Bài tập ancol phenol trong các đề thi

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP VỀ ANCOL, PHENOL TRONG CÁC ĐỀ THI </b>


<b>Câu 1:</b> Ancol X có cơng thức cấu tạo CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CHOH


CH<sub>3</sub>Tên của X là


<b>A.</b>3-metylbutan -2-ol <b>B.</b>2-metylbutan-2-ol. <b>C.</b>pentan-2-ol. <b>D.</b>1-metylbutan-1-ol.


<b>Câu 2 </b><i><b>: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol .Hai anken đó là : </b></i>


<b>A</b>..propen và but-2-en <b> </b> <b>B </b>.etenvà but -1-en


<b>C</b>.2-metylpropen và but-1-en <b>D</b>. eten và but -2-en


<b>Câu 3:</b> Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử , độ tan trong nước của các ancol


<b>A. </b>tăng dần. <b>B. </b>không đổi. <b>C. </b>giảm dần. <b>D. </b>biến đổi không theo quy luật.


<b>Câu 4: </b>Bậc của rượu là?


<b>A</b>. Số nhóm chức có trong phân tử <b>B</b>. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử <b>C</b>. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH <b>D</b>. Số cacbon có trong phân tử rượu <b>Câu 5: </b>Chất 3 – MCPD ( 3 – monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương có cơng thức cấu tạo <b>A</b><sub>. CH3 – CHCl – CH(OH)2 </sub> <b>B</b><sub>. CH2OH – CHOH – CH2Cl </sub>


<b>C. </b><sub>CH3 – CH(OH)2 – CH2Cl </sub> <b>D</b><sub>. CH2OH – CHCl – CH2OH </sub>



<b>Câu 6: </b>Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen,ete


có phân tử khối tương đương là do?


<b>A</b>. trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị <b>B</b>. giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro <b>C</b>. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử <b>D</b>. ancol có phản ứng với Na


<b>Câu 7: </b>Cho 3 rượu: Rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là sai: <b>A</b>. Tất cả đều nhẹ hơn nước. <b>B</b>. Đều có tính axit.


<b>C</b>. Nhiệt độ sôi tăng dần. <b>D</b>. Tan vô hạn trong nước


<b>Câu 8:</b> Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là


<b>A. </b>CnH2n + 2O. <b>B. </b>ROH. <b>C. </b>CnH2n + 1OH. <b>D. </b>Tất cả đều đúng. <b>Câu 9:</b> Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)


<b>A. </b>CnH2n + 1OH. <b>B. </b>ROH. <b>C. </b>CnH2n + 2O. <b>D. </b>CnH2n + 1CH2OH.<b>Câu 10:</b> Tên quốc tế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là


<b>A. </b>4-etyl pentan-2-ol. <b>B. </b>2-etyl butan-3-ol. <b>C. </b>3-etyl hexan-5-ol. <b>D. </b>3-metyl pentan-2-ol.


<b>Câu 11:</b> Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là


<b>A. </b>C6H5CH2OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH2=CHCH2OH.


<b>Câu 12:</b> Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là


<b>A. </b>C3H7OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C6H5CH2OH. <b>D.</b> CH2=CHCH2OH.


<b>Câu 13: </b>Có bao nhiêu đồng phân ancol có cơng thức phân tử là C4H10O ?

</div>

<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 14*:</b> Có bao nhiêu ancol bậc III, có cơng thức phân tử C6H14O ?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 15:</b> Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 16:</b> X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là


<b>A. </b>C3H6O. <b>B. </b>C2H4O. <b>C. </b>C2H4(OH)2. <b>D. </b>C3H6(OH)2.


<b>Câu 17:</b> , B, D là 3 đồng phân có c ng cơng thức phân tử C3H8O. Biết tác d ng với CuO đun nóng cho ra andehit, c n B cho ra xeton. ậy D là


<b>A.</b> ncol bậc III. <b>B. </b>Chất có nhiệt độ sơi cao nhất.


<b>C.</b> Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất. <b>D.</b> Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất. <b>Câu 18:</b> , , là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó Z = 1,875MX. có đặc đi m là


<b>A.</b> Tách nước tạo anken duy nhất. <b>B.</b> H a tan được Cu OH)2.


<b>C.</b> Chứa liên kết  trong phân tử.<b> </b> <b>D.</b> hơng có đồng phân c ng chức hoặc khác chức.



<b>Câu 19:</b> ncol đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác d ng với H2SO4đặc đun nóng đến 180o


C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là


<b>A. </b>propan-2-ol. <b>B. </b>butan-2-ol. <b>C. </b>butan-1-ol. <b>D. </b>2-metylpropan-2-ol.


<b>Câu 20*:</b> Một ancol đơn chức X mạch hở tác d ng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun với H2SO4 đặc ở 170oC được 3 anken. Tên X là


<b>A. </b>pentan-2-ol. <b>B. </b>butan-1-ol. <b>C. </b>butan-2-ol. <b>D. </b>2-metylpropan-2-ol.


<b>Câu 21:</b> Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác d ng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO khơng phải là anđehit. ậy X là


<b>A. </b>but-3-en-1-ol. <b>B. </b>but-3-en-2-ol. <b>C. </b>2-metylpropenol. <b>D. </b>tất cả đều sai.


<b>Câu 22:</b> Bậc của ancol là


<b>A. </b>bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. <b>B. </b>bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.


<b>C. </b>số nhóm chức có trong phân tử. <b>D. </b>số cacbon có trong phân tử ancol.


<b>Câu 23:</b> Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là


<b>A. </b>bậc 4. <b>B. </b>bậc 1. <b>C. </b>bậc 2. <b>D. </b>bậc 3.


<b>Câu 24:</b> Các ancol được phân loại trên cơ sở


<b>A. </b>số lượng nhóm OH. <b>B. </b>đặc đi m cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
<b>C. </b>bậc của ancol. <b>D. </b>Tất cả các cơ sở trên.


<b>Câu 25:</b> Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là


<b>A. </b>1, 2, 3. <b>B. </b>1, 3, 2. <b>C. </b>2, 1, 3. <b>D. </b>2, 3, 1.


<b>Câu 26:</b> Câu nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic. <b>B. </b>Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.<b>C. </b>Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.<b> </b> <b>D. </b>Tất cả đều đúng.


<b>Câu 27:</b> Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sơi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì


<b>A. </b>Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác d ng với Na.


<b>B. </b>Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.

</div>

<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>B và C đều đúng.


<b>Câu 28: </b> , B, C là 3 chất hữu cơ có c ng công thức CxHyO. Biết O theo khối lượng) trong là 26,66 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số , B, C là


<b>A</b>. propan-2-ol. <b>B.</b> propan-1-ol. <b>C.</b> etylmetyl ete. <b>D.</b> propanal.


<b>Câu 29:</b> Ancol etylic có lẫn một ít nước, có th dùng chất nào sau đây đ làm khan ancol ?


<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>CuSO4 khan. <b>C. </b>P2O5. <b>D. </b>tất cả đều được.


<b>Câu 30:</b> Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?


<b>A. </b> nđehit axetic. <b>B. </b>Etylclorua. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Etilen.


<b>Câu 31:</b> Anken thích hợp đ điều chế 3-etylpentan-3-olbằng phản ứng hiđrat hóa là


<b>A. </b>3,3-đimetyl pent-2-en. <b>B. </b>3-etyl pent-2-en.


<b>C. </b>3-etyl pent-1-en. <b>D. </b>3-etyl pent-3-en.


<b>Câu 32:</b> Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là


<b>A. </b>2-metyl butan-2-ol. <b>B. </b>3-metyl butan-1-ol.


<b>C. </b>3-metyl butan-2-ol. <b>D. </b>2-metyl butan-1-ol.


<b>Câu 33:</b> là h n hợp gồm hai anken ở th khí trong đk thường). Hiđrat hóa được h n hợp gồm 4


ancol khơng có ancol bậc III). gồm


<b>A.</b> propen và but-1-en. <b>B.</b> etilen và propen. <b>C.</b> propen và but-2-en. <b>D.</b> propen và 2-metylpropen.


<b>Câu 34: </b>Dãy gồm các chất đều tác d ng với ancol etylic là <b>A. </b>HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).


<b>B. </b>Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.


<b>C. </b>NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).


<b>D. </b>Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.


<b>Câu 35: </b>Cho các hợp chất sau :


(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.


Các chất đều tác d ng được với Na, Cu OH)2 là


<b>A. </b>(a), (b), (c). <b>B. </b>(c), (d), (f). <b>C. </b>(a), (c), (d). <b>D. </b>(c), (d), (e).


<b>Câu 36: </b>a.Cho sơ đồ chuy n hóa sau (m i mũi tên là một phương trình phản ứng) : Tinh bột → → → → metyl axetat. Các chất , trong sơ đồ trên lần lượt là


<b>A. </b>CH3COOH, CH3OH. <b>B. </b>C2H4, CH3COOH.


<b>C. </b>C2H5OH, CH3COOH. <b>D. </b>CH3COOH, C2H5OH.


b.Cho sơ đồ chuy n hoá : Glucozơ → → → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. </b>CH3CH2OH và CH=CH. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH3CHO.


<b>C. </b>CH3CHO và CH3CH2OH. <b>D. </b>CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.


<b>Câu 37*:</b> Khi phân tích thành phần một rượu ancol) đơn chức thì thu được kết quả : Tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là


<b>A. 3. </b> <b>B. </b>4. <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>

</div>

<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
bằng CuO dư thu được chất hữu cơ . khơng có phản ứng tráng gương. ậy X là <b>A.</b> 2-metyl buten-2. <b>B.</b>But-1-en. <b>C.</b>2-metyl but-1-en. <b>D.</b>But-2-en. <i><b>Bài tập phản ứng thế </b></i>


<b>Câu 39:</b> Cho 11g hh gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đđ tác d ng hết với Na đã thu được 3,36lit H2 đkc). CTPT 2 ancol:


<b>A.</b>CH3OH và C2H5OH. <b>B.</b> C3H7OH và C4H9OH.


<b>C.</b> C3H5OH và C4H7OH.. <b>D.</b> C3H7OH và C2H5OH


<b>Câu 40:</b> Cho Na tác d ng vừa đủ với 1,24 gam h n hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 đkc). hối lượng muối natri ancolat thu được là


<b>A. </b>2,4 gam. <b>B. </b>1,9 gam. <b>C. </b>2,85 gam. <b>D. </b>3,8 gam. <i><b>Phản ứng tách</b></i><b> </b>


<b>Câu 41:</b> hi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là <b>A. </b>but-2-en. <b>B. </b>đibutyl ete. <b>C. </b>đietyl ete. <b>D. </b>but-1-en.


<b>Câu 42:</b> hi đun nóng h n hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có th thu được số ete tối đa là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 43:</b> Đun nóng h n hợp gồm 3 ancol là OH, BOH và ROH với H2SO4 đặc ở 40oC thì thu được tối đa bao nhiêu ete ?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.



<b>Câu 44:</b> Đun nóng h n hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 40oC thì số ete thu được tối đa là


<b>A.</b>


21)


n(n


. <b>B.</b>


21)


2n(n


. <b>C.</b>


22n


. <b>D.</b> n!


<b>Câu 45:</b> Cho sơ đồ chuy n hóa : But-1-en   HCl A   NaOH B  H2SO4đăc,170oC<sub> E </sub>Tên của E là


<b>A. </b>propen. <b>B. </b>đibutyl ete. <b>C. </b>but-2-en. <b>D. </b>isobutilen.



<b>Câu 46:</b> Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được Y. Tỉ khối hơi của đối với X là 1,4375. X là


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>C4H9OH.


<b>Câu 47: </b>Đun nóng một rượu ancol) đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ , tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C3H8O. <b>B. </b>C2H6O. <b>C. </b>CH4O. <b>D. </b>C4H8O.


<b>Câu 48:</b> hi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là


<b>A. </b>C4H7OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>C3H5OH. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 49:</b> Đề hiđrat hóa 4,8 gam ancol thu được 11,2 gam anken. CTPT của ancol là


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>C4H9OH. <b>D. </b>CnH2n + 1OH.<i><b>Pư oxi hóa khơng hồn tồn </b></i>


<b>Câu 50:</b> Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?

</div>

<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 51:</b> ncol no đơn chức tác d ng được với CuO tạo anđehit là


<b>A.</b> ancol bậc 2. <b>B. </b>ancol bậc 3. <b>C. </b>ancol bậc 1. <b>D. </b>ancol bậc 1 và ancol bậc 2.


<b>Câu 52:</b> Oxi hóa 6 gam ancol no thu được 5,8 gam anđehit. CTPT của ancol là


<b>A. </b>CH3CH2OH. <b>B. </b>CH3CH(OH)CH3. <b>C. </b>CH3CH2CH2OH. <b>D. </b>Kết quả khác.


<i><b>Phản ứng oxi hóa hoàn toàn</b></i>


<b>Câu 53:</b> Đốt cháy một ancol được


2


2O CO


H n


n  . Kết luận nào sau đây là đúng nhất? <b>A. </b>X là ancol no, mạch hở. <b>B. </b> là ankanđiol.


<b>C. </b> là ankanol đơn chức. <b>D. </b> là ancol đơn chức mạch hở.


<b>Câu 54:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là


<b>A.</b> 10,2 gam. <b>B.</b> 2 gam. <b>C.</b> 2,8 gam. <b>D.</b> 3 gam.


<b>Câu 55:</b> Đốt cháy một ancol đơn chức, mạch hở thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ th tích


5 : 4 V :


V<sub>CO</sub> <sub>H</sub><sub>O</sub>


2


2  . CTPT của X là


<b>A. </b>C4H10O. <b>B. </b>C3H6O. <b>C. </b>C5H12O. <b>D. </b>C2H6O.


<b>Câu 56:</b> hi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng


44 : 27 m : m2


2O CO



H  . CTPT của ancol là


<b>A. </b>C5H10O2. <b>B. </b>C2H6O2. <b>C. </b>C3H8O2. <b>D. </b>C4H8O2.


<b>Câu 57:</b> là h n hợp 2 ancol đơn chức, c ng dãy đồng đẳng, có t lệ khối lượng : . Đốt cháy hết


được 2 ,45 gam CO2 và 3, 5 gam H2O. ậy gồm 2 ancol là


<b>A.</b> CH3OH và C2H5OH. <b>B.</b> CH3OH và C4H9OH. <b>C.</b> CH3OH và C3H7OH. <b>D.</b> C2H5OH và C3H7OH.


<b> n tập Phenol </b><b>Câu 1:</b> Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ


<b>A. </b>benzen. <b>B. </b>stiren. <b>C. </b>isopropyl benzen. <b>D. </b>toluen.


<b>Câu 2:</b> S c khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đ c. Điều đó chứng tỏ:


<b>A. </b>phenollà axit yếu hơn axit cacbonic. <b>B. </b>phenol là chất có tính bazơ mạnh.


<b>C. </b>phenol là một chất lưỡng tính. <b>D. </b>phenol là axit mạnh.


<b>Câu 3:</b> Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A. </b> ncol và phenol đều tác d ng được với natri và với dung dịch NaOH. <b>B. </b>Phenol tác d ng được với dung dịch NaOH và với dd natri cacbonat.


<b>C. </b>Chỉ có ancol tác d ng được với natri.


<b>D. </b>Chỉ có phenol tác d ng được với dung dịch NaOH.


<b>Câu 4:</b> Phenol phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây :


<b>A.</b>Dung dịch HCl,dd NaOH,Na <b>C</b>.Nước Brom,Axit nitric,dd NaỌH <b>B. Nước brom,dd axit axetic,dd NaOH </b> <b>D</b>.Nước brom,andehit axetic,dd NaOH <b>Câu 5</b>:Phenol tác d ng được dễ dàng với nước Brom là do:


<b>A.</b>Ảnh hưởng của nhóm OH lên v ng thơm <b>C</b>.Ảnh hưởng của v ng thơm lên nhóm OH

</div>

<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A.</b>Dung dịch HCl <b>C</b>. Dung dịch NaOH


<b>B. Na </b> <b>D</b>. Nước Brom


<b>Câu 7</b>: Số đồng phân có cơng thức C7H8O (chứa nhân thơm) phản ứng được với dung dịch NaOH là:


<b>A.</b>1 <b>B</b>.2 <b>C</b>.3 <b>D</b>.4


<b>Câu 8</b>: Phân biệt 3 mẫu : Phenol,stiren,ancol benzylic có th dùng :


<b>A.</b>Na <b>B</b>.dung dịch NaOH <b>C.</b>Dung dịch Brom <b>D</b>.HCl đặc


<b>Câu 9</b>: Cho 23,5 gam phenol tác d ng vừa đủ với axit HNO3 thu được m gam kết tủa vàng axit picric (2,4,6- trinitro phenol). Giá trị m là :


<b>A.</b> 37,95 g <b>B</b>.57,25 g <b>C</b>.35,97 g <b>D</b>.39,57 g


<b>Cõu 10</b>: Lấy 11,75g phenol cho phản ứng hết với nớc brom d, hiệu suất phản ứng 64%. Khối lợng kết tủa trắng thu đợc bằng bao nhiêu (trong các giá trị sau):


<b>A</b>. 26,48g <b>B</b>. 64,65g <b>C</b>. 41,375g <b>D</b>. Cả A, B, C u sai


<b>Cõu 11</b>: Tên của hợp chÊt C H3 lµ:


Cl OH


<b>A</b>. 2-clo-4-metyl phenol <b>B</b>. 1-metyl-3-clo phenol- 4

</div>

<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b><b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i><i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát tri n tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt đi m tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 0, , 2. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i><i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i><i>Bá Cẩn</i> c ng đôi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>

</div><!--links--><a href='https://hoc247.vn/luyen-thi-thpt-quoc-gia-2018.html'> </a><a href='https://hoc247.vn/'> </a><a href='https://hoc247.net/'> </a><a href='https://www.youtube.com/c/hoc247tvc'> </a>