Bài tập cơ.bản chương 2 hình học 10 năm 2024

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

(+84) 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

Bài tập cơ.bản chương 2 hình học 10 năm 2024

Để học tốt Hình học lớp 10, dưới đây là mục lục các bài tập trắc nghiệm Hình học 10 Chương 2: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. Bạn vào tên bài để tham khảo phần bài tập trắc nghiệm tương ứng.

  • 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án (phần 1)
  • 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án (phần 2)
  • 50 câu trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án (phần 3)
  • 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 1)
  • 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 2)
  • 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 3)
  • 75 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 4)
  • 55 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (phần 1)
  • 55 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (phần 2)
  • 55 câu trắc nghiệm Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (phần 3)
  • 30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án (phần 1)
  • 30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 2 có đáp án (phần 2)
  • Đề kiểm tra chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án

Câu 1: M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là

  1. (sin α; cos α)
  1. (cos α; sin α)
  1. (- sin α; - cos α)
  1. (- cos α; - sin α)

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Vì tung độ của điểm M là sin α, hoành độ của M là cos α nên M(cos α; sin α).

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hiển thị đáp án

Đáp án D

sin⁡150o=sin⁡30o=1/2,cos⁡150o=-cos⁡30o=-√3/2 ;

tan⁡150o=-tan⁡30o= -1/√3,cot⁡150=-cot⁡30o=-√3.

Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.sin2α+sin2(90o-α)=0

B.sin2α+sin2(90o-α)=2

C.sin2α+sin2(90o-α)=1

D.sin2α+sin2(90o-α)=3

Hiển thị đáp án

Đáp án C

sin2α + sin2(90o-α)=sin2α + cos2α = 1.

Câu 4: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. Các giá trị lượng giác của α là các số dương.
  1. Các giá trị lượng giác của α là các số âm
  1. sin α và tan α trái dấu
  1. cos α và tan α trái dấu

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giả sử điểm M(x0;y0 ) trên nửa đường tròn lượng giác thỏa mãn góc xOM = α. Vì 0o < α < 90o nên tung độ và hoành độ của M là các số dương. y0 > 0 ⇒ sin⁡α > 0 x0 > 0 ⇒ cos⁡α > 0 ⇒ tan⁡α > 0, cot α > 0.

Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sin⁡α=(2√6)/5. Giá trị cos α là

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Câu 6: Cho góc α thỏa mãn sin⁡α + cos⁡α = √5/2. Giá trị của sin α.cos α là

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Câu 7: Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Câu 8: Cho tam giác ABC. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Câu 9: Giá trị cos45° + sin45° bằng bao nhiêu?

A.1

  1. √2
  1. √3
  1. 0

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Câu 10: Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được

Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án

Câu 1: Cho hai vectơ:

Giá trị của tích vô hướng a→.b→ là:

  1. 10 B. -10 C. 10√3 D. -10√3

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Câu 2: Cho a→\=(3;-2),b→\=(5;7). Giá trị của a→.b→ là

Hiển thị đáp án

Đáp án A

a→.b→\= 3.5 + (-2).7 = 15 - 14 = 1.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Giá trị của AB→.AC→ là

  1. 15 B. 21 C. -15 D. -21

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Câu 4: Cho các vectơ a→,b→ khác 0→. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Câu 5: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức:

  1. AB2
  1. AC2
  1. AD2
  1. 0

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Câu 6: Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Cách 1.

Chọn B.

Cách 2. (chỉ sử dụng trong tình huống chọn phương án của câu hỏi trắc nghiệm).

Nếu một trong các phương án A, C hoặc D đúng với mọi điểm M thì cũng đúng khi tam giác AMB vuông tại M. Tuy nhiên khi tam giác AMB vuông tại M thì hai vế của các phương án A, C, D khác nhau. Vậy đáp án phải là B.

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 4, góc A = 60o. M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biểu thức BN→.CM→ bằng

  1. 5
  1. -5
  1. 7
  1. -7

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Câu 8: Độ dài của vectơ a→\=(5;12) là

  1. 17
  1. 169
  1. 13
  1. √159

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Câu 9: Cho hai vectơ a→\=(1; √3),b→\=(-2√3;6). Góc giữa hai vectơ a→ vàb→ là

  1. 0o
  1. 30o
  1. 45o
  1. 60o

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2), B(-2; 8), C(-3; 1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là

  1. (5/2;-9/2) B. (-5/2;9/2) C. (-2;4) D.(-3;5)

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Cách 1. Gọi I(a; b) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Cách 2. (Học sinh xác định ba đỉnh của tam giác ABC, dự đoán tam giác ABC vuông tại A và chứng minh điều đó bằng cách sử dụng tích vô hướng).

Ta có:

⇒ ΔABC vuông tại A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là trung điểm của cạnh huyền BC và có tọa độ là (-5/2;9/2). Chọn B.

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
  • Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
  • Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
  • Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
  • Chương 5: Thống kê
  • Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
  • Chương 1: Vectơ
  • Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Bài tập cơ.bản chương 2 hình học 10 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập cơ.bản chương 2 hình học 10 năm 2024

Bài tập cơ.bản chương 2 hình học 10 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.