Bài giảng Luyện tập chung Lớp 4 trang 56

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 48: Luyện tập chung trang 56 - Năm học 2020-2021 - Huỳnh Quốc Hân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

 MÔN TOÁN LỚP 4CHÀO MỪNG THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜTRƯỜNG TIỂU HỌC BẾN BÀOGV: HUỲNH QUỐC HÂNThứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánKIỂM TRA BÀI CŨĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:AB là đường cao của hình tam giác AH là đường cao của hình tam giác ABCHĐSThứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 1. Đặt tính rồi tính:a) 386 259 + 260 837 726 485 – 452 936386 259 260 837647 096 726 485 452 936273 549 = 647 096 = 273 549 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 1. Đặt tính rồi tính:b) 528 946 + 73 529 435 260 – 92 753528 946 73 529602 475 435 260 92 753342 507 = 602 475 = 342 507 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 6 257 + 989 + 743 b) 5 789 + 322 + 4 678= (6 257 + 743) + 989 = 7 000 + 989 = 7 989 = 5 789 + (322 + 4 678)= 5 789 + 5 000= 10 789 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ)a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét ? b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào?a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng 3 cm.b) Cạnh DH vuông góc với cạnh DA, CB và HI.ABIDCHc) Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.c) Chiều dài của hình chữ nhật là: 3 + 3 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật AIHD là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm.3cm3 cmThứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.Tóm tắtChiều rộng: Chiều dài	: 4cm16cm?cm?cmBài giảiChiều dài hình chữ nhật là: Diện tích hình chữ nhật là: Chiều rộng hình chữ nhật là: (16 – 4) : 2 = 6 (cm) 6 + 4 = 10 (cm) 10 x 6 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2.Diện tích	: ?... cm2Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGCỦNG CỐ – DẶN DÒMuốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).Chúc các em chăm ngoan học tốt

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 48: Luyện tập chung trang 56 - Năm học 2020-2021 - Huỳnh Quốc Hân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

 MÔN TOÁN LỚP 4CHÀO MỪNG THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜTRƯỜNG TIỂU HỌC BẾN BÀOGV: HUỲNH QUỐC HÂNThứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánKIỂM TRA BÀI CŨQuan sát hình và cho biết trong hình có: Bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc bẹt? Bao nhiêu góc vuông? ABNCQMPDCó 8 góc nhọn.Có 4 góc bẹt.Có 8 góc vuông.Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 1. Đặt tính rồi tính:a) 386 259 + 260 837 726 485 – 452 936386 259 260 837647 096 726 485 452 936273 549 = 647 096 = 273 549 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 1. Đặt tính rồi tính:b) 528 946 + 73 529 435 260 – 92 753528 946 73 529602 475 435 260 92 753342 507 = 602 475 = 342 507 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 6 257 + 989 + 743 b) 5 789 + 322 + 4 678= (6 257 + 743) + 989 = 7 000 + 989 = 7 989 = 5 789 + (322 + 4 678)= 5 789 + 5 000= 10 789 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ)a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét ? b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào?a) Hình vuông BIHC có cạnh bằng 3 cm.b) Cạnh DH vuông góc với cạnh DA, CB và HI.ABIDCHc) Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.c) Chiều dài của hình chữ nhật là: 3 + 3 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật AIHD là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm.3cmThứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020ToánLUYỆN TẬP CHUNGBài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.Tóm tắtChiều rộng: Chiều dài	: 4cm16cm?cm?cmBài giảiChiều dài hình chữ nhật là: Diện tích hình chữ nhật là: Chiều rộng hình chữ nhật là: (16 – 4) : 2 = 6 (cm) 6 + 4 = 10 (cm) 10 x 6 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2.Diện tích	: ?... cm2Chúc các em chăm ngoan học tốt

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập chung (Trang 56) - Nguyễn Hữu Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • Bài giảng Luyện tập chung Lớp 4 trang 56
    bai_giang_toan_lop_4_luyen_tap_chung_trang_56_nguyen_huu_tho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Luyện tập chung (Trang 56) - Nguyễn Hữu Thọ

  1. Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2020 Toán Đúng ghi Đ, sai ghi S: A B H C Câu 1: AH là đường cao của hình tam giác ABC Câu 2: Hình tam giác ABC có 1 góc tù, Câu 3: Hình tamS giác ABC có 1 góc bẹt, 2 góc vuông S 5 góc nhọn Đ
  2. Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2020 Toán Luyện tập chung. 1. Đặt tính rồi tính: a) 386 259 + 260 837 b) 528 946 + 73 529 726 485 – 452 936 435 260 – 92 753 386 259 726 485 + - 260 837 452 936 647 096 273 549 b) 528 946 + 73 529 435 260 – 92 753 528 946 435 260 + - 73 529 92 753 602 475 342 507
  3. Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2020 Toán Luyện tập chung. 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 6257 + 989 + 743 b) 5798 + 322 + 4678 = (6257 + 743) + 989 = 5798 + (322 + 4678) = 7000 + 989 = 5798 + 5000 = 7989 = 10798 b) 5798 + 322 + 4678 = (5798 + 322) + 4678 = 6120 + 4678 = 10798
  4. 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh 3 cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ). A B I a) HìnhHình vuôngvuông BIHCBIHC cócó cạnhcạnh bằngbằng mấy 3 xăngxăng titi mét.mét? 3cm b) Cạnh DH vuông góc với nhữngcạnh HI cạnh, CB nào?và DA. D C H c) TínhChu vichu hình vi hìnhchữ nhậtchữ nhậtAIHD AIHD. là 18cm. Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật AIHD là: 3 + 3 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật AIHD là: (6+3) x 2 = 18 (cm) Đáp số: 18 cm
  5. 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Tóm tắt: Chiều dài : cm ? cm ? Chiều rộng 4cm 16 cm : 2 S Hình chữ nhật : cm ? Bài giải: Chiều dài hìnhChiều chữ nhật rộng là: hình chữ nhật là: (16 + 4) : 2 = 10( 16(cm) - 4) : 2 = 6 (cm) Chiều rộng hìnhChiều chữ nhật dài hìnhlà: chữ nhật là: 10 – 4 = 6 (cm)6 + 4 = 10 (cm) Diện tích hình chữDiện nhật tích là: hình chữ nhật là: 10 x 6 = 60 (cm102) x 6 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2Đáp số: 60 cm2