by admin · Published 14/08/2015 · Updated 27/10/2018
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
– Đại từ y trong tiếng Pháp
– Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
Đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp gồm: |
|
moi tôi
toi bạn
lui anh ấy
elle chị ấy
soi người ta (đại từ nhấn mạnh của on – người ta – không xác định)
nous chúng tôi
vous các bạn
eux các anh ấy, họ, chúng nó
elles các chị ấy |
Cách sử dụng đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp: |
Đại từ nhấn mạnh được dùng trong các trường hợp sau: |
|
1) Khi chỉ có duy nhất một đại từ.
2) Thông thường sau giới từ ta sử dụng đại từ nhấn mạnh.
3) Chúng ta dùng đại từ nhấn mạnh khi đại từ ấy được nhấn mạnh.
4) Chúng ta thêm một đại từ nhấn mạnh vào trước hoặc sau chủ ngữ để nhấn mạnh hoặc nhấn mạnh sự tương phản. (Cấu trúc này không dùng để bắt đầu cuộc đàm thoại) |
Đại từ nhấn mạnh soi là đại từ nhấn mạnh của |
|
on (người ta – không xác định) (A) |
Đại từ nhấn mạnh và động từ có giới từ à đi kèm |
|
|
Đối với động từ có giới từ à đi kèm, nếu bổ ngữ của nó là (B) |
|
a) một danh từ chỉ vật thì ta có thể hay thế nó bằng:
– một đại từ nhấn mạnh.
– hoặc thay kể cả cụm “à + danh từ bổ ngữ chỉ vật” bằng đại từ y và đặt trước động từ.
b) nếu bổ ngữ là một danh từ chỉ người thì ta không dùng đại từ y mà chỉ có thể thay danh từ bổ ngữ chỉ người đó bằng đại từ nhấn mạnh. Chú ý: Với động từ có ý nghĩa liên lạc thì đại từ nhấn mạnh lui, leur được đặt trước động từ. |
Ví dụ sử dụng các đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
Ai làm điều này?
Tôi!
Bạn!
Anh ấy!
Chị ấy!
Chúng tôi!
Các bạn!
Các anh ấy, họ, chúng nó!
Các chị ấy! |
|
Qui a fait ca? (1)
Moi!
Toi!
Lui!
Elle!
Nous!
Vous!
Eux!
Elles! |
Anh ấy làm việc với tôi.
Cô ấy ở nhà tôi.
Bạn ăn tối mà không có anh ấy. |
|
Il travaille avec moi. (2)
Elle habite chez toi.
Tu dînes sans lui. |
Bạn chỉ ở một mình à?
Tôi cũng vậy. |
|
– Vous êtes seul? (3)
– Moi aussi. |
Chị ấy không có ở đó và anh ấy cũng không. |
|
Elle n’est pas là et lui non plus. (3) |
Cả anh ấy cũng không đồng ý với bạn. |
|
– Même lui n’est pas d’accord avec vous. (3) |
Paul là một họa sĩ. Tôi là kỹ sư.
Jean ủng hộ vấn đề hạt nhân. Tôi thì chống lại. |
|
– Paul est dessinateur. Moi, je suis ingénieur. (4)
– Jean est pour le nucléaire. Moi, je suis contre. |
Người ta thấy thoải mái khi mỗi người ai ở nhà ấy. |
|
On est bien chacun chez soi. (A) |
Tôi nghĩ đến bố tôi.
Tôi nghĩ đến ông ấy. |
|
Je pense à mon père.
Je pense à lui. (B) |
Tôi nghĩ đến bạn bè tôi.
Tôi nghĩ đến họ. |
|
Je pense à mes amis.
Je pense à eux. (B) |
Tôi gọi điện thoại cho Paul.
Tôi gọi điện thoại cho anh ấy. |
|
Je téléphone à Paul.
Je lui téléphone(B) |
Từ vựng về đại từ nhấn mạnh trong tiếng Pháp
một mình, cô độc, duy nhất (m) |
\sœl\ |
adjm |
seul |
một mình, cô độc, duy nhất (f) |
\sœl\ |
adjf |
seule |
Tôi cũng vậy.
Bạn cũng vậy nhé.
Anh ấy cũng vậy.
Chị ấy cũng vậy.
Chúng tôi cũng vậy.
Các bạn cũng vậy.
Họ cũng vậy.
Các chị ấy cũng vậy. |
|
|
Moi aussi.
Vous aussi.
Lui aussi.
Elle aussi.
Nous aussi.
Vous aussi.
Eux aussi.
Elles aussi. |
Bạn ở một mình à?
Tôi cũng vậy. |
|
|
Vous êtes seul(e)?
Moi aussi. |
non plus |
|
|
cũng không |
Tôi cũng không.
Bạn cũng không.
Anh ấy cũng không.
Chị ấy cũng không.
Chúng tôi cũng không.
Các bạn cũng không.
Họ cũng không.
Các chị ấy cũng không. |
|
|
Moi non plus.
Vous non plus.
Lui non plus.
Elle non plus.
Nous non plus.
Vous non plus.
Eux non plus.
Elles non plus. |
Chị ấy không có ở đó và anh ấy cũng không. |
|
|
Elle n’est pas là et lui non plus. |
cùng như nhau, cùng một |
\mɛm\ |
adjm+f |
même (tính từ même đứng trước danh từ) |
cả, ngay cả, cả đến, ngay đến, dù, chính, đúng, ngay |
|
adv |
|
Các bạn là cùng một gia đình?
Vâng. Đó là chị gái tôi. |
|
|
Vous êtes de la même famille?
Oui. C’est ma sœur. |
Ngay cả tôi.
ngay cả bạn.
ngay cả anh ấy
ngay cả chị ấy
ngay cả chúng tôi
ngay cả các bạn
ngay cả họ
ngay cả các chị ấy |
|
|
même moi
même toi/ vous
même lui
même elle
même nous
même vous
même eux
même elles |
Tất cả các trường không đề xuất ra cùng một chương trình. |
|
|
Toutes les écoles ne proposent pas les mêmes programmes. |
người vẽ, họa sĩ (m) |
\dɛ.si.na.tœʁ\ |
nm |
un dessinateur
le dessinateur |
người vẽ, họa sĩ (f) |
\dɛ.si.na.tʁis\ |
nf |
une dessinatrice
la dessinatrice |
kỹ sư (m) |
\ɛ̃.ʒe.njœʁ\ |
nm |
un ingénieur
l’ingénieur |
kỹ sư (f) |
\ɛ̃.ʒe.njœʁ\ |
nf |
une ingénieure
l’ingénieure |
Bạn là kỹ sư. |
|
|
Vous êtes ingénieur. |
Paul là họa sĩ. Tôi là kỹ sư. |
|
|
Paul est dessinateur. Moi, je suis ingénieur. (Đại từ nhấn mạnh moi ở đây nhấn mạnh sự đối lập) |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
– Đại từ y trong tiếng Pháp
– Đại từ bổ ngữ trong tiếng Pháp
Like và chia sẻ cho bạn bè:
Tags: các đại từ nhấn mạnh trong tiếng Phápcách sử dụng đại từ nhấn mạnhđại từđại từ nhấn mạnhđại từ nhấn mạnh trong tiếng Phápđại từ trong tiếng Phápelleelleseuxhọc tiếng Pháp onlineluimoingữ pháp tiếng Phápnoussoitoiví dụ sử dụng đại từ nhấn mạnhvous
by admin · Published 15/07/2015 · Updated 10/10/2019
Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp là kiến thức ngữ pháp tiếng Pháp cơ bản khi ta bắt đầu học tiếng Pháp. Ở bài này giới thiệu các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp, cách sử dụng và các ví dụ.
Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp và cách sử dụng
Các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp gồm: |
|
Je: ngôi thứ nhất số ít
Tu: Ngôi thứ hai số ít
il: Ngôi thứ ba số ít giống đực
Elle: Ngôi thứ ba số ít giống cái
On: Dùng như nous (chúng ta) hoặc dùng với nghĩa “người ta”. Động từ luôn chia ở ngôi thứ ba số ít.
Nous: Ngôi thứ nhất số nhiều.
Vous: Ngôi thứ hai số nhiều. Hoặc dùng như ngôi thứ hai số ít. (Trong cách nói lịch sự)
Ils: Ngôi thứ ba số nhiều giống đực.
Ells: Ngôi thứ ba số nhiều giống cái. |
So sánh Vous và Tu |
|
– Vous được dùng theo phép lịch sự.
– Tu được dùng giữa bạn bè, trong gia đình |
Đại từ il (s) và elle (s) |
|
– il(s) và elle(s) dùng để thay cho người hay vật
– elles thay cho nhóm từ giống cái, ils thay cho nhóm từ giống đực hoặc nhóm từ vừa giống đực vừa giống cái. |
On và Nous |
|
Chúng ta có thể dùng On tương đương với Nous (trong ngôn ngữ thông dụng) hoặc dùng On với ý nghĩa là “người ta” (tất cả mọi người). |
Chú ý về động từ và tính từ đi kèm với đại từ On
Sự tương hợp của tính từ và đại từ On. |
|
– Chúng ta có thể dùng On tương đương với Nous (trong ngôn ngữ thông dụng) hoặc dùng On với ý nghĩa là “người ta” (tất cả mọi người).
– Động từ theo sau On luôn chia ở ngôn thứ ba số ít. Nhưng khi
+ On dùng với nghĩa Nous thì tính từ và danh từ theo sau phải chia ở số nhiều và hợp giống với chủ ngữ.
+ On dùng với nghĩa “người ta” thì tínhtừ và danh từ theo sau chia ở giống đực số ít.
– Khi đại từ On dùng với động từ ở ngôi thứ ba số ít, tính từ bổ nghĩa cho nó có thể ở giống đực hoặc giống cái. |
* Nối vần giữa đại từ và động từ theo sau |
|
Bắt buộc phải nối vần đại từ và động từ theo sau (khi động từ bắt đầu bằng nguyên âm). |
Ex: Vous êtes
On est |
|
|
* Viết giản lược đại từ je |
|
|
– Khi đại từ je đứng trước nguyên âm, nó phải được viết thành |
|
j’ |
Ex: J’aime… |
|
Tôi thích… |
Ví dụ sử dụng đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Pháp
Vous êtes espanol, Monsieur Sanchez? |
|
cách nói lịch sự |
Tu es là, maman? |
|
cách nói thân mật |
Vous êtes prêt, John? |
|
Bạn đã sẵn sàng chưa John? (cách nói lịch sự) |
Tu es prêt, Paul? |
|
Bạn đã sẵn sàng chưa Paul? (cách nói thân mật) |
Elle est très belle, Isabelle Adjani. |
|
Isabelle Adjani, cô ấy rất đẹp. |
Elle est très belle, la tour Eiffel. |
|
Tháp Eiffel, cái tháp ấy rất đẹp. |
Il est très beau, Kevin Costner. |
|
Kevin Costner, anh ấy rất đẹp trai. |
Il est très beau, le musée d’Orsay |
|
Viện bảo tàng Orsay, nó rất đẹp. |
Paul, Marie, Cathy, Anne et Julie sont français. Ils sont de Nice. |
|
Paul, Marie, Cathy, Anne và Julie là người Pháp. Họ đến từ thành phố Nice. |
Marie et moi, nous sommes françaises. On est de Nice. |
|
|
En France, on est gourmand. |
|
Ở Pháp người ta thích ăn ngon. |
Từ vựng tiếng Pháp
mẹ (cách nói thân mật) |
\ma.mɑ̃\ |
nf |
une maman
la maman |
Bà ấy là mẹ của tôi |
|
|
Elle est ma maman |
đó, ở đó |
|
adv |
là |
Mẹ đang ở đó phải không mẹ |
|
|
Tu es là, maman? |
sẵn sàng (m) |
\pʁɛ\ |
adjm |
prêt |
sẵn sàng (f) |
\pʁɛt\ |
adjf |
prête |
beau |
\bo\ |
adjm |
xem ý nghĩa từ beau |
rất, lắm, hết sức |
\tʁɛ\ |
adv |
très |
Các bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Cách chia động từ être trong tiếng Pháp
– Tính từ tiếng Pháp: Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái
– Câu phủ định trong tiếng Pháp
Like và chia sẻ cho bạn bè:
Tags: các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Phápcách sử dụng đại từ trong tiếng Phápđại từ nhân xưngđại từ nhân xưng trong tiếng Phápđại từ tiếng Phápelleellesililsjelamamanngữ pháp tiếng Phápnối vần giữa đại từ và động từ theo saunousonprêtprêtesự tương hợp của tính từ và đại từ Ontính từ đi với đại từ Ontính từ và đại từtính từ và đại từ Ontrèstuvous