Bài tập so sánh nhất với tính từ dài lớp 6

Bài tập so sánh hơn tiếng anh lớp 6

Ngọc Diễm
0 3.526 7 minutes read
Bài tập so sánh nhất với tính từ dài lớp 6

So sánh hơn trong tiếng anh được hiểu là việc so sánh giữa 1 chủ thể với 2 hay nhiều sự vật, hiện tượng với nhau để nhấn mạnh hơn sự vật, hiện tượng được nhắc tới.

Bạn đang xem: Bài tập so sánh hơn tiếng anh lớp 6

Những nội dung chính có trong bài viết:

Bài tập tiếng Anh lớp 6 dạng so sánh của tính từ

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất
1.beautiful
2.hot
3.crazy
4.slowly
5.few
6.little
7.bad
8.good
9.attractive
10.big

Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau

  1. She is ……. singer I’ve ever met.

A. worse B. bad C. the worst D. badly

2. Mary is ……. responsible as Peter.

A. more B. the most C. much D. as

3.It is ……. in the city than it is in the country.

A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful B. the more beautiful

C. the most beautifully D. the more beautifully

5. She is ……. student in my class.

A. most hard-working B. more hard-working

C. the most hard-working D. as hard-working

6.The English test was ……. than I thought it would be.

A. the easier B. more easy C. easiest D. easier

xem ngay: Bài tập tìm từ trái nghĩa tiếng Anh lớp 6 unit 9

7. English is thought to be ……. than Math.

A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest

8. Jupiter is ……. planet in the solar system.

A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly

10.My house is ……. hers.

A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than

11. Her office is ……. away than mine.

A. father B . more far C. farther D. farer

12. Tom is ……. than David.

A. handsome B. the more handsome

C. more handsome D. the most handsome

13. He did the test ……….. I did.

A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than

14. A boat is ……. than a plane.

A. slower B. slowest C. more slow D. more slower

xem ngay: Bài tập hoàn thành bảng key tiếng Anh lớp 8 unit 1

15. My new sofa is ……. than the old one.

A. more comfortable B. comfortably

C. more comfortabler D. comfortable

16. My sister dances ……….. than me.

A. gooder B. weller C. better D. more good

17. My bedroom is ……. room in my house.

A. tidier than B. the tidiest

C. the most tidy D. more tidier

18.This road is ……. than that road.

A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower

19. He drives ……. his brother.

A. more careful than B. more carefully

C. more carefully than D. as careful as

20. It was ……. day of the year.

A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder

Luyện tập tiếng Anh lớp 6 cùng bạn bè

Bài 3. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

1. He is (clever) ……………………. student in my group.
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.
6.I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. He runs ( fast )………………….of all.
11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) …………………….
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.
17.They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.
18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult) …………………….language.
19.It’s the (large)……………………. company in the country.

xem ngay: Bài tập tiếng Anh lớp 6 thí điểm unit 5

Ngữ pháp - So sánh nhất của tính từ dài

Bài tập so sánh nhất với tính từ dài lớp 6

Ta sử dụng so sánh nhất để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm.

Trong câu so sánh nhất, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ dài và tính từ ngắn, trong đó:

Trong bài học này chỉ đề cập đến dạng so sánh nhất của tính từ dài.

1, Tính từ dài

- Các tính từ hai âm tiết không kết thúc bằng những đuôi nêu trong phần tính từ ngắn

Ví dụ:perfect, childish, nervous

- Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên

Ví dụ:beautiful(ba âm tiết),intelligent(bốn âm tiết),satisfactory(năm âm tiết)

2, So sánh hơn nhất của tính từ dài

S + is/ am/ are + the most + adj (+N)

Ví dụ:

- The lion is the most dangerous animal of the three.

(Sư tử là loài nguy hiểm nhất trong ba loài này.)

- The brown dress is the most expensive.

(Chiếc váy màu nâu là đắt nhất.)

- Ho Chi Minh city is the most moderncity in Vietnam

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 6

  • A.1. VOCABULARY 1 - UNIT 1 - MY NEW SCHOOL
  • A.2. VOCABULARY 2 - UNIT 1 - MY NEW SCHOOL
  • A.3. GRAMMAR - PRESENT SIMPLE - UNIT 1
  • A.4. GRAMMAR - PRESENT CONTINUOUS - UNIT 1
  • A.5. STUDY / HAVE / DO/ PLAY
  • A.6. SOUND / ʌ / AND / əʊ / - UNIT 1
  • A.7. READING - UNIT 1 - MY NEW SCHOOL
  • A.8. KĨ NĂNG NGHE - UNIT 1
  • B.1. VOCABULARY - UNIT 2 - MY HOME
  • B.2. GRAMMAR - THERE IS/ THERE ARE - UNIT 2
  • B.3. GRAMMAR - PREPOSITION - UNIT 2
  • B.4. PRONUNCIATION - SOUND /z/ , / s/ AND / ɪz/ - UNIT 2
  • B.5. KĨ NĂNG VIẾT
  • C.1. TỪ VỰNG - UNIT 3 - MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH
  • C.2. TỪ VỰNG - UNIT 3 - MIÊU TẢ TÍNH CÁCH
  • C.3. NGỮ PHÁP - UNIT 3 - ĐỘNG TỪ BE VÀ HAVE DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ
  • C.4. NGỮ PHÁP - UNIT 3 - THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN CHO TƯƠNG LAI
  • C.5. PHÁT ÂM /p/ VÀ /b/
  • C.6. Kĩ NĂNG NGHE
  • D.1. TỪ VỰNG - UNIT 4 - CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG
  • D.2. TỪ VỰNG - UNIT 4 - CÁC ĐỊA ĐIỂM
  • D.3. TỪ VỰNG - UNIT 4 - TÍNH TỪ MIÊU TẢ NƠI CHỐN
  • D.4. NGỮ PHÁP - UNIT 4 - SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ
  • D.5. NGỮ ÂM - UNIT 4 - ÂM /i:/ VÀ / ɪ/
  • D.6. KĨ NĂNG NGHE - UNIT 4
  • D.7. KĨ NĂNG VIẾT - UNIT 4
  • E.1. TỪ TỰNG - UNIT 5 - KÌ QUAN THIÊN NHIÊN THẾ GIỚI
  • E.2. NGỮ PHÁP - UNIT 5 - SO SÁNH NHẤT CỦA TÍNH TỪ
  • E.3. NGỮ PHÁP - UNIT 4 - ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU: MUST
  • E.4. NGỮ ÂM - UNIT 5 - ÂM /t/ VÀ /st/
  • E.5. KĨ NĂNG ĐỌC - UNIT 5
  • F.1. TỪ VỰNG - UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
  • F.2. NGỮ PHÁP - SHOULD/SHOULDN'T - UNIT 6
  • F.3. NGỮ PHÁP: WILL/WON'T - UNIT 6
  • F.4. NGỮ ÂM: ÂM / s / và / ʃ / - UNIT 6
  • F.5. WRITING - UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
  • G.1. TỪ VỰNG - UNIT 7: TELEVISION
  • G.2. NGỮ PHÁP - UNIT 7: LIÊN TỪ NỐI: and, but, so, because, although
  • G.3. NGỮ PHÁP - UNIT 7: CÂU HỎI WH-
  • G.4. NGỮ ÂM - PHÁT ÂM /θ/ & /ð/
  • G.5. WRITING - UNIT 7: TELEVISION
  • H.1. TỪ VỰNG - UNIT 8: SPORTS AND GAMES
  • H.2. NGỮ PHÁP - UNIT 8: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
  • H.3. NGỮ PHÁP - UNIT 8: CÂU MỆNH LỆNH
  • H.4. PHÁT ÂM - UNIT 8: /eə/ và /ɪə/
  • H.5. WRITING - UNIT 8: SPORTS AND GAMES
  • I.1. Từ vựng - Cities of the world
  • I.2. Ngữ pháp - Thì Hiện tại hoàn thành
  • I.3. Ngữ pháp - So sánh nhất của tính từ dài
  • I.4. Ngữ âm - NGUYÊN ÂM ĐÔI /əʊ/ & /aɪ/
  • J.1. Từ vựng - Our houses in the future
  • J.2. Ngữ pháp - Thì Tương lai đơn
  • J.3. Ngữ pháp - Cấu trúc với Might
  • J.4. Ngữ âm - Cách phát âm DR/ & /TR/
  • BA.1. Từ vựng - Thế giới xanh sạch
  • BA.2. Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1
  • BA.3. Ngữ âm - Phát âm /ɑː/ và /æ/
  • BB.1. Từ vựng - Robot
  • BB.2. Ngữ pháp - COULD
  • BB.3. Ngữ pháp - WILL BE ABLE TO

Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất

  • I. Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất
  • II. Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
  • III. Bài tập tự luyện so sánh hơn và so sánh nhất

I. Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất

Bài tập 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:

ADJ/ADVSo sánh hơnSo sánh nhất
1. Big
2. Hot
3. Sweet
4. Few
5. Little
6. Comfortable
7. Important
8. Expensive
9. Good
10. Far

Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng so sánh hơn và so sánh nhất.

1. Today is hotter than yesterday.

➔ Yesterday was __________________________.

2. No one in her team is more beautiful than Salim.

➔ Salim is _______________________________.

3. No house in my city is higher than his house.

➔ His house is ____________________________.

4. Lan is the most intelligent in her class.

➔ No one in her class _______________________.

5. If she reads many science books, she will have much knowledge.

➔ The more__________________________________.

6. If Kien wants to pass the exam easily, he will study harder.

➔ The more easily ________________________________.

7. This house is very beautiful. It’s expensive, too.

➔ The more _____________________________.

8. One of the greatest tennis players in the world is BJ.

➔ BJ is _________________________________.

9. No producers in the world is bigger than KW.

➔ KW is _______________________________.

10. Minh is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family.

➔ Minh’s brother is ________________________________________.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất

1. My Japanese class is _______ than his English class.

A. funny

B. funnier

C. funniest

D. the funny

2. This chair is _________ than the other.

A. comfortable

B. the comfortable

C. more comfortable

D. most comfortable

3. No one in my group is _______ than Duong.

A. kinder

B. kind

C more kind

D. most kind

4. Hoang visits his parents ________ than she does.

A. little

B. least

C. the less

D. less

5. If Cuong had run ________ , his brother could have caught him.

A. fast

B. faster

C. the fastest

D. more faster

Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu dưới đây:

1. This is the more wonderful book she has ever read.

2. No mountain in the world is the biggest than Everest.

3. Bill Gate is the richer people in the world.

4. The bed room is biggest than the kitchen one.

5. One of the greater football players in Vietnam is Quang Hai.

Bài 5. Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn.

1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.

2. Lana is…………… (old) than John.

3. China is far ………… (large) than the UK.

4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.

5. Helen is …………… (quiet) than her sister.

6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.

7. My Class is …………. (big) than yours.

8. The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn.

9. This box is ……………… (beautiful) than that one.

10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.

Bài 6. Chọn đáp án đúng.

1.His illness was ________ than we had thought at first.

A. much serious

B. more serious

C. serious

D. most serious

2. Nam is _______ in his class.

A. taller

B. the most tall

C. the tallest

D. more tall

3. Traveling by plane is _______ than traveling by car.

A. fast

B. more fast

C. the most fast

D. faster

4. Actually, today I feel ______ than I did yesterday.

A. the worst

B. worst

C. worse

D. bad

5. Could you speak Vietnamese _______ than, so I can understand what you mean?

A. more clearly

B. clearly

C. the most clearly

D. the clearest

6. That flight ticket is _________ of all.

A. expensive

B. the most expensive

C. more expensive

D. the expensive

7. Phong works ________ than most of him friends.

A. a lot more hardly

B. more hardly

C. many harder

D. much harder

8. I tried to spend ______ money.

A. little

B. less

C. the least

D. the less than

9. My friend is much _______ than me.

A. prettier

B. pretty

C. the prettiest

D. more prettier

10. My mom speaks Korean ______ I do.

A. fluently

B. more fluently than

C. more fluently

D. most fluently

II. Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh nhất

Bài tập 1:

ADJ/ADVSo sánh hơnSo sánh nhất
1. BigBigger (tính từ ngắn)The biggest (tính từ ngắn)
2. HotHotter (tính từ ngắn)The hottest (tính từ ngắn)
3. SweetSweeter (tính từ ngắn)The sweetest (tính từ ngắn)
4. FewFewer (tính từ ngắn)The fewest (tính từ ngắn)
5. LittleLess (dạng đặc biệt)The least (dạng đặc biệt)
6. ComfortableMore comfortable (tính từ dài)The most comfortable (tính từ dài)
7. ImportantMore important (tính từ dài)The most important (tính từ dài)
8. ExpensiveMore expensive (tính từ dài)The most expensive (tính từ dài)
9. GoodBetter (dạng đặc biệt)The best(dạng đặc biệt)
10. FarFather/Futher (dạng so sánh đặc biệt)The fathest/The futhest (dạng so sánh đặc biệt)

Bài tập 2:

1. Yesterday wasn’t so as hot as today.

2. Salim is the most beautiful in her team.

3. His house is the highest in my city.

4. No one in her class is more intelligent than Lan.

5. The more science books she reads, the more knowledge she will have.

6. The more easily Kien wants to pass the exam, the harder he will study.

7. The more beautiful this house is, the more expensive it is.

8. BJ is the greatest tennis player in the world.

9. KW is the biggest producer in the world.

10. Minh’s brother is more intelligent than him.

...............

III. Bài tập tự luyện so sánh hơn và so sánh nhất

I.Viết lại những tính từ trong ngoặc đơn cho đúng.

1. My sister is ..............................................(good) looking than I am.

2. A book is ...............................................................(wonderful) than a comic.

3. Nina walks .....................................................(slowly) than her father.

4. She is ..................................................................(happy) than I am.

5. This bike is...............................................(cheap) than mine.

6. This house is much .................................................(comfortable) than that one.

7. A dog is ..............................................( heavy) than a cat.

8. My pencil is............................................ (long) than yours.

9. New teacher is .................................................. ( nice) than old one.

10. Ho Chi Minh is......................................................(large) than Bien Hoa.

II.Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.

They've made these chocolate bars smaller (small) .

Sport is more interesting (interesting) than politics.

1. Can't you think of anything _________________________(intelligent) to say?

2. Well, the place looks _______________________(clean) now.

3. Janet looks _________________________________(thin) than she did.

4. You need to draw it _____________________________(carefully) .

5. The weather is getting ________________________ (bad).

6. The programme will be shown at a _______________ (late) date.

7. I can't stay _________________(long) than half an hour.

8. A mobile phone would be a________________________ (useful) present.

9. I'll try to finish the job ___________________ (soon).

10. It was________________ (busy) than usual in town today.

11. I'll be even________________________ (annoyed) if you do that again.

12. Since the break-in I feel __________________ (nervous).

13.Rivers are (big)……………………..…. than lakes.

14.The Mekong river is (long)……………..…….. than the Red river.

15.My mother is (old) ………………………………..….than my teacher.

16.Nga and Lan are (short)……………………………..……….. than Minh.

17.My mother is (young)……………………….………… than my father.

18.Ha Noi is (small)………………………………….than Ho Chi Minh city.

19.This boy is (tall)…………………………………….……..than that boy.

20.A dictionary is (thick)…………………….………….. than a notebook.

..............

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Bài tập so sánh nhất lớp 6

1 tháng trước

So sánh nhất trong tiếng Anh (superlative). Đây là dạng cấu trúc ngữ pháp được sử dụng rất phổ biến được áp dụng thường ngày và trong văn phong giao tiếp. So sánh nhất giúp bạn nhắc tới và nhấn mạnh vào sự vật, sự việc được đề cập tới.

So sánh nhất (Superlative)

So sánh nhất được sử dụng để so sánh (lớn nhất, nhỏ nhất, cao nhất,…)một người hoặc một vật có điều đặc biệt hơnbất kì các thành viên khác hay các vật còn lại trong một nhóm (từ 3 người hoặc 3 vật trở lên).

1. Công thức:

S + Verb+ the+ short adj / adv+ est + in + Danh từ số ít

most+ long adj/adv+ (Noun) of + Danh từ số nhiều

least+ long adj/adv

Lưu ý:

    • Công thức này với verb là động từ,short adj là tính từ ngắn,long adj là tính từ dài,adv là trạng từ, most mang nghĩa cao nhất, còn least cũng nhất mà là ít, thấp nhất.
    • Nếu là tính từ ngắn thì +est, tính từ dài thì thêm most/ least ở phía trước
    • In với danh từ đếm được số ít chỉ nơi chốn, một tổ chức hay một nhóm người
    • Of với danh từ số nhiều hoặc khoảng thời gian.

Ví dụ:
– Nam is the tallest boy in the family. (John là anh chàng cao nhất nhà.)
– Lan is the shortest of the three sister. (Lan thì thấp nhất trong ba chị em gái.)
– These shoes are the most/ least expensive of all. (Đôi giày này thì đắt nhất/ rẻ nhất trong tất cả các đôi.)
– August is the wettest of the year. (Tháng 8 là tháng ẩm ướt nhất trong năm.)

2. Chú ý

      • Short adj (Tính từ ngắn):

– Là tính từ có 1 âm tiết: long, short, tall,…
=> Nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âm
Ví dụ: big => biggest; hot => hottest
– Là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: y, et, ow, er, le, ure như: narrow, simple, quiet, polite,.. (ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài).
=> Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y –> ta đổi y thành i.
Ví dụ: happy => happiest; dry => driest

      • Long adj (Tính từ dài):

Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious (quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),…

      • Các trường hợp bất quy tắc:
Trường hợp So sánh nhất (Superlative)
Good/ well Best
Bad/ badly Worst
Many/ much Most
Little Least
Far Farthest (về khoảng cách)
Furthest (nghĩa rộng ra)
Near Nearest (về khoảng cách)
Next (về thứ tự)
Late Latest (về thời gian)
Last (về thứ tự)
Old Oldest (về tuổi tác)
Eldest (về cấp bậc hơn là tuổi tác)

3. Mở rộng (tham khảo)

– Đôi khi chúng ta dùng most+ adj với vai trò là trạng từ và không có the với nghĩa là very.

Ví dụ: The book you lent me was most interesting. (Cuốn sách bạn cho tôi mượn là cuốn thú vị nhất)

– So sánh nhất có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm by far.

Ví dụ: He is the smartest by far. (Anh ấy là người thông minh nhất, hơn mọi người nhiều)

So sánh nhất của tính từ/trạng từ dài tiếng anh 6 chi tiết

So sánh nhất của tính từ/trạng từ dài:

Tính từ/trạng từ dài là tính tù/trạng từ có hai âm tiết trở lên.

THE + MOST + TÍNH TỪ/ TRANG TỪ DÀI

Ex: You are the most intelligent girl I have ever met.

Em là cô gái thông minh nhất mà tôi từng gặp.

London is the most expensive city in England.

Luân Đôn là thành phố đắt đỏ nhất nước Anh.

* Ngoại lệ: Một số tính từ/trạng từ khi sử dụng trong cấu trúc so sánh nhất có dạng đặc biệt, không theo công thức trên đây, bắt buộc ta phải thuộc lòng:

TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ DẠNG so SÁNH NHẤT

bad the worst

good the best

well the best

many the most

much the most

Ex: It was the worst day in my life.

Ngày đó là cái ngày tồi tệ nhất trong đời tôi.

He is the best teacher I have ever had.

Ông ấy là người thầy tốt nhất mà tôi từng có.

This pant fit me the best. Chiếc quần này vừa vặn với tôi nhất.

Who has the most money in the world?

Ai có nhiều tiền nhất trên thể giới ?

So sánh nhất của tính từ/trạng từ dài tiếng anh 6 chi tiết được đăng ở chuyên mục giải anh 6và biên soạn theo SKG Tiếng Anh lớp 6. Giải bài tập tiếng anh lớp 6 được biên soạn bởi các thầy cô giáo dạy Giỏi Tiếng ANh tư vấn, nếu thấy hay hãy chia sẻ và comment để nhiều bạn khác cùng học tập cùng.

Đánh Giá bài tập so sánh hơn nhất

Đánh Giá - 9.9

9.9

100

Hướng dẫn so sánh hơn và so sánh nhất lớp 6 oke ạ !

User Rating: 5 ( 1 votes)

CNTA xin giới thiệu đến các bạnBài tập so sánh hơn và so sánh nhất trongtiếng Anhcó đáp án do CNTA sưu tầm và đăng tải nhằm mang đến cho các bạn nguồn tài liệu hữu ích để ôn tập nâng cao khả năng ngữ pháp tiếng Anh của mình, chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi quan trọng. Sau đây mời các bạn vào tham khảo !

Tóm lược về câu so sánh hơn và so sánh nhất

Dưới đây là bài tập so sánh hơn và so sánh nhất lớp 6 mới nhất mời các bạn tham khảo ạ !

1. Dạng thức so sánh của tính từ

a. So sánh hơn (comparatives)

Short adjective + er :

S1 + V(be) + adj_er + than + S2(+be)

More + long adjective :

S1 + V(be) + more + adj + than + S2(+be)

Ex: The math test iseasierthan I thought.

(Bài kiểm tra toán dễ hơn tôi nghĩ.)

Bài tập so sánh nhất với tính từ dài lớp 6

Ex: The math test ismore difficultthan I thought.

(Bài kiểm tra toán khó hơn tôi nghĩ.)

b. So sánh nhất (Superlatives)

The + short adjective + est:

S1 + V(be) + the + adj_est

The most + long adjective:

S1 + V(be) + the + most + adj

Ex: This t-shirt isthe cheapestin our store.

(Áo phông này là rẻ nhất trong cửa hàng của chúng tôi.)

Ex: She lives inthe most modernhouse.

(Cô sống trong ngôi nhà hiện đại nhất.)

Bài tập so sánh nhất với tính từ dài lớp 6

2. Dạng thức so sánh của trạng từ

a. So sánh hơn (Comparatives)

Short adverb + er:

S1 + V + adv_er + than + S2(+do/does/did)

More + long adverb:

S1 + V + more + adv + than + S2(+do/does/did)

Ex: Nhi can drivefasterthan her brother (does).

(Nhi có thể lái xe nhanh hơn anh trai cô.)

Ex: Nhi drivesmore carefullythan her brother (does).

(Nhi lái xe cẩn thận hơn anh trai cô.)

b. So sánh nhất (Superlatives)

The + short adverb + est :

S1 + V + the + adv_est

The most + long adverb :

S1 + V + the most + adv

Ex: I was theearliestto arrive at school.

(Tôi là người đến trường sớm nhất.)

Ex: He drew the graphthe most accuratelyof all of us.

(Ông đã vẽ đồ thị chính xác nhất trong tất cả chúng ta.)

Video bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất