TSSố tiềnNVSố tiền1. TS lưu động1. Nợ phải trảTiền mặt200Nợ ngắn hạn85.000Các khoản phải thu21.000- Vay ngắn hạn45.000Hàng hóa tồn kho78.000- Phải trả ng bán24.000- Hàng mất phẩm chất2.000- phải trả khác16.000TS lưu động khác1.0002. Nợ dài hạn12.5002. TS CĐ37.3003. Vốn chủ sở hữu40.000Tổng cộng137.500137.500 Biết: - Vòng quay hàng tồn kho tối thiểu của cty là 4 vòng: vòng quay các khoản phải thu là 15 vòng. - doanh thu dự kiến của năm 2008 là 240.000 tr - Giá vốn hàng bán bằng 75% so với doanh thu. - Quy chế cho vay của NH yêu cầu phải có 10% vốn lưu động của DN tham gia trong TS lưu động. Yêu cầu: 1. Kiểm tra tính hợp pháp của phương án tài chính mà cty đã gửi NH. 2. XĐịnh hạn mức tín dụng vốn lưu động cho cty M trên cơ sở phương án tài chính hợp lý. Mình giải thế này ợ Giải bài 1: Ý 1: X/đ HMTD Nhu cầu vay VLĐ của Doanh nghiệp X = CP mua NVL+CP khác – Vốn DN tham gia Trong đó: CP mua NVL = 0.7x1.200 tr= 940tr (thanh toán ngay) CP khác: 100 tr Vốn DN tham gia = 200tr à Nhu cầu vay VLĐ của DN X= 940-100-200=640 tr (1) TSĐB của DN X có GT= 2.100tr, tỷ lệ cho vay trên TSĐB của NH tối đa là 50% à TS đảm bảo được cho khoản vay tối đa là: 1.050tr (2) Từ (1) và (2) à cho vay tối đa 640 tr Ý 2:
Bài 2:
VQ Khoản Phải thu Cty là 15 vòng à Khoản phải thu của Cty theo dự kiến= 240.000/15= 16.000tr VQ HTK tối thiểu là 4 vòng à HTK tối thiểu của cty là = 0.75*240.000/4=45.000 tr So sánh với bảng CĐKT trên ta thâý HTK và Phải thu của Cty là lớn hơn nhiềuà tình hình tài chính cty chưa lành mạnh, hoặc bảng CĐKT có vấn đề.
Mạng xã hội U&Bank - Cộng đồng Ngân hàng & nguồn nhân lực Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Tập đoàn UB ĐKKD số: 0106080414 do Sở Kế hoạch Đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 09/01/2013 Địa chỉ: Số 16 Văn Cao, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội Email: [email protected] | Hotline: 024.3232.1999 Giấy phép thiết lập MXH số 295/GP-BTTTT do Bộ Thông tin & Truyền thông cấp ngày 14/07/2020 Chịu trách nhiệm nội dung: Ông Vũ Việt Hưng Community platform by XenForo® © 2010-2024 XenForo Ltd. Ngày Trả gốc Dư nợ Số ngày Lãi Cách tính05/03/2012 - 80,000,000 - -10/04/2012 - 170,000,000 36 960,000=(80 triệu x 36 x 0.01/30)03/05/2012 - 200,000,000 231,303,333=(170 triệu x 23 x 0.01/30)15/07/2012 50,000,000 150,000,000 734,866,667=(200 triệu x 73 x 0.01/30)10/08/2012 70,000,000 80,000,000 261,300,000=(150 triệu x 26 x 0.01/30)05/09/2012 80,000,000 - 26 693,333=(80 triệu x 26 x 0.01/30)Tổng 200,000,000 0 1849,123,333 [/QUOTE Đúng rồi, ngân hàng tính lãi theo số dư thực tế Chỉnh sửa lần cuối bởi người điều hành: 5/3/12
Thật ra, đề bài mà bạn Thuyphuongaof đưa ra cũng ko thực sự rõ ràng. Tiêu đề là vay hạn mức tín dụng, nhưng nội dung (theo mình hiểu) là vay theo món. Phương án trên mình đưa ra là đối với vay món 6 tháng. Còn trường hợp khác có thể là vay hạn mức tín dụng, tổng số tiền là 200 triệu, thời hạn mỗi khế ước (mỗi lần nhận nợ) là 6 tháng thì ta có cách tính lãi riêng cho từng lần nhận nợ: Khế ước Dư nợ Ngày rút Ngày trả Số ngày tính lãi Lãi 80,000,000 50,000,000 05/03/2011 15/07/2011 132 2,200,000 30,000,000 05/03/2011 05/09/2011 184 1,840,000 90,000,000 70,000,000 10/04/2011 10/08/2011 122 2,846,667 20,000,000 10/04/2011 10/10/2011 183 1,220,000 30,000,000 30,000,000 03/05/2011 03/11/2011 184 1,840,000 Tổng 200,000,000 805 9,946,667 Chỉnh sửa lần cuối: 6/3/12
tks bạn hoaia13 . hihi, mình up bài này khi mình vừa mới đụng đến môn này nên lúc ấy cungkx không hiur. tại nó tính theo dư nợ thực tế nên mình nghĩ thế. hihi, h cũng không muốn sửa lại đề. hihi, tks mọi người. hi vọng những bài sau mình up các bạn cho ý kiến nhiều nhé. hihi
Ngày Trả gốc Dư nợ Số ngày Lãi 3/5/2012 0 80 4/10/2012 0 170 36 0.937634409 5/3/2012 0 200 23 1.297849462 7/15/2012 50 150 73 4.774193548 8/10/2012 70 80 26 1.258064516 9/5/2012 80 0 26 0.670967742 Tổng lãi phải trả : 8.938709677 Vì số ngày trong mỗi tháng khác nhau nên lãi suất chia ra cũng nhỏ hơn, nếu lấy trung bình một tháng là 30 ngày thì khách hàng sẽ phải trả nhiều hơn 200k. Có gì sai mong các mem bổ sung và chỉnh sủă |