l/ và /n/ để khi nói hay viết sẽ không lẫn nhau.

Mẹo thứ nhất: Trong âm tiết, /l/ chỉ đứng trước âm đệm nhưng /n/ thì không (trừ trường hợp đặc biệt “noãn bào”). Ví dụ, những từ sau phải phát âm là l: cái loa, chói lòa, loan phượng, vết dầu loang,  nói lưu loát, luẩn quẩn, loắt choắt, loanh quanh, luật pháp, luyến tiếc,…

Mẹo thứ hai, khi không xác định được là /l/ hay /n/ trong một từ láy vần[1] mà phụ âm này xuất hiện ở tiếng thứ nhất thì đó chắc chắn là phụ âm /l/. Có thể liệt kê ra các từ láy vần bắt đầu bằng phụ âm /l/ như sau: lệt bệt, lò cò, lộp độp,lúi húi, lai dai, lơ mơ, lã chã, lăng xăng, lon ton, lai rai, lởn vởn, lênh khênh, lăng nhăng, luẩn quẩn, lằng nhằng, loằng ngoằng,… Theo danh sách đầy đủ thì kiểu láy vần bắt đầu bằng /l/ như trên có khoảng hơn 300 từ.

Mẹo thứ ba, khi không xác định được là /l/ hay /n/ trong một từ láy vần mà phụ âm đầu của tiếng thứ nhất là /z/ (gi,d) và phụ âm này xuất hiện ở tiếng thứ hai thì đó chắc chắn là phụ âm /n/, ví dụ: gian nan, gieo neo,…

Mẹo thứ tư, khi không xác định được là /l/ hay /n/ trong một từ láy vần mà phụ âm này xuất hiện ở tiếng thứ hai và phụ âm đầu của âm tiết thứ nhất không phải là /z/ (gi, d) thì đó là phụ âm /l/  (trừ trường hợp: khúm núm, khệ nệ,…), ví dụ: cheo leo, khoác lác,…

Mẹo thứ năm, khi không xác định được là /l/ hay /n/ trong từ láy vần mà tiếng thứ nhất khuyết phụ âm đầu thì phụ âm đầu của tiếng thứ hai là /n/, ví dụ: ăn năn, ảo não, áy náy,…

Mẹo thứ sáu, những từ không phân biệt được là /l/ hay /n/ nhưng đồng nghĩa với một từ khác viết với /nh/ thì viết là /l/, ví dụ: lăm le- nhăm nhe; lố lăng-nhố nhăng; lỡ làng – nhỡ nhàng;lài-nhài; lời-nhời; lầm-nhầm,

Mẹo thứ bẩy, trong từ láy phụ âm đầu thì cả hai tiếng trong từ láy đó phải cùng là một phụ âm. Do vậy, chỉ cần biết một tiếng bắt đầu bằng /l/ hay /n/ mà suy ra tiếng kia: Ví dụ: đều là l: lung linh, long lanh, lạnh lùng,… Đều là n: no nê, nõn nà, núng nính,…

Mẹo liệt kê hệ thống từ vựng có phụ âm đầu /l/ và /n/ theo bẩy mẹo kể trên đã hệ thống hóa được một lượng từ vựng nhất định để người sử dụng không nhầm lẫn khi nói và viết. Đây còn là một nguồn tư liệu rất tiện ích cho các nhà trị liệu ngôn ngữ-lời nói, giáo viên và những người lớn khác sử dụng trong chương trình luyện tập phát âm hoặc chương trình phát triển ngôn ngữ cho cả trẻ em và người lớn.

Tuy nhiên, hệ thống danh mục từ vựng trên cũng chưa bao quát được hết những từ có phụ âm đầu là /l/ hoặc /n/ dễ nhầm lẫn khác trong tiếng Việt, ví dụ: non nước với lon nước (ngọt),… Hơn nữa, hệ thống từ vựng trên dường như giúp ích cho người sử dụng trong việc viết nhiều hơn là nói. Bởi khi nói năng thông thường, người sử dụng hiếm khi dừng lại để phân tích cấu tạo âm tiết của từ đó là gì để mà phát âm là /l/ hay /n/, ví dụ, khi đọc “Đi loanh quanh trong sân có con gà, có con gà…”, sẽ là kì cục và không đủ thời gian cho người nói khi họ dừng lại để phân tích “loanh” sẽ không đọc là “noanh” vì /n/ không đi với âm tiết có đệm. Còn với trẻ nhỏ, trẻ sẽ bắt chước theo cách phát âm của người khác và sử dụng dần theo thói quen chứ chưa có khả năng phân tích theo cấu tạo âm tiết như người lớn. Do vậy, ngoài việc sử dụng các mẹo trên và không phải ai cũng sử dụng được các mẹo trên nên  những cách luyện tập theo kiểu trị liệu vẫn rất cần thiết được thiết kế.

Mặc dù cách viết của chúng tôi có thể khó hiểu và phức tạp, nhưng đã là phân tích vấn đề thì phải nhìn nhận ở nhiều góc nhìn khác nhau một cách có phản biện. Tùy vào từng cá nhân mà chọn lựa và sử dụng thông tin mà mình cần. Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, xin gửi lời chúc mừng đến toàn thể các thầy giáo cô giáo! Kính chúc các thầy cô giữ mãi được tình yêu với nghề, nhất là  những thầy cô làm việc với những học sinh có nhu cầu đặc biệt!

Ths. Phạm Thị Bền
Khoa Giáo dục Đặc biệt – ĐHSP Hà Nội

[1]Ở đây, tạm coi tất cả là những từ láy vần, bao gồm từ láy vần chính thức (láy lại phần vần từ hình vị gốc) và cả những từ có hình thức ngữ âm giống láy vần.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 20 từ năm chữ cái chứa LUN

BalunLUN • Balun n. Một thiết bị điện tử để kết nối một đường truyền cân bằng với một thiết bị không cân bằng.
BlunkLUNK • Blunk v. (Phương ngữ, thông tục, không chính thức) thì quá khứ đơn giản của chớp mắt. Một họ.
• Blunk prop.n. A surname.
CùnLUNT • Blunt adj. Có một cạnh hoặc điểm dày; không sắc nét. • Blunt adj. Buồn tẻ trong sự hiểu biết; chậm của sự phân biệt; trái ngược với cấp tính. • Blunt adj. Đột ngột trong địa chỉ; đơn giản; không kỳ thị; muốn các hình thức văn minh; thô trong cách cư xử hoặc lời nói.
• blunt adj. Dull in understanding; slow of discernment; opposed to acute.
• blunt adj. Abrupt in address; plain; unceremonious; wanting the forms of civility; rough in manners or speech.
Bám lấyLUNG • Clung v. Thì quá khứ đơn giản và quá khứ phân từ của bám. • Clung adj. (lỗi thời) lãng phí đi; thu hẹp.
• clung adj. (obsolete) wasted away; shrunken.
ClunkLUNK • Clunk n. Một âm thanh mờ, kim loại, đặc biệt là một âm thanh được tạo ra bởi hai cơ thể tiếp xúc. • Clunk n. (ngày) Âm thanh của chất lỏng phát ra từ một chai, v.v .; một âm thanh glucking. • Clunk v. để tạo ra một âm thanh như vậy.
• clunk n. (dated) The sound of liquid coming out of a bottle, etc.; a glucking sound.
• clunk v. to make such a sound.
NémLUNG • Flung v. Thì quá khứ đơn giản và phân từ quá khứ của fling.
FlunkLUNK • Flunk v. (Hoa Kỳ, chuyển tiếp, nội tâm) của một học sinh, để thất bại một lớp học; để không vượt qua. • Flunk v. (Chúng tôi, chuyển tiếp) của một giáo viên, để từ chối một học sinh một lớp đi qua. • Flunk v. (chúng tôi, ngày, không chính thức) để trốn tránh (một nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ).
• flunk v. (US, transitive) Of a teacher, to deny a student a passing grade.
• flunk v. (US, dated, informal) To shirk (a task or duty).
ÂM LỊCHAR • Lunar adj. Của, liên quan đến, hoặc giống với mặt trăng (nghĩa là Luna, Mặt trăng Trái đất); Lunar. • Lunar adj. Có hình dạng như một mặt trăng lưỡi liềm; Lunate. • Lunar adj. (chủ yếu là lịch sử) (được cho là) ​​chịu ảnh hưởng của mặt trăng, như trong tính cách, sự tăng trưởng hoặc tính chất.
• lunar adj. Shaped like a crescent moon; lunate.
• lunar adj. (chiefly historical) (Believed to be) influenced by the Moon, as in character, growth, or properties.
LunasAS • Lunas n. số nhiều của Luna.
BỮA TRƯACH • Ăn trưa n. Một bữa ăn nhẹ thường ăn vào khoảng giữa trưa, đáng chú ý là khi không phải là bữa ăn chính trong ngày. • Bữa trưa n. . (Minnesota, chúng tôi) Bất kỳ bữa ăn nhỏ, đặc biệt là một bữa ăn tại một cuộc tụ họp xã hội.
• lunch n. (cricket) A break in play between the first and second sessions.
• lunch n. (Minnesota, US) Any small meal, especially one eaten at a social gathering.
LUNESES • Lunes n. số nhiều của Lune.
LunetET • Lunet n. (lỗi thời) Một chút mặt trăng hoặc vệ tinh.
ĐỘT KÍCHGE • Lunge n. Một chuyển động về phía trước đột ngột, đặc biệt là với một thanh kiếm. • Lunge n. Một sợi dây dài hoặc đường web phẳng, thường được gọi là đường lunge, khoảng 20 cầu3030 feet • Lunge n. Một bài tập được thực hiện bằng cách bước về phía trước một chân trong khi quỳ với chân kia, sau đó quay lại
• lunge n. A long rope or flat web line, more commonly referred to as a lunge line, approximately 20–30 feet…
• lunge n. An exercise performed by stepping forward one leg while kneeling with the other leg, then returning…
LUNGIGI • Lungi n. Một bộ quần áo mặc quanh eo, đặc biệt là bởi những người đàn ông, ở miền nam Ấn Độ, Bangladesh, Miến Điện và Pakistan.
PhổiGS • Phổi n. số nhiều của phổi. • phổi prop.n. số nhiều của phổi.
• Lungs prop.n. plural of Lung.
LUẬTKS • Đèn n. số nhiều của lunk.
Ám vàngTS • Lunge n. số nhiều của lunt. • Longs prop.n. số nhiều của lunt.
• Lunts prop.n. plural of Lunt.
PlunkLUNK • Plunk v. (Chuyển tiếp) để thả hoặc ném một thứ gì đó mạnh mẽ vào hoặc vào một thứ khác, để nó tạo ra một âm thanh buồn tẻ. • Plunk v. (Intransitive) để hạ cánh đột ngột hoặc nặng nề; Để đầy đặn.
• plunk v. (intransitive) To land suddenly or heavily; to plump down.
• plunk v. (transitive, baseball) To intentionally hit the batter with a pitch.
VăngLUNG • Slung v. Thì quá khứ đơn giản và quá khứ phân từ của sling.
SlunkLUNK • Slunk n. Một con vật, đặc biệt là một con bê, sinh ra sớm hoặc hủy bỏ. • Slunk v. Tăng quá khứ đơn giản và quá khứ phân từ của Slink.
• slunk v. simple past tense and past participle of slink.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 40 từ English Wiktionary: 40 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 9 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 12 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 5 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 từ có chữ cái l u n ở giữa năm 2022
Một danh sách các từ có chứa LUN và các từ có lun trong đó. Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn. Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng LUN và các từ bắt đầu bằng LUN.words that contain Lun, and words with lun in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with lun, and words that start with lun.

LUN không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với LUN
  • 11 chữ cái với LUN
  • 10 chữ cái với LUN
  • 9 chữ cái với LUN
  • 8 chữ cái với LUN
  • 7 chữ cái với LUN
  • Từ 6 chữ cái với LUN
  • 5 chữ cái với LUN
  • 4 chữ cái với LUN
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với LUN

Những từ ghi điểm cao nhất với LUN

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với LUN, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Từ đầu với LUNĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Plunked14 18
Upflung13 19
bong ra15 18
Spelunk13 17
Clunked14 18
plunker13 17
Flunkey17 19
Clunker13 17
Flunkie14 17
flunker14 17

215 từ Scrabble có chứa LUN

10 chữ cái với LUN

  • blunderers13
  • blundering14
  • flunkyisms22
  • interlunar10
  • kerplunked21
  • lunchboxes24
  • lunchmeats17
  • lunchrooms17
  • lunchtimes17
  • lungfishes17
  • lunkheaded19
  • mezzalunas30
  • plunderers13
  • plundering14
  • plunderous13
  • replunging14
  • slungshots14
  • spelunkers16
  • spelunking17
  • superlunar12
  • underslung12
  • volunteers13

9 chữ cái với LUN

  • aqualungs19
  • blundered13
  • blunderer12
  • bluntness11
  • clunkiest15
  • demilunes12
  • flunkyism21
  • glunching16
  • kerplunks19
  • lunarians9
  • lunations9
  • luncheons14
  • lunchmeat16
  • lunchroom16
  • lunchtime16
  • lungworms15
  • lungworts13
  • lunisolar9
  • lunitidal10
  • lunkheads17
  • lunulated10
  • mezzaluna29
  • perilunes11
  • plundered13
  • plunderer12
  • plunkiest15
  • replunged13
  • replunges12
  • semilunar11
  • slungshot13
  • spelunked16
  • spelunker15
  • sublunary14
  • voluntary15
  • volunteer12

8 chữ cái với LUN

  • alunites8
  • apolunes10
  • aqualung18
  • blunders11
  • blungers11
  • blunging12
  • bluntest10
  • blunting11
  • cislunar10
  • clunkers14
  • clunkier14
  • clunking15
  • demilune11
  • flunkers15
  • flunkeys18
  • flunkies15
  • flunking16
  • glunched15
  • glunches14
  • kerplunk18
  • lunacies10
  • lunarian8
  • lunately11
  • lunatics10
  • lunation8
  • lunchbox22
  • luncheon13
  • lunchers13
  • lunching14
  • lunettes8
  • lungfish15
  • lungfuls12
  • lungworm14
  • lungwort12
  • lunkhead16
  • lunulate8
  • mescluns12
  • perilune10
  • plunders11
  • plungers11
  • plunging12
  • plunkers14
  • plunkier14
  • plunking15
  • prelunch15
  • replunge11
  • spelunks14
  • sublunar10

7 chữ cái với LUN

  • alunite7
  • apolune9
  • blunder10
  • blunged11
  • blunger10
  • blunges10
  • blunted10
  • blunter9
  • bluntly12
  • clunked14
  • clunker13
  • flunked15
  • flunker14
  • flunkey17
  • flunkie14
  • lunated8
  • lunatic9
  • lunched13
  • luncher12
  • lunches12
  • lunette7
  • lungans8
  • lungees8
  • lungers8
  • lungful11
  • lunging9
  • lungyis11
  • luniest7
  • lunkers11
  • lunting8
  • lunulae7
  • lunular7
  • lunules7
  • mesclun11
  • plunder10
  • plunged11
  • plunger10
  • plunges10
  • plunked14
  • plunker13
  • solunar7
  • spelunk13
  • unslung8
  • upflung13

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa LUN

Những từ Scrabble tốt nhất với LUN là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa LUN là mezzalunas, có giá trị ít nhất 30 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo với LUN là Upflung, có giá trị 13 điểm. Các từ điểm cao khác với LUN được flunked (15), spelunk (13), clunked (14), plunker (13), flunkey (17), clunker (13), flunkie (14) và flunker (14).

Có bao nhiêu từ chứa LUN?

Có 215 từ mà Contaih Lun trong từ điển Scrabble. Trong số 15 từ đó là 11 từ, 22 từ 10 chữ cái, 35 là 9 chữ cái, 48 là 8 chữ cái, 44 là 7 chữ .

5 chữ cái nào có LUN ở giữa?

5 chữ cái với LUN..
flunk..
blunk..
clunk..
plunk..
lunch..
flung..
lunks..
slunk..

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..

Từ 5 chữ cái với PE là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng PE.

Có từ 5 chữ cái với UA không?

5 chữ cái với ua..
quaky..
quack..
quaff..
quake..
quark..
quayd..
quash..
quays..