Anion gốc axit là gì

Gốc Axit Là Gì Cách Đọc Tên Các Gốc Axit

admin February 5, 2020 Tin Tức Comments Off on Gốc Axit Là Gì Cách Đọc Tên Các Gốc Axit

Gốc axit là gì

Gốc axit là phần còn lại của phân tử axit sau khi tách riêng nguyên tử hidro trong phân tử axit.

Ví dụ:

Axit: HBr Gốc axit: Br

Axit: H2S Gốc axit: S

Axit: HNO3 Gốc axit: NO3

Axit: H2SO4 Gốc axit: SO4

Axit: H2SO3 Gốc axit: SO3

Axit: H3PO4 Gốc axit: PO4

Axit: H2CO3 Gốc axit: CO3

Các gốc axit thường gặp & hướng dẫn đọc tên các gốc axit

STT

CTHH

Tên gọi

Kl (đvC)

CTHH

Tên gọi

Hóa trị

Kl (đvC)

1

HClAxit clohidric36.5-ClClorua

I

35.5

2

HBrAxit bromhidric81-BrBromua

I

80

3

HFAxit flohidric-FFlorua

I

4

HIAxit iothidric128-IIotdua

I

127

5

HNO3Axit nitric-NO3Nitrat

I

62

6

HNO2Axit nitrit-NO2Nitrit

I

46

7

H2CO3Axit cacbonic=CO3Cacbonat

II

60

8

H2SO4Axit sufuric=SO4Sunfat

II

96

9

H2SO3Axit sunfuro=SO3Sunfit

II

80

10

H3PO4Axit photphoricPO4Photphat

III

95

11

H3PO3Axit photphoroPO3Photphit

III

79

12

=HPO4Hidro photphat

II

96

13

-H2PO4Di hidro photphat

I

97

14

-HSO4Hidro sunphat

I

97

15

-HSO3Hidro sunphit

I

81

16

-HCO3Hidro cacbonat

I

61

17

H2SAxit hidro sunfua=SSunfua

II

32

18

H2SiO3Axit silicric=SiO3Silicat

II

19

=HPO3Hidro photphit

II

20

-H2PO3Di hidro photphit

I

Gốc axit nào làm mềm nước cứng

Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm kết tủa các ion Ca2+ và Mg2+ trong dung dịch.

Trong các anion trên, chỉ có PO4 3- là có thể làm kết tủa được

Những gốc axit mạnh

Các gốc axit mạnh là của các axit mạnh, gốc axit mạnh: (HSO4)-, (SO4)2-, (NO3)-, Cl-,

Tag: tế bào huons ascorbic vitamin c inj ampoules bảng hóa trị gọi hữu cơ báo giá nhũ tương 60 cách nhận biết danh sách chất dùng chuẩn độ bazo dụ về este một số in english glucozo tạo chứa 5 8 học j kim loại tác dụng với khối lượng khái niệm kể không tính oxi cl phải muối a khác nhau ở lớp giảm phenol m = + nhựa đường oh phổ biến rcoo r amin trieste glixerol đồng thời 3 2 sio3 x béo bởi stearic tất cả 12 thế đổ vào cây wikipedia wiki định nghĩa 1 10 14 11 bao nhiêu c17h35cooh c17h33cooh chúa 7 9 thứ tự hcl alo2 tiếng anh al2o3 lưu huỳnh n2o5 cooh hs hso4 hco3 nhất đây n2o3 ứng

2020-02-05
admin

About admin

Previous Giải Đáp Nhiệt Độ Sôi Của Axit Axetic Hanimexchem
Next Dạng Toán Axit Tác Dụng Với Kim Loại

DMCA

Hóa Chất Công Nghiệp

  • Hóa Chất Công Nghiệp
  • Ngành Giặt Là Dệt May
  • Ngành Nhuộm
  • Ngành Cao Su
  • Ngành Vệ Sinh Tẩy Rửa
  • Hóa chất Dung Môi
  • Ngành Thủy Tinh Gốm Sứ
  • Ngành In Ấn Bao Bì
  • Chế biến Xử lý Gỗ
  • Hóa Chất Bảo Quản
  • Hóa Chất Chống Thấm
  • Hóa Chất Cơ Bản
  • Hóa Chất Nồi Hơi
  • Hóa Chất Xử Lý Đá
  • Hóa Chất Đánh Bóng
  • Ngành Da Giày
  • Ngành Dược Phẩm
  • Ngành Giấy
  • Ngành Kim Loại Nhôm
  • Ngành Nhựa
  • Ngành Thực Phẩm
  • Ngành Xây Dựng

Hóa Chất Thí Nghiệm

  • Hóa Chất Thí Nghiệm Lab

Hóa Chất Nông Nghiệp

  • Ngành Phân Bón
  • Ngành Thủy Sản
  • Ngành Mía Đường
  • Thức Ăn Chăn Nuôi

Sản Phẩm Bán Chạy

  • Glycerine
  • Xút vảy Xút hạt -Xút lỏng
  • Melamine C3H6N6
  • Oxy già H2O2
  • Javen NaClO
  • HF Axit Flohydric
  • Đá Giặt Pumic Stone
  • Axit Oxalic
  • Cát Thạch Anh
  • Hồ mềm vảy Nhão
  • Cồn IPA
  • PAC Vàng Chanh
  • Cl2 Clo Lỏng
  • Enzymes Trung Tính
  • MgCl2 -Magie Clorua
  • KCl Kali Clorua
  • Recent
  • Popular
  • Comments
  • Tags
  • Giới thiệu chung

    October 7, 2021
  • Thông tin công ty du lich hai dang

    October 6, 2021
  • Thông tin công ty du lịch pys travel

    October 6, 2021
  • Thông tin công ty du lịch hòn tằm

    October 2, 2021
  • Thông tin công ty du lịch best price

    October 2, 2021
  • Hệ thống vận tải

    April 5, 2016
  • Thông tin liên hệ

    April 5, 2016
  • Enzyme axit DEPILLMAX EMX

    April 6, 2016
  • Chất chống lem WT 300

    April 6, 2016
  • Chất chống lem ultra C

    April 6, 2016
    sunfur black Sunphur black Sulfur black Đen sạn

    Video liên quan

    Chủ đề