5m3 8dm3 bằng bao nhiêu dm3

§9. ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH a) Viết sô' thích hợp vào chồ chấm: Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các dơn vị do liền nhau Mét khối m lm3 = ...dm3 = ...cm3 Dê-xi-mét khối dm3 dm3 = ...cm3; 1dm3 = 0,...m3 Xăng-ti-mét khối cm3 1cm3 = 0,...dm3 Trong các dơn vị đo thể tích: Dơn vị lớn gấp bao nhiêu lần dơn vị bé hơn tiếp liền? Dơn vị bé bằng một phần mấy dơn vị lớn hơn tiếp liền? Giải a) Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau Mét khối m3 lm3 = 1000dm3 = 1000000cm3 Đề-xi-mét khôi dm3 dm3 = 1000cm3; ldm3 = 0,001m3 Xăng-ti-mét khôi cm3 lcm3 = 0,001dm3 b) Trong các đơn vị đo thể tích: - Đơn vị lớn gâp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1000 F 2. Viết số thích hợp vào chồ chấm: lm3 ..dm3 1dm3 = ...cm 7,268m3 = . ..dm3 4,351dm3 = ...cm3 0,5m3 = . ..dm3 0,2dm3 = ...cm3 3m3 2dm3 = . ..dm3 Giải 1dm3 9cm3 = ...cm3 Im3 = 1000dm3 1dm3 = 1000cm3 7,268m3 = 7268dm3 4,351dm3 = 4351cm3 0,5m3 = 500dm3 0,2dm3 = 200cm3 3m3 2dm3 = 3002dm3 1dm3 9cm3 = 1009cm3 Viết các sô' do sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị do là mét khối: 6m3 272dm3; 2105dm3; 3m3 82dm3 b) Có dơn vị do là dể-xi-mét khối: 8dm3 439cm3; 3670cm3; Giải 5dm3 77cm3 a) 6m3 272dm3 = 6,272m3; 2105dm3= 2,105m3; 3m3 82dm3 = 3,082m3 b) 8dm3 439cm3 = 8,439dm3; 3670cm3 = 3,67dm3; 5dm3 77cm3 = 5,077dm: