Bài 4 trang 9 sgk toán đại 10 năm 2024

Giải bài 4 Trang 9 SGK toán Đại số lớp 10, phần bài tập Bài 1: Mệnh đề.

Đề bài 4 Trang 9 SGK Toán Đại số lớp 10:

Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần và đủ”.

  1. Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại.
  1. Một hình bình hành có các đường chéo vuông góc là một hình thoi và ngược lại.
  1. Phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi biệt thức của nó dương.

Lời giải câu 4 Trang 9 SGK Toán Đại số lớp 10:

(//BAIVIET.ORG)

Ta có: mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) và mệnh đề \(Q \Rightarrow P\) đều đúng. Vậy mệnh đề tương đương\(P \Leftrightarrow Q\) đúng.

Phát biểu dưới dạng cần và đủ: “Số tự nhiên n có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là điều kiện cần và đủ để có số tự nhiên n chia hết cho 2”

Toán lớp 10 Luyện tập 4 trang 9 là lời giải bài Mệnh đề SGK Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 10. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Giải Luyện tập 4 Toán 10 trang 9

Luyện tập 4 (SGK trang 9): Phát biểu điều kiện cần và điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 2”.

Hướng dẫn giải

- Kí hiệu ∀ đọc là “với mọi”, kí hiệu ∃ đọc là “tồn tại”

P là giả thiết của định lí, Q là kết luận của định lí, hoặc “P là điều kiện đủ để có Q” hoặc “Q là điều kiện cần để có P”

- Mỗi mệnh đề phải đúng hoặc sai.

- Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.

Lời giải chi tiết

Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 2: n là số tự nhiên chẵn.

----> Câu hỏi tiếp theo:

  • Câu hỏi (SGK trang 10): Câu “Mọi số thực đều có bình phương không âm” ...
  • Luyện tập 5 (SGK trang 10): Phát biểu bằng lời mệnh đề sau và cho biết mệnh đề ...
  • Luyện tập 6 (SGK trang 10): Trong tiết học môn Toán, Nam phát biểu: ...
  • Bài 1.1 (SGK trang 11): Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? ...

---> Bài liên quan: Giải Toán 10 Bài 1 Mệnh đề

--------

Trên đây là lời giải chi tiết Luyện tập 4 Toán lớp 10 trang 9 Mệnh đề cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán của Chương 1: Mệnh đề và tập hợp. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập kiểm tra năng lực, bổ trợ cho quá trình học tập trong chương trình THPT cũng như ôn luyện cho kì thi THPT Quốc gia. Chúc các bạn học tốt!

Ngoài ra mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu: Giải Toán 10 sách CTST, Giải Toán 10 sách Cánh Diều, Hỏi đáp Toán 10

Tính nhẩm 3,45×10 = ............23,48 ×100 =............9,1234 ×1000= ..........4,067 ×10 = ............0,238×100 =............0,078 ×1000 = ..........0,45 ×10 = ............4,8 ×100 =............9,4×1000 = ..........Bài 9. Tính nhẩm441,5 ×0,1 = ............607,18×0,01 =............522,4 ×0,001 = ..........14,5 ×0,1 = ............67,24 ×0,01 =............98,01 ×0,001 = ..........5,5 ×0,1 = ............2,4 ×0,01 =............1,1 ×0,001 =...

Đọc tiếp

Tính nhẩm 3,45×10 = ............

23,48 ×100 =............

9,1234 ×1000= ..........

4,067 ×10 = ............

0,238×100 =............

0,078 ×1000 = ..........

0,45 ×10 = ............

4,8 ×100 =............

9,4×1000 = ..........

Bài 9. Tính nhẩm

441,5 ×0,1 = ............

607,18×0,01 =............

522,4 ×0,001 = ..........

14,5 ×0,1 = ............

67,24 ×0,01 =............

98,01 ×0,001 = ..........

5,5 ×0,1 = ............

2,4 ×0,01 =............

1,1 ×0,001 = ..........

Xắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ( a, 2 like ; b , 2 like ; c , 1like )a , 1 giờ ; 3 giờ 20 phút : 2 ; 3 giờ ; 10 phút 5 giây ; 8 giờ ; 3,5 giờ ; 2,5 giờ ; 5 phút ; 4 giờ 10 phút ; 10,5 phút ; 2 giờ 15 phút ; 90 phút ; 4 giờ 5 phút ; 20 phút ; 4,2 giờ ; 1 phút ; 4 giờ ; 0,5 giờ ; 5 giờb , 9/100 ; 9/89 ; 9/74 ; 9/68 ; 1/5 ; 9/61 ; 0,07 ; 1/7 ; 9/57 ; 1,9 ; 9/93 ; 1/4 ; 1,58 ; 1,79 ; 1,69 ; 9/92 ; 3/5 ; 8/9 ; 1,63 ; 12/11 c ,0,16 ; 0,35 ; 0,54...

Đọc tiếp

Xắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ( a, 2 like ; b , 2 like ; c , 1like )

a , 1 giờ ; 3 giờ 20 phút : 2 ; 3 giờ ; 10 phút 5 giây ; 8 giờ ; 3,5 giờ ; 2,5 giờ ; 5 phút ; 4 giờ 10 phút ; 10,5 phút ; 2 giờ 15 phút ; 90 phút ; 4 giờ 5 phút ; 20 phút ; 4,2 giờ ; 1 phút ; 4 giờ ; 0,5 giờ ; 5 giờ

b , 9/100 ; 9/89 ; 9/74 ; 9/68 ; 1/5 ; 9/61 ; 0,07 ; 1/7 ; 9/57 ; 1,9 ; 9/93 ; 1/4 ; 1,58 ; 1,79 ; 1,69 ; 9/92 ; 3/5 ; 8/9 ; 1,63 ; 12/11

c ,0,16 ; 0,35 ; 0,54 ; 0,71 ; 1,56 ; 9/100 ; 17/100 ; 31/100 ; 31/100 ; 27/100 ; 43/100 ; 0,1 ; 1,6 ; 117/100 ; 0,4 ; 1,2 ; 45/100 ; 15/10 ; 163/100 ; 63/100 ; 95/100

Chủ đề