Bài tập đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh lớp 10

Sách - Bài tập Từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào lớp 10 và 10 chuyên ( Megabooks )

Sách - Bài tập Từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào lớp 10 và 10 chuyên ( Megabooks )

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

(ví dụ: màu sắc, kích thước)

Nhập khẩu/ trong nước

Gửi từ

Thông tin chi tiết : Công ty phát hành : Megabooks Tác giả : Thiên Hương Số trang : 140 NXB : NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội Năm xuất bản : 2021 khổ sách 16x24cm Hình thức : bìa mềm Giới thiệu sách : Để ôn thi vào lớp 10 đạt hiệu quả cao, ngoài việc phải nắm vững những kiến thức trọng tâm vể từ vựng và ngữ pháp, các em còn cần phải nắm rõ cấu trúc và cách làm các dạng bài thường gặp trong kì thi vào 10. Megabook đã cho ra đời bộ sách Bài tập Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10 và 10 chuyên bao gồm 8 cuốn tương ứng với 8 dạng bài hay gặp nhất trong đề thi. Mỗi cuốn là tuyển tập các dạng câu hỏi với độ khó đan xen, bám sát đề thi của BGD&ĐT.

Xem tất cả

Mua ngay

Bài tập đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh lớp 10

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA BỘ SÁCH

  1. Cuốn sách bao gồm 2 dạng bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong kì thi vào 10 và 10 Chuyên môn Tiếng Anh

Với bài tập Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong kì thi vào 10 và 10 chuyên môn Tiếng Anh, cuốn sách phân chia làm 2 dạng bài: Dạng bài từ đồng nghĩa gồm 4 dạng : Danh từ, Động từ, Tính Từ, Trạng từ, Thành ngữ và cụm động từ... và dạng bài từ trái nghĩa gồm 4 dạng:Danh từ, Động từ, Tính Từ, Trạng từ, Thành ngữ và cụm động từ.

Sách còn bổ sung các dạng bài tập tổng hợp về cụm từ đồng nghĩa và cụm từ trái nghĩa thường gặp nhất, 100% xuất hiện trong đề thi

Bài tập đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh lớp 10

Mỗi dạng sẽ có bài tập giúp học sinh ôn lại kiến thức, làm bài tập với nội dung bám sát đề thi của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

Bài tập đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh lớp 10

  1. Mỗi dạng bài sẽ có phiếu theo dõi kết quả học tập

Cuối  mỗi dạng bài học sinh sẽ được tự đánh giá lại kết quả của mình, ghi lại kết quả của bài học đó, và note lại kiến thức cần nhớ để học lâu, nhớ sâu hơn.

       3. Lời giải chi tiết và các mẹo giải bài nhanh nhất

Lời giải chi tiết, giải thích kỹ lưỡng và bổ sung đầy đủ công thức, các cấu trúc tiếng anh cần nhớ giúp các em ôn tập lại kiến thức một lần nữa, đồng thời tự nhận xét được năng lực bản thân, thấy được lỗi sai cần tránh, kịp thời lấp đầy lỗ hổng kiến thức, tìm ra các phương pháp làm bài nhanh, từ đó nâng cao năng lực của bản thân.

Bài tập đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh lớp 10

Quá trình ôn thi vào 10 là một con đường đầy thử thách, tuy nhiên như câu nói “Practice makes perfect” nổi tiếng, chỉ cần các em kiên trì luyện tập, Megabook tin rằng các em sẽ thành công

Công ty phát hành

Megabook

Nhà sản xuất

ĐHQGHN

Kích thước

16 x 24 cm

Tác giả

Thiên Hương

Loại bìa

Bìa mềm

Số trang

136

Ngày xuất bản

2021

BÀI TẬP tổng hợp từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY

Dưới đây là bài tập trắc nghiệm về động từ trái nghĩa trong Tiếng Anh có đáp án. BÀI TẬP tổng hợp từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng anh CÓ ĐÁP ÁN RẤT HAY. tổng hợp các cặp từ trái nghĩa trong tiếng anh, Bài tập được viết dưới dạng word gồm 8 trang. Các bạn xem và download ở link dưới.

BÀI TẬP ĐỘNG TỪ TRÁI NGHĨA CÓ ĐÁP ÁN


Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to

the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.

A. complain B. exchange C. explain D. arrange

Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations

Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.

A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful

Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.

A. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful

Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.

A. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles

Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant hinkers to recognize their potential.

A. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes

Câu7:The shopassistant was totally bewildered by the customer's behavior.

A. disgusted B. puzzled C. angry D.upset

Câu8:He didn't bat an eyelid when he realized he failed the exam again.

A.wasn't happy B.didn't want to see C.didn't show surprise D.didn't care

Câu9:RalphNader was the most prominent leader of theU.S consumer protection movement.

A. casual B. significant C. promiscuous D.aggressive

Câu10:Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagarafalls.

A.come without knowing what they will see B.come in large numbers C.come out of boredom D.come by plane

Câu11:Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness.

A. record B. shine C. categorize D.diversify

Câu12:She is always diplomatic when she deals with angry students.

A. strict B. outspoken C. firm D.tactful

Câu13:Roget's Thesaurus , a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas They express rather than by alphabetical order.

A. restricted B.aswellas C. unless D.insteadof

Câu14:With the dawn of space exploration,the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique In the solar system was strengthened.

A. outcome B. continuation C. beginning D.expansion

Câu15:Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.

A. arrive B. return C. enter D.visit

Câu16:This tape stry has a very complicated pattern.

A. obsolete B. intricate C. ultimate D.appropriate

Câu17

Bài tập đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh lớp 10
uring the Great Depression, there were many wanderers who traveled on the railroads and

Camped along the tracks. A. veterans B. tyros C. vagabonds D.zealots

Câu18:We decided to pay for the furniture on the installment plan.

A. monthly payment B.cash and carry C. credit card D.piece by piece

Câu19:The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas.

A. hectic B. eccentric C. fanatic D.prolific

Câu20:The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.

A. heatware B. harvest C. summer D.aridity

Câu21:When their rent increased from 200 to 400 a month, they protested against such a tremendous

increase. A. light B. huge C. tiring D.difficult

Câu22: In1952,Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.

A. installed B. declared C. denounced D. advised

Câu23: The augmentation in the population has created a fuel shortage.

A. increase B. necessity C. demand D. decrease

Câu 24: If we had taken his sage advice, we wouldn’t be in so much trouble now.

A. willing B. sturdy C. wise D. eager

Câu 25: A mediocre student who gets low grades will have trouble getting into an Ivy League college.

A. average B. lazy C. moronic D. diligent

Câu 26: The politician’s conviction for tax fraud jeopardized his future in public life.

A. rejuvenated B. penalized C. jettisoned D. endangered

Câu 27: This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.

A. situation B. attention C. place D. matter

Câu 28: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual

meeting in May. A. politeness B. rudeness C. encouragement D. measurement A. lễ phép B. thô lỗ C. khuyến khích D. đo lường

Câu 29: Parents interpret facial and vocal expressions as indicators of how a baby is feeling.

A. translate B. understand C. read D. comprehend

Câu 30: The law applies to everyone irrespective of race, creed, or colour.

A. disrespectful B. regardless C. considering D. in spite

Câu 31: His patents completely believe in him. He can do things at random.

A. at stake B. at will C. at once D. at hand

Câu 32: Have you ever read about a famous general in Chinese history who was very incredulous?

A. unimaginable B. excellent C. incredible D. skeptical

Câu 33: The organization has the authority to manage and regulate new and existing free trade agreements, to supervise world trade practices and to settle trade disputes among member states.

A. prolong B. strengthen C. reconcile D. augment

Bài tập đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Anh lớp 10