Bài tập trắc nghiệm cấu tạo nguyên tử lớp 10

200 câu trắc nghiệm nguyên tử Hóa 10 có đáp án được viết dưới dạng file word gồm 26 trang. Bài tập gồm các chủ đề sau: Thành phần nguyên tử, Nguyên tố hóa học và Đồng vị; Lớp vỏ nguyên tử, cấu hình electron nguyên tử. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10: Cấu tạo vỏ nguyên tử có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 5 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Hóa 10. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Cấu tạo vỏ nguyên tử có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 10 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 5 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Cấu tạo vỏ nguyên tử có đáp án - Hóa học 10:

Bài tập trắc nghiệm cấu tạo nguyên tử lớp 10

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10

Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử

Bài 1: Ứng với lớp M(n = 3) có bao nhiêu phân lớp:

A. 3       B. 4

C.6       D.9

Đáp án: A

Bài 2: Cho các phát biểu sau:

a. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz có năng lượng như nhau.

b. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về định hướng trong không gian.

c. Năng lượng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau.

d. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2s và 2px là như nhau.

e. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron.

Các khẳng định đúng là:

A. a, b, c       B. b và c

C. a, b, e       D. a, b, c, e

Đáp án: D

Bài 3: Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.

C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.

D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng gần bằng nhau.

Đáp án: C

Bài 4: Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng

A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp

B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp

C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp

D. Các electron có mức năng lượng khác nhau được xếp vào cùng một lớp

Đáp án: B

Bài 5: Các obitan trong cùng một phân lớp electron

A. Có cùng định hướng trong không gian

B. Có cùng mức năng lượng

C. Khác nhau về mức năng lượng

D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân lớp

Đáp án: B

Bài 6: Một nguyên tử có 4 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 7, các lớp trong đều đã bão hòa electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố này là

A. 35.    B. 25.    C. 17.    D. 7.

Đáp án: A

Sự phân bố electron trên các lớp là 2/8/18/7.

Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố này là 35.

Bài 7: Một nguyên tử có 19 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là

A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Đáp án: A

Sự phân bố electron trên các lớp là 2/8/8/1.

Trong lớp thứ 3, electron điền vào phân lớp 3s và 3p (chưa điền vào phân lớp 3d). Sau đó electron điền tiếp vào phân lớp 4s.

Bài 8: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là

A. 2.    B. 4.    C. 6.    D. 8.

Đáp án: A

Nguyên tử có 3 lớp electron Số electron s tối đa là 6.

Vì nguyên tử có 3 lớp electron, số electron p nhỏ nhất là 6 (6 electron trên phân lớp 2p, phân lớp 3p không có electron).

Vậy số electron s = số electron p = 6.

Do đó tại lớp ngoài cùng có 2 electron s và không có electron p.

Bài 9: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 electron. Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion tạo thành là

A. 1+.    B. 2+    C. 3+.    D. 4+.

Đáp án: C

Số electron phân bố trên các lớp là: 2/8/3.

Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion hóa tạo thành là 3+ .

Bài 10: Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong nguyên tử của hai nguyên tố M và X lần lượt là 82 và 52. M và X tạo thành hợp chất MXa có tổng số proton bằng 77. Giá trị của a là

A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Đáp án: C

Bài 11: Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là 2/8/18/5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lớp ngoài cùng của asen có 2 electron s.

B. Điện tích hạt nhân asen là 33+.

C. Tổng số electron p của nguyên tử asen là 12.

D. Tổng số electron d của nguyên tử asen là 10.

Đáp án: C

Bài 12: Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?

A. 1632X

B. 1840Y

C. 818Z

D. 2452T

Đáp án: B

Nguyên tử Y có 18 electron ở vỏ nguyên tử, vậy số electron ở mỗi lớp là: 2/8/8.

Bài 13: Cho các nguyên tử: 1123X, 1939Y, 1327Z.

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số electron trên phân lớp s của Z lớn hơn số electron trên phân lớp s của Y.

B. X, Y, Z có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.

C. Tổng số electron trên phân lớp s của X và Z bằng nhau.

D. Tổng số electron p của Y là lớn nhất.

Đáp án: D

Bài 14: Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là

A. 2.    B. 4.    C. 6.    D. 8.

Đáp án: D

Bài 15: Một nguyên tử có 17 electron. Số phân lớp electron của nguyên tử này là

A. 4.    B. 5.    C. 6.    D. 7.

Đáp án: B

17 electron sẽ phân bố trên các lớp là 2/8/7.

Vậy số phân lớp là 5

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. nơtron, electron B. electron, nơtron, proton C. electron, proton D. proton, nơtron Câu 2: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ? A. F B. Sc C. K D. Ca Câu 4: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl; Câu 5: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 1, Na; 2, C; 3, F; 4, Cl; A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1 Câu 6: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là? A. B. C. D. Câu 7: Cho cấu hình electron của Na(Z = 11): 1s22s22p63s1. Hỏi Na thuộc loại nguyên tố gì? A. Nguyên tố s B Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f Câu 8: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86 Câu 9: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là: A. 9 B. 10 C. 19 D. 28 Câu 10: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là: A. 20 B. 9 C. 28 D. 19 Câu 11: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì? A. Nguyên tố s B Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f Câu 12: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng: A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối Câu 13: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton Câu 14: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khối Câu 15: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng: A. số nơtron và proton B. số nơtron C. số proton trong hạt nhân D. số khối. Câu 16: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có: A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1n Câu 17: Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 18: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24Mg(Z=12) B. 23Na(Z=11) C. 65Cu(Z=29) D. 56Fe(Z=26) Câu 19: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 20. Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Câu 21: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 22: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là: A. 32 B. 16 C. 8 D. 50 Câu 23: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là: A. 7 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R có thể là: A. 15 B. 16 C. 14 D. 19 Câu 25: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 là của nguyên tử nào sau đây: A. 9F B. 11Na C. 19K D. 17Cl Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. X(Z=11) B. Y(Z=6) C. T(Z=19) D. Q(Z=2) Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 3 B. 15 C. 14 D. 13 Câu 28: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là A. 8 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 21 B. 15 C. 25 D. 24 Câu 30: Cho Cacbon có hai đồng vị: và ; cho Oxi có ba đồng vị: . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng CO viết được từ các đồng vị trên? A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 31: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A là: A. 2 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10). A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11) Câu 34: Cấu hình e sau: [Ar]4s2 là của nguyên tử nào sau đây: A. Na(Z=11) B. C(Z=6) C. K(Z=19) D. Ca(Z=20). Câu 35: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 Câu 36: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là: A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3 Câu 37: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 38: Cấu hình electron nào sau đây là của He? A. 1s2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 Câu 39: Có 3 nguyên tử:Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X & Y B. Y & Z C. X & Z D. X,Y & Z Câu 40: Số nơtron của các nguyên tử sau: lần lượt là A. 6,7,8 B. 6,8,7 C. 6,7,6 D. 12,14,14 Câu 41: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau Câu 42: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d104s2 4p5. Câu 43: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88đvC: A. 109 B. 107 C. 106 D. 108 Câu 44: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là: A. 26 B. 25 C. 23 D. 27 Câu 45: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2% Câu 46: Clo có hai đồng vị Cl( Chiếm 24,23%) và Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo: A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37 Câu 47: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là: A. 35% & 61% B. 90% & 6% C. 80% & 16% D. 25% & 71% Câu 48: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 13 B. 40 C. 14 D. 27 Câu 49: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu? A. 81 B. 85 C. 82 D. 80 Câu 50: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là A. 11 B. 12 C. 10 D. 23. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ I. Mục đích của đề kiểm tra: Kiểm tra mức độ biết, hiểu, vận dụng, kỹ năng viết và tính toán, II. Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Thành phần nguyên tử, đồng vị - Biết thành phần nguyên tử, hạt nhân. - Số hiệu, số khối, ký hiệu nguyên tử - Hiểu thế nào là nguyên tố hh, đồng vị, nguyên tử khối Tb. - Tính nguyên tử khối Tb, tỉ lệ % số nguyên tử. - Tính số khối đồng vị còn lại, % số nguyên tử. Số câu: 12 Số điểm: 4,8 Tỉ lệ %: 48% Số câu: 4 Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 16% Số câu: 4 Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 16% Số câu: 2 Số điểm: 0,8 Tỉ lệ: 8% Số câu: 2 Số điểm: 0,8 Tỉ lệ: 8% Chủ đề 2 Cấu tạo vỏ nguyên tử, cấu hình electron - Biết được số lớp, phân lớp. - Số e tối đa trên mối lớp và phân lớp. - Hiểu cách phân bố e theo TTNL. - Hiểu cách viết cấu hình e nguyên tử. - Cho cấu hình e xác định kim loại, phi kim. - Cho số hiệu Z 20, viết cấu hình e và xác định loại nguyên tố s, p, d, f - Cho số hiệu Z > 20, viết cấu hình e và xác định loại nguyên tố s, p, d, f Số câu: 13 Số điểm: 5,2 Tỉ lệ %: 52% Số câu: 4 Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 16% Số câu: 4 Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 16% Số câu: 2 Số điểm: 0,8 Tỉ lệ: 8% Số câu: 3 Số điểm: 1,2 Tỉ lệ: 12% Định hướng phát triển năng lực: Tổng số câu: 25 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100% Số câu: 8 Số điểm: 3,2 Tỉ lệ: 32% Số câu: 8 Số điểm: 3,2 Tỉ lệ: 32% Số câu: 9 Số điểm: 3,6 Tỉ lệ: 36% IV. Đề kiểm tra V. Hướng dẫn chấm(đáp án)