Để nhớ từ vựng tốt bé cần thực hiện quá trình ôn tập lại các từ đã học. Một trong những cách để thuộc từ là làm bài tập. Vậy, các bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 dưới đây sẽ giúp bé làm điều đó. Qua đây, bé được nhớ lại các từ quan trọng nhất theo chương trình lớp 3. Show
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. Những từ vựng quan trọng tiếng Anh lớp 3 cần nhớTrước khi làm bài các bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3, bạn cho bé ôn tập lại các từ vựng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ sau đây:
5 Dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chọn lọcBài tập kèm đáp án bên dưới. Bạn cho bé làm xong rồi đối chiếu đáp án. Exercise 1 - Circle the correct answer (Khoanh tròn đáp án đúng)1. This is my ……………..
2. I live in …………...
3. ……………. is her birthday?
4. What does he …………….?
5. Those pens are ……….. the floor.
6. His father is _______________ English.
7. He’s ______________ the bedroom.
8. What are you _____________?
9. She is _________________ a film.
10. She’s _________________ shopping with her mother.
11. Look! It is ________
12 - I ____ dinner at 7 p.m
13. How ______ are you? - I’m eleven years old.
14. Her mother is ________ nurse.
15. How do you _________ your name? - H - U - N - G
16 ______ is this? - This is a pencil
17. Is that her ______, Mr. Peter?
18. Who’s that? - That’s my ________
19. Goodbye, see you later? - _______.
20. ______ is his name? - His name is David.
Exercise 2 - Choose the odd one out (Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại)
Exercise 3 - Complete the words with missing letters (Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống)
Exercise 4 - Put the letters in the correct order (Sắp xếp lại các chữ cái trong từ theo thứ tự đúng)
Exercise 5: Fill in the blanks (Điền từ thích hợp vào ô trống)Bathroom - They - House - Small - Bedrooms - There
Đáp án bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3Exercise 1: 1 - A, 2 - A, 3 - A, 4 - B, 5 - C, 6 - C, 7 - A, 8 - B, 9 - B, 10 - A, 11 - B, 12 - C, 13 - C, 14 - B, 15 - C, 16 - A, 17 - A, 18 - A, 19 - A, 20 - C Exercise 2: 1 - D, 2 - D, 3 - D, 4 - B, 5 - A, 6 - C, 7 - C, 8 - D, 9 - B, 10 - A Exercise 3: 1 - Summer, 2 - Thank you, 3 - Goodbye, 4 - Hi, 5 - School, 6 - Ruler, 7 - Bag, 8 - Window, 9 - Kite, 10 - Plane, 11 - Door, 12 - House, 13 - Family, 14 - Blue, 15 - Colour, 16 - Beautiful, 17 - Bedroom, 18 - Chair, 19 - Bear, 20 - Zoo Exercise 4: 1 - Cycle, 2 - Skate, 3 - City, 4 - Young, 5 - Woman, 6 - Happy, 7 - Family, 8 - Old, 9 - Sister, 10 - Mother, 11 - Kitchen, 12 - House, 13 - Tree, 14 - Gate, 15 - Door Exercise 5: 1 - house 2 - bedrooms 3 - bathroom 4 - small 5 - there 6 - they Những lỗi hay gặp khi bé làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3Dưới đây là một số trường hợp bé hay mắc phải khi làm bài về từ vựng tiếng Anh lớp 3 và cách khắc phục cho ba mẹ.
Học 2000+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 cùng Monkey JuniorGiới thiệu về ứng dụng Monkey Junior: Đây là ứng dụng số 1 cho trẻ mới bắt đầu học tiếng Anh. Ứng dụng được tin dùng bởi hơn 10 triệu phụ huynh trên thế giới, đạt TOP 20 chương trình Giáo dục sớm tại mỹ và đạt giải nhất Sáng Kiến toàn cầu do tổng thống Mỹ Obama trao tặng. Tại đây bé sẽ được học ngôn ngữ Anh Mỹ với 5170+ bài học, 2000+ từ vựng về 38 chủ đề lớn và 56 chủ đề nhỏ, 74.300+ audio giọng đọc chuẩn bản xứ, 1200+ luật phát âm. Mỗi chủ đề học được chia thành các bài học khác nhau, các bài luyện tập từ vựng rất đa dạng. Các bài học lại được cá nhân hóa theo người học dựa vào sở thích, độ tuổi và năng lực tiếp thu. Vì vậy Monkey Junior xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho bé học lớp 3 luyện từ vựng tiếng Anh. >>>>> XEM NGAY khóa học và khuyến mãi Monkey dành tặng ba mẹ: TẠI ĐÂY NHẬN NGAY GIÁ TRỊ SIÊU HẤP DẪN HÔM NAY Khi ba mẹ đăng ký khóa học cùng Monkey Junior Con sẽ:
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CÓ 1-0-2
Trên đây là tổng hợp đầy đủ những bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 và đáp án chi tiết. Monkey mong rằng bé sẽ nắm chắc các từ vựng quan trọng này. Ba mẹ cũng đừng quên cho bé học thêm nhiều thật nhiều từ vựng qua Monkey Junior nhé. Danh sách các từ 5 chữ cái thứ hai lAlaap, Alack, Alamo, Aland, Alane, Alang, Alans, Alant, Alapa, Alaps, ALALS Aleft, Aleph, ALERT, ALEWS, ALEYE, ALFAS, Tảo, Algal, Algas, Algid, Algin, Algor, Algum, Alias, Alibi, Alien, Alifs, Align, Aline, Aline, Alist alkyd, alkyl, allay, allee, allel, hẻm, allis, allod, allot, cho phép, hợp kim, allyl, almah, almas, almeh, almes, almud, almug, alods, aloed, ales, aloft, aloha, aloin, một mình cùng, xa cách, to, alowe, alpha, bàn thờ, thay đổi, altho, altos, alula, alums, alure, alway, blabs, black, blade, blads, blady, blaer, blaes, blaff, blags, blahs, blain, blain, BLAMS, Bland, Bland, Blare, Blart, Blase, Blash, Blast, Blate, Blates, Blatt, Blaud, Blawn, Blaws, Blays, Blaze, Bleak, Blear, Blebs, Bled, Bleed, Blees Blert, Bless, Blest, Blets, Bleys, Blimp, Blimy, Blind, Bling, Blini, Blink, Blins, Bliny, Blips, Bliss, Blist, Blite, Blitz, Blitz, Blive, Bloat, Blobs, Block, Blocs, Blog, Bloke, Blond, Blood, Bloom, Bloop, Blore, Blots, Blown, Blow, Bluet, Bluffs, Blude, Bludy, Blued, Bluer, Blues, Bluet, Bluey, Bluey, Bluff, Bluff, Bluff bluid, blume, blunk, clunt, blurb, blurs, blurt, blush, blype, clach, clack, clade, clads, claes, clags, clame, clame, kẹp, clams, clang, clank, claps Clart, Clary, Clash, Clasp, Class, Clast, Clats, Claut, Clave, Clavi, Claws, Clays, Clear, Cleat, Cleck, Cleek, Cleep, Clefs, Sle Thư ký, Cleve, Clews, Click, Clied, Clies, Cliff, Clift, Climb, Clime, Cline, Cling, Clink, Clint, Clipe, Clips, Clipt, Cloak, Cloam, Clods, Cloff, Clogs, Cloke Clomp, Clone, Clonk, Clons, Cloop, Cloot, Clops, Close, Clote, Cloth, Clots, Cloud, Clour, Clous, Clout, Clove, Clown, Clows, Cloye, Cloys, Cloze, Club, Cluck, Clues Clump, Clung, Clunk, Clype, Elain, Eland, Elans, Elate, Elbow, Elchi, Elder, Eldin, Elect, Elegy, Elemi, Elfed, Elfin, Eliad , Elide, Elint, Elite, Elmen, Eloge, Elogy, Eleoin, Elope, Elop , Flame, Flamm, Flams, Flamy, Flank, Flans, Flaps, Flare, Flary, Flash, Flask, Flaws, Flawn, Flaws, Flawy, Flaxy, Flays, Fleam, Fleas, Fleck, Fleer, Fleet, Flaws , xác thịt, bay, flexo, cầu thủ, flick, flics, bay, flier, ruồi, slimp, flim , flong, lũ lụt, sàn, dép, thực vật, Flors, Flory, Flosh, D thúc , Flung, Flunk, Fluor, Flurr, Flush, Flute, Fluty, Fluyt, Flyby, Flyer, Flype, Flyte, Glace, Glade , Glaur, Glaze, Glazy, Gleam, Glean, Gleba, Glebe, Gleby, Glede, Gleds, Gleed, Gleek, Glees, Gleet, Gleis, Glens, Glent, Gley S, Glial, Glias, Glibs, Glide, Gliff, Glift, Glike, Glime, Glims, Glint, Glisk, Glits, Glitz, Gloam, Gloat, Globe, Globi, Globy, Globy, Glode GLOPS, GLORY, GLOSS, GLOST, GLOUT, GLOVE, GLOWS, GLOZE, GLUED, GLUER, GLUES, GLUEY, GLUGS, GLUME, GLUMS, GLUON, GLUTE, GLUSE, GLYPH, ILEAC, ILEAL ilial, ilium, iller, illth, klang, klaps, klett, klick, klieg, kliks, klong, kloof, kluge, klutz, llama, llano ô liu, ollas, ollav, oller, ollie, ology, olpae, olpes, plaas, địa điểm, plack, plage, sọc, đồng bằng, plait, máy bay, plank, kế hoạch, nhà máy, plaps, plash, plasm, plast, mảng Platy, Playa, Plays, Plaza, Pread, Pleas, Pleat, Plebe, Plebs, Plena, Pleon, Plesh, Plews, Plica, Plied, Plier, Plies, Pling, Pling, Plink, Ploat, Plods, Plong, Plonk Plops, lô, cốt truyện, plouk, cày, sành, pluck, plues, pluff, phích cắm, plumb, plume, plump, mận, mận, plunk, plush, plyer BS, Slack, Slade, Slaes, Slags, Slaid, Slain, Slake, Slams, Slane, Slang, Slank, Slant, Slaps, Slart, Slash, Slate, Slat, Slaty, Slave, Slaws, Slays Sleer, Sleet, Slept, Slews, Skys, Slice, Slick, Slide, Slier, Slily, Slime, Slims, Slimy, Sling, Slink, Slipe, Slips, Slipt, Slish, Slits Sloid, Slojd, Sloom, Sloop, Sloot, Slope, Slops, Slopy, Slorm, Slosh, Sloth, Slots, Slove, Slows, Sloyd, Slubb, Slubs, Slued, Sluff, Sluffs, Sluit, Sluit, Slums Slunk, Slurb, Slurp, Slurs, Sluse, Slush, Sluts, Slyer, Slyly, Slype, Ulama, Ulans, Ulcer, Ulema, Ulmin, Ulnad, Ulnae Vlies, ylems, ylik, ylkes, zlote & zloty Có một chữ cái màu xanh lá cây trong khi thực hiện một câu đố wordle có thể gây căng thẳng khi bạn hết cố gắng. Một chữ L màu xanh lá cây là chữ cái thứ hai của một từ năm chữ cái, chẳng hạn, có thể dẫn đến những người chơi đấu tranh để nghĩ về bước đi tiếp theo. Tìm kiếm danh sách từ là một cách tốt để lấy cảm hứng và cải thiện vốn từ vựng của bạn cho phần tiếp theo. Nếu bạn đang tìm kiếm một gợi ý để đạt được câu trả lời của Wordle nhanh hơn, hãy xem danh sách các từ năm chữ cái này với L là chữ cái thứ hai. Danh sách theo thứ tự bảng chữ cái.
Một số từ trong danh sách có thể hoặc không được chấp nhận bởi Wordle. Một mẹo tuyệt vời là tìm kiếm các từ có nhiều nguyên âm nhất để nhanh chóng loại bỏ những từ mà aren áp dụng trong câu trả lời.
Trò chơi bảng Wordle chính thức
$19.82 Mua trên Amazon Bài viết này bao gồm các liên kết liên kết, có thể cung cấp khoản bồi thường nhỏ cho DotesPorts. Những từ nào có o là chữ cái thứ hai?Trong bài đăng cụ thể này, chúng tôi đang cung cấp cho bạn một danh sách các từ O là chữ cái thứ hai ... aorta.. boabs.. boaks.. board.. boars.. boart.. boast.. boats.. 5 từ có chữ O là gì?5 Từ chữ bắt đầu bằng O.. oaken.. oakum.. oared.. oasal.. oases.. oasis.. oasts.. oaten.. 5 từ có chữ O ở giữa là gì?Năm chữ cái o là danh sách thư giữa.. abode.. abort.. about.. above.. acorn.. adobe.. adopt.. adore.. Một số từ với O trong chúng là gì?O'Clock (trạng từ). Obdurat (tính từ). Obey (động từ). đối tượng (động từ). đối tượng (danh từ). phản đối (danh từ). Mục tiêu (danh từ). |