Trắc nghiệm bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đềuToán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.1. NHẬN BIẾT (15 câu)Câu 1. Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là Show
A. tam giác vuông B. tam giác vuông cân C. tam giác đều D. tam giác cân Câu 2. Hình lục giác đều là hình A. Có 6 cạnh B. Có 5 cạnh bằng nhau C. Có 6 cạnh bằng nhau D. Có 4 cạnh bằng nhau Câu 3. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu A. Hình thoi có một góc vuông B. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau C. Hình bình hành có hai cạnh bằng nhau D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau Câu 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống “......... là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 60⁰”. A. Hình vuông B. Hình tam giác đều C. Hình lục giác đều D. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 5. Hình lục giác đều có đặc điểm nào dưới đây? A. Sáu cạnh bằng nhau B. Sáu góc bằng nhau và bằng 120⁰ C. Ba đường chéo chính bằng nhau D. Tất cả đáp án trên Câu 6. Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ? A. 60° B. 30° C. 50° D. 40° Câu 7. Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau? A. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình tam giác đều D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau Câu 8. Chỉ ra các hình là lục giác đều có trong các hình bên A. Hình a và f B. Hình b và e C. Hình c và d D. Không có hình nào Câu 9. Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? A. Hình a) B. Hình b) C. Hình c) D. Hình d) Câu 10. Cho các biển báo giao thông dưới đây: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều. B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông. C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 11.Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông? i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600. iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 12. Trong các hình vẽ dưới đây, Có bao nhiêu hình là hình lục giác đều? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13.Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e) B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g) C. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e) D. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g) Câu 14.Hình lục giác đều được ghép từ A. 5 hình tam giác đều B. 6 tam giác đều C. 3 tam giác đều D. 4 tam giác đều Câu 15. Số đường chéo của hình vuông là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2. THÔNG HIỂU (11 câu)Câu 1. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau? A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hình tam giác đều có ba đường chéo bằng nha. B. Hình lục giác đều có sáu góc bằng nhau. C. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 90⁰. Câu 3. Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh 2cm: 1) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm và đường tròn tâm B bán kính 2cm. 2) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 2cm. 3) Nối các điểm A với C, B với C ta được tam giác đều ABC cạnh 2 cm. 4) Hai đường tròn tâm A và tâm B cắt nhau tại điểm C. A. 1 – 3 – 2 – 4 B. 2 – 1 – 4 – 3 C. 2 – 3 – 1 – 4 D.1 – 2 – 4 – 3 Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi B. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông Câu 5. Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây? A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông. C. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau. D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau. Câu 6. Nếu ABCD là hình vuông thì: A. AC ⊥ BD B. AC, BD giao nhau tại trung điểm mỗi đường C. AC = BD D. Tất cả đáp án trên Câu 7. Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông? A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Nếu tam giác MNP có MN = NP thì tam giác MNP là tam giác đều. B. Nếu tam giác MNP có góc M bằng góc N bằng góc P bằng 600thì tam giác MNP là tam giác đều. C. Nếu tam giác MNP có MN = NP = PQ thì tam giác MNP đều. D. Nếu tam giác MNP có NP = PQ thì chưa chắc tam giác MNP đã là tam giác đều. Câu 9. Cho hình lục giác đều ABCDEG, phát biểu nào sai? A. BE = CG B. BC = AD C. BC = CD D. AB = GE
A. 10 B. 11 C. 13 D. 9 Câu 11. Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây sai? A. MN = PQ B. MQ = QP C. MN = NP D. MN = MP 3. VẬN DỤNG (9 câu)Câu 1. Hình lục giác đều có đường chéo chính dài 18 cm. Số đo cạnh của hình lục giác đều là: A. 18cm B. 6cm C. 12cm D. 9cm Câu 2. Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là A. 10cm B. 15cm C. 8cm D. 5cm Câu 3. Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: A. 4cm B. 14cm C. 7cm D. 8cm Câu 4. Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là A. 32 B. 18 C. 24 D. 16 Câu 5. Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình vuông trồng hoa hồng của mình. Biết khu vườn có cạnh 5m, tính độ dài hàng rào? A. 25m B. 20m C. 10m D. 5m Câu 6. Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật? A. Có 4 hình vuông và 2 hình chữ nhật B. Có 4 hình vuông và 4 hình chữ nhật C. Có 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật D. Có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật Câu 7. Cho hình lục giác đều ABCDEG, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều. A. 8 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 8. Có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo phụ (các đường màu xanh) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9. Một chiếc bánh có mặt trên là hình lục giác đều (như hình vẽ). Em hãy tìm cắt cách chiếc bánh này để chia đều cho 3 bạn A. B. C. 4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)Câu 1. Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là: A. 32 B. 16 C. 24 D. 18 Đáp án trắc nghiệmChỉ những giáo viên đã dùng giáo án của hệ thống mới xem được đáp án. Liên hệ Zalo Fidutech - nhấn vào đây để biết thêm chi tiết Tài liệu khácTrắc nghiệm bài 1: Tập hợp Trắc nghiệm bài 2: Cách ghi số tự nhiên Trắc nghiệm bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Trắc nghiệm bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Trắc nghiệm bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên Trắc nghiệm bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Trắc nghiệm bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính Trắc nghiệm bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất chia hết Trắc nghiệm bài 9: Dấu hiệu chia hết Trắc nghiệm bài 10: Số nguyên tố Trắc nghiệm bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất Trắc nghiệm bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất Trắc nghiệm bài 13: Tập hợp các số nguyên Trắc nghiệm bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên Trắc nghiệm bài 15: Quy tắc dấu ngoặc Trắc nghiệm bài 16: Phép nhân số nguyên Trắc nghiệm bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên Trắc nghiệm bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều Trắc nghiệm bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân Trắc nghiệm bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học Trắc nghiệm bài 21: Hình có trục đối xứng Trắc nghiệm bài 22: Hình có tâm đối xứng Trắc nghiệm bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau Trắc nghiệm bài 24: So sánh phân số. Hỗ số dương Trắc nghiệm bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số Trắc nghiệm bài 26: Phép nhân và phép chia phân số Trắc nghiệm bài 27: Hai bài toán về phân số Trắc nghiệm bài 29: Tính toán với số thập phân Trắc nghiệm bài 30: Làm tròn và ước lượng Trắc nghiệm bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng Trắc nghiệm bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. Tia Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Trắc nghiệm bài 35: Trung điểm của đoạn thẳng Trắc nghiệm bài 36: Góc Trắc nghiệm bài 37: Số đo góc Trắc nghiệm bài 38: Dữ liệu và thu thập dữ liệu Trắc nghiệm bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh Trắc nghiệm bài 40: Biểu đồ cột Trắc nghiệm bài 41: Biểu đồ cột kép Trắc nghiệm bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm Trắc nghiệm bài 43: Xác suất thực nghiệm |