Bài tập kế toán tài chính 1 IUH

Câu 3:Nợ 211 :900Có 4211 :900 Nợ 994 :1,5 tỷ311N+1Nợ 941:129001.2%=12906104N+1Nợ 2112 :900Có 2111 :900114Nợ 1011 :1.3 tỷCó 4591 :1.3 Nợ 355 :10Có 1011 :10Nợ 4591 :10Có 355 :10Nợ 4591 :900Có 4211 :900Nợ 4591 :129,6Có 702 :129,6Có 941 :129,6Nợ 4591 :(900+129,6)61.51.2%=111.2Có 702 :111.2Số tiền trả lại KH:1.3 tỷ10900111.2= 278.8Nợ 4591 :278.8Có 4211 :27808Nợ 355 :10Có 1011 :10Nợ 4591 :10Có 355 :10Nợ 4591 :900Có 4211 :900Nợ 4591 :129,6Có 702 :129,6Có 941 :129,6Nợ 4591 :(900+129,6)61.51.2%=111.2Có 702 :111.2Số tiền trả lại KH:1.3 tỷ10900111.2= 278.8Nợ 4591 :278.8Có 4211 :27808Nợ 355 :10Có 1011 :10Nợ 4591 :10Có 355 :10Nợ 4591 :900Có 4211 :900Nợ 4591 :129,6Có 702 :129,6Có 941 :129,6Nợ 4591 :(900+129,6)61.51.2%=111.2Có 702 :111.2Số tiền trả lại KH:1.3 tỷ10900111.2= 278.8Nợ 4591 :278.8Có 4211 :27808

- Xem thêm -

Xem thêm: Đề thi và bài giải môn kế toán ngân hàng IUH, Đề thi và bài giải môn kế toán ngân hàng IUH,

xJLH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM KHOA KẾ TOÁN KIÊM toán Bộ MÔN KÊ TOÁN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HÒ CHÍ MINH KHOA KÉ TOÁN KIẾM TOÁN BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PHÀN 2 TS Nguyễn Thị Thu Hiền TS. XJLH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM KHOA KẾ TỐN - KIÊM TỐN Bộ MƠN KÊ TỐN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP HỊ CHÍ MINH KHOA KÉ TỐN - KIẾM TỐN BÀI TẬP KẾ TỐN TÀI CHÍNH PHÀN TS Nguyễn Thị Thu Hiền TS Cao Thị cẩm Vân NCS ThS Nguyễn Thành Tài Lưu HÀNH NỘI Bộ THƯ VlêN MÃ VẠCH: — * * Tài liệu thuộc quyền sở hữu của: Khoa Kế Toán - Kiểm Tốn, Trường Đại Học Cơng Nghiệp Tp Hồ Chí Minh Nghiêm cấm chép hình thức chưa có chấp thuận văn Khoa Kế Tốn - Kiểm Tốn CHƯƠNG KẾ TỐN CÁC GIAO DỊCH BẰNG NGOẠI TỆ Bài 1.1: Ngày 01/Ĩ2/20XX DN có số dư TK 1122: 44.000.000 đ (2000 USD), kỳ có nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ sau: Dùng TGNH để mua 1000 USD nhập quỹ tiền mặt TGGDTT bao gồm: mua 20.000VND/ƯSD, bán 21.000VND/USD Mua NVL trị giá 500 USD, chưa trả tiền người bán, TGGDTT mua 20.400VND/ƯSD, TGGDTT bán 21.000VND/USD Trả nợ người bán NV2 số tiền 500USD tiền mặt ngoại tệ Bán hàng chưa thu tiền 700ƯSD, TGGDTT bao gồm: TGGDTT mua 20.500VND/ƯSD, TGGDTT bán 21.000VND/ƯSD Khách hàng NV4 toán TGNH 700USD, TGGDTT bao gồm: TGGDTT mua 20.000VND/ƯSD, TGGDTT bán 21.000VND/USD DN chi kí quỹ, kí cược 2000ƯSD gồm 1.500USD tiền mặt 500ƯSD tiền gửi ngân hàng, TGGDTT mua 21.000VND/USD, bán mua 21.000VND/ƯSD, bán 21.500VND/USD Rút 1.000ƯSD nhập quỹ, TGGDTT 21.600VND/ƯSD Mua hàng hóa 900USD nhập kho, tốn tiền gửi ngân hàng, TGGDTT mua 20.000VND/ƯSD, bán 21.000VND/USD Khách hàng ứng trước TGNH 400USD, TGGDTT mua 21 OOOVND/USD, bán 21.700VND/USD 10 Số hàng bán thực tế cho KH TG 800USD sau trừ Khoản ứng trước NV9 thu bồ sung 400USD tiền mặt TGGDTT bao gồm: TGTT mua 20.000VND/USD, TGTT bán 21.000VND/USD Yêu cầu: - Định khoán nghiệp vụ biết ràng xuất ngoại tệ theo pp BQGQLH - Đánh giá lại khoản mục có gốc ngoại tệ TGGDTT biết TGGD thời điểm đánh giá lại bao gồm TGGDTT mua 21.000VND/ƯSD, bán 21.500VND/USD Bài 1.2: Trích số nghiệp vụ cơng ty Thuận An: TGNH ngoại tệ đầu kì 2.000 USD X 20.000đ/ USD Dùng TGNH 41.000.000VND để mua 2000 USD nhập quỹ TGGDTT mua 20.000VND/USD; bán 20.500VND/USD Úng trước tiền cho người bán TGNH 500USD, TGGDTT mua 20.000VND/USD; bán 20.500VND/USD Mua hàng hoá 500USD toán tiền mặt nhập kho, TGGDTT mua 20.000VND/USD, TGGDTT bán 20.500VND/USD Thanh toán nợ cho người bán NV3 500USD, TGGDTT mua 20.000VND/USD, TGGDTT bán 20.500VND/USD Rút 200USD nhập quỹ, TGGDTT mua 20.000VND/USD, TGGDTT bán 20.500VND/USD Mua cơng cụ dụng cụ 150 USD tốn TGNH, TGGDTT mua 20.000VND/ USD, TGGDTT bán 20.500VND/USD Mua NVL 250USD tiền gửi ngân hàng, TGGDTT mua 20.000VND/USD, TGGDTT bán 20.500VND/USD Bán hàng chưa thu tiền 1.000 USD, TGGDTT mua 20.000VND/USD, TGGDTT bán 20.500VND/USD Khách hàng NV8 toán 1000USD TGNH, TGGDTT mua 20.000VND/USD, TGGDTT bán 20.500VND/USD 10 Rút TGNH 650USD nhập quỹ, TGGDTT mua 20.000VND/USD, TGGDTT bán 20.500VND/USD Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ biết xuất ngoại tệ theo pp BQGQLH Bài 1.3: Trích số nghiệp vụ cơng ty SG sau: Bán hàng chưa thu tiền 2000 USD, TGGDTT mua 21.000VND/USD, bán 21.500VND/USD Khách hàng NV1 toán chuyển khoản, TGGDTT mua 21.000VND/USD, bán 21.500VND/USD Dùng TGNH 45.000.000VNĐ để mua 2000USD nhập quỹ tiền mặt.TGGDTT bao gồm: TG mua 21.000VNĐ/USD, TG bán 21.500VNĐ/USD Mua hàng hoá nhập kho 1.000USD chưa toán cho người bán, TGGDTT bao gồm: TG mua 21.000VND/ƯSD, TG bán 21.500VND/USD Trả tiền cho người bán 1000USD tiền mặt, TGGDTT bao gồm: TG mua 21.000VND/USD, TG bán 21.500VND/USD Bán lô hàng trị giá 400USD chưa thu tiền, TGGDTT bao gồm: TG mua 21.000VND/USD, TG bán 21.500VND/USD Khách hàng NV6 toán tiền hàng 400USD tiền mặt,TGGDTT bao gồm: TG mua 21.000VND/USD, TG bán 21.500VND/USD Chi TGNH nộp vào TK 400USD, TGGDTT bao gồm: TG mua 21.000VND/USD,TG bán 21.500VND/ƯSD Khách hàng toán tiền hàng 400 USD tiền mặt, TGGDTT mua 21.000, TGGDTT bán 21.500VND/USD 10 Lấy tiền mặt nhập quỹ TGNH 400 USD, TGGDTT mua 21.000VND/USD, TGGDTT bán 21.500VND/USD Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ biết DN xuất ngoại tệ theo pp BQGỌLH Bài 1.4: Tại công ty SSG có SDĐK TK 1122: 4000ƯSD X 20.000VND/USD, kỳ có nghiệp vụ phát sinh sau: Mua TSCĐ toán cho người bán 850ƯSD TGNH, TG ngoại tệ NHTM đưa TGGDTT bao gồm: TG mua 21.000VND/USD, TG bán 21.500 VND/USD Dùng tiền mặt 21.000.000 VND mua ngoại tệ 1.000 USD gửi vào ngân hàng Chi phí vận chuyển TSCĐ chưa tốn cho nhà cung cấp 200 USD, TGGDTT mua 21.000 VND/USD; TGGDTT bán 21.500 VND/USD Cơng ty tốn nợ cho nhà cung cấp dịch vụ NV3 TGNH Lãi từ hoạt động đầu tư nhập vào TGNH 1.000 USD, TGGDTT mua 21.000 VND/USD; TGGDTT bán 21.500 VND/USD Chi TGNH đầu tư vào đầu tư vào công ty A 1.500 USD, TGGDTT mua 21.000VND/USD; TGGDTT bán 21.500 VND/USD Mang 2.500USD TGNH kí quỹ, kí cược TGGDTT mua 21.000 VND/ USD; TGGDTT bán 21.500 VND/USD Nhận lại tiền kí quỹ, kí cược nghiệp vụ TM với TGGDTT mua 21.250 VND/ USD, TGGDTT bán 21.750 VND/USD Nộp toàn tiền mặt ngoại tệ vào ngân hàng Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ biết DN xuất ngoại tệ theo pp BQGQLH Bài 1.5: Đâu tháng 12 công ty A&c có tình sau: A Số dư đầu kỳ số tài khoản: _ TK 1122: 4.000USD X 21.300VND/USD _ Tk 131: 1.800USD X 21.250VND/USD (dư nợ) Doanh nghiệp bán 1.200 USD ngoại tệ tài khoản cho ngân hàng, nhận giấy báo nợ, có ngân hàng nghiệp vụ này, TGGDTT mua 21.200 đ/USD, bán 21.400 đ/USD Doanh nghiệp thu bán hàng tiền gởi ngân hàng ngoại tệ 4.000 USD TGGDTT mua 21.1 OOđ/USD, bán 21.200 đ/USD Doanh nghiệp mua 400 kg nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động xây dựng chưa toán tiền cho người bán, giá mua 2.5USD/Kg, TGGDTT mua 21.250 đ/USD, bán 21.500 đ/USD Doanh nghiệp chi ngoại tệ gởi ngân hàng tốn cơng nợ cho người bán nghiệp vụ Doanh nghiệp thu nợ khách hàng 1.100 USD tiền gửi ngân hàng, TGGDTT mua 21.300 đ/USD, bán 21.400 đ/ƯSD Doanh nghiệp mua chịu tài sản cố định, giá mua 4.800 USD, TGGDTT mua 21.300 đ/USD, bán 21.500 đ/USD Doanh nghiệp chuyển 2.400 USD gởi ngân hàng để ký quỹ mở L/C nhập thiết bị, TGGDTT mua 21.300 đ/USD, bán 21.400 đ/USD Bán hàng 500 USD chưa thu tiền, TGGDTT mua 21.500 đ/USD, bán 21.600 đ/USD Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp nghiệp vụ tiền mặt ngoại tệ TGGDTT mua 21.300 đ/USD, bán 21.500 đ/USD 10 Rút 100 USD nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ TGGDTT mua 21.400 đ/USD, bán 21.500 đ/USD Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ biết ràng DN xuất ngoại tệ theo pp BQGQLH Bài 1.6 Tại cơng ty NSG có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Số dư đầu kỳ số tài khoản: + TK 1112: 1.000 USD X 20.400 VND + TK 1122: 15.000 USD X 20.500 VND + TK 131A: 3.000USD X 20.600 VND (dư nợ) + TK331B: 12.000USD X 20.700 VND (dư có) + TK 341: 2000USD X 20.800 VND Trong kỳ, có số nghiệp vụ phát sinh sau: Bán hàng với giá 6.000 USD (chưa bao gồm 10% thuế GTGT theo pp khấu trừ), thu bàng ngoại tệ mặt nhập quỹ Giá vốn lơ hàng hóa 80 trđ Tỷ giá thực tế: TGM=20.450VND/USD, TGB=20.650VND/USD Nộp ngoại tệ mặt vào tài khoản tiền gửi ngân hàng số tiền 3.000 USD TGGDTT mua: 20.600VND/USD, TGGDTT bán: 20.700VND/USD Chi phí cơng tác nước ngồi cho cán phịng kinh doanh 800 USD, doanh nghiệp đà toán bàng ngoại tệ mặt TGGDTT mua: 20.500VND/USD, TGGDTT bán: 20.600VND/USD Dùng tiền gửi ngân hàng ký quỹ mở L/C: 1.000 USD (để nhập hàng) Ngân hàng báo nợ tài khoản tiền gửi báo có tài khoản ký quỹ TGGDTT mua: 20.650VND/USD, TGGDTT bán: 20.750VND/USD Chuyển khoản trả toàn số nợ người bán B TGDGTT mua: 1USD = 20.850 VND, TGGDTT bán 20.900 VND/USD Khách hàng A toán /2 số ngoại tệ mặt TGM: 20.650VND/USD,TGB: 20.750VND/USD Đến kỳ trả nợ ngân hàng, doanh nghiệp dùng 1/2 ngoại tệ mặt 1/2 tiền gửi ngân hàng để tốn tồn số tiền cịn nợ ngân hàng TGDGTT mua 1USD = 20.800 VND, TGGDTT bán 20.900 VND/USD Dùng tiền mặt (đồng nội tệ) để mua 1.500 USD ngoại tệ mặt TGDGTT mua: 1USD =20.700 VND, TGGDTT bán 20.800VND/USD ứng trước cho người bán c 1.200 USD chuyển khoản TGDGTT mua: 1USD = 20.800 VND, TGGDTT bán 20.900 VND/USD 10 Khách hàng D ứng trước cho DN 2.000 USD bàng ngoại tệ mặt TGDGTT mua: 1USD = 20.900 VND, TGGDTT bán 21.000 VND/USD Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ biết DN xuất ngoại tệ theo pp BQGQLH Bài 1.7 Tại DN A&c có tình sau: Số dư đầu kỳ số tài khoản: + TK 1112: 6.000 USD X 20.400 VND + TK 1122: 20.000 USD X 20.500 VND + TK 131A: 5000 USD X 20.600VND (dư nợ) + TK 331 B: 15.000USD X 20.700VND (dư có) + TK 34U4000USD X 21.500VND Trong kỳ DN có số nghiệp vụ phát sinh sau: Xuất bán cho khách hàng X với giá 5.000 USD Thuế xuất 2% chưa nộp, khách hàng D chưa tốn Giá vốn lơ hàng hóa 200 triệu đồng Biết chi phí vận chuyển hàng cảng triệu đồng, thuế GTGT 10%, toán tiền tạm ứng TGDGTT mua: 20.500 VND/USD, TGGDTT bán: 20.600VND/USD Nộp ngoại tệ mặt vào tài khoản tiền gửi ngân hàng số tiền 5.000 USD TGDGTT mua: 21.500 VND/USD, TGGDTT bán: 20.600VND/USD Chi phí cơng tác nước ngồi cho cán phịng kinh doanh 1.000 USD, doanh nghiệp toán ngoại tệ mặt TGDGTT mua: 20.000 VND/USD, TGGDTT bán: 20.100VND/USD Chi tạm ứng tiền gửi ngân hàng: 3.000 USD TGDGTT mua: 21.000 VND/USD, TGGDTT bán: 21.200VND/USD Chuyển khoản trá toàn số nợ người bán B TGDGTT mua: 20.500 VND/USD, TGGDTT bán: 20.600VND/USD Khách hàng A toán /2 số nợ ngoại tệ mặt TGDGTT mua: 20.500 VND/USD, TGGDTT bán: 20.600VND/USD Đến kỳ trả nợ ngân hàng, doanh nghiệp dùng 1/2 ngoại tệ mặt 1/2 tiền gửi ngân hàng để tốn tồn số tiền nợ ngân hàng TGDGTT mua 20.500 VND/USD, TGGDTT bán: 21.500VND/USD B Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Ngày Nhập kho 2.000 sản phẩm từ sản xuất, giá thành sx sản phẩm 54.000đ/sp Ngày DN xuất 3.500 sản phẩm gởi cho Đại lý giá bán chua thuế qui định cho Đại lý 80.000đ/sp, thuế GTGT 10% Ngày DN nhập kho 4.000 sản phẩm từ Sản xuất, giá thành Sản xuất sản phẩm 52.000đ/sp Ngày Xuất kho gởi bán 4.000 sản phẩm theo phương thức trả chậm tháng giá bán trả chưa thuế 85.000 đ/sp, thuế GTGT 10%, lãi trả chậm 2% / tháng tính tổng nợ Ngày 10 xuất bán trực tiếp kho DN 1.000 sản phẩm, giá bán chưa thuế 85.000đ/sp, thuế GTGT 10% khách hàng chưa toán Tuy nhiên, số hàng phẩm chất DN chấp nhận giảm giá cho người mua 5% tổng giá tốn Chi phí chun chở bao gồm thuế GTGT 5% 2.100.000đ toán tiền mặt Ngày 10 DN nhập TSCĐ giá nhập 10.000ƯSD chưa toán tiền cho người bán, tỷ giá thực tế thời điểm nhập 15.200đ/USD Các khoản thuế bao gồm: thuế nhập 5%, thuế Tiêu thụ đặc biệt 45%, thuế GTGT hàng nhập 10% đuợc DN nộp tiền gởi Ngân hàng VNĐ Chi phí chuyên chở tài sản kho bao gồm thuế GTGT 5% 3.150.000 đ uợc tốn tiền tạm ứng Đại lý thơng báo tiêu thụ đuợc 3.000 sản phẩm nộp đủ tiền mặt cho DN sau trù hoa hồng đuợc huởng 5% giá chua thuế Số hàng gởi bán nghiệp vụ khách hàng chấp nhận mua 3.800 sản phẩm, số lại sai quy cách nhập trả kho DN, khách hàng toán nợ tháng cho DN bàng tiền mặt Chi phí chuyên chở bao gồm thuế GTGT 5% 1.575.000 toán tiền tạm ứng Chi ngoại tệ gởi Ngân hàng toán tiền mua tài sản nghiệp vụ với tỷ giá xuất ngoại tệ 15.600đ/ƯSD 10 Một số chi phí phát sinh kỳ bao gồm: a Tiền lương phải trả cho: - + Bộ phận bán hàng: 12.000.000 - + Bộ phận quản lý DN: 10.000.000 - DN trích khoản theo lương theo qui định b Chi phí vật liệu xuất kho sử dụng phận quản lý DN 2.000.000 c Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ lần cho: - + Bộ phận bán hàng 4.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 2.000.000 d Khấu hao TSCĐ - + Bộ phận bán hàng 8.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 3.000.000 -* e Một số chi phí khác:bằng tiền mặt - + Bộ phận bán hàng 20.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 10.000.000 - Yêu cầu' Định khoản xác định kết hoạt động tiêu thụ sản phẩm DN Biết thuế suất thuế TNDN 20% - Tài liệu bồ sung: - - DN áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xuất hàng hoá theo phương pháp FIFO - Bài 5.6: - Một DN thương mại có tình hình kỳ sau: A Số dư đầu kỳ số tài khoản: - - TK 1561: 80.000.000 (chi tiết 1.000 sản phẩm) - -TK1562: 9.000.000 B Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: Ngày DN mua 3.000 sản phẩm nhập kho chưa toán tiền cho người bán, giá chưa thuế 85.000đ/sản phẩm thuế GTGT 10% Chi phí chuyên chở 2.677.500đ bao gồm thuế GTGT 5% toán tiền tạm ứng Sau đó, DN chi tiền gởi Ngân hàng tốn công nợ với người bán sau trừ chiết khấu toán hưởng 3% tổng giá toán Ngày DN xuất 2.000 sản phẩm gởi cho Đại lý giá bán chưa thuế qui định cho Đại lý 120.000đ/sp, thuế GTGT 10% Ngày DN nhập 5.000 sản phẩm giá 2,5USD/sp chưa toán tiền cho người bán, tỷ giá thực tế thời điểm nhập 15.000đ/ƯSD Các khoản thuế bao gồm: thuế nhập 5%, thuế GTGT hàng nhập 10% DN nộp tiền gởi Ngân hàng VNĐ Chi phí chuyên chở số hàng về kho bao gồm thuế GTGT 5% 3.150.000 tốn tiền mặt Sau đó, DN chi tiền gởi Ngân hàng ngoại tệ toán tiền cho người bán theo tỷ giá xuất ngoại tệ 15.400đ/ƯSD Ngày xuất kho 4.000 sản phẩm gởi bán giá bán chưa thuế 125.000đ/sp, thuế GTGT 10% Ngày 10 xuất bán trực tiếp kho DN 1.000 sản phẩm, giá bán chưa thuế 120.000đ/sp, thuế GTGT 10% khách hàng chưa tốn Đại lý thơng báo tiêu thụ 1.000 sản phẩm nộp đủ tiền mặt cho DN sau trừ hoa hồng hưởng 5% giá chưa thuế Số hàng gởi bán nghiệp vụ khách hàng chấp nhận mua 3.800 sản phẩm, số lại sai quy cách nhập trả kho DN, khách hàng toán nợ tháng cho DN bàng tiền mặt Chi phí chuyên chở bao gồm thuế GTGT 5% 2.100.000 toán bàng tiền tạm ứng Khách hàng nghiệp vụ tốn cơng nợ cho DN tiền gởi NH sau trừ chiết khấu thưorng mại hưởng 5% giá toán Một số chi phí phát sinh kỳ bao gồm: a Tiền lưong phải trả cho: - + Bộ phận bán hàng 15.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 5.000.000 - DN trích khoản theo lưong theo qui định b DN mua vật liệu trị giá chưa thuế 3.000.000, thuế GTGT 10% toán tiền mặt, số vật liệu xuất thẳng cho phận bán hàng c Nhận báo hỏng công cụ dụng cụ loại phân bổ lần giá trị xuất kho: - + Bộ phận bán hàng 4.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 2.000.000 d Khấu hao TSCĐ - + Bộ phận bán hàng 8.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 3.000.000 e Một số chi phí tiền mặt: - + Bộ phận bán hàng 20.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 10.000.000 - Yêu cầu: Định khoản xác định kết hoạt động tiêu thụ sản phẩm DN Biết thuế suất thuế TNDN 20% - Tài liệu bồ sung: - DN áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xuất hàng hoá theo phương pháp FiFo - Chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán theo tiêu thức số lượng sản phẩm tiêu thụ - Yêu cầu: - Lập định khoản nghiệp vụ phát hành trái phiếu - Lập định khoản hạch toán lãi trái phiếu phân bổ khoản có liên quan kỳ - Bài 5.7: - Một DN sản xuất tiêu thụ sản phẩm có tình hình tháng sau: A Số dư đầu kỳ số tài khoản: - - TK 155: 120.000.000 (chi tiết 3.000 sản phẩm) B Trong kỳ có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: - - Ngày Nhập kho 3.000 sản phẩm từ sản xuất, giá thành sx sản phẩm 44.000đ/sp Ngày DN xuất 4.000 sản phẩm gởi cho Đại lý giá bán chưa thuế qui định cho Đại lý 70.000đ/sp, thuế GTGT 10% Ngày DN nhập kho 4.000 sản phẩm từ Sản xuất, giá thành Sản xuất sản phẩm 42.000đ/sp Ngày Xuất 200 sản phẩm phục vụ cho hoạt động bán hàng DN Ngày Xuất kho gởi bán 4.000 sản phẩm theo phương thức trả chậm tháng giá bán trả chưa thuế 75.000 đ/sp, thuế GTGT 10%, lãi trả chậm 2% / tháng tính tổng nợ Ngày 10 xuất bán trực tiếp kho DN 1.000 sản phẩm, giá bán chưa thuế 75.000đ/sp, thuế GTGT 10% khách hàng chưa toán Tuy nhiên, số hàng phẩm chất DN chấp nhận giảm giá cho người mua 5% tổng giá tốn Chi phí chun chở bao gồm thuế GTGT 5% 2.100.000đ toán tiền mặt Đại lý thông báo tiêu thụ 3.000 sản phẩm nộp đủ tiền mặt cho DN sau trừ hoa hồng hưởng 5% giá chưa thuế Số hàng gởi bán nghiệp vụ biên giao nhận cho thấy thừa 200 sản phẩm chưa rõ nguyên nhân, Doanh nghiệp đồng ý bán toàn số sản phẩm cho người mua Sau đó, biết số hàng Doanh nghiệp xuất nhầm tiến hành điều chỉnh số lượng xuất kỳ Chi phí chuyên chở bao gồm thuế GTGT 5% 2.100.000đ toán tiền tạm ứng Chi ngoại tệ gởi Ngân hàng toán tiền mua tài sản nghiệp vụ với tỷ giá xuất ngoại tệ 15.600đ/ƯSD 10 Một số chi phí phát sinh kỳ bao gồm: a Tiền lương phải trả cho: - + Bộ phận bán hàng: 12.000.000 - + Bộ phận quản lý DN: 10.000.000 - DN trích khoản theo lương theo qui định b Chi phí vật liệu xuất kho sử dụng phận quản lý DN 2.000.000 c Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ lần cho: - + Bộ phận bán hàng 4.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 2.000.000 d Khấu hao TSCĐ - + Bộ phận bán hàng 10.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 3.000.000 e Một số chi phí khác:bằng tiền mặt - + Bộ phận bán hàng 20.000.000 - + Bộ phận quản lý DN 10.000.000 - Yêu cầir Định khoản xác định kết hoạt động tiêu thụ sản phẩm DN Biết thuế suất thuế TNDN 20% - Tài liêu bồ siưtg\ - - DN áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xuất hàng hoá theo phương pháp FIFO - Bài 5.8: - Có số liệu Cơng ty ABC tháng 12/20XX sau: A Thành phẩm tồn kho đầu tháng: - Sản phẩm A: 10.000.000 đồng (200 SP) - Sản phẩm B : 26.600.000 (380 SP) B Tình hình phát sinh tháng: (1) Xuất kho 200 SP B bán trực tiếp cho Công ty Phong Phú, chua thu tiền (2) Nhập kho thành phẩm từ trình sản xuất: 800 SP A với giá thành đơn vị: 52.000đ/SP; 1.200 SP B với giá thành đơn vị: 70.500đ/SP (3) Xuất kho 500 SP A 600 SP B gởi đại lí Thành Cơng tiêu thụ Đại lí Thành Cơng đại lí bán giá doanh nghiệp hưởng hoa hồng 3%/doanh thu bán hàng chưa thuế kỳ (4) Xuất kho 250 SP A 200 SP B xuất khẩu, chưa thu tiền Thuế xuất phải nộp 3.500.000 đồng (5) Công ty Phong Phú thông báo lô hàng bán nghiệp vụ (1) không đạt chất lượng thỏa thuận Công ty đồng ý giảm giá 5% trừ vào nợ phải thu (6) Xuất 300 SP B bán cho khách hàng K, chưa thu tiền (7) Xuất kho 100 SP A khuyến cho khách hàng (8) Khách hàng K tốn tiền hàng Do tốn thịi hạn qui định nên Công ty cho khách hàng hưởng chiết khấu tốn 1%/tổng số tiền thiếu nợ Cơng ty Công ty nhập quỹ tiền mặt số tiền thu (9) Chi phí bán hàng phát sinh tháng sau: - Lương phải trả tháng cho nhân viên bán hàng: 10.500.000 đồng - Các khoản trích theo lương đưa vào chi phí trừ vào lương người lao động theo tỉ lệ qui định - Khấu hao tài sản cố định phận bán hàng: 4.500.000 đồng - Chi phí quảng cáo sản phẩm theo hóa đơn phải trả là: 6.600.000 đồng, bao gồm thuế GTGT 10% (10) Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh tháng sau: - Lương phải trả cho nhân viên quản lý: 25.000.000 đồng - Các khoản trích theo lương đưa vào chi phí trừ vào lương người lao động theo tỉ lệ qui định - Khấu hao tài sản cố định phận quản lý: 7.200.000 đồng - Chi phí khác tốn tiền mặt: 3.500.000 đồng (11) Đại lí thơng báo tiêu thụ tồn số SP A B Công ty giao kỳ nộp toàn tiền hàng cho doanh nghiệp tiền mặt sau trừ phần hoa hồng hưởng (12) Cuối tháng, kết chuyển tài khoản có liên quan để xác định kết kinh doanh kỳ Biết thuế suất thuế TNDN 20% - Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Thông tin bổ sung: Đơn giá bán nước chưa thuế: 80.000đ/SP A; 120.000đ/SP B - Thuế suất thuế GTGT SP A, SP B 10% Giá xuất khẩu: lOO.OOOđ/SP A; 150.000đ/SP B Cơng ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, xuất kho theo phương pháp - Bải 5.9: - Công ty chuyên sản xuất tiêu thụ sản phẩm A, tài liệu tháng 12/20XX công ty sau: - c Số dư đầu tháng số tài khỏan: - - TK 155: 120tr (1.200sp) - D Trong tháng có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: - I Tình hình tiêu thụ sản phâm: - Ngày 3: nhập 2.000 sản phẩm từ sản xuất, giá thành sản xuất 120.000đ/sp - Ngày 5: xuất kho 2.000 sản phẩm bán trả chậm cho khách hàng, giá bán trả chưa thuế 180.000đ/sp, thuế GTGT 10%, thời gian trả chậm tháng lãi suất 1,5%/tháng/tổng nợ, lãi nợ gốc trả theo định kỳ tháng - Ngày 6: xuất 1.200sp bán trực tiếp, giá bán chưa thuế 180.000đ/sp, thuế GTGT 10% khách hàng chấp nhận toán - Ngày 12: nhận hồi báo số hàng bán ngày có 300 sản phẩm sai qui cách doanh nghiệp chấp nhận cho khách hàng trả lại gởi lại bên kho người mua - II Tình hỉnh khác - Thu nợ bán trả chậm tháng tiền mặt - Phát hành 3.000 trái phiếu có mệnh giá 500.000đ, giá phát hành 480.000đ, thời hạn trái phiếu năm, lãi suất 9%/năm trả lãi trước số tiền thu chi thẳng đầu tư vào cơng ty An Bình Biết tổng giá trị tài sản công ty An Bình thời điểm 3.000.000.000đ - Chi tiền mặt tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp lOtr - Các chi phí phát sinh kỳ thống kê sau: (ĐVT: 1.000) - + Chi phí bán hàng: 40.000.000đ - + Chi phí quản lý doanh nghiệp: 50.000.000đ - Yêu cầu: - Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Điều chỉnh số thuế thu nhập doanh nghiệp hành nộp bô sung số thuế phải nộp tiền mặt xác định thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại Biết rằng, chi phí khấu hao doanh nghiệp lớn thuế 5tr - Xác định kết kinh doanh doanh nghiệp Biết thuế suất thuế TNDN 20% - Tài liệu bo sung: - - Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xuất kho theo phương pháp FiFo, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên - Bài 5.10: - Một Doanh nghiệp sản xuất tiêu thụ sản phấm A, tháng 12 có tình sau: A Số du’ đầu kỳ cũa số tài khoãn : TK 155: 150.000.000đ (Chi tiết: TK 155: 3.000 sản phẩm) TK 2293: 10.OOO.OOOđ (Công ty: Z) TK 331: 40.000.000đ (Công ty B: 20.000.000, Công ty C: 20.000.000) TK 131: - 35.000.000đ (Công ty Y: 10.000.000, Công ty Z: 10.000.000, Công ty K: 15.000.000) B Trong kỳ có nghiệp vụ phát sinh sau: 2.1 Tình hình tiêu thụ sản phẩm: Ngày 5: Nhập kho 5.000 sản phẩm từ sản xuất, giá thành sản xuất 55.000đ/sp Ngày 7: Xuất 5.000 sản phẩm gởi bán, giá bán chưa thuế 90.000đ/sp, thuế GTGT 10%, khách hàng chấp nhận toán Tuy nhiên, hàng đến kho bên mua biên giao nhận cho thấy thừa 100 sản phẩm chưa rõ nguyên nhân, người mua tạm giữ hộ số hàng Chi phí chuyên chở bao gồm thuế GTGT 5% 3.150.000đ toán tiền mặt Ngày 10: Nhập kho 4.000 sản phẩm từ sản xuất, giá thành sản xuất là: 52.000đ/sp Ngày 13: Doanh nghiệp xuất trực tiếp 3.000 sản phẩm giá 5ƯSD/ sản phẩm, số hàng chuyến đến bên mua, người mua chấp nhận toán, tỷ giá thực tế thời điểm xuất ĩ6.100d/USD Thuế xuất 3%, Doanh nghiệp nộp tiền gởi Ngân hàng Việt Nam đồng Chi phí chuyên chở 2.100.000đ bao gồm thuế GTGT 5% toán tiền tạm ứng Ngày 14: Xuất số sản phẩm phục vụ cho hoạt động kinh doanh Doanh nghiệp bao gồm: - Bộ phận bán hàng 200 sản phẩm - Bộ phận sản xuất 100 sản phẩm - Phục vụ cho việc chế tạo tài sản cố định doanh nghiệp 200 sản phẩm Ngày 15: số hàng thừa nghiệp vụ xác định thủ kho doanh nghiệp xuất nhầm, doanh nghiệp đồng ý bán cho người mua, khách hàng chấp nhận toán 2.2 Một sắ nghiệp vụ kinh tế khác: Doanh nghiệp vay vốn bàng hình thức phát hành 1.000 trái phiếu thu tiền mặt, mệnh giá trái phiếu 500.000đ, giá phát hành 485.000đ Trái phiếu có thời hạn năm, lãi suất 8%/năm, trả lãi trước Doanh nghiệp xuất tài sản cố định góp vốn liên doanh, tài sản có nguyên giá 200.000.000d, hao mòn 20.000.000đ Hội đồng liên doanh định giá 160.000.000d Chi 300.000.000d tiền mặt gởi vào Ngân hàng để thu lãi không kỳ hạn Số nợ Công ty c không xác định chủ nợ doanh nghiệp chun vào thu nhập Doanh nghiệp xóa nợ cơng ty Y công ty z 84 Các khoản phí phát sình kỳ thắng kê được: Tiền lương phải trả: -Bộ phận bán hàng 30.000.000đ, phận QLDN 12.000.000đ Doanh nghiệp trích khoản theo lương theo quy định Mua công cụ dụng cụ trị giá chưa thuế 30.000.000đ thuế GTGT 10 % toán tiền mặt, xuất thẳng sử dụng cho phận bán hàng 50% loại phân bổ tháng, số lại nhập kho doanh nghiệp Khấu hao TSCĐ: Bộ phận bán hàng 10.000.000d, phận QLDN 12.000.000đ Một số chi phí khác tiền mặt: Bộ phận bán hàng 10.000.000d, phận QLDN 20.000.000đ - Yêu cầu: Đjnh khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh, tập họ-p doanh thu chi phí xác định lợi nhuận trước thuế - Tài liệu bổ sung: Cuối kỳ số cần lập dự phịng phải thu khó địi xác định 15.000.000đ Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thành phẩm xuất kho theo phương pháp FiFo - Bài 5.11: - Cơng ty Bình minh kê khai thuế GTGT theo phương pháp kê khai khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng tồn kho theo phương pháp FIFO Các mặt hàng cơng ty bán có thuế suất thuế GTGT 10%; (Giá bán giá chưa có thuế GTGT), tháng 8/20XX có tình sau: Tình hình sản xuất tháng: Nhập kho 6.000 SP A 5.000 SP B, giá thành thực tế nhập kho: 60.300 Đ/SP A 135.000 đ/SP B Tình hình bán hàng tháng doanh nghiệp: 2.1 Bán hàng, thu tiền mặt 200 SP A, giá bán 80.000 đ/SP; 50 SP B giá bán 150.000đ/SP 2.2 Bán trả góp 150 SP A 300 SP B, đơn giá trả góp bao gồm thuế GTGT 10%: 130.000 đ/ SP A; đơn giá trả góp bao gồm thuế GTGT 10%: 196.000 đ/ SP B, khách hàng trả tháng 20% giá toán tiền mặt, số lại trả vòng 12 tháng, (giá trả giá bán thu bàng tiền mặt) 2.3 Xuất 2.700 SP A, giá bán: ƯSD/SP A, thuế xuất 2%, thuế GTGT 0%, 3.000 SP B, giá bán 8,8 ƯSD/SP B Đã nhận tiền chuyển khoản Tỷ giá thực tế: 20.100 VNĐ/ƯSD 2.4 Mua nguyên liệu để sản xuất, giá mua tính USD: 10.000 USD, tỷ giá thực tế ngày mua: 20.100 VNĐ/ƯSD, chuyển trả tiền cho ngirời bán chuyển khoản 2.5 Chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN: 150.000.000d, trả chuyển khoản Chi phí tài tháng 18.000.000đ, tốn chuyển khoản - Yêu cầu tính định khoản nghiệp vụ - Tính kết kinh doanh kỳ, lập bút toán kết chuyển liên quan, biết thuế suất thuế TNDN 20% / - Bài 5.12: - Công ty TNHH Phú Thành hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá hàng tồn kho xuất kho theo phương pháp FIFO, thuế suất thuế TNDN 20% Trong kỳ có tài liệu sau: - I/ Số dư đầu kỳ số tài khoản: - TK 155A: 700.000.000d (10.000 sản phẩm X 70.000đ/sản phẩm) - sản phẩm A - Các tài khoản khác có số dư hợp lý - II/ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: 2.6 Nhập kho 10.000 sản phẩm A từ phận sản xuất, giá thành đơn vị thực tế 68.000đ/sp 2.7 Xuất 8.Ọ00 sản phẩm A bán trực tiếp cho Công ty Y, giá bán chưa thuế GTGT 90.000đ/sp, thuế GTGT 10% Cơng ty Y tốn 50% bàng tiền mặt, số cịn lại chưa tốn 2.8 Chi phí dịch vụ mua phát sinh phận tiền mặt: - Cửa hàng 4.400.OOOđ (bao gồm thuế GTGT 10%) - Quản lý doanh nghiệp: 3.300.000 (bao gồm thuế GTGT 10%) - 4/1 Công ty Y (NV2), sau ngày mua hàng thơng báo có 50 sản phẩm A chất lượng, đề nghị giảm giá 15% /số lượng hàng chất lượng công ty đồng ý trừ vào số nợ - 5/ Xuất kho 6.000 sản phẩm A giao cho sở đại lý s bán hưởng hoa hồng, giá bán quy định cho sở đại lý 92.000đ/sp, thuế GTGT 10%; hoa hồng đại lý 2% doanh thu bán hàng, thuế GTGT 10% - 6/ Tiền lương phải trả kỳ nhân viên quản lý doanh nghiệp 35.000.000đ, nhân viên bán hàng 32.000.000đ Trích khoản KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo quy định - 7/ Khấu hao TSCĐ phận bán hàng 5.000.000đ, phận quản lý doanh nghiệp: 3.700.000đ - 8/ Cơ sở đại lý (NV5) thông báo bán 1/2 hàng, bên hồn thành thủ tục chứng từ liên quan Cơ sở đại lý chuyển khoản toán tiền bán hàng cho công ty sau trừ hoa hồng, công ty nhận giấy báo có ngân hàng - 9/ Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp hành phải nộp (giả thuyết lợi nhuận kế toán thu nhập tính thuế) - 10/ Thực bút tốn kết chuyển cuối kỳ để xác định kết kinh doanh - u cầu: Tính tốn định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh kỳ - MỤC LỤC - - * * Tài liệu thuộc quyền sở hữu của: Khoa Ke Toán - Kiểm Toán, Trường Đại Học Cơng Nghiệp Tp Hồ Chí Minh Nghiêm cấm chép hình thức chưa có chấp thuận văn Khoa Kế Toán - Kiểm Toán TV ĐHCN TP.HCM ■ill 10029051 INDUSTRIAL UNIVERSITY OF HOCHIMINH CITY rRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM KHOA KẾ TỐN - KIEM TỐN Lẩu 3, Nhà D, Sơ'12 Nguyên Văn Băo p 4, Q Gò Vấp, TP.HCM ĐT: (028) 3894 0390 - Ext: 852/853 70.000 ... CHÍ MINH KHOA KÉ TOÁN - KIẾM TOÁN BÀI TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PHÀN TS Nguyễn Thị Thu Hiền TS Cao Thị cẩm Vân NCS ThS Nguyễn Thành Tài Lưu HÀNH NỘI Bộ THƯ VlêN MÃ VẠCH: — * * Tài liệu thuộc quyền... của: Khoa Kế Tốn - Kiểm Tốn, Trường Đại Học Cơng Nghiệp Tp Hồ Chí Minh Nghiêm cấm chép hình thức chưa có chấp thuận văn Khoa Kế Toán - Kiểm Toán CHƯƠNG KẾ TOÁN CÁC GIAO DỊCH BẰNG NGOẠI TỆ Bài 1.1:... tính giá thành sản phẩm Bài 2.9: Tại cơng ty cố phần Phúc Ngọc, kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, kế toán hàng tồn kho theo

- Xem thêm -

Xem thêm: Bài tập kế toán tài chính phần 2-IUH,