70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn các bạn chuyển đổi đơn vị km (kilomet) sang các đơn vị thấp hơn như hm (hectomet), dm (decimet), mm (milimet) để tiện cho việc đo đạc, tính toán của mình nhé. Mời các bạn theo dõi bài viết 1km bằng bao nhiêu hm, dm, mm dưới đây.

Quy đổi các đơn vị đo lường là một việc làm cần thiết khi muốn thực hiện đo đạc hay thực hiện tính toán, việc quy đổi từ đơn vị cao xuống các đơn vị thấp hơn sẽ giúp cho việc đo đạc trở nên chính xác cao hơn. Quy đổi 1km bằng bao nhiêu hm, dm, mm cũng là một trong số đó, cách đổi đơn giản nhưng nếu không hay sử dụng thì bạn cũng sẽ không thể nhớ rõ được. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn các bạn cách quy đổi để các bạn hiểu rõ hơn 1km bằng bao nhiêu hm, dm, mm, mời các bạn theo dõi.

70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

Quy đổi 1km bằng bao nhiêu hm, dm, mm

Khi quy đổi kilomét sang dm, cm hay mm, chúng ta sẽ có đơn vị như sau:

- 1 kilomét (km) = 10 decamet (hm)

- 1 kilomét (km) = 10.000 centimet (dm)

- 1 kilomét (km) = 100.000 milimet (cm)

Kilomet (km) là đơn vị đo độ dài thông dụng thuộc vào hệ mét, được dùng chính thức để đo khoảng cách ở trên đất liề, giao thông vận tải .... Km, hm, dm, mm đều là đơn vị đo chiều dài nằm trong hệ thống đo lường quốc tế SI. Theo quy luật km -> hm -> dam -> m -> dm -> cm -> mm, đơn vị trước lớn hơn đơn vị sau 10 lần, hoặc ngược lại, đơn vị sau thua đơn vị trước kế tiếp 10 lần. 

- 1 km = 10 hm
- 1 hm = 10 dam
- 1 dam = 10 m
- 1 m = 10 dm
- 1 dm = 10 cm
- 1 cm = 10 mm
- 1 km = 1.000 m
- 1 km = 100.000 cm
- 1km = 1.000.000 cm
- 1 km = 100 dam
- 1 km = 0,6137 dặm

Đổi  km thành dm, dặm, m

70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

* Cách đổi m(mét) sang cm, mm bằng công cụ trực tuyến nhanh nhất

Hai công cụ được giới thiệu trong bài viết này cũng được áp dụng để đổi km sang mét hoặc đổi km sang inch, đổi inch sang mét,...

- Sử dụng Google để đổi mét sang dm, cm, mm

Truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.

Cú pháp: 1km to cm; 1km to dm, 1km to hm

Đổi 1km sang Hm

70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

Đổi 1km sang dm

70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

Đổi 1km sang cm

70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

- Sử dụng công cụ để đổi mét sang dm, cm, mm bằng ConvertWorld

Bước 1: Truy cập trang ConvertWorld TẠI ĐÂY

70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

Bước 2: Trong mục chiều dài, các bạn lựa chọn các đơn vị quy đổi tương ứng, nhập số liệu và hệ thống sẽ tự động chuyển đổi cho bạn.

70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

Hy vọng rằng với bài viết trên đây các bạn đã có thể hiểu rõ hơn về cách chuyển đổi đơn vị 1km bằng bao nhiêu hm, dm, mm bằng nhiều cách khác nhau, giúp ích cho bạn khi thực hiện đo đạc cũng như học tập.

Đơn vị mét (m) là một đơn vị được sử dụng nhiều nhất khi đo đạc chiều dài, việc chuyển đổi từ đơn vị m sang các đơn vị thấp hơn cũng sẽ giúp ích rất nhiều cho việc đó, giúp tăng tỉ lệ chính xác cao hơn, tham khảo thêm cách đổi 1m bằng bao nhiêu dm mà taimienphi.vn đã chia sẻ nhé.

Inch là đơn vị đo lường phổ biến tại Mỹ, Anh tuy nhiên chúng ta cũng có thể áp dụng đơn vị đo này trong một số trường hợp cụ thể, nếu bạn chưa nằm được cách đổi 1inch bằng bao nhiêu cm thì có thể tham khảo trên Taimienphi.vn nhé.

Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét.

70 hecta mét bằng bao nhiêu dm

Mục lục bài viết

{{ section?.element?.title }}

{{ item?.title }}

Mục lục bài viết x

{{section?.element?.title}}

{{item?.title}}

Ở các bài học trước, con đã được là quen với bảng đơn vị đo độ dài. Trong bài học hôm nay, Vuihoc.vn sẽ tiếp tục chia sẻ về 2 đại lượng đo độ dài qua bài học toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét.

1. Ôn tập các đơn vị đo độ dài đã học 

1.1. Giới thiệu các đơn vị đo độ dài đã học.

Các đơn vị đo độ dài đã học:

Đơn vị độ dài

Ký hiệu

Ki-lô-mét

km

Đề-xi-mét

dm

Mét

m

Xăng-ti-mét

cm

1.2. Bảng đơn vị đo độ dài

1.3. Quy tắc quy đổi đơn vị đo độ dài

2. Toán lớp 3 Đề-ca-mét

3. Toán lớp 3 Héc-tô-mét

4. Bài tập thực hành - Có lời giải

4.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a) 1hm = ...cm 

b) 1dam = …dm

c) 1dam = …m 

d) 1hm = …m 

Bài 2: Điền vào chỗ trống

1km = …dam

1km = ...hm

1hm = …dam

1km = …m

Bài 3: Tính

a) 10dam + 50dam - 35dam

b) 200hm - 150hm + 40hm

c) 230hm - 90hm - 30hm

d) 120dam + 20dam - 65dam

Bài 4: Tính

a) 1km - 20dam + 30dam

b) 15dam - 50m + 40cm

c) 2km + 10hm - 30dam

d) 3hm - 15m + 100m

Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu?

4.1. Đáp án

Bài 1: 

a) 1hm = 10000cm

b) 1dam = 100dm

c) 1dam = 10m

d) 1hm = 100m

Bài 2: 

1km = 100dam

1km = 10hm

1hm = 10dam

1km = 1000m

Bài 3: 

a) 

10dam + 50dam - 35dam

= 60dam - 35dam

= 25dam

b) 

200hm - 150hm + 40hm

= 50hm + 40hm

= 90hm

c) 

230hm - 90hm - 30hm

= 140hm - 30hm

= 110hm

d) 

120dam + 20dam - 65dam

= 140dam - 65dam

= 75dam

Bài 4: 

a) 

10km - 20dam + 30dam

= 1000dam - 20dam + 30dam

= 980dam + 30dam

= 1010dam

b) 

15dam - 50m + 40cm

= 15000cm - 5000cm + 40cm

= 10000cm + 40cm

= 10040cm

c) 

2km + 10hm - 30dam

= 200dam + 100dam - 30dam

= 300dam - 30dam

= 270dam

d) 

3hm - 15m + 100m

= 300m - 15m + 100m

= 285m + 100m

= 385m

Bài 5: 

Đổi 3hm = 30dam

Độ dài còn lại của sợi dây là:

50 - 30 = 20 (dam)

Đáp số: 20dam

5. Bài tập tự luyện

5.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a) 1hm = ...dam 

b) 1hm = …cm

c) 1dam = …cm

d) 1dam = …m

Bài 2: Tính

a) 12dam + 30dam - 25dam

b) 150hm + 100hm + 20hm

c) 140hm + 50hm - 30hm

d) 90dam - 10dam + 45dam

Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3hm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 2dam. Tính độ dài đoạn thẳng CD.

5.2. Đáp án

Bài 1: 

a) 10

b) 10000

c) 1000

d) 10

Bài 2:

a) 17dam

b) 270hm

c) 160hm

d) 125dam

Bài 3: 

Đáp số: 32dam.

Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé!

Gói

Khoá học tốt Toán 3

Giúp con nắm vững kiến thức trong SGK, vận dụng tốt vào giải bài tập và đề kiểm tra. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

Một hecta mét bằng bao nhiêu dm?

1 hm = 1000 dm (Một hectomet bằng một nghìn decimet). 1 hm = 10000 cm (Một hectomet bằng mười nghìn centimet).

4hm bằng bao nhiêu dm?

Bảng quy đổi hm chuẩn nhất.

1 hecta mét bằng bao nhiêu mét?

1 ha = 1 hectomet vuông (hm2) = 10,000 m2 (mét vuông). Tức bằng 100m chiều dài x 100m chiều rộng. 1 ha = 1 hm2 = 100 dm2 = 10,000 m2 .

8hm bằng bao nhiêu cm?

Bảng tra cứu chuyển đổi từ đơn vị Hectomet sang cm, dm, mét và km.