Bài tập hàm số mũ và logarit file word

Hôm nay chúng tôi Giáo viên Việt Nam xin gửi đến các bạn học sinh bộ tài liệu: “60 Câu Trắc Nghiệm Hàm Số Mũ Và Lôgarit Theo Dạng Có Đáp Án”. Đây là bộ tài liệu vô cùng quan trọng giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức để sẵn sàng bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT quan trọng sắp tới.

Bộ tài liệu này được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín và đáng tin cậy. Nội dung kiến thức luôn bám sát SGK, những dạng câu hỏi trắc nghiệm đi từ dễ đến khó. Để làm được dạng bài trắc nghiệm này các bạn học sinh cần phải nắm chắc được lý thuyết, khi đó thì có thể dễ dàng hoàn thành phần bài tập này.

Nội dung chi tiết tài liệu

Bộ tài liệu: “60 câu trắc nghiệm hàm số mũ và hàm số lôgarit theo dạng có đáp án” này rất hay được chúng tôi biên soạn dưới dạng file word  và gồm có 6 trang. Các bạn học sinh cũng như thầy cô giáo có thể dễ dàng tải về. File tài liệu chúng tôi gửi đến dưới đây là hoàn toàn miễn phí, thầy cô và các bạn học sinh có thể yên tâm tải về và luyện tập.

Có thể bạn quan tâm:  Bài tập trắc nghiệm về các thì trong tiếng anh

Nội dung tài liệu được chia làm 2 phần chính đó là: Hàm số mũ và hàm số Lôgarit; trong mỗi phần hàm số thì lại chia thành 3 vấn đề nhỏ đó là:

– Vấn đề 1: Tìm tập xác định

– Vấn đề 2: Tính đơn điệu

– Vấn đề 3: Tính đạo hàm

Chúng tôi hy vọng rằng với tài liệu chúng tôi gửi đến dưới đây. Sẽ giúp các em trong việc ôn tập lại kiến thức. Cũng như tự tin hơn với các dạng đề về hàm số mũ và hàm số Lôgarit.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thêm một số tài liệu về hàm số Loogarit như: Tìm tập xác định của hàm số mũ – các dạng toán đặc sắc, Tập xác định của hàm số mũ logarit – Lý thuyết và trắc nghiệm vận dụng, Bài tập trắc nghiệm hệ phương trình mũ và lôgarit,…

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Hải Anh

Chú ý: Do tài liệu trên web đều là sưu tầm từ nhiều nhiều nguồn khác nhau nên không tránh khỏi việc đăng tải nhiều tài liệu mà tác giả không muốn chia sẻ nhưng mình không biết, những ai có tài liệu trên web như vậy thì liên hệ với mình để mình gỡ xuống nhé!

Thầy cô nào có tài liệu tự làm muốn có thêm chút thu nhập nhỏ và chia sẻ tài liệu mình đến mọi người thì liên hệ mình để đưa tài liệu lên tài liệu tính phí, thầy cô nào có thể làm các khóa học về môn toán thì liên hệ với mình để làm các khóa học đưa lên web ạ!

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email:

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITCâu 1. Cho hàm số y = 3 ( x − 1) , tập xác định của hàm số là−5A. D = ( 1; +∞ )B. D = ( −∞;1)C. D = R \ { 1}D. D = RCâu 2. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?3 x+2A. y = ÷ x (B. y = x 2 + 2 x − 3Câu 3. Tập xác định của hàm số: y = logA. (0;+∞)5()−22 2)0,1D.y = ( x + 4)1/2D. (6;+∞), tập xác định của hàm số làB. D =  −2 2;3 3; +∞ ÷C. D =  −∞; −  ∪ 3  3Câu 5. Hàm số y = log 2(C. y = x 2 + 4C. R2  2 ∪  ; +∞ ÷3  3A. D =  −∞; −−21là:6− xB. (−∞;6)2Câu 4. Cho hàm số y = 3 x − 2)D. D = R \ ±2 3 x+3xác định khi :2−xA. x < −3 ∨ x > 2B. −3 < x < 2C. −3 ≤ x < 2D. x ≠ 22Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) là:A.4log 2 ( 2 x + 1)( 2 x + 1) ln 2B.4log 2 ( 2 x + 1)2x + 1C.2( 2 x + 1) ln 2D.2log 2 ( 2 x + 1)( 2 x + 1) ln 2x1Câu 7. Đạo hàm của hàm số f ( x ) =  ÷ là:2xx1A. f '( x) =  ÷ ln 22x1C. f '( x) = −  ÷ ln 2 21B. f '( x) =  ÷ lg 22x1D. f '( x) = −  ÷ lg 2 2//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 8. Cho hàm số y = x ln x . Giá trị của y''(e)A.1eB. eC. 3D. 2Câu 9. Đạo hàm của hàm số y= log 2 (x2 + 1) là2xA. y' = (x2 + 1)ln 21B. y' = (x2 + 1)ln 2Câu 10. Cho hàm số: y = lnxA. y. y '+ 1 = eC.y' =2x+ 1ln 2D.y' =2xln 21. Hệ thức nào sau đây đúng:1+ xyB. xy '− 1 = exC. xy '+ 1 = eyD. xy '+ 1 = eC. x = 4D. x = 1Câu 11. Phương trình: 3x + 4x = 5x có nghiệm là:A. x = 2B. x= 3Câu 12. Phương trình 9 x − 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) . Giá trị A= 2 x1 + 3 x2 làB. 3log 3 2A. 5D. 4log 3 2C. 1Câu 13. Cho phương trình 4 x − 3.2 x + 2 = 0 . Nếu đặt t = 2 x với t > 0 thì phương trình trở thànhphương trình nào sau đây?A. t 2 − 3t − 2 = 0Câu 14. ChoA.9 x + 9− x32B. t 2 + 3t − 2 = 0C. t 2 − 3t + 2 = 0D. t 2 + 3t + 2 = 05 + 3x + 3− x. Khi đo biểu thức Đ =có giá trị bằng:= 231 − 3x − 3− xC. −B. 252D.12−xCâu 15. Cho hàm số y = ex + e . Nghiệm của phương trình y' = 0 là:A. x = −1B. x = 0C. x = ln 3D. x = ln 23Câu 16. Giải phương trình lg ( 54 − x ) = 3lg x ta có nghiệm là:A.x=2B. x =12C.x =1D.x=32Câu 17. Tập nghiệm của phương trình log 2 x + 4log 2 x = 0A. S = 1;16{ }B. S = 4{ }C. S = 1;2{ } 1 2D. S = 1; Câu 18. Giải phương trình log 2 x + log 4 x + log8 x = 11 ta có nghiệm là://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. x = 45B. x = 36C. x = 64D. x = 24Câu 19. Phương trình: log 2 x + 3log x 2 = 4 có tập nghiệm là:B. S = { 2; 8}A. S = ∅D. S = { 4; 8}12+= 1 có tập nghiệm là:4 − lg x 2 + lg xCâu 20. Phương trình:A.C. S = { 2; 3}1; 10 10B. S = S =∅C. S = 1; 20{ }D. S = 10; 100{}Câu 21. Cho log15 3 = a , giá trị của log 25 15 là:A.a +11− aB.12(1− a)C.1+ aaD.1− aaCâu 22. Cho a = log 30 3 và b = log30 5 .Tính log30 1350 theo a,bA. 2a + b + 1B. a + 2b + 2C. 2a + b + 2D. a + 2b + 1Câu 23. Gi¶ sö ta cã hÖ thøc a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). HÖ thøc nµo sau ®©y lµ®óng?A. log2a+ b= log2 a+ log2 b6C. 2log2B. 2log2 ( a+ b) = log2 a + log2 ba+ b= log2 a + log2 b3D. log2a+ b= 2( log2 a + log2 b)3Câu 24. Nếu log 3 = a thì log 9000 bằngA. a 2 + 3B. a 2C. 3a 2Câu 25. Cho a = log 3 15; b = log 3 10 . Tính logA. 2 ( a + b − 1)350 theo a,bC. 4 ( a + b − 1)B. a + b − 1D. 3 + 2aD. 3 ( a + b − 1)Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x ( 2 − ln x ) trên [ 2;3] bằng:A. 4 − 2 ln 2B. −2 + 2 ln 2C. 1D. e22Câu 27. Tìm m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm x ∈ [1; 8].A. 2 ≤ m ≤ 6.B. 2 ≤ m ≤ 3.(Câu 28. Phương trình 2 + 3A. m > 2) + ( 2 − 3)xB. m ≤ 5xC. 6 ≤ m ≤ 9.D. 3 ≤ m ≤ 6.= m có nghiệm khiC. m < 5D. m ≥ 22Câu 29. Hàm số y = ln ( x − 2mx + 4 ) có tập xác định là R khi://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. m > 2; m < −2B. m = 2C. −2 < m < 2D. m < 2Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 ln x trên [ 3;5] bằngA. 8ln 2B. 9 ln 3C. 25ln 2D. 32 ln 2//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề mũ và logarit hàm số lũy THỪA, hàm số mũ, hàm số LOGARIT file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.93 KB, 21 trang )

HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
1. LÝ THUYẾT: Hàm lũy thừa:
1.1. Định nghĩa: Hàm số y = xα với α ∈ ¡ được gọi là hàm số lũy thừa.
1.2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số y = xα là:
• D = ¡ nếu α là số nguyên dương
• D = ¡ / { 0} với α nguyên âm hoặc bằng 0.
• D = ( 0; +∞ ) với α không nguyên.
α
α
α −1
1.3. Đạo hàm: Hàm số y = x , ( α ∈ ¡ ) có đạo hàm với mọi x > 0 và ( x ) ' = α .a .

1.4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng ( 0; +∞ )
y = xα , α > 0

y = xα , α < 0

a. Tập khảo sát: ( 0; +∞ )

a. Tập khảo sát: ( 0; +∞ )

b. Sự biến thiên:

b. Sự biến thiên:

+ y ' = α .xα −1 > 0, ∀ x > 0.

+ y ' = α .xα −1 < 0, ∀ x > 0.

+ Giới hạn đặc biệt:


+ Giới hạn đặc biệt:

lim xα = 0, lim xα = +∞.

x →0+

x →+∞

+ Tiệm cận: không có

lim xα = +∞, lim xα = 0.

x → 0+

x →+∞

+ Tiệm cận:
- Trục Ox là tiệm cận ngang
- Trục Oy là tiệm cận đứng.

c. Bảng biến thiên:

c. Bảng biến thiên:

d. Đồ thị: Đồ thị của hàm số lũy thừa y = aα luôn đi qua điểm I ( 1;1) . Lưu ý: Khi khảo sát
hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta hải xét hàm số đó trên toàn bộ tậ xác định của nó.Chẳng
hạn: y = x3 , y = x −2 , y = xπ .

1


//dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


x
2.Hàm số mũ: y = a , ( a > 0, a ≠ 1)

2.1. Tập xác định: D = ¡
2.2. Tập giá trị: T = ( 0; +∞ ) , nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt t = a f ( x ) thì t > 0 .
2.3. Tính đơn điệu:
+ Khi a > 1 thì hàm số y = a x đồng biến, khi đó ta luôn có: a

f ( x)

= a g( x) ⇔ f ( x ) > g ( x ) .

f ( x)
> a g ( x ) ⇔ f ( x ) < g ( x.)
+ Khi 0

Video liên quan

Chủ đề