Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài Test. Bạn cung cấp điểm số cho giáo viên để nhận được tư vấn về lớp học phù hợp hoặc liên hệ trực tiếp qua Fanpage: //www.facebook.com/loptoeicthaylong/
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- Hiện tại
- Xem xét
- Đã trả lời
- Đúng rồi bạn ơi!
- Chưa đúng
Question 1 of 45
1. Câu hỏiResume /ˈrezəmeɪ/ (n)
Fax your resume and cover letter to the above number.- Trở lại
- Sự tạm nghỉ
- Sơ yếu, lý lịch
- Can đảm
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 2 of 45
2. Câu hỏiOpening /ˈoʊpnɪŋ/ (n)
There are several job openings at the restaurant right now.- Bài diễn văn
- Vị trí còn trống
- Cửa sổ
- Trường hợp
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 3 of 45
3. Câu hỏiApplicant /ˈæplɪkənt/ (n)
Applicants are required to submit a resume.- Tuyển dụng
- Ứng viên
- Người giúp việc
- Khả năng
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 4 of 45
4. Câu hỏiRequirement /rɪˈkwaɪərmənt/ (n)
A driver’s license is a requirement of this job.
- Yêu cầu
- Kiểm tra
- Sự nhắc nhở
- Sự mọc lên
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 5 of 45
5. Câu hỏiNumber 5: Meet /miːt/ (v)
Applicants must meet all the requirements for the job.
- Hồi âm
- Đáp ứng
- Chia sẻ
- Nhận lời
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 6 of 45
6. Câu hỏiQualified /ˈkwɑːlɪfaɪd/ (adj)
People with master’s degrees are qualified for the research position.
- Ổn định
- Có chất lượng
- Triển vọng
- Vượt trội
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 7 of 45
7. Câu hỏiNumber 7 : Candidate /ˈkændɪdeɪt/ (n)
Five candidates will be selected for final interviews.
- Nhà cung cấp
- Cửa hàng truyền thống
- Ứng viên
- Danh tính
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 8 of 45
8. Câu hỏiConfidence /ˈkɑːnfɪdəns/ (n)
We have confidence that she can handle the position.
- Sự tự tin, lòng tin
- Sự xuất hiện
- Sự tín nhiệm
- Sự hồi đáp
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 9 of 45
9. Câu hỏiHighly /ˈhaɪli/ (adv)
Mr.Monroe’s experience makes him highly qualified for the job.
- Vừa phải
- Gọn gẽ
- Cao, rất
- Ổn định
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 10 of 45
10. Câu hỏiProfessional /prəˈfeʃənl/
Jeff is known as a professional photographer.
- Nhà phát triển
- Cung ứng, phân phối
- Cấp cao
- Chuyên nghiệp, chuyên gia
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 11 of 45
11. Câu hỏiInterview /ˈɪntərvjuː/
The interviews are being held in the meeting room three.
The manager interviewed almost 100 applicants.
- Phỏng vấn
- Hồi đáp
- Xem xét
- Xét nghiệm
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 12 of 45
12. Câu hỏiHire /ˈhaɪər/ (v)
The company expects to hire several new employees next month
- Xa thải
- Chia tách
- Tuyển dụng
- Ẩn dấu
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 13 of 45
13. Câu hỏiTraining /ˈtreɪnɪŋ/ (n)
This company offers on-the-job training for new staff.
- Tìm kiếm
- Sự cải thiện
- Đào tạo
- Hoàn thiện
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 14 of 45
14. Câu hỏiReference /ˈrefrəns/ (n)
Philip asked his previous employer to write a reference letter for him.
- Sự tham khảo
- Phao cứu hộ
- Sự liên kết
- Kết hợp
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 15 of 45
15. Câu hỏiPosition /pəˈzɪʃn/ (n)
The advertised position provides health care and other benefits.
- Vị trí
- Mục tiêu
- Sóng âm
- Mô tả
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 16 of 45
16. Câu hỏiAchievement /əˈtʃiːvmənt/ (n)
List all of your achievements from his previous jobs on your resume.
- Cống hiến
- Thành tích
- Năng lực
- Vị trí
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 17 of 45
17. Câu hỏiImpressed /ɪmˈprestd/ (adj)
The CEO was impressed by his assistant’s organizing skills.
- Hài lòng
- Thoải mái
- Bị ấn tượng
- Bị nghi ngờ
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 18 of 45
18. Câu hỏiExcellent /ˈeksələnt/ (adj)
Because of her excellent managerial skills, Erin was hired for the job.
- Xuất sắc
- Chuyên nghiệp
- Mở rộng
- Kỹ lưỡng
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 19 of 45
19. Câu hỏiEligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj)
The part-time workers are also eligible for paid holidays.
- Phạm pháp
- Đủ điều kiện
- Vừa khít
- Thiếu sót
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 20 of 45
20. Câu hỏiIdentify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v)
Staff members wear uniforms so that they are easy for customers to identify.
- Truy cập
- Lựa chọn
- Xác minh
- Xuất khẩu
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 21 of 45
21. Câu hỏiAssociate /əˈsoʊsieɪt/ (v)
Two of the applicants were associated with a competitor.
- Đào tạo
- Cạnh tranh
- Ứng tuyển
- Hợp tác
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 22 of 45
22. Câu hỏiCondition /kənˈdɪʃn/ (n)
The conditions of employment are listed in the job opening notice.
- Bản báo cáo
- Sự phù hợp
- Điều kiện
- Khả thi
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 23 of 45
23. Câu hỏiEmployment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n)
The company announced employment opportunities in personnel department.
- Việc làm
- Nhà tuyển dụng
- Ứng cử viên
- Ngân sách
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 24 of 45
24. Câu hỏiLack /læk/ (v)
Carl lacked the ability to get along well with his co-workers.
- Lựa chọn
- Vượt qua
- Thiếu
- Đảm bảo
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 25 of 45
25. Câu hỏiManagerial /ˌmænəˈdʒɪriəl/ (adj)
Mike is seeking a managerial position in the accounting field.
- Thông thái
- Quản lý
- Tổng quan
- Thiết yếu
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 26 of 45
26. Câu hỏiDiligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj)
Carmen is one of the most diligent workers in the company.
- Nhiệt tình
- Chăm chỉ
- Chủ động
- Liều lĩnh
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 27 of 45
27. Câu hỏiFamiliar /fəˈmɪliər/ (adj)
Staff must review the handbook to become familiar with it.
- Đồng nhất
- Nổi tiếng
- Mở rộng
- Quen thuộc
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 28 of 45
28. Câu hỏiProficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n)
Overseas workers need proof of proficiency in a second language.
- Sự chuyên nghiệp
- Sự thành thạo
- Sự am hiểu
- Sự cấp phép
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 29 of 45
29. Câu hỏiProspective /prəˈspektɪv/ (adj)
Prospective employees were asked to come in for a second interview.
- Lâu năm
- Cao cấp
- Triển vọng
- Sáng tạo
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 30 of 45
30. Câu hỏiAppeal /əˈpiːl/ (v)
The 10% pay increase appealed to the staff.
- Thu hút
- Quan tâm
- Quyến rũ
- Kháng cáo
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 31 of 45
31. Câu hỏiSpecialize /ˈspeʃəlaɪz/ (v)
Most of the programmers specialized in software design in college.
- Nhận định
- Phân tích
- Chuyên về
- Giải thích
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 32 of 45
32. Câu hỏiConsultant /kənˈsʌltənt/ (n)
Emma currently works in London as an interior design consultant.
- Kế toán viên
- Người thống kê
- Nhà tư vấn
- Người tiêu dùng
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 33 of 45
33. Câu hỏiEntitle /ɪnˈtaɪtl/ (v)
Executives are entitled to additional benefits.
- Vượt lên
- Cho quyền
- Kiểm soát
- Truy cập
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 34 of 45
34. Câu hỏiDegree /dɪˈɡriː/ (n)
A bachelor’s degree in engineering is a requirement for this position.
- Sự công nhận
- Bằng cấp
- Sự tiến bộ
- Không bằng lòng
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 35 of 45
35. Câu hỏiPayroll /ˈpeɪroʊl/ (n)
15 new employees were added to the payroll system.
- Thanh toán điện tử
- Máy kiểm tiền
- Bảng lương
- Bảo hiểm
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 36 of 45
36. Câu hỏiRecruit /rɪˈkruːt/ (v)
The firm recruits promising graduates on a yearly basis.
- Gỡ bỏ
- Chấp thuận
- Xa thải
- Tuyển dụng
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 37 of 45
37. Câu hỏiCertification /ˌsɜːrtɪfɪˈkeɪʃn/ (n)
Obtaining accounting certification takes approximately a year.
- Sự thông báo
- Sự cập nhật
- Bản sửa lỗi
- Giấy chứng nhận
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 38 of 45
38. Câu hỏiOccupation /ˌɑːkjuˈpeɪʃn/ (n)
Journalism is an interesting and challenging occupation.
- Sự thăng tiến
- Sự dự phòng
- Nghề nghiệp
- Công ty con
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 39 of 45
39. Câu hỏiWage /weɪdʒ/ (n)
Workers with formal education may earn higher wages than those without.
- Kiến thức
- Lợi nhuận
- Lương
- Vị trí
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 40 of 45
40. Câu hỏiJob fair (n)
There is nothing comparable to the in-person opportunity to experience one of the 11 unique and exciting international job fairs.
- Công bằng tài chính
- Việc làm trung cấp
- Hội trợ việc làm
- Kỹ năng xin việc
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 41 of 45
41. Câu hỏiNewcomer /ˈnuːkʌmər/ (n)
My job was to welcome newcomers to the company.
- Người mới tới
- Nhân viên giao vận
- Người đưa tin
- Người tiến cử
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 42 of 45
42. Câu hỏiProfession /prəˈfeʃn/ (n)
He reached the top of his profession in very little time.
- Nghề nghiệp
- Thói quen
- Phòng ban
- Công ty
Đúng rồi bạn ơi!
Chưa đúng
Question 43 of 45
43. Câu hỏiJob seeker
The challenge of any job seeker is to stand out from the crowd and show employers that you can lead projects, teams or new initiatives unlike anyone else.