Bài tập kế toán quốc tế mỹ có lời giải năm 2024
Mời các bạn cùng tham khảo "Bài tập Kế toán quốc tế có lời giải" sau đây để biết được các dạng bài tập và cách thức giải các bài tập. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. 1. Andy Eggers đã đầu tư $150,000 vào một công ty cổ phần không niêm yết. Công ty đã làm ăn không tốt và phải công bố phá sản. Trong trường hợp đó Eggers sẽ chịu lỗ bao nhiêu? Select one: a. Tới tổng mức đầu tư của Eggers là $150.000. b. Không. c. $150.000 cộng các tài sản cá nhân khác mà chủ nợ yêu cầu d. $100.000 Phản hồi Phương án đúng là: Tới tổng mức đầu tư của Eggers là $150.000.Công ty cổ phần nên nếu công ty bị phá sản thì cổ đông mất phần vốn góp của họ. Xem mục 6.2.3- Kế toán vốn chủ sở hữu- Công ty cổ phần The correct answer is: Tới tổng mức đầu tư của Eggers là $150.000. 2. Bán 1 lô hàng hóa, giá gốc 500.000 USD, chi phí vận chuyển đi bán 20.000 USD. Giá vốn hàng bán là: Select one: a. 520.000 USD b. 500.000 USD c. 250.000 USD d. 550.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 500.000 USD. Vì: Giá gốc chính là giá vốn và chi phí vận chuyển sẽ thuộc chi phí bán hàng. Tham khảo: Mục 4.3. Các phương pháp xác định giá trị dòng chi phí về hàng tồn kho. The correct answer is: 500.000 USD 3. Các chi phí phát sinh trong quá trình sửa chữa lớn Tài sản cố định sẽ được ghi nhận Select one: a. Nợ TK Chi phí sửa chữa. b. Nợ TK Khấu hao lũy kế. c. Nợ TK Tài sản cố định. d. Nợ TK Xây dựng cơ bản. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Khấu hao lũy kế. Vì: Xem lại Phương pháp kế toán chi phí sửa chữa lớn TSCĐ. Tham khảo: Mục 3.4.2. Kế toán nghiệp vụ sửa chữa lớn tài sản cố định (trang 49, BG Text). The correct answer is: Nợ TK Khấu hao lũy kế. 4. Các chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng cơ bản để hình thành một tài sản cố định ở đơn vị sẽ được kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK Chi phí sản xuát kinh doanh dở dang. b. Nợ TK Tài sản cố định. c. Nợ TK Chi phí trả trước. d. Nợ TK Xây dựng cơ bản. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Xây dựng cơ bản. Vì: Xem lại kế toán tập hợp chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng cơ bản. Tham khảo: Mục 3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định (trang 41, BG Text). The correct answer is: Nợ TK Xây dựng cơ bản. 5. Các trường hợp nào sau đây không làm tăng nguyên giá của Tài sản cố định? Select one: a. Chi phí vận chuyển phát sinh trong quá trình mua Tài sản cố định. b. Chi phí nâng cấp Tài sản cố định. c. Chi phí lắp đặt Tài sản cố định khi mua. d. Chi phí sửa chữa thường xuyên Tài sản cố định. Phản hồi Phương án đúng là: Chi phí sửa chữa thường xuyên Tài sản cố định. Vì: Chi phí sửa chữa thường xuyên sẽ được ghi nhận vào chi phí trong kỳ, không ảnh hưởng đến nguyên giá TSCĐ. Tham khảo: Mục 3.4.1. Kế toán nghiệp vụ sửa chữa thường xuyên. The correct answer is: Chi phí sửa chữa thường xuyên Tài sản cố định. 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định: Select one: a. nguyên giá tài sản cố định. b. giá trị thu hồi ước tính. c. nguyên giá và giá trị thu hồi ước tính. d. giá trị còn lại của tài sản cố định. Phản hồi Phương án đúng là: nguyên giá và giá trị thu hồi ước tính. Vì: Căn cứ vào công thức tính khấu hao của 3 phương pháp tính khấu hao. Tham khảo: Mục 3.3.1. Các phương pháp tính khấu hao tài sản cố định (trang 44, BG Text). The correct answer is: nguyên giá và giá trị thu hồi ước tính. 7. Chỉ có thể áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng đối với: Select one: a. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm. b. tài sản có thể xác định được mức sử dụng thực tế. c. tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế. d. tài sản không liên quan đến sản xuất và không xác định được mức sử dụng thực tế. Phản hồi Phương án đúng là: tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế. Vì: Theo phương pháp khấu hao theo sản lượng để áp dụng được đơn vị phải tính được số lượng sản phẩm theo thiết kế. Tham khảo: Mục 3.3.1.2. Phương pháp khấu hao theo sản lượng (Unit-of-Output Depreciation Method). The correct answer is: tài sản liên quan đến sản xuất sản phẩm và có thể xác định được mức sử dụng thực tế. 8. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào: Select one: a. chi phí quản lý doanh nghiệp. b. chi phí tài chính. c. giá trị dây chuyền sản xuất. d. chi phí sản xuất chung Phản hồi Phương án đúng là: giá trị dây chuyền sản xuất. Vì Chi phí lắp đặt, chạy thử là chi phí trước khi dùng.Tham khảo: Mục 3.1.4. Định giá tài sản cố định (Xác định nguyên giá tài sản cố định – Original Costs) (trang 41, BG Text). The correct answer is: giá trị dây chuyền sản xuất. 9. Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp: Select one: a. Hàng được gửi đi bán. b. Hàng được xác định là tiêu thụ. c. Hàng chưa tiêu thụ. d. Kiểm kê hàng tồn kho. Phản hồi Phương án đúng là: Hàng được xác định là tiêu thụ. Vì: Khi hàng được tiêu thụ, chỉ tiêu hàng tồn kho trở thành chỉ tiêu giá vốn trên Báo cáo kết quả kinh doanh. Tham khảo: Mục 4.1. Khái quát về hàng tồn kho. The correct answer is: Hàng được xác định là tiêu thụ. 10. Chỉ tiêu hàng tồn kho được thể hiện trong: (không kèm điều kiện tiêu thụ) Select one: a. Bảng cân đối kế toán. b. Phần nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. c. Báo cáo kết quả kinh doanh. d. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh. Phản hồi Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán. Vì: Khi hàng chưa được tiêu thụ, nó chỉ nằm trên BCĐKT. Tham khảo: Mục 4.1. Khái quát về hàng tồn kho. The correct answer is: Bảng cân đối kế toán. 11. Chính phủ thiết lập các hệ thống,mục tiêu các quy trình quản lý. Mọi hoạt động của doanh nghiệp hướng tới thực hiện các mục tiêu của đất nước là đặc điểm của mô hình kế toán nào Select one: a. Mô hình kế toán vĩ mô b. Mô hình kế toán vi mô c. Mô hình kế toán theo các nguyên tắc độc lập d. Mô hình kế toán thống nhất hoá Phản hồi Phương án đúng là: Mô hình kế toán vĩ mô. Vì: Đó là đặc điểm của mô hình kế toán vĩ mô Tham khảo: Bài 1 Mục 1.4 – Các mô hình kế toán The correct answer is: Mô hình kế toán vĩ mô 12. Có bao nhiêu phương pháp ghi nhận kế toán thương phiếu phải thu? Select one: a. Duy nhất 1 phương pháp; b. 1 hoặc 2 phương pháp; c. Có 2 phương pháp; d. Có nhiều hơn 2 phương pháp Phản hồi Phương án đúng là: ó 2 phương pháp. Vì: Có 2 phương pháp là thương phiêú tính lãi riêng và thương phiếu tính lãi gộp Tham khảo: Bài 5 Mục 5.3.2 – Kế toán thương phiếu phải thu The correct answer is: Có 2 phương pháp; 13. Có bao nhiêu phương pháp sử dụng để xác định dự phòng nợ xấu Select one: a. Ước tính theo doanh thu; b. Phương pháp tính theo tuổi nợ; c. Cả A và B đều đúng; d. Không phương án nào đúng Phản hồi Phương án đúng là: Không phương án nào đúng. Vì: Có 2 phương pháp là ước tính theo doanh thu và phương pháp theo tuổi nợ. Tham khảo: Bài 5 Mục 5.2.1 – Kế toán phải thu khách hàng. The correct answer is: Không phương án nào đúng 14. Có bao nhiêu phương pháp ước tính nợ phải thu khó đòi? Select one: a. Có 2 phương pháp b. Tuỳ ý ước tính; c. Duy nhất 1 phương pháp; d. Có nhiều hơn 2 phương pháp; Phản hồi Phương án đúng là: Có 2 phương pháp. Vì: Có 2 phương pháp là Tính theo tỉ lệ phần trăm trên doanh thu thuần và theo thời hạn nợ của các khoản phải thu Tham khảo: Bài 5- Mục 5.2.1 – Kế toán phải thu khách hàng The correct answer is: Có 2 phương pháp 15. Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng tiền mặt 1000 USD” kế toán đã phản ánh như sau: Nợ TK Tiền mặt: 1000 USD/Có TK Phải trả người bán: 1000 USD. Bút toán sửa sai sẽ là: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán 1000 USD/Có TK Tiền mặt 1000 USD b. Nợ TK Tiền mặt 1000 USD/Có TK Tiền gửi 1000 USD c. Nợ TK Tiền gửi 1000 USD/Có TK Phải trả người bán 1000 USD d. Nợ TK Phải trả người bán 1000 USD/Có TK Tiền mặt 1000 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Phải trả người bán 1000 USD/Có TK Tiền mặt 1000 USD. Vì: 1 bút toán xóa sổ vì ghi sai và 1 bút toán ghi lại Tham khảo: Mục 6.1.1- Khoản Phải trả người bán – Acounts Payable The correct answer is: Nợ TK Phải trả người bán 1000 USD/Có TK Tiền mặt 1000 USD 16. Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty HTC “Doanh nghiệp trả nợ người bán bằng chuyển khoản 1500 USD” kế toán đã phản ánh như sau: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1500 USD/Có TK Phải trả người bán: 1500 USD. Bút toán sửa sai sẽ là: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1500 USD b. Nợ TK Tiền mặt 1500 USD/Có TK Tiền gửi 1500 USD c. Nợ TK Tiền gửi 1500 USD/Có TK Phải trả người bán 1500 USD d. Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1500 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1500 USD. Vì: Phản ánh bút toán xóa sổ vì ghi sai. Tham khảo: Mục 6.1.1-Kế toán khoản Phải trả người bán – Acounts Payable The correct answer is: Nợ TK Phải trả người bán 1500 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 1500 USD 17. Có tình hình sản phẩm P tại công ty KID như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là: Select one: a. 62.000 triệu đồng. b. 66.000 triệu đồng. c. 22.000 triệu đồng. d. 26.000 triệu đồng. Phản hồi Phương án đúng là: 26.000 triệu đồng. Vì: Theo LIFO, 8.000 kg tồn có giá trị là 7.000 × 3 + 1.000 × 5 = 26.000 triệu đồng. Tham khảo: Mục 4.3. Các phương pháp xác định giá trị dòng chi phí về hàng tốn kho. The correct answer is: 26.000 triệu đồng. 18. Có tình hình vật liệu A tại công ty LULU như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là: Select one: a. 99.000 triệu đồng. b. 108.000 triệu đồng. c. 113.000 triệu đồng. d. 117.000 triệu đồng. Phản hồi Phương án đúng là: 113.000 triệu đồng. Vì: Theo FIFO, 9.000 kg tồn có giá trị là: 5.000 × 13 + 4.000 × 12 = 113.000 triệu đồng. Tham khảo: Mục 4.3.Các phương pháp xác định giá trị dòng chi phí về hàng tốn kho. The correct answer is: 113.000 triệu đồng. 19. Có tình hình vật liệu K tại công ty MEK như sau: Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là: Select one: a. 99.000 triệu đồng. b. 19.000 triệu đồng. c. 91.000 triệu đồng. d. 90.000 triệu đồng. Phản hồi Phương án đúng là: 91.000 triệu đồng. Vì: Theo FIFO, x = 8.000 kg, trị giá xuất trong kỳ có là: 5.000 × 11 + 3.000 × 12 = 91.000 triệu đồng. Tham khảo: Mục 4.3. Các phương pháp xác định giá trị dòng chi phí về hàng tốn kho . The correct answer is: 91.000 triệu đồng. 20. Công ty A áp dụng PP kê khai thường xuyên, bán một lô hàng cho khách hàng chưa thu tiền doanh thu là 10.000, giá vốn là 5.000, chi phí vận chuyển người mua chịu công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán cần ghi nhận những bút toán nào Select one: a. 3 bút toán: doanh thu, giá vốn hàng bán, khoản tiền chi hộ đã thanh toán bằng TGNH b. 3 bút toán: doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng TGNH c. 2 bút toán: doanh thu, giá vốn hàng bán d. 2 bút toán: doanh thu, khoản tiền chi hộ đã thanh toán bằng TGNH Phản hồi Phương án đúng là: 3 bút toán: doanh thu, giá vốn hàng bán, khoản tiền chi hộ đã thanh toán bằng TGNH. Vì: PP kê khai thường xuyên do vậy khi bán hàng kế toán ghi nhận ngay doanh thu, giá vốn hàng bán. Ở đây chi phí vận chuyển bên mua chịu nên không ghi nhận vào chi phí mà là số tiền chi hộ. Tham khảo: Bài 7, mục 7.2, 7.3. The correct answer is: 3 bút toán: doanh thu, giá vốn hàng bán, khoản tiền chi hộ đã thanh toán bằng TGNH 21. Công ty A áp dụng PP kiểm kê định kỳ, bán một lô hàng cho khách hàng chưa thu tiền doanh thu là 10.000, giá vốn là 5.000, chi phí vận chuyển người mua chịu công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán cần ghi nhận những bút toán nào vào thời điểm bán hàng Select one: a. 3 bút toán: doanh thu, giá vốn hàng bán, khoản tiền chi hộ đã thanh toán bằng TGNH b. 3 bút toán: doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng TGNH c. 2 bút toán: doanh thu, giá vốn hàng bán d. 2 bút toán: doanh thu, khoản tiền chi hộ đã thanh toán bằng TGNH Phản hồi Phương án đúng là: 2 bút toán: doanh thu, khoản tiền chi hộ đã thanh toán bằng TGNH. Vì: PP kiểm kê định kỳ do vậy khi bán hàng kế toán ghi nhận ngay doanh thu, còn giá vốn ghi nhận cuối kỳ không ghi nhận ngay. Ở đây chi phí vận chuyển bên mua chịu nên không ghi nhận vào chi phí mà là số tiền chi hộ. Tham khảo: Bài 7, mục 7.2, 7.3 The correct answer is: 2 bút toán: doanh thu, khoản tiền chi hộ đã thanh toán bằng TGNH 22. Công ty A ký hợp đồng thuê văn phòng với công ty B trong 4 năm kể từ ngày 1/1/2018. Tiền thuê văn phòng được thanh toán thành 2 đợt vào các ngày: 1/1/2018 và 1/1/2020. Tiền thuê văn phòng thanh toán đợt 1 vào ngày 1/1/2018 sẽ được công ty A xử lý như sau: Select one: a. Phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2018 và 2019. b. Phân bổ vào chi phí kinh doanh của 4 năm. c. Tính hết vào chi phí của năm 2018. d. Tính toàn bộ vào chi phí của năm 2021 khi hết hạn hợp đồng. Phản hồi Phương án đúng là: Phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2018 và 2019. Vì: Theo nội dung của nguyên tắc phù hợp Tham khảo: Bài 1 Mục 1.5- Các giả định và nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung The correct answer is: Phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2018 và 2019. 23. Công ty A mua một thiết bị sản xuất với trị giá 500.000.000 VNĐ, vào tháng 1/N. Thời gian sử dụng dự kiến của thiết bị là 8 năm. Theo nguyên tắc phù hợp, giá trị thiết bị sản xuất sẽ được: Select one: a. Tính toàn bộ vào chi phí kinh doanh của công ty năm N. b. Ghi giảm doanh thu của công ty trong 8 năm. c. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 8 năm. d. Ghi giảm toàn bộ vào doanh thu của công ty trong năm N. Phản hồi Phương án đúng là: Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 8 năm. Vì: Theo nội dung của nguyên tắc phù hợp Tham khảo: Bài 1 Mục 1.5- Các giả định và nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung The correct answer is: Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 8 năm. 24. Công ty ABB tiến hành thanh lý một nhà xưởng có nguyên giá 10.000&, đã hao mòn 8.000 USD. Chi phí phá dỡ nhà xưởng để phục vụ thanh lý đơn vị đã chi ra là 300 USD. Khoản lỗ về thanh lý được kế toán ghi nhận như sau: Select one: a. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.300 USD. b. Nợ TK Chi phí thanh lý: 300 USD. c. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.000 USD. d. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 300 USD. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.300 USD. Vì: Giá trị còn lại = 10.000 – 8.000 = 2.000 USD Đơn vị phát sinh chi phí phá dỡ: 300 USD Hoạt động thanh lý này đơn vị không phát sinh khoản thu nào do vậy lỗ = 2.000 + 300 = 2.300 USD Tham khảo: Mục 3.2.2.1. Tài sản cố định giảm do thanh lý (Scrap-heap) (trang 42, BG Text). The correct answer is: Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.300 USD. 25. Công ty ABC mua hàng nhập kho trị giá 250.000 USD. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 150.000 USD. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 05/09/200N. Theo phương pháp giá thuần, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là: Select one: a. 250.000 USD b. 150.000 USD c. 248.000 USD d. 148.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 248.000 USD. Vì: Theo phương pháp giá trị thuần, Giá trị hàng hóa được ghi nhận là giá sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán = 250.000- 100.000 x 2% = 248.000 Tham khảo: Mục 6.1.1-Kế toán khoản Phải trả người bán – Acounts Payable The correct answer is: 248.000 USD 26. Công ty ABC mua hàng nhập kho trị giá 250.000 USD. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 150.000 USD. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 05/09/200N. Theo phương pháp giá thuần, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là: Select one: a. 250.000 USD b. 150.000 USD c. 248.000 USD d. 148.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 248.000 USD. Vì: Theo phương pháp giá trị thuần, Giá trị hàng hóa được ghi nhận là giá sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán = 250.000- 100.000 x 2% = 248.000 Tham khảo: Mục 6.1.1-Kế toán khoản Phải trả người bán – Acounts Payable The correct answer is: 248.000 USD 27. Công ty Botanic mua hàng nhập kho trị giá $150.000. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt $50.000. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Kế toán ghi nhận Select one: a. Nợ TK Hàng tồn kho: $150.000, Có TK Tiền mặt: $50.000, Có TK Phải trả NB: $100.000 b. Nợ TK Hàng tồn kho: $150.000, Có TK Tiền mặt: $50.000, Có TK thu trả NB: $100.000 c. Nợ TK Tiền: $150.000, Có TK Hàng tồn kho: $50.000, Có TK Phải trả NB: $100.000 d. Nợ TK Phải trả NB: $100.000, Nợ TK Tiền mặt: $50.000, Có TK Hàng tồn kho: $150.000 Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Hàng tồn kho: $150.000, Có TK Tiền mặt: $50.000, Có TK Phải trả NB: $100.000. Tham khảo: Mục 6.1.1-Kế toán khoản Phải trả người bán – Acounts Payable The correct answer is: Nợ TK Hàng tồn kho: $150.000, Có TK Tiền mặt: $50.000, Có TK Phải trả NB: $100.000 28. Công ty Brother mua thiết bị vào ngày 10 tháng 1 năm 2011, với chi phí tổng hoá đơn 30.000 USD. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Gía trị thu hồi ước tính là 1.000 USD. Số tiền khấu hao lũy kế 31 tháng 12 năm 2012, nếu được sử dụng, phương pháp khấu hao đều là: Select one: a. 6.000 USD. b. 12.000 USD. c. 11.600 USD. d. 5.800 USD. Phản hồi Phương án đúng là: 11.600 USD. Vì: Mức khấu hao 1 năm = (30.000 – 1.000)/5 = 5.800 USD Sau 2 năm tổng mức khấu hao = 5.800 × 2 = 11.600 USD Tham khảo: Mục 3.3.1.1. Phương pháp khấu hao đều theo thời gian (khấu hao đường thẳng – straight – line depreciation method). The correct answer is: 11.600 USD. 29. Công ty Brother mua thiết bị vào ngày 10 tháng 1 năm 2011, với chi phí tổng hoá đơn 30.000 USD. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Gía trị thu hồi ước tính là 1.000 USD. Số tiền khấu hao lũy kế 31 tháng 12 năm 2012, nếu được sử dụng, phương pháp khấu hao đều là: Select one: a. 6.000 USD. b. 12.000 USD. c. 11.600 USD. d. 5.800 USD. Phản hồi Phương án đúng là: 11.600 USD. Vì: Mức khấu hao 1 năm = (30.000 – 1.000)/5 = 5.800 USD Sau 2 năm tổng mức khấu hao = 5.800 × 2 = 11.600 USD Tham khảo: Mục 3.3.1.1. Phương pháp khấu hao đều theo thời gian (khấu hao đường thẳng – straight – line depreciation method). The correct answer is: 11.600 USD. 30. Công ty Era có 6.000 cổ phiếu ưu đãi không tích lũy tỷ lệ 5%, mệnh giá 100 đô la đang lưu hành tại ngày 31 tháng 12 năm 2017. Không có cổ tức nào được trả cho cổ phiếu này cho năm 2016 hoặc 2017. Tổng cộng cổ tức còn lại tại ngày 31 tháng 12 năm 2017 là Select one: a. $0. b. $3,000. c. $30,000. d. $60,000. Phản hồi Phương án đúng là: $0. Tham khảo: Mục 6.2.3-Kế toán Vốn chủ sở hữu – Công ty cổ phần – Cổ phiếu The correct answer is: $0. 31. Công ty HILI mua một lô hàng với giá 250.000 USD, thanh toán ngay bằng tiền. Điều kiện tín dụng 4/15, n/60. Giá trị lô hàng nhập kho theo phương pháp giá trị gộp là: Select one: a. 250.000 USD b. 240.000 USD c. 212.500 USD d. 245.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 240.000 USD. Vì: 96% × 250.000 = 240.000 USD. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: 240.000 USD 32. Công ty HTD mua hàng nhập kho trị giá 100.000 USD. Số tiền phải nợ người bán HTD được trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Theo phương pháp giá trị gộp, kế toán ghi nhận nghiệp vụ này: Select one: a. Nợ TK Hàng hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD b. Nợ TK Hàng hóa 98.000 USD/Có TK Phải trả người bán 98.000 USD c. Nợ TK Hàng hóa 95.000 USD/Có TK Phải trả người bán 95.000 USD d. Nợ TK Hàng hóa 102.000 USD/Có TK Phải trả người bán 102.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Hàng hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD. Vì: Phương pháp giá trị gộp ghi nhận giá trị hàng mà không trừ chiết khấu thanh toán The correct answer is: Nợ TK Hàng hóa 100.000 USD/Có TK Phải trả người bán 100.000 USD 33. Công ty HTD mua hàng nhập kho trị giá 340.000 USD. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 140.000 USD. Số tiền còn lại chưa trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/15, n/60. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 05/09/200N. Theo phương pháp giá thuân, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là: Select one: a. 340.000 USD b. 140.000 USD c. 336.000 USD d. 200.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 336.000 USD. Vì: Theo phương pháp giá trị thuần, Giá trị hàng hóa được ghi nhận là giá sau khi trừ đi chiết khấu thanh toán = 340.000 – 200.000 x 2% = 336.000 USD Tham khảo: Mục 6.1.1-Kế toán khoản Phải trả người bán – Acounts Payable The correct answer is: 336.000 USD 34. Công ty LALA mua một lô hàng kỳ trước với giá 100.000 USD, 2/10, n/30. Trả lại 20% lượng hàng kém chất lượng: Select one: a. Nợ TK Phải trả người bán 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD b. Nợ TK Tiền 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD c. Nợ TK Doanh thu hàng bị trả lại 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD d. Nợ TK Phải trả người bán 80.000 USD/Có TK Tiền 20.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Phải trả người bán 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD. Vì: Lô hàng chưa thanh toán nên phần trẩ lại sẽ trừ vào khoản còn đang nợ. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: Nợ TK Phải trả người bán 20.000 USD/Có TK Hàng hóa 20.000 USD 35. Công ty LALA mua một lô hàng với giá 100.000 USD, chưa thanh toán. Công ty được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Giá trị lô hàng khi hạch toán theo phương pháp giá trị thuần là: Select one: a. 98.000 USD b. 100.000 USD c. 89.000 USD d. 99.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 98.000 USD. Vì: 100.000 – 100.000 × 2% = 98.000 USD Giá trị thuần là giá đã trừ chiết khấu. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: 98.000 USD 36. Công ty LALA mua một lô hàng với giá 100.000 USD, đã thanh toán ngay bằng TGNH. Công ty được hưởng chiết khấu thanh toán 2%, vậy giá trị hàng nhập kho là: Select one: a. 98.000 USD b. 100.000 USD c. 89.000 USD d. 102.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 100.000 USD Vì: Chiết khấu thanh toán ghi giảm giá trị hàng. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: 100.000 USD 37. Công ty LALA mua một lô hàng với giá 100.000, đã thanh toán bằng tiền. Công ty được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Định khoản thực hiện: Select one: a. Nợ TK Hàng hóa 98.000/Có TK Tiền 98.000. b. Nợ TK Hàng hóa 100.000/Có TK Tiền 100.000. c. Nợ TK Giá vốn 98.000/Có TK Hàng hóa 98.000. d. Nợ TK Giá vốn 100.000/Có TK Hàng hóa 100.000. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Hàng hóa 98.000/Có TK Tiền 98.000. Vì: Chiết khấu thanh toán ghi giảm giá trị hàng. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho The correct answer is: Nợ TK Hàng hóa 98.000/Có TK Tiền 98.000. 38. Công ty LITI mua một lô hàng với giá 100.000 USD, đã thanh toán bằng tiền. Điều kiện tín dụng 3/15, n/30. Phần chiết khấu được hưởng: Select one: a. 3.000 USD b. 15.000 USD c. 0 USD d. 30.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 3.000 USD. Vì: 3% × 100.000 = 3.000 USD Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: 3.000 USD 39. Công ty LITI mua một lô hàng với giá 150.000 USD, Chưa thanh toán. Điều kiện tín dụng 4/15, n/30. Giá trị lô hàng nhập kho theo phương pháp giá trị gộp là: Select one: a. 150.000 USD b. 144.000 USD c. 154.000 USD d. 127.500 USD Phản hồi Phương án đúng là: 150.000 USD. Vì: Chưa được hưởng chiết khấu, ghi nhận theo giá trị gộp. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: 150.000 USD 40. Công ty LL, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá cao hơn so thực tế làm cho: Select one: a. Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên. b. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi. c. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên. d. Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi. Phản hồi Phương án đúng là: Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên. Vì: Lợi nhuận = Doanh thu – Giá vốn, giá vốn thấp, lợi nhuận sẽ bị đánh giá cao lên. Tham khảo: Mục 4.3.Các phương pháp xác định giá trị dòng chi phí về hàng tồn kho. The correct answer is: Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên. 41. Công ty LULU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho: Select one: a. giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên. b. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi. c. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên. d. giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi. Phản hồi Phương án đúng là: giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi. Vì: Lợi nhuận = Doanh thu – giá vốn, giá vốn cao, lợi nhuận sẽ bị đánh giá giảm đi. Tham khảo: Mục 4.3. Các phương pháp xác định giá trị dòng chi phí về hàng tốn kho. The correct answer is: giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi. 42. Công ty MJB đem một chiếc ô tô đi biếu tặng. Biết ô tô có nguyên giá 20.000 USD, đã hao mòn là 3.000 USD. Biết giá thị trường của ô tô lúc này là 15.000 USD. Khoản lỗ khi đem tài sản đi biếu tặng được kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK Chi phí về biếu tặng: 3.000 USD. b. Nợ TK Chi phí về biếu tặng: 2.000 USD. c. Nợ TK Chi phí về biếu tặng: 13.000 USD. d. Nợ TK Chi phí về biếu tặng: 15.000 USD. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí về biếu tặng: 2.000 USD. Theo quy định đơn sẽ ghi nhận vào chi phí theo giá thị trường là 15.000 USD. Tham khảo: Mục 3.2.2.3. Tài sản cố định giảm do biếu tặng (trang 43, BG Text). The correct answer is: Nợ TK Chi phí về biếu tặng: 2.000 USD. 43. Công ty MTJ mua một dây chuyền sản xuất trị giá 10.000 USD. Tiền vận chuyển 1.000 USD phát sinh sẽ được kế toán ghi nhận: Select one: a. Nợ TK Chi phí vận chuyển. b. Nợ TK Chi phí sản xuất. c. Nợ TK Tài sản cố định. d. Nợ TK Mua hàng. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Tài sản cố định. Vì: Chi phí vận chuyển là chi phí phát sinh trước khi dùng sẽ được tính vào nguyên giá của dây chuyền sản xuất. Tham khảo: Mục 3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định (trang 41, BG Text). The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định. 44. Công ty MTJ quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Ngày 31/1/2014, theo kết quả kiểm kê, giá trị hàng hóa tồn kho: 123.700 USD, trong khi đó số dư cuối tháng của TK Hàng hóa 122.900 USD. Kế toán thực hiện điều chỉnh: Select one: a. Nợ TK Giá vốn hàng bán 800 USD/Có TK hàng hóa 800 USD b. Nợ TK Hàng hóa 800 USD/Có TK Hàng hóa giá vốn hàng bán 800 USD c. Nợ TK Giá vốn hàng bán 123.700 USD/Có TK Hàng hóa 123.700 USD d. Nợ TK Hàng hóa 123.700 USD/Có TK Hàng hóa giá vốn hàng bán 123.700 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Giá vốn hàng bán 800 USD/Có TK hàng hóa 800 USD. Vì: Trường hợp có thiếu hụt, mất, kế toán phải điều chỉnh số dư hàng hoá tồn kho bằng bút toán sau: Nợ TK Giá vốn hàng bán Có TK Hàng hoá tồn kho Tham khảo: Bài 7, mục 7.2 Theo phương pháp kê khai thường xuyên The correct answer is: Nợ TK Giá vốn hàng bán 800 USD/Có TK hàng hóa 800 USD 45. Công ty MTJ quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Ngày 1/1/2014, giá trị hàng tồn đầu kỳ: 34.000 USD. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ: 165.000 USD. Ngày 31/1/2014, theo kết quả kiểm kê, giá trị hàng hóa tồn kho: 45.000 USD. Kế toán thực hiện kết chuyển giá vốn hàng bán: Select one: a. Nợ TK Xác định kết quả 156.000 USD Nợ TK Hàng hóa 9.000 USD Có TK Mua hàng 165.000 USD b. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Hàng hóa 9.000 USD Có TK Mua hàng 156.000 USD c. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Hàng hóa 165.000 USD d. Nợ TK Xác định kết quả 165.000 USD Có TK Mua hàng 165.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Xác định kết quả 156.000 USD Nợ TK Hàng hóa 9.000 USD Có TK Mua hàng 165.000 USD Vì: Phương pháp kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Tham khảo: Bài 7, mục 7.2. Theo phương pháp kiểm kê định kì The correct answer is: Nợ TK Xác định kết quả 156.000 USD Nợ TK Hàng hóa 9.000 USD Có TK Mua hàng 165.000 USD 46. Công ty tiến hành nhượng bán một máy photocopy có nguyên giá 8.000 USD, đã hao mòn 3.000 USD. Chi phí sửa chữa trước khi nhượng bán là 200 USD. Khách hàng đồng ý mua với giá 5.500 USD. Biết khấu hao bổ sung trước khi nhượng bán là 100. Vậy hoạt động nhượng bán này phát sinh: Select one: a. Lãi 500 USD. b. Lỗ 500 USD. c. Lãi 400 USD. d. Lỗ 400 USD. Phản hồi Phương án đúng là: Lãi 400 USD. Vì: Giá trị còn lại khi trích bổ sung khấu hao = 8.000 – 3.000 – 100 = 4.900 USD Chi phí bỏ ra là 200 USD Vậy lãi = 5.500 – 4.900 – 200 = 400 USD Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Tài sản cố định giảm do nhượng bán (Disposal). The correct answer is: Lãi 400 USD. 47. Công ty tiến hành nhượng bán một máy photocopy có nguyên giá 8.000 USD, đã hao mòn 3.000 USD. Chi phí sửa chữa trước khi nhượng bán là 200 USD. Khách hàng đồng ý mua với giá 5.500 USD. Biết khấu hao bổ sung trước khi nhượng bán là 100. Vậy hoạt động nhượng bán này phát sinh: Select one: a. Lãi 500 USD. b. Lỗ 500 USD. c. Lãi 400 USD. d. Lỗ 400 USD. Phản hồi Phương án đúng là: Lãi 400 USD. Vì: Giá trị còn lại khi trích bổ sung khấu hao = 8.000 – 3.000 – 100 = 4.900 USD Chi phí bỏ ra là 200 USD Vậy lãi = 5.500 – 4.900 – 200 = 400 USD Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Tài sản cố định giảm do nhượng bán (Disposal) (trang 43, BG Text). The correct answer is: Lãi 400 USD. 48. Công ty X có doanh thu là 55.000 USD, doanh thu hàng bán bị trả lại 5000 USD, giá vốn hàng bán là 30.000 USD, chi phí hoạt động là 5.000. Lợi nhuận gộp của công ty là: Select one: a. 50.000 b. 35.000 c. 15.000 d. 20.000 Phản hồi Phương án đúng là: 20.000. Vì: LN gộp= doanh thu – các khoản giảm trừ doanh thu – giá vốn hàng bán Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: 20.000 49. Công ty X có doanh thu là 55.000 USD, doanh thu hàng bán bị trả lại 5000 USD, giá vốn hàng bán là 30.000 USD, chi phí hoạt động là 5.000. Lợi nhuận thuần của công ty là: Select one: a. 50.000 b. 35.000 c. 15.000 d. 20.000 Phản hồi Phương án đúng là: 15.000. Vì: LN thuần= doanh thu – các khoản giảm trừ doanh thu – giá vốn hàng bán – chi phí hoạt động Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: 15.000 50. Công ty X có doanh thu là 55.000 USD, doanh thu hàng bán bị trả lại 5000 USD, giá vốn hàng bán là 30.000 USD. Lợi nhuận gộp của công ty là Select one: a. 50.000 b. 25.000 c. 15.000 d. 20.000 Phản hồi Phương án đúng là: 20.000. Vì: LN gộp= doanh thu – các khoản giảm trừ doanh thu – giá vốn hàng bán Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: 20.000 51. Công ty X có doanh thu là 55.000 USD, doanh thu hàng bán bị trả lại 5000 USD, LN gộp là 20.000 USD. Giá vốn hàng bán của công ty là Select one: a. 30.000 b. 25.000 c. 15.000 d. 20.000 Phản hồi Phương án đúng là: 30.000. Vì: Giá vốn hàng bán = doanh thu – các khoản giảm trừ doanh thu – LN gộp Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: 30.000 52. Đặc điểm của doanh nghiệp thương mại là Select one: a. Thực hiện chức năng mua, bán hàng hoá trong nền kinh tế, kết nối mối quan hệ giữa người bán với người tiêu dùng. b. Thực hiện chức năng cung cấp dịch vụ cho người tiêu dùng c. Thực hiện chức năng sản xuất tạo sản phẩm. d. Thực hiện chức năng sản xuất và tiêu thụ Phản hồi Phương án đúng là: Thực hiện chức năng mua, bán hàng hoá trong nền kinh tế, kết nối mối quan hệ giữa người bán với người tiêu dùng. Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: Thực hiện chức năng mua, bán hàng hoá trong nền kinh tế, kết nối mối quan hệ giữa người bán với người tiêu dùng. 53. Đặc điểm tổ chức kinh doanh (các loại hình) của doanh nghiệp thương mại là: Select one: a. Công ty bán buôn b. Công ty bán lẻ c. Công ty kinh doanh tổng hợp d. Công ty bán buôn; Công ty bán lẻ; Công ty kinh doanh tổng hợp. Phản hồi Phương án đúng là: Công ty bán buôn; Công ty bán lẻ; Công ty kinh doanh tổng hợp. Vì: Đặc điểm về tổ chức kinh doanh: (1) Công ty bán buôn; (2) Công ty bán lẻ; (3) Công ty kinh doanh tổng hợp..Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: Công ty bán buôn; Công ty bán lẻ; Công ty kinh doanh tổng hợp. 54. Dạng đơn giản của tài khoản kế toán sử dụng trong kế toán mỹ, có hình chữ: Select one: a. X b. Y c. T d. U Phản hồi Phương án đúng là: T. Vì: Cần đảm bảo ghi chép theo kết cấu hai bên, một bên tăng, một bên giảm. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.1. Khái niệm và kết cấu của Tài khoản kế toán (Acounts) The correct answer is: T 55. Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Công ty hạch toán và báo cáo theo từng tháng, chi phí hàng tháng sẽ ghi nhận chi phí là: Select one: a. 5.000 USD. b. 4.000 USD. c. 3.000 USD. d. 2.000 USD. Phản hồi Phương án đúng là: 2.000 USD. Vì: Theo nguyên tắc phù hợp khi ghi nhận các khoản doanh thu, chi phí, 24.000 USD cho 12 tháng. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.3. Nguyên tắc lập báo cáo tài chính. The correct answer is: 2.000 USD. 56. Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 36.0 D. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ: Select one: a. Tính vào chi phí tháng phát sinh. b. Tính vào chi phí từng kỳ báo cáo. c. Không ghi nhận vào chi phí. d. Ghi nhận vào doanh thu. Phản hồi Phương án đúng là: Tính vào chi phí từng kỳ báo cáo. Vì: Theo nguyên tắc phù hợp khi ghi nhận các khoản doanh thu, chi phí. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.3. Nguyên tắc lập báo cáo tài chính The correct answer is: Tính vào chi phí từng kỳ báo cáo. 57. Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000 USD. Công ty hạch toán và báo cáo theo từng quý, chi phí hàng quý sẽ ghi nhận chi phí là: Select one: a. 5.000 USD. b. 6.000 USD. c. 7.000 USD. d. 8.000 USD. Phản hồi Phương án đúng là: 6.000 USD. Vì: Theo nội dung của nguyên tắc phù hợp Tham khảo: Bài 1 Mục 1.5- Các giả định và nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung. The correct answer is: 6.000 USD. 58. Để TTN thực hiện hợp đồng viết phần mềm quản lý, Công ty Kitty đã chuyển trước 10.000. Sau khi hoàn thành, bàn giao phần mềm cho Kitty kèm theo hóa đơn với số tiền 25.000, TTN đã nhận từ Kitty 8.000. Số dư TK Phải thu khách hàng tại TTN là: Select one: a. 15.000 b. 25.000 c. 17.000 d. 7.000 Phản hồi Phương án đúng là: 7.000. Tham khảo: (BG- Bài 5, mục 5.2.1. Kế toán khoản phải thu khách hàng ) The correct answer is: 7.000 59. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: Nợ TK Nguyên vật liệu: 100 Có TK Tiền gửi ngân hàng: 100 Select one: a. Tổng tài sản tăng thêm 100 b. Tổng tài sản tăng thêm 200 c. Tổng tài sản không thay đổi d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 100 Phản hồi Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi. Tham khảo: (BG- Mục 5.1.2 Kế toán tiền) The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi 60. Do bị thiên tai, một thiết bị bị hư hỏng hoàn toàn, thiết bị này có nguyên giá 25.000 USD, đã hao mòn 20.000 USD. Công ty được cơ quan bảo hiểm bồi thường 2.000 USD. Kế toán sẽ ghi nhận: Select one: a. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 5.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD b. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD c. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Tiền: 2.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD d. Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 Có TK tài sản cố định: 25.000 USD Phản hồi The correct answer is: Nợ TK Hao mòn luỹ kế: 20.000 USD Nợ TK Tiền: 2.000 USD Nợ TK Lỗ thải hồi tài sản cố định: 3.000 USD Có TK tài sản cố định: 25.000 USD 61. Doanh nghiệp được tặng một ô tô trị giá 7.000 USD sử dụng cho hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ ghi: Select one: a. Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Doanh thu được biếu tặng. b. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Doanh thu được biếu tặng. c. Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Chi phí biếu tặng. d. Nợ TK Hàng hóa/Có TK Chi phí biếu tặng. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Doanh thu được biếu tặng. Vì: Đây là trường hợp tăng tài sản cố định do được biếu tặng. Tham khảo: Mục 3.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định. The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Doanh thu được biếu tặng. 62. Doanh nghiệp mua và đưa vào sử dụng một dây chuyền sản xuất vào 1/6/2014. Nếu doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo tổng só năm sử dụng thì trong năm 2014, tài sản này sẽ trích khấu hao Select one: a. 6 tháng. b. 7 tháng. c. 8 tháng. d. 9 tháng. Phản hồi Phương án đúng là: 7 tháng. Vì: Xem lại kế toán khấu hao Tài sản cố định. Tham khảo: Mục 3.3.1.3. Phương pháp khấu hao nhanh (accelerated depreciation method) (trang 45, BG Text). The correct answer is: 7 tháng. 63. Doanh nghiệp mua và đưa vào sử dụng một dây chuyền sản xuất vào 1/6/2014. Nếu doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo tổng só năm sử dụng thì trong năm 2014, tài sản này sẽ trích khấu hao: Select one: a. 6 tháng. b. 7 tháng. c. 8 tháng. d. 9 tháng. Phản hồi Phương án đúng là: 7 tháng. Vì: Xem lại kế toán khấu hao Tài sản cố định. Tham khảo: Mục 3.3.1.3. Phương pháp khấu hao nhanh (accelerated depreciation method). The correct answer is: 7 tháng. 64. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán không bao gồm: Select one: a. Chủ sở hữu công ty b. Cơ quan hải quan c. Các chủ nợ d. Cơ quan thuế của chính phủ Phản hồi Phương án đúng là: Cơ quan hải quan. Vì: các các nhân/tổ chức sử dụng thông tin đều có mối quan hệ kinh tế với công ty. Tham khảo: Bài 2, mục 2.1.2. Phân loại các đối tượng sử dụng thông tin kế toán The correct answer is: Cơ quan hải quan 65. Forex Inc nhượng bán một thiết bị sản xuất, có nguyên giá là 30.000 USD, đã hao mòn là 20.000 USD. Số tiền thu được từ nhượng bán là 5.000 USD. Biết công ty phải trích bổ sung khấu hao trước khi nhượng bán là 100 USD. Vậy hoạt động nhượng bán này, công ty: Select one: a. lỗ 5.000 USD. b. lãi 4.900 USD. c. lỗ 4.900 USD. d. lãi 5.000 USD. Phản hồi Phương án đúng là: lỗ 4.900 USD. Vì: Giá bán là 5.000, trong khi đó giá trị còn lại = 30.000 – 20.000 – 100 = 9.900 USD Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Tài sản cố định giảm do nhượng bán. The correct answer is: lỗ 4.900 USD. 66. Forex Inc nhượng bán một thiết bị sản xuất, có nguyên giá là 30.000 USD, đã hao mòn là 20.000 USD. Số tiền thu được từ nhượng bán là 5.000 USD. Biết công ty phải trích bổ sung khấu hao trước khi nhượng bán là 100 USD. Vậy hoạt động nhượng bán này, công ty: Select one: a. lỗ 5.000 USD. b. lãi 4.900 USD. c. lỗ 4.900 USD. d. lãi 5.000 USD. Phản hồi Phương án đúng là: lỗ 4.900 USD. Vì Giá bán là 5.000, trong khi đó giá trị còn lại = 30.000 – 20.000 – 100 = 9.900 USD Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Tài sản cố định giảm do nhượng bán (Disposal) (trang 43, BG Text). The correct answer is: lỗ 4.900 USD. 67. Forex Inc nhượng bán một thiết bị sản xuất, có nguyên giá là 30.000 USD, đã hao mòn là 20.000 USD. Số tiền thu được từ nhượng bán là 5.000 USD. Biết công ty phải trích bổ sung khấu hao trước khi nhượng bán là 100 USD. Vậy hoạt động nhượng bán này, công ty: Select one: a. lỗ 5.000 USD. b. lãi 4.900 USD. c. lỗ 4.900 USD. d. lãi 5.000 USD. Phản hồi Phương án đúng là: lỗ 4.900 USD. Vì Giá bán là 5.000, trong khi đó giá trị còn lại = 30.000 – 20.000 – 100 = 9.900 USD Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Tài sản cố định giảm do nhượng bán (Disposal) (trang 43, BG Text). The correct answer is: lỗ 4.900 USD. 68. Giả sử, ngày 2/1/N, kế toán T&T lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 150 USD. Kế toán ghi sổ: Select one: a. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD b. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD c. Nợ TK Chi phí lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD d. Nợ TK Chi phí lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD. Vì: Phương pháp kế toán lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2. Kế toán quỹ tiền mặt lặt vặt (Petty Cash) The correct answer is: Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 150 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 150 USD 69. Giả sử, ngày 2/1/N, kế toán T&T lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt: 250 USD. Kế toán ghi sổ: Select one: a. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 250 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 250 USD b. Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 250 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 250 USD c. Nợ TK Chi phí lặt vặt 250 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 250 USD d. Nợ TK Chi phí lặt vặt 250 USD/Có TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 250 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 250 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 250 USD. Vì: Phương pháp kế toán lập quĩ tiền mặt chi tiêu lặt vặt. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2. Kế toán quỹ tiền mặt lặt vặt (Petty Cash). The correct answer is: Nợ TK Tiền mặt chi tiêu lặt vặt 250 USD/Có TK Tiền gửi ngân hàng 250 USD 70. Giá trị cổ phiếu quỹ được trình bày trên bảng cân đối kết toán theo cách nào dưới đây? Select one: a. Ghi vào phần tài sản ngắn hạn b. Ghi vào phần tài sản dài hạn c. Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng d. Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm Phản hồi Phương án đúng là: Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm. Tham khảo: Mục 6.2.3- Công ty cổ phần. The correct answer is: Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm 71. Giá trị hao mòn của tài sản cố định sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu: Select one: a. thanh lý tài sản cố định. b. cải tạo, nâng cấp tài sản cố định. c. trích khấu hao tài sản cố định. d. sửa chữa thường xuyên tài sản cố định. Phản hồi Phương án đúng là: thanh lý tài sản cố định. Vì Nguyên tắc kế toán thanh lý tài sản cố định là ghi giảm hao mòn (Nợ TK Khấu hao lũy kế). Tham khảo: Mục 3.2.2.1. Tài sản cố định giảm do thanh lí (Scrap-heap) (trang 42, BG Text). The correct answer is: thanh lý tài sản cố định. 72. Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm: Select one: a. nguyên vật liệu. b. công cụ dụng cụ. c. thành phẩm. d. nguyên liệu nhận ký gửi. Phản hồi Phương án đúng là: nguyên liệu nhận ký gửi. Vì: Nguyên liệu nhận ký gửi không phải là hàng tồn kho của đơn vị. Tham khảo: Mục 4.1. Khái quát về hàng tồn kho. The correct answer is: nguyên liệu nhận ký gửi. 73. Hàng tồn kho trong doanh nghiệp thương mại KHÔNG bao gồm: Select one: a. hàng bị lỗi thời. b. sản phẩm chế biến dở dang. c. hàng hóa. d. hàng đi đường Phản hồi Phương án đúng là: sản phẩm chế biến dở dang. Vì: Đây là sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất đang chế biến dở. Tham khảo: Mục 4.1. Khái quát về hàng tồn kho. The correct answer is: sản phẩm chế biến dở dang. 74. Hệ thống báo cáo tài chính của công ty KHÔNG bao gồm: Select one: a. Bảng cân đối kế toán. b. Báo cáo kết quả kinh doanh. c. Bảng cân đối thử. d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Phản hồi Phương án đúng là: Bảng cân đối thử. Vì: Bảng cân đối thử tổng hợp các tài khoản sử dụng nhằm kiểm tra tính chính xác trong quá trình ghi sổ. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Hệ thống báo cáo tài chính. The correct answer is: Bảng cân đối thử. 75. Hệ thống báo cáo tài chính của công ty KHÔNG bao gồm: Select one: a. Bảng cân đối kế toán b. Báo cáo kết quả kinh doanh. c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. d. Báo cáo tình hình bán hàng Phản hồi Phương án đúng là: Báo cáo tình hình bán hàng Vì: Báo cáo tình hình bán hàng chỉ thể hiện thông tin về tình hình bán hàng và tạo doanh thu. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Hệ thống báo cáo tài chính. The correct answer is: Báo cáo tình hình bán hàng 76. Hệ thống tài khoản kế toán Mỹ có đặc trưng nào sau đây? Select one: a. Không có tài khoản phản ánh doanh thu. b. Không bắt buộc sử dụng tên gọi và số hiệu chung cho tất cả các doanh nghiệp. c. Không có tài khoản để xác định kết quả kinh doanh. d. Chỉ bao gồm tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn. Phản hồi Phương án đúng là: Không bắt buộc sử dụng tên gọi và số hiệu chung cho tất cả các doanh nghiệp. Vì: Các doanh nghiệp căn cứ vào các nguyên tắc thiết lập hệ thống tài khoản, căn cứ vào đặc điểm tình hình sản xuất kinh doanh, đặc điểm các nghiệp vụ kinh tế của mình để tự xây dựng một hệ thống tài khoản kế toán phù hợp. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.3. Hệ thống tài khoản kế toán Mỹ The correct answer is: Không bắt buộc sử dụng tên gọi và số hiệu chung cho tất cả các doanh nghiệp. 77. IASB (International Accounting Standards Board) là: Select one: a. Hội đồng chuẩn mực tế toán quốc tế b. Chuẩn mực kế toán quốc tế c. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế d. Chuẩn mực kế toán công Phản hồi Phương án đúng là: Hội đồng chuẩn mực tế toán quốc tế. Vì: Là tên viết tắt của hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế Tham khảo: Bài 1 Mục 1.6- Chuẩn mực kế toán quốc tế The correct answer is: Hội đồng chuẩn mực tế toán quốc tế 78. IFRS 12 là chuẩn mực báo cáo tài chính về Select one: a. Tài khoản hoãn lại điều chỉnh b. Đo lường giá trị hợp lý c. Thu nhập từ hợp đồng với khách hàng d. Trình bày về các lợi ích ở những đơn vị khác Phản hồi Phương án đúng là: Trình bày về các lợi ích ở những đơn vị khác. Vì: Theo danh mục chuẩn mực báo cáo tài chính IFRS Tham khảo: Bài 1 Mục 1.6- Chuẩn mực kế toán quốc tế The correct answer is: Trình bày về các lợi ích ở những đơn vị khác 79. IFRS 15 là chuẩn mực báo cáo tài chính về Select one: a. Tài khoản hoãn lại điều chỉnh b. Đo lường giá trị hợp lý c. Thu nhập từ hợp đồng với khách hàng d. Trình bày về các lợi ích ở những đơn vị khác Phản hồi Phương án đúng là: Thu nhập từ hợp đồng với khách hàng. Vì: Theo danh mục chuẩn mực báo cáo tài chính IFRS Tham khảo: Bài 1 Mục 1.6- Chuẩn mực kế toán quốc tế The correct answer is: Thu nhập từ hợp đồng với khách hàng 80. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ là 2 phương pháp: Select one: a. quản lý hàng tồn kho. b. tính giá hàng nhập kho. c. tính giá hàng xuất kho. d. hạch toán kế toán. Phản hồi Phương án đúng là: quản lý hàng tồn kho. Vì: Xem lại nội dung 2 phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: quản lý hàng tồn kho. 81. Kế toán cần ước tính được số tiền mặt sẽ chi tiêu lặt vặt trong một khoảng thời gian bao lâu Select one: a. 3-5 ngày; b. 1 – 2 tuần, không quá 1 tháng; c. 1- 3 tháng; d. 3 tháng; Phản hồi Phương án đúng là: 1 – 2 tuần, không quá 1 tháng. Vì: khoảng thời gian nhất định tương đối ngắn (1–2 tuần, thường không quá 1 tháng). Tham khảo: Bài 5 Mục 5.1.2 – Kế toán quỹ tiền mặt lặt vặt The correct answer is: 1 – 2 tuần, không quá 1 tháng; 82. Kế toán được phát triển từ các nguyên tắc của kinh tế vi mô, các doanh nghiệp là trọng tâm cảu các hoạt động kinh tế là đặc điểm của mô hình kế toán nào Select one: a. Mô hình kế toán vĩ mô b. Mô hình kế toán vi mô c. Mô hình kế toán theo các nguyên tắc độc lập d. Mô hình kế toán thống nhất hoá Phản hồi Phương án đúng là: Mô hình kế toán vi mô. Vì: Đó là đặc điểm của mô hình kế toán vi mô Tham khảo: Bài 1 Mục 1.4 – Các mô hình kế toán The correct answer is: Mô hình kế toán vi mô 83. Kế toán được xây dựng tuân thủ theo nguyên tắc trial and error, các doanh nghiệp đặt ra các nguyên tắc và phương pháp riêng từ quá trình trải nghiệm thực tế. là đặc điểm của mô hình kế toán nào Select one: a. Mô hình kế toán vĩ mô b. Mô hình kế toán vi mô c. Mô hình kế toán theo các nguyên tắc độc lập d. Mô hình kế toán thống nhất hoá Phản hồi Phương án đúng là: Mô hình kế toán theo các nguyên tắc độc lập. Vì: Đó là đặc điểm của mô hình kế toán theo các nguyên tắc độc lập Tham khảo: Bài 1 Mục 1.4 – Các mô hình kế toán The correct answer is: Mô hình kế toán theo các nguyên tắc độc lập 84. Khấu hao là một quá trình: Select one: a. đánh giá. b. phân bổ giá trị. c. tích lũy tiền mặt. d. thẩm định. Phản hồi Phương án đúng là: phân bổ giá trị. Vì: Theo đúng bản chất của việc trích khấu hao. Tham khảo: Mục 3.3.1. Các phương pháp tính khấu hao tài sản cố định (trang 44, BG Text). The correct answer is: phân bổ giá trị. 85. Khi cần biết thông tin về số dư chi tiết của khoản mục “Tiền tại ngân hàng”, chúng ta cần sử dụng báo cáo tài chính nào sau đây? Select one: a. Bảng cân đối kế toán. b. Báo cáo kết quả kinh doanh. c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. d. Thuyết minh báo cáo tài chính. Phản hồi Phương án đúng là: Báo cáo kết quả kinh doanh. Vì: Thuyết minh báo cáo tài chính giải trình thông tin chi tiết trên các báo cáo tài chính còn lại. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Hệ thống báo cáo tài chính. The correct answer is: Báo cáo kết quả kinh doanh. 86. Khi cổ phiếu ưu đãi có tính tích lũy, cổ tức ưu đãi không được công bố trong một kỳ được coi là Select one: a. Một khoản nợ phải trả b. Cổ tức còn thiếu c. Phân phối thu nhập d. Khoản không được trả Phản hồi Phương án đúng là: Cổ tức còn thiếu. Tham khảo: Mục 6.2.3-Kế toán Vốn chủ sở hữu – Công ty cổ phần – Cổ phiếu The correct answer is: Cổ tức còn thiếu 87. Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng cho một thiết bị sản xuất. Thì số lượng sản phẩm sản xuất theo thiết kế có thể được đo lường bằng: Select one: a. số lượng sản phẩm sản xuất. b. số giờ máy hoạt động. c. số lượng sản phẩm sản xuất và số giờ máy hoạt động. d. số năm sử dụng. Phản hồi Phương án đúng là: số lượng sản phẩm sản xuất và số giờ máy hoạt động. Vì: Để đo lường sức hoạt động của thiết bị này đơn vị có thể đo lường theo số lượng sản phẩm sản xuất hoặc số giờ máy hoạt động. Tham khảo: Mục 3.3.1.2. Phương pháp khấu hao theo sản lượng (Unit-of-Output Depreciation Method). The correct answer is: số lượng sản phẩm sản xuất và số giờ máy hoạt động. 88. Khi doanh nghiệp phát sinh nghiệp vụ bán hàng cho khách hàng sử dụng phương thức tiêu thụ với hợp đồng mua trả lại, kế toán sẽ ghi: Select one: a. tăng doanh thu bán hàng. b. tăng khoản nợ phải trả. c. tăng khoản chi phí. d. tăng khoản vốn chủ sở hữu. Phản hồi Phương án đúng là: tăng khoản nợ phải trả. Vì: Phương pháp kế toán nghiệp vụ bán hàng với hợp đồng mua trả lại. Tham khảo: Bài 7, mục 7.3. Kế toán tiêu thụ với hợp đồng mua lại hàng The correct answer is: tăng khoản nợ phải trả. 89. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Phải thu khách hàng” 400 sang thành phải trả người bán, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau: Select one: a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400 b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 400 c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 800 d. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 800 Phản hồi Phương án đúng là: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 800. Tham khảo: (BG- Mục 5.2.1. Kế toán phải thu khách hàng) The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 800 90. Khi quan tâm tới lợi nhuận trong năm tài chính của công ty, bạn sẽ nhìn vào báo cáo tài chính nào sau đây? Select one: a. Bảng cân đối kế toán. b. Báo cáo kết quả kinh doanh. c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. d. Báo cáo vốn chủ sở hữu. Phản hồi Phương án đúng là: Báo cáo kết quả kinh doanh. Vì: Báo cáo kết quả kinh doanh trình bày thông tin về doanh thu, chi phí và kết quả lãi/lỗ. Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.2. Hệ thống báo cáo tài chính. The correct answer is: Báo cáo kết quả kinh doanh. 91. Khi xuất hàng bán trực tiếp cho khách hàng, nếu sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ trong quản lý hàng tồn kho, thì chỉ tiêu giá vốn hàng bán sẽ được ghi nhận khi: Select one: a. giao hàng cho khách hàng. b. khách hàng trả tiền. c. kết thúc kỳ kế toán. d. bất kỳ thời điểm nào. Phản hồi Phương án đúng là: kết thúc kỳ kế toán. Vì: Phương pháp kế toán giá vốn theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Tham khảo: Bài 7, mục 7.2. Theo phương pháp kiểm kê định kì The correct answer is: kết thúc kỳ kế toán. 92. Khoản lãi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định sẽ được kế toán trình bày như: Select one: a. khoản mục tài sản trên bảng cân đối kế toán. b. khoản mục vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán. c. khoản mục chi phí trên báo cáo thu nhập. d. khoản mục doanh thu trên báo cáo thu nhập. Phản hồi Phương án đúng là: khoản mục doanh thu trên báo cáo thu nhập. Vì: Khoản này sẽ được tính như một khoản thu nhập để tính tổng lợi nhuận doanh nghiệp thu được sau 1 kỳ kinh doanh. Tham khảo: Mục 3.2.2.2. Tài sản cố định giảm do nhượng bán. The correct answer is: khoản mục doanh thu trên báo cáo thu nhập. 93. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là chi phí? Select one: a. Chi phí khấu hao tài sản cố định. b. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. c. Chi phí quản lý doanh nghiệp. d. Chi phí lãi vay. Phản hồi Phương án đúng là: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. Vì: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang là hàng tốn kho. Tham khảo: Mục 4.1. Khái quát về hàng tồn kho. The correct answer is: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 94. Khoản mục nào tính lưu động cao hơn hàng tồn kho? Select one: a. Khoản phải thu khách hàng. b. Quỹ khen thưởng. c. Nợ phải trả. d. Tài sản cố định. Phản hồi Phương án đúng là: Tài sản cố định. Vì: Phải thu khấu hao tồn tại khi khách hàng đã mua hàng, hàng tốn kho thì vẫn ở trong kho. Tham khảo: Mục 4.1. Khái quát về hàng tồn kho. The correct answer is: Tài sản cố định. 95. Khoản Phải thu khách hàng A đã quá hạn nhiều tháng, tuy nhiên kế toán không tiến hành trích lập dự phòng cho khoản phải thu khó đòi này. Điều này vi phạm nguyên tắc nào? Select one: a. Nguyên tắc giá phí lịch sử b. Nguyên tắc phù hợp c. Nguyên tắc thận trọng d. Nguyên tắc nhất quán Phản hồi Phương án đúng là: Nguyên tắc thận trọng. Vì: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có dấu hiện giảm vốn, kế toán cần trích lập dự phòng trước cho những khoản này Tham khảo: Bài 2, mục 2.3.3. Nguyên tắc lập báo cáo tài chính. The correct answer is: Nguyên tắc thận trọng 96. Lãi hoặc lỗ phát sinh khi đem tài sản cố định đi quyên góp biếu tặng sẽ được xác định bằng chênh lệch giữa: Select one: a. giá trị còn lại và nguyên giá Tài sản cố định. b. giá trị còn lại và giá trị trường. c. giá trị thu hồi và nguyên giá. d. giá trị thu hồi và giá thị trường Phản hồi Phương án đúng là: giá trị còn lại và giá trị trường. Vì: Trong trường hợp đem TSCĐ đi biếu tặng đơn vị chỉ được ghi nhận vào chi phí theo giá thị trường, do vậy phần chênh lệch giữa giá thị trường và giá trị còn lại sẽ được xác định là lãi hoặc lỗ. Tham khảo: Mục 3.2.2.3. Tài sản cố định giảm do biếu tặng (trang 43, BG Text). The correct answer is: giá trị còn lại và giá trị trường. 97. Mỗi tài khoản kế toán cần có ít nhất mấy yếu tố cơ bản? Select one: a. Có 2 yếu tố. b. Chỉ cần 1 yếu tố. c. Có 4 yếu tố. d. Có 3 yếu tố. Phản hồi Phương án đúng là: Có 3 yếu tố. Vì: Tên tài khoản, bên Nợ và bên Có. Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.1. Khái niệm và kết cấu của Tài khoản kế toán (Acounts) The correct answer is: Có 3 yếu tố. 98. Một công ty mua 40.000 cổ phiếu của cổ phiếu phổ thông mệnh giá 15 USD của riêng mình với giá 30 USD cho mỗi cổ phiếu, kế toán ghi nhận theo giá gốc. Điều gì sẽ ảnh hưởng đến tổng vốn chủ sở hữu? Select one: a. Tăng $600,000 b. Giảm $1,200,000 c. Tăng $1,200,000 d. Giảm $600,000 Phản hồi Phương án đúng là: Giảm $1,200,000. Vì: (40,000) ($30) = $1,200,000. Tham khảo: Mục 6.2.3-Kế toán Vốn chủ sở hữu – Công ty cổ phần – Cổ phiếu. The correct answer is: Giảm $1,200,000 99. Một công ty mua một lô hàng giá mua trên hóa đơn là 50.000 USD , chi phí vận chuyển người mua chịu 3.000 USD, chi phí lưu kho Select one: a. 50.000 b. 53.000 c. 55.000 d. 52.000 Phản hồi Phương án đúng là: 55.000. Vì: Giá trị lô hàng = giá mua + chi phí lưu kho+ chi phí vận chuyển người bán chịu Tham khảo: Bài 7, mục 7.2. Kế toán nghiệp vụ mua hàng The correct answer is: 55.000 100. Một công ty mua một lô hàng giá mua trên hóa đơn là 50.000 USD, chi phí vận chuyển người bán chịu 3.000 USD, chi phí lưu kho công ty chịu 2000 USD. Giá trị lô hàng được ghi nhận là Select one: a. 50.000 b. 53.000 c. 55.000 d. 52.000 Phản hồi Phương án đúng là: 52.000. Vì: Giá trị lô hàng = giá mua + chi phí lưu kho. Vì chi phí vận chuyển người bán chịu Tham khảo: Bài 7, mục 7.2. Kế toán nghiệp vụ mua hàng The correct answer is: 52.000 101. Một công ty mua một lô hàng giá mua trên hóa đơn là 50.000 USD, điều khoản thanh toán 2/10, n/45. Công ty đã thanh toán sau 5 ngày mua hàng. Vậy giá trị lô hàng thuần được ghi nhận là: Select one: a. 50.000 b. 49.000 c. 51.000 d. 52.000 Phản hồi Phương án đúng là: 49.000. Vì: Giá trị lô hàng thuần = giá mua – giảm giá chiết khấu (2%) Tham khảo: Bài 7, mục 7.2. Kế toán nghiệp vụ mua hàng The correct answer is: 49.000 102. Một công ty X có giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là 5.000 USD, hàng mua về trong kỳ là 30.000 USD, giá giá vốn hàng bán là 35.000 USD. Giá trị HTK đầu kỳ Select one: a. 10.000 b. 5.000 c. 15.000 d. 20.000 Phản hồi Phương án đúng là: 10.000. Vì: giá gốc HTK đầu kỳ = Giá vốn hàng bán + giá trị HTK cuối kỳ – Giá trị HTK mua về Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: 10.000 103. Một công ty X có giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 10.000 USD, hàng mua về trong kỳ là 30.000 USD, giá giá vốn hàng bán là 35.000 USD. Giá trị HTK cuối kỳ là Select one: a. 10.000 b. 5.000 c. 15.000 d. 20.000 Phản hồi Phương án đúng là: 5.000. Vì: giá gốc HTK cuối kỳ = giá trị HTK đầu kỳ + giá trị HTK Mua về trong kỳ – Giá vốn hàng bán Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: 5.000 104. Một công ty X mua một lô máy tính về để bán, vậy lô máy tính này được ghi nhận là khoản mục nào: Select one: a. Nguyên vật liệu b. Hàng hóa c. Tài sản cố định d. Nợ phải trả Phản hồi Phương án đúng là: QHàng hóa. Vì: Vì công ty mua về để bán do vậy sẽ ghi là khoản mục hàng hóa. Tham khảo: Bài 7, mục 7.1. Khái quát chung DN thương mại The correct answer is: Hàng hóa 105. Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 300.000 USD, chi phí vận chuyển 20.000 USD. Giá gốc nhập kho của lô hàng là: Select one: a. 320.000 USD b. 300.000 USD c. 330.000 USD d. 310.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 300.000 USD. Vì: Giá gốc chính là giá mua và chi phí vận chuyển. Tham khảo: Mục 4.3. Các phương pháp xác định giá trị dòng chi phí về hàng tồn kho. The correct answer is: 320.000 USD 106. Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng cho sản xuất, đã thanh toán bằng tiền: Select one: a. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền b. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng c. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền d. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền. Vì: Mua về không qua kho nên đưa vào chi phí. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền 107. Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng: Select one: a. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền. b. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng. c. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng. d. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng. Vì: Khoản tiền này đã được tạm ứng từ trước. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tạm ứng. 108. Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán một nửa bằng tiền mặt: Select one: a. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền. b. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Phải trả người bán. c. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/Có TK Tiền. d. Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền, Có TK Phải trả người bán. Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền, Có TK Phải trả người bán. Vì: Ở NVKT này mới thanh toán một nửa. Tham khảo: Mục 4.2. Các phương pháp quản lý và kế toán hàng tồn kho. The correct answer is: Nợ TK Nguyên vật liệu/Có TK Tiền, Có TK Phải trả người bán. 109. Mục đích ban hành và sử dụng các nguyên tắc kế toán nhằm: Select one: a. Hướng dẫn các doanh nghiệp lập BCTC b. Hạn chế rủi ro, sai sót trong khi lập BCTC c. Tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin kế toán d. Cung cấp thông tin kế toán đúng thời hạn Phản hồi Phương án đúng là: Tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin kế toán Vì: Tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin KT là mục tiêu của nguyên tắc chung Tham khảo: Bài 1 Mục 1.5.Các giả định và nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung The correct answer is: Tạo sự thống nhất trong việc sử dụng và trình bày thông tin kế toán 110. Nếu áp dụng công thức tính khấu hao nhanh theo số dư giảm dần cho các năm thì giá trị còn lại vào năm cuối sẽ: Select one: a. không bao giờ bằng 0. b. luôn bằng giá trị thu hồi ước tính. c. luôn bằng 0. d. có thể bằng 0. Phản hồi Phương án đúng là: không bao giờ bằng 0. Vì: Xem lại công thức tính khấu hao theo phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần. Tham khảo: Mục 3.3.1.3. Phương pháp khấu hao nhanh (accelerated depreciation method) (trang 45, BG Text). The correct answer is: không bao giờ bằng 0. 111. Nếu áp dụng tính khấu hao theo phương pháp làm tròn nửa năm thì một thiết bị công ty mua và đưa vào sử dụng ngày 3/5/2014, thì tài sản này trong năm 2014 sẽ được trích khấu hao: Select one: a. 8 tháng. b. 6 tháng. c. 12 tháng. d. 10 tháng. Phản hồi Phương án đúng là: 6 tháng. Tất cả các tài sản đưa vào sử dụng trong năm đều chỉ tính khấu hao 6 tháng. Tham khảo: Mục 3.3.1.4. Khấu hao theo phương pháp ước lượng theo kỳ kế toán (trang 47, BG Text). The correct answer is: 6 tháng. 112. Nếu Công ty Baylor phát hành 8.000 cổ phiếu phổ thông mệnh giá 5 đô la với giá 280.000 đô la Select one: a. Vốn cổ phần phổ thông sẽ được ghi có $280,000. b. Thặng dư vốn cổ phần được ghi có $40,000. c. Thặng dư vốn cổ phần được ghi có $240,000. d. TK Tiền được ghi nợ $240,000. Phản hồi Phương án đúng là: Thặng dư vốn cổ phần được ghi có $240,000. Tham khảo: Mục 6.2.3- Công ty cổ phần. The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần được ghi có $240,000. 113. Nếu Công ty Merril phát hành 9.000 cổ phiếu của loại cổ phiếu phổ thông mệnh giá 5 đô la với giá 160.000 đô la, tài khoản Cổ phiếu phổ thông sẽ được ghi có với giá bao nhiêu? Select one: a. 45.000 USD b. 5.000 USD c. 160.000 USD d. 165.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: 45.000 USD. Tham khảo: Kế toán Vốn chủ sở hữu – Công ty cổ phần – Cổ phiếu The correct answer is: 45.000 USD 114. Ngày 01/06/N Công ty A đưa vào sử dụng một thiết bị sản xuất với nguyên giá 800 triệu VNĐ. Đến ngày 31/12/N, giá thị trường của thiết bị sản xuất tương đương là 830 triệu VNĐ. Theo nguyên tắc giá gốc, nguyên giá của thiết bị sản xuất được ghi nhận trên báo cáo tài chính ngày 31/12/N là: Select one: a. Nguyên giá của thiết bị sản xuất giữ nguyên là 800 triệu VNĐ. b. Nguyên giá thiết bị sản xuất c. Giá gốc – Khấu hao + Chênh lệch tăng giá. d. Nguyên giá thiết bị sản xuất được ghi tăng 30 triệu VNĐ. e. Nguyên giá thiết bị sản xuất f. Giá gốc – Hao mòn luỹ kế Phản hồi Phương án đúng là: Nguyên giá của thiết bị sản xuất giữ nguyên là 800 triệu VNĐ. Vì: Theo nội dung của nguyên tắc giá gốc Tham khảo: Bài 1 Mục 1.5- Các giả định và nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung The correct answers are: Nguyên giá của thiết bị sản xuất giữ nguyên là 800 triệu VNĐ., Giá gốc – Khấu hao + Chênh lệch tăng giá., Giá gốc – Hao mòn luỹ kế 115. Ngày 01/12/N công ty nhận trước 24.000 USD của một hợp đồng thực hiện trong 12 tháng tới, bắt đầu từ 1/12/N. Vào 31/12/N, kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK Doanh thu nhận trước 2.000 USD/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 2.000 USD b. Nợ TK Tiền mặt 2.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 2.000 USD c. Nợ TK Phải thu khách hàng 2.000 USD/Có TK Doanh thu dịch vụ 2.000 USD d. Nợ TK Phải thu khách hàng 2.000 USD/Có TK Tiền mặt 2.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Doanh thu nhận trước 2.000 USD/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 2.000 USD Vì: Các bút toán điều chỉnh cơ bản. Tham khảo: Bài 2, mục 2.7.2 Các bút toán điều chỉnh cơ bản The correct answer is: Nợ TK Doanh thu nhận trước 2.000 USD/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 2.000 USD 116. Ngày 01/3/N, khách hàng của DTD thông báo chưa trả được khoản nợ 10.000 USD và cam kết thanh toán bằng thương phiếu có thời hạn 5 tháng, lãi suất 12% 1 năm. Thương phiếu được ghi nhận theo phương pháp lãi gộp. Kế toán tại DTD ghi: Select one: a. Nợ TK Thương phiếu phải thu 10.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 10.000 USD b. Nợ TK Thương phiếu phải thu 10.500 USD/Có TK phải thu khách hàng 10.000 USD/Có TK Chiết khấu TP Phải thu: 500 c. Nợ TK Phải thu khách hàng 10.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 10.000 USD d. Nợ TK Thương phiếu phải trả 10.000 USD/Có TK phải trả người bán 10.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Thương phiếu phải thu 10.500 USD/Có TK phải thu khách hàng 10.000 USD/Có TK Chiết khấu TP Phải thu: 500. Tham khảo: Bài 5 Mục 5.2.2.3 – Kế toán thuơng phiếu phải thu tính lãi gộp The correct answer is: Nợ TK Thương phiếu phải thu 10.500 USD/Có TK phải thu khách hàng 10.000 USD/Có TK Chiết khấu TP Phải thu: 500 117. Ngày 01/5/N, khách hàng của DTD thông báo chưa trả được khoản nợ 7.000 USD và cam kết thanh toán bằng thương phiếu có thời hạn 2 tháng, lãi suất 10% 1 năm. Thương phiếu được ghi nhận theo phương pháp lãi riêng. Tại ngày đáo hạn, kế toán tại DTD ghi: Select one: a. Nợ TK Tiền 7.117 USD/Có TK Thương phiếu phải thu: 7.117 USD b. Nợ TK Tiền 7.117 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 7.000 USD/Có TK Lãi TP Phải thu: 117 USD c. Nợ TK Tiền 7.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 7.000 USD d. Nợ TK Tiền 7.000 USD/Nợ TK CP Lãi thương phiếu 117/Có TK Thương phiếu phải thu: 7.117 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Tiền 7.117 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 7.000 USD/Có TK Lãi TP Phải thu: 117 USD. Tham khảo: Bài 5 Mục 5.2.2.2 – Kế toán thuơng phiếu phải thu tính lãi riêng The correct answer is: Nợ TK Tiền 7.117 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 7.000 USD/Có TK Lãi TP Phải thu: 117 USD 118. Ngày 01/6/N, khách hàng của DTD thông báo chưa trả được khoản nợ 15.000 USD và cam kết thanh toán bằng thương phiếu có thời hạn 5 tháng, lãi suất 12% 1 năm. Thương phiếu được ghi nhận theo phương pháp lãi riêng. Tại ngày 31/8/N, DTD mang chiết khấu tại ngân hàng với lãi suất 15%, kế toán tại DTD ghi: Select one: a. Nợ TK Tiền 15.356,75 USD/Có TK Thương phiếu phải thu: 15.000/Có TK Doanh thu tiền lãi 356,75 USD b. Nợ TK Tiền 15.750. USD/Có TK Thương phiếu phải thu 15.750 USD c. Nợ TK Tiền 15.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 15.000 USD d. Nợ TK Tiền 15.750 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 15.000/Có TK Doanh thu tiền lãi 750 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Tiền 15.356,75 USD/Có TK Thương phiếu phải thu: 15.000/Có TK Doanh thu tiền lãi 356,75 USD. Tham khảo: Bài 5 Mục 5.2.2.4 – Kế toán nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu The correct answer is: Nợ TK Tiền 15.356,75 USD/Có TK Thương phiếu phải thu: 15.000/Có TK Doanh thu tiền lãi 356,75 USD 119. Ngày 01/7/N, khách hàng của DTD thông báo chưa trả được khoản nợ 5.000 USD và cam kết thanh toán bằng thương phiếu có thời hạn 3 tháng, lãi suất 10% 1 năm. Thương phiếu được ghi nhận theo phương pháp lãi riêng Kế toán tại DTD ghi: Select one: a. Nợ TK Thương phiếu phải thu 5.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 5.000 USD b. Nợ TK Thương phiếu phải trả 5.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 5.000 USD c. Nợ TK Phải thu khách hàng 5.000 USD/Có TK Thương phiếu phải thu 5.000 USD d. Nợ TK Thương phiếu phải trả 5.000 USD/Có TK phải trả người bán 5.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: ợ TK Thương phiếu phải thu 5.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 5.000 USD. Tham khảo: Bài 5 Mục 5.2.2.2 – Kế toán thuơng phiếu phải thu tính lãi riêng The correct answer is: Nợ TK Thương phiếu phải thu 5.000 USD/Có TK phải thu khách hàng 5.000 USD 120. Ngày 02/1/N, Công ty KENT nhận 30.000 USD tiền đặt trước của khách hàng cho hợp đồng cung cấp hàng hóa trong tháng 1 đến tháng 5. Kế toán ghi: Select one: a. Nợ TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 30.000 USD b. Nợ TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD/Có Tiền 30.000 USD c. Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu bán hàng 30.000 USD d. Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD Phản hồi Phương án đúng là: Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD. Vì: Phương pháp kế toán doanh thu nhận trước. Tham khảo: Mục 6.1.5-Kế toán doanh thu nhận trước (Deferred Revenue) The correct answer is: Nợ TK Tiền mặt 30.000 USD/Có TK Doanh thu nhận trước 30.000 USD |