Ngày 11/11, Quốc hội đã biểu quyết thông qua dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Trong đó, chính thức tăng lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng lên 1,8 triệu đồng từ ngày 01/7/2023. Như vậy, tiền lương giáo viên các cấp cũng tăng lên kể từ ngày 01/7/2023, cụ thể như sau: Show 1. Bảng lương giáo viên mầm non theo lương cơ sở 2023Theo Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể: - Giáo viên mầm non hạng III, mã số V.07.02.26, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến 4,89; - Giáo viên mầm non hạng II, mã số V.07.02.25, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến4,98; - Giáo viên mầm non hạng I, mã số V.07.02.24, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến 6,38.
Hạng I Hạng II Hạng III Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Bậc 1 4,00 5.960,0 7,200,0 2,34 3.486,6 4,212,0 2,10 3.129,0 3,780,0 Bậc 2 4,34 6.466,6 7,812,0 2,67 3.978,3 4,806,0 2,41 3.590,9 4,338,0 Bậc 3 4,68 6.973,2 8,424,0 3,00 4.470,0 5,400,0 2,72 4.052,8 4,896,0 Bậc 4 5,02 7.479,8 9,036,0 3,33 4.961,6 5,994,0 3,03 4.514,7 5,454,0 Bậc 5 5,36 7.986,4 9,648,0 3,66 5.453,4 6,588,0 3,34 4.976,6 6,012,0 Bậc 6 5,70 8.493,0 10,260,0 3,99 5.945,1 7,182,0 3,65 5.438,5 6,570,0 Bậc 7 6,04 8.999,6 10,872,0 4,32 6.436,8 7,776,0 3,96 5.900,4 7,128,0 Bậc 8 6,38 9.506,2 11,484,0 4,65 6.928,5 8,370,0 4,27 6.362,3 7,686,0 Bậc 9 - - - 4,98 7.420,2 8,964,0 4,58 6.824,4 8,244,0 Bậc 10 - - - - - - 4,89 7.286,1 8,802,0 (Bảng lương giáo viên mầm non theo mức lương cơ sở - đơn vị: nghìn đồng) 2. Bảng lương giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở 2023Theo Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể: - Giáo viên tiểu học hạng III, mã số V.07.03.29, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98; - Giáo viên tiểu học hạng II, mã số V.07.03.28, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến 6,38; - Giáo viên tiểu học hạng I, mã số V.07.03.27, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến 6,78.
Hạng I Hạng II Hạng III Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Bậc 1 4,40 6.556,0 7,920,0 4,00 5.960,0 7,200,0 2,34 3.486,6 4,212,0 Bậc 2 4,74 7.062,6 8,532,0 4,34 6.466,6 7,812,0 2,67 3.978,3 4,806,0 Bậc 3 5,08 7.569,2 9,144,0 4,68 6.973,2 8,424,0 3,00 4.470,0 5,400,0 Bậc 4 5,42 8.075,8 9,756,0 5,02 7.479,8 9,036,0 3,33 4.961,6 5,994,0 Bậc 5 5,76 8.582,4 10,368,0 5,36 7.986,4 9,648,0 3,66 5.453,4 6,588,0 Bậc 6 6,10 9.089,0 10,980,0 5,70 8.493,0 10,260,0 3,99 5.945,1 7,182,0 Bậc 7 6,44 9.595,6 11,592,0 6,04 8.999,6 10,872,0 4,32 6.436,8 7,776,0 Bậc 8 6,78 10.102,2 12,204,0 6,38 9.506,2 11,484,0 4,65 6.928,5 8,370,0 Bậc 9 - - - - - - 4,98 7.420,2 8,964,0 (Bảng lương giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở - đơn vị: nghìn đồng) 3. Bảng lương giáo viên trung học cơ sở theo mức lương cơ sở 2023Theo Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể: - Giáo viên trung học cơ sở hạng III, mã số V.07.04.32, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98; - Giáo viên trung học cơ sở hạng II, mã số V.07.04.31, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến 6,38; - Giáo viên trung học cơ sở hạng I, mã số V.07.04.30, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,4 đến 6,78.
Hạng I Hạng II Hạng III Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Hệ số lương Đến 30/6/2023 Từ 1/7/2023 Bậc 1 4,40 6.556,0 7,920,0 4,00 5.960,0 7,200,0 2,34 3.486,6 4,212,0 Bậc 2 4,74 7.062,6 8,532,0 4,34 6.466,6 7,812,0 2,67 3.978,3 4,806,0 Bậc 3 5,08 7.569,2 9,144,0 4,68 6.973,2 8,424,0 3,00 4.470,0 5,400,0 Bậc 4 5,42 8.075,8 9,756,0 5,02 7.479,8 9,036,0 3,33 4.961,6 5,994,0 Bậc 5 5,76 8.582,4 10,368,0 5,36 7.986,4 9,648,0 3,66 5.453,4 6,588,0 Bậc 6 6,10 9.089,0 10,980,0 5,70 8.493,0 10,260,0 3,99 5.945,1 7,182,0 Bậc 7 6,44 9.595,6 11,592,0 6,04 8.999,6 10,872,0 4,32 6.436,8 7,776,0 Bậc 8 6,78 10.102,2 12,204,0 6,38 9.506,2 11,484,0 4,65 6.928,5 8,370,0 Bậc 9 - - - - - - 4,98 7.420,2 8,964,0 (Bảng lương giáo viên trung học cơ sở theo mức lương cơ sở - đơn vị: nghìn đồng) 4. Bảng lương giáo viên trung học phổ thông theo mức lương cơ sở 2023Theo Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông áp dụng bảng lương được ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể: - Giáo viên trung học phổ thông hạng I, mã số V.07.05.13, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến 6,78. |