Bài tập chuyển động ném xiên góc, Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc, Công thức ném xiên từ độ cao h, Một vật được ném xiên góc a với phương ngang, Một hòn đá được ném xiên một góc 30 độ so với phương ngang, Bài tập ném xiên vật lý đại cương, Chứng minh công thức ném xiên, Bán kính cong của quỹ đạo ném xiên, Vật m được ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v0 vận
Chuyển động ném xiên góc
Câu 1: Một súng cối đặt trên mặt đất, bắn viên đạn bay ra theo phương hợp với phương ngang một góc α = 300, bắn một mục tiêu cách nó một khoảng 100 m. Vận tốc ban đầu v0 của viên đạn bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2.
A. 25,5 m/s. B. 34 m/s. C. 56,5 m/s. D. 18,9 m/s.
Câu 2: Từ độ cao 7,5 m người ta ném một quả cầu với vận tốc ban đầu 10 m/s, ném xiên góc 450 so với phương ngang. Vật chạm đất tại vị trí cách vị trí ban đầu
A. 5 m. B. 15 m. C. 9 m. D. 18 m.
Câu 3: Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vec-tơ vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương nằm ngang một góc 300. Độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt được.
A. 4 m. B. 5 m. C. 19,5 m. D. 20 m.
Câu 4: Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương nằm ngang một góc 300. Tầm bay xa của vật, lấy g = 10 m/s2.
A. 63 m. B. 52 m. C. 26 m. D. 45 m.
Câu 5: Từ một đỉnh tháp cao 12m so với mặt đất, người ta ném một hòn đá với vận tốc ban đầu v0 = 15 m/s, theo phương hợp với phương nằm ngang một góc α = 450. Khi chạm đất, hòn đá có vận tốc bằng bao nhiêu ? lấy g = 9,8 m/s2.
A. 18,6 m/s. B. 24,2 m/s. C. 28,8 m/s. D. 21,4 m/s.
Câu 6: Một người đứng trên mặt đất, ném một hòn đá với vận tốc ban đầu vo, theo phương hợp với phương nằm ngang một góc α. Góc lệch α có giá trị bằng bao nhiêu để có thể ném vật ra xa nhất so với vị trí ném.
A. 900. B. 450. C. 150. D. 300.
Câu 7: Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc với tại điểm cao nhất của quỹ đạo có vận tốc bằng một nửa vận tốc ban đầu và độ cao h0 = 15 m. Lấy g = 10 m/s2, tính độ lớn của vận tốc.
A. 20 m/s. B. 18 m/s. C. 21,5 m/s. D. 24 m/s.
A. 450. B. 900. C. 600. D. 350.
Câu 9: Một hòn đá ném từ độ cao 2,1 m so với mặt đất với góc ném 45o so với mặt phẳng nằm ngang. Hòn đá rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 42 m. Tìm vận tốc của hòn đá khi ném ?
A. 20 m/s. B. 12 m/s. C. 18 m/s. D. 30 m/s.
Câu 10: Một vật ném xiên lên cao từ mặt đất với vận tốc v0 hợp với phương ngang một góc 45o , độ lớn vận tốc là 5m/s. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại của vật là:
A. 2,5 m. B. 1,25 m C. 0,625 m D. 0,5 m
Đáp án
1-B | 2-B | 3-D | 4-B | 5-D | 6-B | 7-A | 8-C | 9-A | 10-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có tầm xa
Câu 2: Đáp án B
Chọn hệ trục như hình. Gốc thời gian là lúc ném vật.
Ta có
Khi vật chạm đất thì y=-7,5m
Tầm xa mà vật đạt được là
Câu 3: Đáp án D
Độ cao mà vật đạt được là
Độ cao lớn nhất so với mặt đất mà vật đạt được là h=15+H=20m
Câu 4: Đáp án B
Chọn gốc tọa độ là vị trí ném vật, Oy hướng lên. Gốc thời gian là lúc ném vật.
Ta có
Khi vật chạm đất y=-15m.
Tầm xa mà vật đạt được là
Câu 5: Đáp án D
Chọn gốc tọa độ tại đỉnh tháp, Oy hướng lên. Gốc thời gian là lúc ném vật.
Vận tốc
Có
Tại mặt đất thì
Câu 6: Đáp án B
Tầm bay xa
Câu 7: Đáp án A
Khi vật đạt độ cao cực đại thì
Mà
Tại vị trí cao nhất
Độ cao cực đại vật đạt được
Câu 8: Đáp án C
Để viên bi có thể rơi xa mép bàn A nhất thì quỹ đạo của viên bi phải sát A.
Gọi vận tốc viên bi tại A là v m/s.
Do theo phương Ox viên bi chuyển động đều nên các vận tốc thành phần bằng nhau:
Lại có:
Câu 9: Đáp án A
Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, Ox nằm ngang, Oy hướng thẳng đứng lên trên. Gốc thời gian là lúc ném hòn đá.
t là thời gian hòn đá chuyển động.
Ta có
Khi chạm đất thì y=0 và x=L=42m
Câu 10: Đáp án C
Độ cao cực đại của vật là
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn