5 từ có chữ cái o trong ô trống thứ hai năm 2022

Để nhớ từ vựng tốt bé cần thực hiện quá trình ôn tập lại các từ đã học. Một trong những cách để thuộc từ là làm bài tập. Vậy, các bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 dưới đây sẽ giúp bé làm điều đó. Qua đây, bé được nhớ lại các từ quan trọng nhất theo chương trình lớp 3. 

5 từ có chữ cái o trong ô trống thứ hai năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Những từ vựng quan trọng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ 

5 từ có chữ cái o trong ô trống thứ hai năm 2022

Trước khi làm bài các bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3, bạn cho bé ôn tập lại các từ vựng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ sau đây: 

Good morning: Chào buổi sáng

Rubber: Cái tẩy Family: Gia đình

Good afternoon: Chào buổi chiều

Pencil case: Hộp bút Father: Bố

Good evening: Chào buổi tối

School bag: Túi đi học Mother: Mẹ

Meet: Gặp mặt

Notebook: Vở Brother: Anh/em trai

This/that: Cái này/ cái đó

Eraser: Tẩy Sister: Chị/em gái

These/those: Những cái này/ những cái đó

Ruler: Thước kẻ Parents: Bố mẹ

Age: Tuổi

Pencil sharpener: Gọt bút chì Living room: Phòng khách 

Friend: Bạn, người bạn

Blue: Màu xanh Kitchen: Bếp

Stand up/ sit down: Đứng lên/ Ngồi xuống 

Bookcase: Tủ sách Bedroom: Phòng ngủ

Close the door: Đóng cửa

Black: Màu đen Bathroom: Phòng tắm

Can: Có thể

Yellow: Màu vàng Fence: Hàng rào

Go: Đi

Red: Màu đỏ Yard: Sân

Come in: Mời vào

Purple: Màu tím Garden: Vườn

School: Trường học

Green: Màu xanh lá On/In/ Under/ Behind: Trên/ bên trong/ bên dưới/ đằng sau

Library: Thư viện

Orange: Màu cam Map: Bản đồ

Classroom: Phòng học

Badminton: Cầu lông Sofa: Ghế sofa

Playground: Sân chơi

Chess: Cờ Wardrobe: Tủ quần áo

Old: Cũ, già

Table tennis: Bóng bàn Cupboard: Tủ đựng chén

New: Mới

Play: Chơi

Mirror: Cái gương

Puzzle: Trò xếp hình

Like: Giống như Wall: Bức tường

Dog: Chó

Hide-and-seek: Trốn tìm Doll: Búp bê

Cat: Mèo

Skipping: Chơi nhảy Teddy bear: Gấu bông

Fish: Cá

Rabbit: Con thỏ Kite: Con diều

Reading: Đọc

Listen to music: Nghe nhạc Draw a picture: Vẽ tranh

5 Dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chọn lọc 

5 từ có chữ cái o trong ô trống thứ hai năm 2022

Bài tập kèm đáp án bên dưới. Bạn cho bé làm xong rồi đối chiếu đáp án. 

Exercise 1 - Circle the correct answer (Khoanh tròn đáp án đúng) 

​​1. This is my ……………..

  • A. ruler

  • B. a ruler

  • C. rulers

2. I live in …………...

  • A. France

  • B. June 

  • C. family 

3. ……………. is her birthday?

  • A. When

  • B. What 

  • C. Why 

4. What does he  …………….?   

  • A. doing

  • B. do

  • C. done

5. Those pens are ……….. the floor.

  • A. in

  • B. at

  • C. on

6. His father is _______________ English. 

  • A. teach 

  • B. teacher

  • C. teaching 

7. He’s ______________ the bedroom.

  • A. in 

  • B. at

  • C. under

8.  What are you _____________?

  • A. do 

  • B. doing 

  • C. don't

9. She is _________________ a film.

  • A. listening

  • B. watching 

  • C. seeing 

10. She’s _________________ shopping with her mother. 

  • A. going

  • B. goes

  • C. went

11. Look! It is ________

  • A. rain

  • B. raining

  • C. rains

12 - I ____ dinner at 7 p.m

  • A. am

  • B. is

  • C. have

13. How ______ are you? - I’m eleven years old.

  • A. olds

  • B. age

  • C. old

14. Her mother is ________ nurse. 

  • A. the

  • B. a

  • C. an

15. How do you _________ your name? - H - U - N - G 

  • A. spells

  • B. spelling

  • C. spell

16 ______ is this? - This is a pencil 

  • A. What 

  • B. Where

  • C. How

17. Is that her ______, Mr. Peter?

  • A. father

  • B. fathers

  • C. father

18. Who’s that? - That’s my ________

  • A. friend

  • B. friends

  • C. mates

19. Goodbye, see you later? -   _______. 

  • A. Bye

  • B. Hi

  • C. Good evening 

20. ______ is his name? - His name is David.

  • A. Who

  • B. How

  • C. What

Exercise 2 - Choose the odd one out (Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại) 

1. A. Hi

B. What's up  C. Good morning D. Bye 

2. A. Awesome

B. Great  C. Good  D. Bad 

3. A. Pretty 

B. Nice C. Beautiful  D. Ugly 

4. A. Walk

B. Sleep C. Run D. Go

5. A. Friend

B. Sister C. Parents D. Mother

6. A. Cheese

B. Cake C. Orange juice  D. Noodle 

7. A. Green 

B. Black  C. Colour  D. Yellow 

8. A. Baseball 

B. Badminton C. Swimming D. Sport

9. A. Angry

B. Happy  C. Nervous D. Sad

10. A. School 

B. Pen  C. Ruler D. School Bag 

Exercise 3 - Complete the words with missing letters (Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống) 

  1. S_mm_r 

  2. Thank y_ _ 

  3. Go_ _ bye 

  4. H_

  5. S_hoo_

  6. Ru_e_

  7. B_g 

  8. Win_ _w

  9. K_te 

  10. Pl_ne 

  11. Doo _ 

  12. Hou_e 

  13. F_m_ly 

  14. Bl_e

  15. C_l_ur 

  16. Bea_ti_ul

  17. Be_r_om 

  18. Cha_r 

  19. Bea_

  20. Z_ _ 

Exercise 4 - Put the letters in the correct order (Sắp xếp lại các chữ cái trong từ theo thứ tự đúng)

Từ sai vị trí Từ đúng
  1. Cycel 

 
  1. Eskat 

 
  1. Ciyt   

 
  1. Yngou 

 
  1. Wmano  

 
  1. Haypp

 

      7. Famliy 

 
  1. Odl

 
  1. Siters

 
  1. Morthe

 
  1. chenkit 

 
  1. Houes

 
  1. eetr

 
  1. Gaet 

 
  1. Droo

 

Exercise 5: Fill in the blanks (Điền từ thích hợp vào ô trống)

Bathroom - They - House - Small - Bedrooms - There


Hello, my name is Linh. This is my (1)  ________. It is small and yellow. My house has a kitchen, two (2)____________ and a garden. There is a (3)___________ inside each bedroom. That's my bedroom. It's (4)___________ . There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. (5) _________ is a big poster on the wall. Look! I have puzzles,(6)  _________ under the bed.  

Đáp án bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3

Exercise 1: 

1 - A, 2 - A, 3 - A, 4 - B, 5 - C, 6 - C, 7 - A, 8 - B, 9 - B, 10 - A, 11 - B, 12 - C, 13 - C, 14 - B, 15 - C, 16 - A, 17 - A, 18 - A, 19 - A, 20 - C 

Exercise 2: 

1 - D, 2 - D, 3 - D, 4 - B, 5 - A, 6 - C, 7 - C, 8 - D, 9 - B, 10 - A 

Exercise 3: 

1 - Summer, 2 - Thank you, 3 - Goodbye, 4 - Hi, 5 - School, 6 - Ruler, 7 - Bag, 8 - Window, 9 - Kite, 10 - Plane, 11 - Door, 12 - House, 13 - Family, 14 - Blue, 15 - Colour, 16 - Beautiful, 17 - Bedroom, 18 - Chair, 19 - Bear, 20 - Zoo

Exercise 4: 

1 - Cycle, 2 - Skate, 3 - City, 4 - Young, 5 - Woman, 6 - Happy, 7 - Family, 8 - Old, 9 - Sister, 10 - Mother, 11 - Kitchen, 12 - House, 13 - Tree, 14 - Gate, 15 - Door 

Exercise 5: 

1 - house

2 - bedrooms

3 - bathroom 

4 - small

5 - there

6 - they 

Những lỗi hay gặp khi bé làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 

5 từ có chữ cái o trong ô trống thứ hai năm 2022

Dưới đây là một số trường hợp bé hay mắc phải khi làm bài về từ vựng tiếng Anh lớp 3 và cách khắc phục cho ba mẹ.

  • Bé tránh làm các bài tập về từ vựng. Lý do có thể do bé nghĩ bài tập về từ vựng khó khi chưa nhớ được nhiều từ.

    -> Để khắc phục, bạn hãy cho bé làm những bài dễ đến khó, đa dạng bài tập thú vị để không chán. Trao phần thưởng khuyến khích bé thích làm bài từ vựng.

  • Bé ghi nhớ các từ mà không hiểu nghĩa của chúng. Đúng vậy, đôi khi trẻ bắt gặp các từ rất nhiều lần trong bài tập từ vựng nhưng không hiểu nghĩa của chúng. Điều này dẫn đến việc bé đoán mò đáp án.

    -> Vậy khi gặp trường hợp đó, hãy hướng dẫn bé tập suy luận đoán nghĩa nếu từ đó nằm trong ngữ cảnh nhất định. Hoặc khi không nhớ từ nào, hãy lưu lại để học cho lần sau.

  • Không tra từ điển. Nếu bé làm bài tập ở nhà, một số từ khó bé nên dùng từ điển để tra nghĩa. (Nhưng không nên lạm dụng từ điển). 

  • Khi ôn bài để kiểm tra, bé cố gắng ghi nhớ nhanh tất cả các từ một cùng lúc.

    Do chưa chuẩn bị kỹ trước, thật khó để nhớ hết các từ cần học trước khi làm bài tập. Bạn hãy giúp bé ôn tập có kế hoạch để kịp cho bài kiểm tra định kỳ nhé.

Học 2000+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 cùng Monkey Junior

Giới thiệu về ứng dụng Monkey Junior:

Đây là ứng dụng số 1 cho trẻ mới bắt đầu học tiếng Anh. Ứng dụng được tin dùng bởi hơn 10 triệu phụ huynh trên thế giới, đạt TOP 20 chương trình Giáo dục sớm tại mỹ và đạt giải nhất Sáng Kiến toàn cầu do tổng thống Mỹ Obama trao tặng.

5 từ có chữ cái o trong ô trống thứ hai năm 2022

Tại đây bé sẽ được học ngôn ngữ Anh Mỹ với 5170+ bài học, 2000+ từ vựng về 38 chủ đề lớn và 56 chủ đề nhỏ, 74.300+ audio giọng đọc chuẩn bản xứ, 1200+ luật phát âm. 

Mỗi chủ đề học được chia thành các bài học khác nhau, các bài luyện tập từ vựng rất đa dạng. Các bài học lại được cá nhân hóa theo người học dựa vào sở thích, độ tuổi và năng lực tiếp thu.

Vì vậy Monkey Junior xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho bé học lớp 3 luyện từ vựng tiếng Anh. 

>>>>> XEM NGAY khóa học và khuyến mãi Monkey dành tặng ba mẹ: TẠI ĐÂY

NHẬN NGAY GIÁ TRỊ SIÊU HẤP DẪN HÔM NAY

Khi ba mẹ đăng ký khóa học cùng Monkey Junior

Con sẽ: 

  • Biến từ vựng khổng lồ thành trí nhớ vĩnh cửu
  • Phát âm chuẩn, giọng tự nhiên như người bản xứ 
  • Phát triển trí tuệ, khai mở năng lực ngôn ngữ sớm nhất có thể 

ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CÓ 1-0-2

  • Tặng lớp học cùng giáo viên nước ngoài cho con 

  • Các buổi chuyên đề dành riêng cho phụ huynh 

  • Giảm 50% trên khóa học trọn đời (CLICK VÀO ĐÂY để xem ưu đãi đặc biệt HÔM NAY

5 từ có chữ cái o trong ô trống thứ hai năm 2022


Lời kết: 

Trên đây là tổng hợp đầy đủ những bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 và đáp án chi tiết. Monkey mong rằng bé sẽ nắm chắc các từ vựng quan trọng này. Ba mẹ cũng đừng quên cho bé học thêm nhiều thật nhiều từ vựng qua Monkey Junior nhé. 


Danh sách các từ 5 chữ cái thứ hai l

Alaap, Alack, Alamo, Aland, Alane, Alang, Alans, Alant, Alapa, Alaps, ALALS Aleft, Aleph, ALERT, ALEWS, ALEYE, ALFAS, Tảo, Algal, Algas, Algid, Algin, Algor, Algum, Alias, Alibi, Alien, Alifs, Align, Aline, Aline, Alist alkyd, alkyl, allay, allee, allel, hẻm, allis, allod, allot, cho phép, hợp kim, allyl, almah, almas, almeh, almes, almud, almug, alods, aloed, ales, aloft, aloha, aloin, một mình cùng, xa cách, to, alowe, alpha, bàn thờ, thay đổi, altho, altos, alula, alums, alure, alway, blabs, black, blade, blads, blady, blaer, blaes, blaff, blags, blahs, blain, blain, BLAMS, Bland, Bland, Blare, Blart, Blase, Blash, Blast, Blate, Blates, Blatt, Blaud, Blawn, Blaws, Blays, Blaze, Bleak, Blear, Blebs, Bled, Bleed, Blees Blert, Bless, Blest, Blets, Bleys, Blimp, Blimy, Blind, Bling, Blini, Blink, Blins, Bliny, Blips, Bliss, Blist, Blite, Blitz, Blitz, Blive, Bloat, Blobs, Block, Blocs, Blog, Bloke, Blond, Blood, Bloom, Bloop, Blore, Blots, Blown, Blow, Bluet, Bluffs, Blude, Bludy, Blued, Bluer, Blues, Bluet, Bluey, Bluey, Bluff, Bluff, Bluff bluid, blume, blunk, clunt, blurb, blurs, blurt, blush, blype, clach, clack, clade, clads, claes, clags, clame, clame, kẹp, clams, clang, clank, claps Clart, Clary, Clash, Clasp, Class, Clast, Clats, Claut, Clave, Clavi, Claws, Clays, Clear, Cleat, Cleck, Cleek, Cleep, Clefs, Sle Thư ký, Cleve, Clews, Click, Clied, Clies, Cliff, Clift, Climb, Clime, Cline, Cling, Clink, Clint, Clipe, Clips, Clipt, Cloak, Cloam, Clods, Cloff, Clogs, Cloke Clomp, Clone, Clonk, Clons, Cloop, Cloot, Clops, Close, Clote, Cloth, Clots, Cloud, Clour, Clous, Clout, Clove, Clown, Clows, Cloye, Cloys, Cloze, Club, Cluck, Clues Clump, Clung, Clunk, Clype, Elain, Eland, Elans, Elate, Elbow, Elchi, Elder, Eldin, Elect, Elegy, Elemi, Elfed, Elfin, Eliad , Elide, Elint, Elite, Elmen, Eloge, Elogy, Eleoin, Elope, Elop , Flame, Flamm, Flams, Flamy, Flank, Flans, Flaps, Flare, Flary, Flash, Flask, Flaws, Flawn, Flaws, Flawy, Flaxy, Flays, Fleam, Fleas, Fleck, Fleer, Fleet, Flaws , xác thịt, bay, flexo, cầu thủ, flick, flics, bay, flier, ruồi, slimp, flim , flong, lũ lụt, sàn, dép, thực vật, Flors, Flory, Flosh, D thúc , Flung, Flunk, Fluor, Flurr, Flush, Flute, Fluty, Fluyt, Flyby, Flyer, Flype, Flyte, Glace, Glade , Glaur, Glaze, Glazy, Gleam, Glean, Gleba, Glebe, Gleby, Glede, Gleds, Gleed, Gleek, Glees, Gleet, Gleis, Glens, Glent, Gley S, Glial, Glias, Glibs, Glide, Gliff, Glift, Glike, Glime, Glims, Glint, Glisk, Glits, Glitz, Gloam, Gloat, Globe, Globi, Globy, Globy, Glode GLOPS, GLORY, GLOSS, GLOST, GLOUT, GLOVE, GLOWS, GLOZE, GLUED, GLUER, GLUES, GLUEY, GLUGS, GLUME, GLUMS, GLUON, GLUTE, GLUSE, GLYPH, ILEAC, ILEAL ilial, ilium, iller, illth, klang, klaps, klett, klick, klieg, kliks, klong, kloof, kluge, klutz, llama, llano ô liu, ollas, ollav, oller, ollie, ology, olpae, olpes, plaas, địa điểm, plack, plage, sọc, đồng bằng, plait, máy bay, plank, kế hoạch, nhà máy, plaps, plash, plasm, plast, mảng Platy, Playa, Plays, Plaza, Pread, Pleas, Pleat, Plebe, Plebs, Plena, Pleon, Plesh, Plews, Plica, Plied, Plier, Plies, Pling, Pling, Plink, Ploat, Plods, Plong, Plonk Plops, lô, cốt truyện, plouk, cày, sành, pluck, plues, pluff, phích cắm, plumb, plume, plump, mận, mận, plunk, plush, plyer BS, Slack, Slade, Slaes, Slags, Slaid, Slain, Slake, Slams, Slane, Slang, Slank, Slant, Slaps, Slart, Slash, Slate, Slat, Slaty, Slave, Slaws, Slays Sleer, Sleet, Slept, Slews, Skys, Slice, Slick, Slide, Slier, Slily, Slime, Slims, Slimy, Sling, Slink, Slipe, Slips, Slipt, Slish, Slits Sloid, Slojd, Sloom, Sloop, Sloot, Slope, Slops, Slopy, Slorm, Slosh, Sloth, Slots, Slove, Slows, Sloyd, Slubb, Slubs, Slued, Sluff, Sluffs, Sluit, Sluit, Slums Slunk, Slurb, Slurp, Slurs, Sluse, Slush, Sluts, Slyer, Slyly, Slype, Ulama, Ulans, Ulcer, Ulema, Ulmin, Ulnad, Ulnae Vlies, ylems, ylik, ylkes, zlote & zloty

Có một chữ cái màu xanh lá cây trong khi thực hiện một câu đố wordle có thể gây căng thẳng khi bạn hết cố gắng. Một chữ L màu xanh lá cây là chữ cái thứ hai của một từ năm chữ cái, chẳng hạn, có thể dẫn đến những người chơi đấu tranh để nghĩ về bước đi tiếp theo. Tìm kiếm danh sách từ là một cách tốt để lấy cảm hứng và cải thiện vốn từ vựng của bạn cho phần tiếp theo.

Nếu bạn đang tìm kiếm một gợi ý để đạt được câu trả lời của Wordle nhanh hơn, hãy xem danh sách các từ năm chữ cái này với L là chữ cái thứ hai. Danh sách theo thứ tự bảng chữ cái.

  • Alamo
  • Alapa
  • Alaps
  • báo thức
  • Alary
  • Alate
  • Album
  • Alcid
  • ALEFT
  • Aleph
  • báo động
  • Alfas
  • tảo
  • Algal
  • algas
  • algum
  • bí danh
  • bằng chứng ngoại phạm
  • người ngoài hành tinh
  • căn chỉnh
  • như nhau
  • một danh sách
  • còn sống
  • hẻm
  • tất cả là
  • Allod
  • phân bổ
  • cho phép
  • Hợp kim
  • trên cao
  • Aloha
  • Aloin
  • một mình
  • dọc theo
  • đứng cách xa
  • to lớn
  • alowe
  • Alpha
  • bàn thờ
  • thay đổi
  • Alure
  • Alvar
  • luôn
  • màu đen
  • lưỡi
  • Blain
  • đổ tội
  • đổ lỗi
  • dịu dàng
  • trống
  • tiếng rít
  • Blase
  • tiếng nổ
  • Vụ nổ
  • BLATE
  • ngọn lửa
  • ảm đạm
  • blear
  • kêu be be
  • BLEBS
  • BLECH
  • chảy máu
  • Bleep
  • Blees
  • trộn
  • Blent
  • BLERT
  • ban phước
  • Blest
  • Khinh khí cầu
  • Blimy
  • bling
  • BLINI
  • chớp mắt
  • BLIN
  • BLINY
  • hạnh phúc
  • blite
  • blits
  • blitz
  • Blive
  • sưng lên
  • BLOBS
  • khối
  • Khối
  • tóc vàng
  • máu
  • vấp ngã
  • BLOTS
  • thổi
  • Thổi
  • BULLY
  • blubs
  • Blues
  • bịp bợm
  • Blume
  • Blunk
  • cùn
  • Blurb
  • mờ
  • mờ
  • đỏ mặt
  • Clack
  • cành
  • ốp
  • yêu cầu
  • kẹp
  • kêu vang
  • Clank
  • gia tộc
  • vỗ tay
  • Clary
  • sự xung đột
  • kẹp
  • class
  • móng vuốt
  • đất sét
  • lau dọn
  • xa lạ
  • Clems
  • Clepe
  • nhân viên bán hàng
  • Cleve
  • nhấp chuột
  • Clied
  • CLIES
  • vách đá
  • Cướp
  • trèo
  • bám lấy
  • Clink
  • clip
  • áo choàng
  • cái đồng hồ
  • guốc
  • cloke
  • dòng vô tính
  • Clonk
  • bản sao
  • cloop
  • gần
  • clote
  • vải
  • cục máu đông
  • đám mây
  • Clour
  • Clous
  • clout
  • Đinh hương
  • thằng hề
  • clows
  • Cloye
  • cloys
  • Cloze
  • Câu lạc bộ
  • Cluck
  • bám lấy
  • manh mối
  • vón cục
  • bám lấy
  • Clunk
  • Elain
  • phấn khởi
  • khuỷu tay
  • đàn anh
  • Eldin
  • trúng tuyển
  • thanh lịch
  • Thượng lưu
  • Elogy
  • trốn tránh
  • trốn tránh
  • Elver
  • Yêu tinh
  • flabs
  • cờ
  • vẫy
  • tư cách
  • vảy
  • flaks
  • bong tróc
  • Ngọn lửa
  • Flane
  • hông
  • Flans
  • vạt
  • bùng phát
  • flary
  • tốc biến
  • bình giữ nhiệt
  • căn hộ
  • Flawn
  • Lỗ hổng
  • bọ chét
  • Fleck
  • bỏ trốn
  • Fleer
  • chạy trốn
  • Hạm đội
  • thịt
  • Fleur
  • bay
  • Flexi
  • búng tay
  • flics
  • bay
  • phi công
  • ruồi
  • Flimp
  • mặt trời
  • quăng ra
  • lửa
  • lật
  • thả thính
  • ánh sáng
  • float
  • tăng cúng
  • Đàn
  • lụt
  • sàn nhà
  • thất bại
  • Hệ thực vật
  • chỉ nha khoa
  • bột
  • coi thường
  • bay
  • chảy
  • Flub
  • Flued
  • lông tơ
  • dịch
  • Fluke
  • Fluky
  • Flume
  • ném
  • Flunk
  • fluor
  • Flurr
  • tuôn ra
  • ống sáo
  • tờ rơi
  • GLACE
  • GLADE
  • Linh ong
  • quyến rũ
  • ốc lắp cáp
  • Glans
  • ánh sáng chói
  • sự thiếu sót
  • thủy tinh
  • Kem phủ lên bánh
  • GLAZY
  • tia
  • Gleba
  • Gleek
  • Gleis
  • Glens
  • màu xám
  • Gley
  • lướt qua
  • thoáng qua
  • thoáng qua
  • ánh sáng
  • Glisk
  • Glitz
  • Gloam
  • Gloat
  • quả địa cầu
  • bóng tối
  • GLOOP
  • GLOPS
  • Vinh quang
  • bóng
  • găng tay
  • dán
  • GLUER
  • keo dán
  • Keo
  • Ileum
  • Ileus
  • chậu
  • Iliad
  • xương hông
  • Klong
  • Kloof
  • Kluge
  • hậu đậu
  • llama
  • lớn hơn
  • Oldie
  • lưu toan
  • Ôliu
  • Plaas
  • nơi
  • plack
  • plage
  • kẻ sọc
  • đơn giản
  • tết
  • chiếc máy bay
  • Plank
  • các kế hoạch
  • thực vật
  • plasm
  • đĩa ăn
  • Plb
  • Platt
  • vở kịch
  • quảng trường
  • biện hộ
  • những lời cầu xin
  • nếp nhăn
  • plebe
  • plebs
  • nhét
  • SMILER
  • Plies
  • plims
  • Đổ
  • âm mưu
  • nhổ lông
  • phích cắm
  • plumb
  • lông chim
  • đầy đặn
  • mận
  • Plunk
  • pluot
  • sang trọng
  • Sao Diêm Vương
  • plyer
  • Slack
  • Slade
  • giết
  • Slake
  • Đập
  • SLANE
  • tiếng lóng
  • Slank
  • xiên
  • tát
  • Slart
  • gạch chéo
  • Đá phiến
  • thanh cái
  • Slaty
  • slaws
  • Slays
  • xe trượt tuyết
  • trơn
  • ngủ
  • Sleer
  • Lớp ngủ
  • đã ngủ
  • lát cắt
  • trơn
  • trượt
  • Slily
  • chất nhờn
  • SLIMS
  • nhếch nhác
  • treo lên
  • lỉnh đi
  • khe hở
  • Sloan
  • slobs
  • SLOES
  • khẩu hiệu
  • dốc
  • SLOPS
  • Slosh
  • Sự lười biếng
  • khe cắm
  • Slove
  • làm chậm
  • Sloyd
  • Lượt
  • sêns
  • sự sụt giảm
  • khu ổ chuột
  • văng
  • Slunk
  • Slurp
  • Giảm lời
  • Sluse
  • nhếch nhác
  • loét
  • ulema
  • cực kỳ
  • Nhật ký Video
  • zlote
  • Zloty

Một số từ trong danh sách có thể hoặc không được chấp nhận bởi Wordle. Một mẹo tuyệt vời là tìm kiếm các từ có nhiều nguyên âm nhất để nhanh chóng loại bỏ những từ mà aren áp dụng trong câu trả lời.

5 từ có chữ cái o trong ô trống thứ hai năm 2022

Trò chơi bảng Wordle chính thức

  • Chơi Wordle trong cuộc sống thực với bạn bè: Lấy cảm hứng từ phiên bản kỹ thuật số nổi tiếng, Wordle: The Party Game có cùng một trò chơi người hâm mộ yêu thích, nhưng người chơi cạnh tranh trong cuộc sống thực để giải quyết Wordle
  • Từ này là Party Party: SWAP Solo Play for Social với phiên bản tương tự này của trò chơi Wordle. Người chơi thay phiên nhau viết ra một từ bí mật 5 chữ cái. Những người khác cố gắng đoán nó trong ít cố gắng nhất để giành chiến thắng

$19.82

Mua trên Amazon

Bài viết này bao gồm các liên kết liên kết, có thể cung cấp khoản bồi thường nhỏ cho DotesPorts.

Những từ nào có o là chữ cái thứ hai?

Trong bài đăng cụ thể này, chúng tôi đang cung cấp cho bạn một danh sách các từ O là chữ cái thứ hai ...
aorta..
boabs..
boaks..
board..
boars..
boart..
boast..
boats..

5 từ có chữ O là gì?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..
oaken..
oakum..
oared..
oasal..
oases..
oasis..
oasts..
oaten..

5 từ có chữ O ở giữa là gì?

Năm chữ cái o là danh sách thư giữa..
abode..
abort..
about..
above..
acorn..
adobe..
adopt..
adore..

Một số từ với O trong chúng là gì?

O'Clock (trạng từ).
Obdurat (tính từ).
Obey (động từ).
đối tượng (động từ).
đối tượng (danh từ).
phản đối (danh từ).
Mục tiêu (danh từ).