Bài tập nhận biết các dạng biểu đồ

0% found this document useful (0 votes)

154 views

13 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

154 views13 pages

Bài Tập Nhận Dạng Biểu Đồ

BT NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒBài 1: Cho bảng số liệu sau:

Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 2009 - 2018

Năm Số dân (triệu người)Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (

0

/

00

)200986,011,0201086,910,3201591,79,4201692,69,2201793,68,1201894,67,8a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn2009 - 2018. b. Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số nước ta trong giai đoạn trên.

Bài 2: Cho bảng số liệu sau:

Tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1989 – 2081 (

0

/

00

)

Năm Tỉ suất sinhTỉ suất tửNămTỉ suất sinhTỉ suất tử198931,38,4201216,97,0199328,56,7201317,07,1199923,67,3201417,26,9200619,05,0201616,06,8200917,66,8201714,96,8201116,66,9201814,66,8a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1989 - 2018. b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.

Bài 3: Cho bảng số liệu sau:

Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 2009, 2014

NămTổng số(triệu người) Nhóm tuổi (%)0 – 14 15 – 59 Từ 60 trở lên200986,025,066,18,9201490,723,466,410,2a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi củanước ta năm 2009 và 2014. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta trong giaiđoạn 2009 – 2014.

Bài 4: Cho bảng số liệu sau:

Tổng số dân và số dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2018

(Đơn vị: triệu người)

Năm Tổng số dânSố dân thành thị201086,930,5201591,733,9201692,634,4201793,635,0201894,635,7a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2018. b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích.1

Bài tập nhận biết các dạng biểu đồ

BT NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

Bài 5: Cho bảng số liệu sau:

Tình hình phát triển dân số Việt Nam trong giai đoạn 2010 - 2018

NămTổng số dân(nghìn người)Số dân thành thị(nghìn người)Tỉ lệ gia tăng dân số tựnhiên (

0

/

00

)201086947,426515,910,3201591709,831067,59,4201692692,231926,39,2201793677,632823,18,1201894666,033830,07,8a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân từ bảng số liệu đã cho. b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2018.

Bài 6: Cho bảng số liệu sau:

Dân số trung bình nước ta phân theo thành thị và nông thôn trong thời kì 2010 - 2018

(Đơn vị: nghìn người)

Năm Thành thịNông thôn201026515,960431,5201531067,560642,3201631926,360765,9201732823,160854,5201833830,060836,0a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nướcta thời kì 2010 - 2018. b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó.

Bài 7: Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nông thôn nước ta năm 1996 và năm 2005

Năm Thành thị (%)Nông thôn (%)199679,920,1200575,025,0a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị, nôngthôn nước ta năm 1996 và năm 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nôngthôn nước ta trong giai đoạn trên.

Bài 8: Cho bảng số liệu sau:

Lao động nước ta phân theo ngành kinh tế nước ta năm 2013 và năm 2016

(Đơn vị: %)

Năm Chia ra Nông – lâm – ngư nghiệpCông nghiệp – xây dựngDịch vụ201346,921,231,9201642,224,433,4a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tếnước ta năm 2013 và năm 2016. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của nước tatrong giai đoạn trên.2

Bài tập nhận biết các dạng biểu đồ

BT NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

Bài 10: Cho bảng số liệu sau:

Tổng số sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2010

(Đơn vị: tỉ đồng)

NămNông – lâm – ngư nghiệpCông nghiệp – xây dựngDịch vụ199016.2529.51316.190199562.21965.820100.853199780.826100.595132.2022000108.356162.220171.0702005176.402348.519389.0802010407.647824.904925.277a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó.

Bài 11: Cho bảng số liệu sau đây:

Tổng sản phẩm trong nước (GDP theo giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010

(Đơn vị: tỉ đồng)

Thành phần kinh tếNăm 2000Năm 2010Kinh tế Nhà nước170.141668.300Kinh tế ngoài Nhà nước212.879941.800Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài58.626370.814a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2010. b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét.

Bài 12: Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và năm 2011

(Đơn vị: nghìn ha)

Nhóm câyNăm 1990Năm 2011Tổng số9040,014363,5Cây lương thực có hạt6476,98777,6Cây công nghiệp1199,32867,8Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác1363,82718,1a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây nướcta năm 1990 và năm 2011. b. Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.

Bài 13: Cho bảng số liệu sau:

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt

(Đơn vị: tỉ đồng)

Năm Tổng sốLương thựcRau đậuCây CNCây ăn quảCây khác199049604,033289,63477,06692,35028,51116,6199566183,442110,44983,612149,45577,61362,4200090858,255163,16332,421782,06105,91474,82005107789,663852,58928,225585,77942,71588,5a. Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng(lấy năm 1990 = 100%).3

Bài tập nhận biết các dạng biểu đồ