\(\left| x \right| =\displaystyle - 1{2 \over 5}\)không có giá trị nào của \(x\) thỏa mãn vì \(\left| x \right| \ge 0\) với mọi \(x\).
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm \( x Q\), biết: LG a \({\rm{}}\left| x \right| = 2,1\) Phương pháp giải: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ \(x\), kí hiệu là \(|x|\), là khoảng cách từ điểm \(x\) tới điểm \(0\) trên trục số. Nhận xét:Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ luôn luôn không âm. Lời giải chi tiết: \({\rm{}}\left| x \right| = 2,1\) \( \Rightarrow \) \(x = 2,1\) hoặc \(x = -2,1\) LG b \(\left| x \right| =\displaystyle {3 \over 4}\)và \(x < 0\) Phương pháp giải: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ \(x\), kí hiệu là \(|x|\), là khoảng cách từ điểm \(x\) tới điểm \(0\) trên trục số. Nhận xét:Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ luôn luôn không âm. Lời giải chi tiết: \(\left| x \right| =\displaystyle {3 \over 4}\)và \(x < 0\) \( \Rightarrow \)\({\rm{x}} = \displaystyle- {3 \over 4}\) LG c \(\left| x \right| =\displaystyle - 1{2 \over 5}\) Phương pháp giải: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ \(x\), kí hiệu là \(|x|\), là khoảng cách từ điểm \(x\) tới điểm \(0\) trên trục số. Nhận xét:Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ luôn luôn không âm. Lời giải chi tiết: \(\left| x \right| =\displaystyle - 1{2 \over 5}\)không có giá trị nào của \(x\) thỏa mãn vì \(\left| x \right| \ge 0\) với mọi \(x\). LG d \({\rm{}}\left| x \right| = 0,35\)và \(x > 0\) Phương pháp giải: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ \(x\), kí hiệu là \(|x|\), là khoảng cách từ điểm \(x\) tới điểm \(0\) trên trục số. Nhận xét:Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ luôn luôn không âm. Lời giải chi tiết: \({\rm{}}\left| x \right| = 0,35\)và \(x > 0\) \( \Rightarrow x = 0,35\)
|