Bài viết phương pháp giải các dạng bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập về Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng. Show
Các dạng bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng lớp 8 (Phương pháp giải chi tiết)Quảng cáo
Quảng cáo Xem thêm các dạng bài tập Toán 8 sách mới hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Lý thuyết & 700 Bài tập Toán lớp 8 có lời giải chi tiết có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 8 và Hình học 8. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. \(16{{x}{2}}-4x+\dfrac{1}{4}={{\left( 4x \right)}{2}}-2.4x.\dfrac{1}{2}+{{\left( \dfrac{1}{2} \right)}{2}}={{\left( 4x-\dfrac{1}{2} \right)}{2}}\) Chọn A. Đáp án - Lời giải Những hằng đẳng thức đáng nhớ trên rất quan trọng tủ kiến thức của chúng ta . Thế nên các bạn hãy nghiên cứu và ghi nhớ nó nhé. Những đẳng thức đó giúp chúng ta xử lý các bài toán dễ và khó một cách dễ dàng, các bạn nên làm đi làm lại để bản thân có thể vận dụng tốt hơn. Chúc các bạn thành công và chăm chỉ trên con đường học tập. Hẹn các bạn ở những bài tiếp theo Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 là tài liệu cực hay dành cho các bạn học sinh lớp 8 tham khảo. Các dạng toán về hằng đẳng thức gồm 13 trang được biên soạn đầy đủ lý thuyết, cả bài tập trắc nghiệm, tự luận có đáp án kèm theo bài tự luyện. Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 được trình bày khoa học, ngắn gọn mà xúc tích. Đây là cầu nối giúp các em ôn luyện đề tốt hơn để học tốt môn Toán 8. Lưu ý tài liệu này được dùng cho cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo theo chương trình mới. Ngoài ra để học tốt Toán 8 các em tham khảo thêm tài liệu: bài tập về Bình phương của một tổng, bài tập hiệu hai bình phương. A. Lý thuyết 7 hằng đẳng thức1. Bình phương của một tổng - Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhân nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Ví dụ: %5E%7B2%7D%3D%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B2%20.%20%5Cmathrm%7Bx%7D%20%5Ccdot%202%2B2%5E%7B2%7D%3D%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B4%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B4) 2. Bình phương của một hiệu - Bình phường của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Ví dụ: ( x - 2)2 = x2 - 2. x. 22 = x2 - 4x + 4 3. Hiệu hai bình phương - Hiệu hai bình phương bằng hiệu hai số đó nhân tổng hai số đó. A2 – B2 = (A + B)(A – B) Ví dụ: (x%2B2)) 4. Lập phương của một tổng - Lập phương của một tổng = lập phương số thứ nhất + 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai + lập phương số thứ hai. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 Phát biểu thành lời: Lập phương của một tổng bằng lập phương số thứ nhất cộng ba lần bình phương số thứ nhất nhân với số thứ hai, cộng với ba lần số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai rồi cộng với lập phương số thứ hai. Ví dụ minh họa %7D%5E%7B3%7D%7D%3D%7B%7Bx%7D%5E%7B3%7D%7D%2B3.%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7D.2y%2B3.x.%7B%7B%5Cleft(%202y%20%5Cright)%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7B%5Cleft(%202y%20%5Cright)%7D%5E%7B3%7D%7D%3D%7B%7Bx%7D%5E%7B3%7D%7D%2B6%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7Dy%2B12x%7B%7By%7D%5E%7B2%7D%7D%2B8%7B%7By%7D%5E%7B3%7D%7D) %7D%5E%7B3%7D%7D%3D%7B%7B1%7D%5E%7B3%7D%7D%2B%7B%7B3.1%7D%5E%7B2%7D%7D.y%2B3.1.%7B%7By%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7By%7D%5E%7B3%7D%7D%3D1%2B3y%2B3%7B%7By%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7By%7D%5E%7B3%7D%7D) %7D%5E%7B3%7D%7D) 5. Lập phương của một hiệu - Lập phương của một hiệu = lập phương số thứ nhất - 3 lần tích bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai - lập phương số thứ hai. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 Phát biểu thành lời: Lập phương của một tổng bằng lập phương số thứ nhất trừ ba lần bình phương số thứ nhất nhân với số thứ hai, cộng với ba lần số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai rồi trừ với lập phương số thứ hai. Ví dụ minh họa %7D%5E%7B3%7D%7D%3D%7B%7Bx%7D%5E%7B3%7D%7D-3%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7Dy%2B3x%7B%7By%7D%5E%7B2%7D%7D%2B%7B%7By%7D%5E%7B3%7D%7D) -(%7B%7By%7D%5E%7B3%7D%7D%7B%7Bx%7D%5E%7B3%7D%7D%2B1)%3D2-3xy%2B3%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7D%7B%7By%7D%5E%7B2%7D%7D-%7B%7Bx%7D%5E%7B3%7D%7D%7B%7By%7D%5E%7B3%7D%7D-1%3D1-3xy%2B3%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7D%7B%7By%7D%5E%7B2%7D%7D-%7B%7Bx%7D%5E%7B3%7D%7D%7B%7By%7D%5E%7B3%7D%7D) %7D%5E%7B2%7D%7D-%7B%7B%5Cleft(%20xy%20%5Cright)%7D%5E%7B3%7D%7D%3D%7B%7B%5Cleft(%201-xy%20%5Cright)%7D%5E%7B3%7D%7D) 6. Tổng hai lập phương - Tổng của hai lập phương bằng tổng hai số đó nhân với bình phương thiếu của hiệu. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) Ví dụ; %5Cleft(x%5E%7B2%7D-2%20x%2B4%5Cright)) %5Cleft(%20%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7D-xy%2B%7B%7By%7D%5E%7B2%7D%7D%20%5Cright)) %7D%5E%7B3%7D%7D%3D%5Cleft(%202x-1%20%5Cright)%5Cleft(%204%7B%7Bx%7D%5E%7B2%7D%7D%2B2x%2B1%20%5Cright)) 7. Hiệu hai lập phương - Hiệu của hai lập phương bằng hiệu của hai số đó nhân với bình phương thiếu của tổng. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ví dụ: %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B2%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B4%5Cright)) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B2%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B4%5Cright)) B. Ví dụ minh họa về hằng đẳng thứcVí dụ 1 Viết các biểu thức sau thành đa thức: %20(3x%2B4)%5E%7B2%7D) %20(5x-y)%5E%7B2%7D) %20(xy-%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dy)%5E%7B2%7D) Gợi ý đáp án %20(3x%2B4)%5E%7B2%7D%3D9x%5E%7B2%7D%2B24x%2B16) %20(5x-y)%5E%7B2%7D%3D25x%5E%7B2%7D-10xy%2By%5E%7B2%7D) %20(xy-%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dy)%5E%7B2%7D%3Dx%5E%7B2%7Dy%5E%7B2%7D-xy%5E%7B2%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7Dy%5E%7B2%7D) Ví dụ 2 Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu %20x%5E%7B2%7D%2B2x%2B1) %209-24x%2B16x%5E%7B2%7D) %204x%5E%7B2%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%2B2x) Gợi ý đáp án %20x%5E%7B2%7D%2B2x%2B1%3Dx%5E%7B2%7D%2B2x%2B1%5E%7B2%7D%3D(x%2B1)%5E%7B2%7D) %209-24x%2B16x%5E%7B2%7D%3D3%5E%7B2%7D-24x%2B(4x)%5E%7B2%7D%3D(3-4x)%5E%7B2%7D) %204x%5E%7B2%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%2B2x%3D(2x)%5E%7B2%7D%2B2x%2B(%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D)%5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) Ví dụ 3 Viết các biểu thức sau thành đa thức: %20(3x%20-%205)(3x%20%2B%205)) %20(x%20-%202y)(x%20%2B%202y)) %20(-x-%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dy)(-x%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dy)) Gợi ý đáp án %20(3x%20-%205)(3x%20%2B%205)%3D(3x)%5E%7B2%7D-5%5E%7B2%7D%3D9x%5E%7B2%7D-25) %20(x%20-%202y)(x%20%2B%202y)%3Dx%5E%7B2%7D-(2y)%5E%7B2%7D%3Dx%5E%7B2%7D-4y%5E%7B2%7D) %20(-x-%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dy)(-x%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dy)%3D(-x)%5E%7B2%7D-(%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7Dy)%5E%7B2%7D) Ví dụ 4
Gợi ý đáp án %20(2x%2B3)%5E%7B2%7D%3D4x%5E%7B2%7D%2B12x%2B9) %20(3x-2)%5E%7B3%7D%3D27x%5E%7B3%7D-54x%5E%7B2%7D%2B36x-8) Ví dụ 5 Tính nhanh %2038%C2%A0%5Ctimes%C2%A0%2042) %20102%5E%7B2%7D) %20198%5E%7B2%7D) %2075%5E%7B2%7D-25%5E%7B2%7D) Gợi ý đáp án %2038%C2%A0%5Ctimes%C2%A0%2042%20%3D%20(40-2)(40%2B2)) %20102%5E%7B2%7D%3D(100%2B2)%5E%7B2%7D%3D100%5E%7B2%7D%2B2%5Ctimes%C2%A0%20100%20%5Ctimes%C2%A02%20%2B2%5E%7B2%7D) %20198%5E%7B2%7D%3D(200-2)%5E%7B2%7D%3D200%5E%7B2%7D-%202%20%5Ctimes%C2%A0200%20%5Ctimes%C2%A02%2B2%5E%7B2%7D) %2075%5E%7B2%7D-25%5E%7B2%7D%3D(75-25)(75%2B25)%3D50%5Ctimes%20100%3D5000) Ví dụ 6 Viết các biểu thức sau thành đa thức: %20(2x-3)%5E%7B3%7D) %20(a%2B3b)%5E%7B3%7D) %20(xy-1)%5E%7B3%7D) Gợi ý đáp án %20(2x-3)%5E%7B3%7D%3D(2x)%5E%7B3%7D-3%20%5Ctimes%C2%A0(2x)%5E%7B2%7D%5Ctimes%C2%A0%203%20%2B3%20%5Ctimes%C2%A02x%5Ctimes%C2%A0%203%5E%7B2%7D-3%5E%7B3%7D) %20(a%2B3b)%5E%7B3%7D%3Da%5E%7B3%7D%2B3%5Ctimes%C2%A0a%5E%7B2%7D%5Ctimes%C2%A0(3b)%2B3%5Ctimes%C2%A0a%5Ctimes%C2%A0(3b)%5E%7B2%7D%2B(3b)%5E%7B3%7D) %20(xy-1)%5E%7B3%7D%3D(xy)%5E%7B3%7D-3%5Ctimes%C2%A0(xy)%5E%7B2%7D%5Ctimes%C2%A01%2B3%5Ctimes%C2%A0xy%5Ctimes%C2%A01%5E%7B2%7D-1%5E%7B3%7D) Ví dụ 7: Rút gọn các biểu thức: a, %5Cleft(%20%7B2a%20-%203b%20-%204c%7D%20%5Cright)) b, %5Cleft(%20%7B3x%20-%204y%20%2B%205z%7D%20%5Cright)) c, %5E2%7D%20%2B%202%5Cleft(%20%7B9%7Ba%5E2%7D%20-%201%7D%20%5Cright)%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7B3a%20%2B%201%7D%20%5Cright)%5E2%7D) d, %5E2%7D%20-%202%5Cleft(%20%7B3x%20-%204%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7Bx%20-%204%7D%20%5Cright)%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7B4%20-%20x%7D%20%5Cright)%5E2%7D) Gợi ý trả lời a, ![\begin{array}{l} \left( {2a - 3b + 4c} \right)\left( {2a - 3b - 4c} \right)\ = {\left( {2a - 3b} \right)^2} - {\left( {4c} \right)^2}\ = 4{a^2} - 12ab + 9{b^2} - 16{c^2} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0A%5Cleft(%20%7B2a%20-%203b%20%2B%204c%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B2a%20-%203b%20-%204c%7D%20%5Cright)%5C%5C%0A%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B2a%20-%203b%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20-%20%7B%5Cleft(%20%7B4c%7D%20%5Cright)%5E2%7D%5C%5C%0A%20%3D%204%7Ba%5E2%7D%20-%2012ab%20%2B%209%7Bb%5E2%7D%20-%2016%7Bc%5E2%7D%0A%5Cend%7Barray%7D) b, ![\begin{array}{l} \left( {3x + 4y - 5z} \right)\left( {3x - 4y + 5z} \right)\ = {\left( {3x} \right)^2} - {\left( {4y - 5z} \right)^2}\ = 9{x^2} - \left( {16{y^2} - 40yz + 25{z^2}} \right)\ = 9{x^2} - 16{y^2} + 40yz - 25{z^2} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0A%5Cleft(%20%7B3x%20%2B%204y%20-%205z%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B3x%20-%204y%20%2B%205z%7D%20%5Cright)%5C%5C%0A%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B3x%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20-%20%7B%5Cleft(%20%7B4y%20-%205z%7D%20%5Cright)%5E2%7D%5C%5C%0A%20%3D%209%7Bx%5E2%7D%20-%20%5Cleft(%20%7B16%7By%5E2%7D%20-%2040yz%20%2B%2025%7Bz%5E2%7D%7D%20%5Cright)%5C%5C%0A%20%3D%209%7Bx%5E2%7D%20-%2016%7By%5E2%7D%20%2B%2040yz%20-%2025%7Bz%5E2%7D%0A%5Cend%7Barray%7D) c, ![\begin{array}{l} {\left( {3a - 1} \right)^2} + 2\left( {9{a^2} - 1} \right) + {\left( {3a + 1} \right)^2}\ = {\left( {3a - 1} \right)^2} + 2.\left( {3a - 1} \right)\left( {3a + 1} \right) + {\left( {3a + 1} \right)^2}\ = {\left[ {\left( {3a - 1} \right) + \left( {3a + 1} \right)} \right]^2}\ = {\left( {6a} \right)^2} = 36{a^2} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0A%7B%5Cleft(%20%7B3a%20-%201%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%2B%202%5Cleft(%20%7B9%7Ba%5E2%7D%20-%201%7D%20%5Cright)%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7B3a%20%2B%201%7D%20%5Cright)%5E2%7D%5C%5C%0A%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B3a%20-%201%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%2B%202.%5Cleft(%20%7B3a%20-%201%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7B3a%20%2B%201%7D%20%5Cright)%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7B3a%20%2B%201%7D%20%5Cright)%5E2%7D%5C%5C%0A%20%3D%20%7B%5Cleft%5B%20%7B%5Cleft(%20%7B3a%20-%201%7D%20%5Cright)%20%2B%20%5Cleft(%20%7B3a%20%2B%201%7D%20%5Cright)%7D%20%5Cright%5D%5E2%7D%5C%5C%0A%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B6a%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%2036%7Ba%5E2%7D%0A%5Cend%7Barray%7D) d, ![\begin{array}{l} {\left( {3x - 4} \right)^2} - 2\left( {3x - 4} \right)\left( {x - 4} \right) + {\left( {4 - x} \right)^2}\ = {\left( {3x - 4} \right)^2} - 2\left( {3x - 4} \right)\left( {x - 4} \right) + {\left( {x - 4} \right)^2}\ = {\left( {3x - 4 - x + 4} \right)^2}\ = {\left( {2x} \right)^2} = 4{x^2} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0A%7B%5Cleft(%20%7B3x%20-%204%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20-%202%5Cleft(%20%7B3x%20-%204%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7Bx%20-%204%7D%20%5Cright)%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7B4%20-%20x%7D%20%5Cright)%5E2%7D%5C%5C%0A%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B3x%20-%204%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20-%202%5Cleft(%20%7B3x%20-%204%7D%20%5Cright)%5Cleft(%20%7Bx%20-%204%7D%20%5Cright)%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7Bx%20-%204%7D%20%5Cright)%5E2%7D%5C%5C%0A%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B3x%20-%204%20-%20x%20%2B%204%7D%20%5Cright)%5E2%7D%5C%5C%0A%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B2x%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%204%7Bx%5E2%7D%0A%5Cend%7Barray%7D) Ví dụ 8: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức dưới đây: a, b, Gợi ý đáp án a, %20%2B%20%5Cfrac%7B%7B25%7D%7D%7B4%7D%20%3D%20%20-%20%7B%5Cleft(%20%7Bx%20-%20%5Cfrac%7B5%7D%7B2%7D%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B%7B25%7D%7D%7B4%7D) Có %5E2%7D%20%5Cle%200%5Cforall%20x%20%5CRightarrow%20%20-%20%7B%5Cleft(%20%7Bx%20-%20%5Cfrac%7B5%7D%7B2%7D%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%2B%20%5Cfrac%7B%7B25%7D%7D%7B4%7D%20%5Cle%20%5Cfrac%7B%7B25%7D%7D%7B4%7D) Dấu “=” xảy ra Vậy b, %20%2B%2010%20%3D%20%20-%20%7B%5Cleft(%20%7Bx%20-%201%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%2B%2010) Có %5E2%7D%20%5Cle%200%5Cforall%20x%20%5CRightarrow%20%20-%20%7B%5Cleft(%20%7Bx%20-%201%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%2B%2010%20%5Cle%2010) Dấu “=” xảy ra Vậy max B = 10 khi và chỉ khi x = 1 C. Bài tập hằng đẳng thức đáng nhớBài toán 1: Tính %5E%7B2%7D%20%5Cmid) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) (3%20%5Cmathrm%7Bx%7D-1)) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D-%5Cfrac%7B2%7D%7B5%7D%20%5Cmathrm%7By%7D%5Cright)) %5Cleft(%5Cfrac%7B%5Cmathrm%7Bx%7D%7D%7B2%7D%2B%5Cmathrm%7By%7D%5Cright)) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D) %5Cleft(%5Cfrac%7B%5Cmathrm%7Bx%7D%7D%7B2%7D-2%20%5Cmathrm%7By%7D%5E%7B2%7D%5Cright)) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B4%5Cright)) %5E%7B2%7D%2B(%5Cmathrm%7Bx%7D-%5Cmathrm%7By%7D)%5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D-(%5Cmathrm%7Bx%7D%2B1)%5E%7B2%7D) Bài toán 2: Tính %5E%7B3%7D) %5E%7B3%7D) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B3%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B9%5Cright)) %5E%7B3%7D) %5E%7B3%7D) %5E%7B3%7D) %5E%7B3%7D) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D-%5Cmathrm%7Bx%7D%2B1%5Cright)) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B3%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B9%5Cright)) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B2%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B4%5Cright)) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D-4%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B16%5Cright)%20%5C%5C) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B3%20%5Cmathrm%7Bxy%7D%2B9%20%5Cmathrm%7By%7D%5E%7B2%7D%5Cright)%20%5C%5C) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B4%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B3%7D%20%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B9%7D%5Cright)%20%5C%5C) %5Cleft(%5Cfrac%7B1%7D%7B9%7D%20%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D-%5Cfrac%7B2%7D%7B3%7D%20%5Cmathrm%7Bxy%7D%2B4%20%5Cmathrm%7By%7D%5E%7B2%7D%5Cright)%20%5C%5C) Bài toán 3: Viết các đa thức sau thành tích %5E%7B2%7D-4%20%5C%5C) Bài 4: Tính nhanh 2. 29,9.30,1 4. 37.43 Bài toán 5: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức %5E%7B2%7D-%5Cmathrm%7Bx%7D(%5Cmathrm%7Bx%7D%2B80)) %5E%7B2%7D-%5Cmathrm%7Bx%7D(4%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B31)) %5Cleft(%5Cmathrm%7Bx%7D%5E%7B2%7D%2B3%20%5Cmathrm%7Bx%7D%2B9%5Cright)%20v%E1%BB%9Bi%20%5Cmathrm%7Bx%7D%3D-3%20%5C%5C) Bài toán 6 : viết biểu thức %5E%7B2%7D-25) thành tích chứng minh với moi số nguyên n biểu thức %5E%7B2%7D-25) chia hết cho 8 Bài toán 7 : Chứng minh với moi số nguyên N biểu thức %5E%7B2%7D-9) chia hết cho 4 Bài toán 8 : Viết biểu thức sau dưới dang tích %5E%7B2%7D-2(x%2By%2Bx)(y%2Bz)%2B(y%2Bz)%5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D-(y%2Bz)%5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D%2B4(x%2B3)%2B4) %2B(x%2B1)%5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D%2B2(x%2B2)(x-2)%2B(x-2)%5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D-2%5Cleft(x%5E%7B2%7D-9%5Cright)%2B(x%2B3)%5E%7B2%7D) Bài toán 9. Điền vào dấu ? môt biểu thức để được môt hằng đẳng thức, có mấy cách điền
b.%20.%20%3F) c.%20.%20%3F)
) %20.%20%3F)
Bài toán 10. Viết biểu thức sau dưới dang tích %5E%7B2%7D-(y%2B3)%5E%7B2%7D) %5E%7B2%7D-%5Cleft(a%5E%7B2%7D%2Bb%5E%7B2%7D%5Cright)%5E%7B2%7D) Bài toán 11. Viết biểu thức sau dưới dang tích %5E%7B3%7D) Bài toán 12. Viết biểu thức sau dưới dạng tổng %20%5Ccdot(x%2By-z-t)) b..%5E%7B3%7D.) Bài toán 13: Viết biểu thức sau dưới dạng tổng %5E%7B2%7D)
%5Cleft(x%5E%7B2%7D%2B1%5Cright)%5Cleft(x%5E%7B4%7D%2B1%5Cright)) %5Cleft(3%5E%7B2%7D%2B1%5Cright)%5Cleft(3%5E%7B4%7D%2B1%5Cright)) Bài 14: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
Gợi ý đáp án
Bài 15: Thực hiện phép tính:
Gợi ý đáp án
\= a2 - 4ab + 4b2 + 4a2 - 4ab + b2 \= 5a2 - 8ab + 5b2 Bài tập 16: Tính giá trị của biểu thức A = 16x2 - 24x + 9 tại x = 1 Gợi ý đáp án Ta có: A = 16x2 - 24x + 9 = (4x)2 - 2.4x.3 + 32 = (4x - 3)2(*) Thay x = 1 vào biểu thức (*) ta được: A = (4.1 - 3)2 = 12 = 1 Vậy tại x = 1 biểu thức A có giá trị bằng 1 .............. D. Bài tập nâng cao cho các hằng đẳng thứcBài 1. Cho đa thức 2x² – 5x + 3 . Viết đa thức trên dưới dạng 1 đa thức của biến y trong đó y = x + 1. |