Bản nhận xét, đánh giá giáo viên đăng ký dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp

hồ sơ thăng hạng giáo viên đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.34 KB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
- - - - o0o - - - -

HỒ SƠ
Đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
Giáo viên tiểu học hạng III lên hạng II

Họ và tên giáo viên:

NĂM 2020


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
Từ Giáo viên tiểu học chính (hạng III) lên Giáo viên cao cấp chính (hạng II)
Kính gửi: Hội đồng xét thăng hạng CDNN
Đồng kính gửi: Phòng Giáo dục và đào tạo thị xã Ninh Hòa
Ban giám hiệu trường tiểu học
Tên tôi:

Nam (nữ): Nam

Ngày tháng năm sinh:
Nơi ở hiện nay:
Đơn vị công tác: Trường tiểu học
Chức vụ: Trưởng ban TTND, Bí thư chi đoàn, giáo viên thể dục.
Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học giáo dục thể chất
Ngày tháng năm được tuyển dụng vào biên chế: 15/01/2009
Chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: Giáo viên tiểu học hạng III,


mã số: V07.03.08.
Thời gian bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức hiện nay: 15/01/2019
Hệ số lương hiện hưởng: 3.03, ngày tháng năm xếp: 15/01/2019.
Sau khi nghiên cứu các quy định về tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ
Giáo viên tiểu học (hạng III) lên Giáo viên cao cấp (hạng II) tại Công văn số 2980
ngày 27/12/2019 của Sở giáo dục và đào tạo Khánh Hòa, phòng giáo dục và đào
tạo và các văn bản hiện hành khác, tôi tự đánh giá tôi đủ tiêu chuẩn, điều kiện đăng
ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
Tôi làm đơn này kính đề nghị Phòng GD - ĐT Ninh Hòa, xem xét cho tôi được
tham dự kỳ thi thăng hạng từ Giáo viên tiểu học (hạng III) lên Giáo viên cao cấp
chính (hạng II).
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
Tài liệu gửi kèm theo đơn này gồm có:
1. Bản sơ yếu lý lịch.
2. Bản sao văn bằng, chứng chỉ Anh

……………, ngày 06 tháng 01 năm 2020
Người làm đơn


văn, tin học
3. Bản nhận xét, đánh giá của Hiệu
trưởng.


PHÒNG GD - ĐT NINH HÒA
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



B¶n tù nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Họ và tên:
Ngµy sinh:
Nơi sinh:
Trình độ đào tạo: Đại học sư phạm giáo dục thể chất.
Ngày vào ngành: 15/ 01/ 2009
Tổ chuyên môn:
Nhiệm vụ được phân công: Trưởng ban TTND, Bí thư đoàn thanh niên, giảng
dạy thể dục.
Tôi tự kiểm điểm, đánh giá kết quả công tác trong thời gian từ khi được tuyển dụng
vào ngành GD-ĐT đến nay như sau:
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống:
- Luôn kiên định với đường lối đổi mới của Đảng, mục tiêu độc lập dân tộc và chủ
nghĩa xã hội.
- Chấp hành tốt mọi chủ trương, đường lối, nghị quyết của Đảng và chính sách pháp
luật của Nhà nước; học tập và thực hiện tốt theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
- Thường xuyên chú ý nâng cao trình độ chính trị.
- Luôn có ý thức trong việc giữ gìn tư cách đạo đức của người Đảng viên; thể hiện
tính tiên phong gương mẫu trong mọi công việc, trong việc chấp hành kỉ luật lao
động, giờ giấc làm việc.
-Thực hiện tốt cuộc vận động” Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh”; chấp hành nghiêm túc các quy định của Bộ Chính trị về những điều Đảng viên
không được làm.
- Duy trì mối quan hệ tốt với nhân dân, cộng đồng dân cư, với đồng nghiệp.
- Bản thân và gia đình thực hiện đúng đắn mọi chủ trương chính sách của Đảng.
- Có lối sống giản dị, trong sáng.Vui vẻ với đồng nghiệp, thân thiện với phụ huynh,
tận tâm dạy bảo học sinh.
- Có tinh thần cầu thị, biết lắng nghe, tiếp thu sữa chữa khuyết điểm.
- Luôn trung thực, khách quan, chân thành trong phê bình và tự phê bình.


* Tự xếp loại phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống: Tốt.
2. Về chuyên môn nghiệp vụ:
* Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn:
- Từ khi vào biên chế đến nay, tôi đều đạt lao động tiên tiến, là giáo viên dạy giỏi cấp
trường.
- Năm học 2012 – 2013, Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở.


- Năm học 2017 – 2018, đạt giải khuyến khích cuộc thi “tìm hiểu chủ nghĩa Mác –
LêNin, tư tưởng Hồ Chí Minh, 87 năm truyền thống, lịch sử vẻ vang của đoàn TNCS
Hồ Chí Minh (26/3/1931 – 26/3/2018) và hiến kế cho đoàn do thị đoàn tổ chức.
* Công tác của tổ chuyên môn: Xây dựng kế hoạch đảm bảo tính khoa học, triển khai
kế hoạch đúng qui định. Năng động trong công tác chuyên môn, luôn lắng nghe, tiếp
thu những ý kiến đóng góp của các thành viên trong tổ.
- Công tác giảng dạy: Nhận thức việc giảng dạy, giáo dục học sinh là nhiệm vụ cơ bản
của nhà trường nên bản thân tôi luôn đề cao công tác, tích cực rèn luyện, phấn đấu
nâng cao hiệu quả tiết dạy.
*Về chất lượng giáo dục: 100% học sinh lớp giảng dạy được xếp loại hoàn thành trở
lên.
* Tinh thần học tập:
- Có ý thức rèn luyện để nâng cao nhận thức chính trị, năng lực sư phạm.
- Tham gia bồi dưỡng thường xuyên đầy đủ các đợt bồi dưỡng chuyên đề, đổi mới
phương pháp dạy học.
* Tự xếp loại chuyên môn nghiệp vụ: Tốt.
3. Tinh thần kỉ luật:
- Thực hiện tốt nội quy, quy chế chuyên môn: Soạn giảng theo đúng chương trình
và kế hoạch giảng dạy, không dồn ép và cắt xén chương trình. Trên lớp giảng dạy
nhiệt tình không vào muộn, ra sớm. Đánh giá học sinh đúng thông tư, đảm bảo tính
công bằng, khách quan trung thực.
- Ý thức trách nhiệm cao trong công việc, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.


* Tự đánh giá, xếp loại chung: Tốt

Nhận xét, đánh giá xếp loại
của Hiệu trưởng

………, ngày 06 tháng 01 năm 2020
Người tự nhận xét đánh giá

§Æng ThÞ Thu Thuû


SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
1) Họ và tên khai sinh:
2) Tên gọi khác:

Ảnh màu (4 x 6
3) Sinh ngày:
cm)
4. Nơi sinh:

,

Giới tính (nam, nữ): Nam

5) Quê quán:
6) Dân tộc: Kinh,

7) Tôn giáo: Không.

8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:


9) Nơi ở hiện nay:
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: Giáo viên Tiểu học.
11) Ngày tuyển dụng: 15/01/2009, Cơ quan tuyển dụng:
12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: Trưởng ban TTND, Bí thư đoàn, giáo viên thể dục.
13) Công việc chính được giao: Trưởng ban TTND, Bí thư đoàn, giáo viên thể dục.
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Giáo viên tiểu học hạng III. Mã số: V07.03.08.
Bậc lương: 4, Hệ số: 3.03, Ngày hưởng: 15/01/2019, Phụ cấp chức vụ: ….. Phụ cấp
khác: Thâm niên 10%
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): 12/12 (hệ
chính quy)
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: Đại học giáo dục thể chất.
15.3- Lý luận chính trị: Sơ cấp
………………………

15.4- Quản lý nhà nước:

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên
chính, chuyên viên, cán sự, ……)
15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: Hạng II
15.6- Ngoại ngữ: Anh Văn, trình độ B.

15.7- Tin học: Trình độ B.

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 22/01/2015, Ngày chính thức: 22/01/2016
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ………………..
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: …../……./……., Ngày xuất ngũ: …../…./….., Quân hàm cao
nhất: ………….
19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất:………………………………………………
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân




dân và ưu tú)
20) Sở trường công tác: Giáo viên giáo dục thể chất
21) Khen thưởng: ……………………………....... 22) Kỷ luật: Không
(Hình thức cao nhất, năm nào)
thức cao nhất, năm nào)

(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình

23) Tình trạng sức khỏe: Tốt, chiều cao:1m70, cân nặng: 62 kg, Nhóm máu: ……
24) Là thương binh hạng: …./….., Là con gia đình chính sách: Con thương binh
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân: 211825264. Ngày cấp: 09/7/2015. 26) Số sổ BHXH:
5609720165
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN
CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường

Chuyên
ngành đào
tạo, bồi
dưỡng

Từ tháng,
năm- Đến
tháng, năm

Hình thức
đào tạo



Văn bằng, chứng
chỉ, trình độ gì

Trường CĐSPTW Giáo dục thể
Nha Trang
chất

2005 - 2008 Chính qui

CĐSP

Trường Đại học
Quy nhơn

2009 - 2011 Vừa làm
vừa học

Chứng chỉ

Giáo dục thể
chất

Viện tin học ứng
dụng

2008

Bồi dưỡng


Chứng chỉ tin học
trình độ B

TT bồi dưỡng
chính trị Ninh
Hòa

2018

Bồi dưỡng

Giấy xác nhận

Trường đại học
Khánh Hòa

Từ 7/2018 - Bồi dưỡng
đến 8/2018

Chứng chỉ CDNN
Hạng III

Trường đại học
Thái Bình Dương

Từ 8/2018 - Bồi dưỡng
đến 9/2018

Chứng chỉ anh
văn trình độ B



Trường đại học
Khánh Hòa

Từ 7/2019 - Bồi dưỡng
đến 8/2019

Chứng chỉ CDNN
Hạng II


Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng:
TSKH, TS, Ths, Cử nhân,…
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm
đến tháng, năm
-Tháng 01/2009
đến nay

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn
thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về
chuyên môn, nghiệp vụ, …
- Giáo viên trường tiểu học Ninh Lộc
29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC

Tháng/

01/2010

01/2013



01/2016

đến 01/2013

đến 01/2016

đến 01/2019

15a204

15a204

15a204

V.07.03.08

bậc

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Hệ số lương

2.10



2.41

2.72

3.03

năm
Mã CDNN/

01/2009

01/2010

đến 01/2010
Tập sự

30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ
DỤNG VIÊN
CHỨC…………………………………………………………………………………
……………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Người khai


Tôi xin cam đoan những lời khai trên
đây là đúng sự thật

………, Ngày….tháng……năm 20……
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hoặc
sử dụng viên chức


Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN NHẬN XÉT VIÊN CHỨC
(Dùng cho thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên)
Họ và tên viên chức: NGUYỄN THẾ HUY
Đơn vị công tác: Trường PTDTBT Tiểu học số 3 Chiềng Ken
Đánh giá quá trình trong 03 năm, từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2017 –
2018 như sau:
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống:
- Bản thân tôi luôn chấp hành tốt mọi chủ chương đường lối chính sách của
Đảng, pháp luật của nhà nước.
- Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động
- Thẳng thắn trung thực trong công tác, có lối sống lành mạnh, đoàn kết trong
quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh, có tinh thần phê và tự phê bình.
- Tích cực học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
2. Năng lực chuyên môn.
- Bản thân có kiến thức, năng lực chuyên môn về giảng dạy môn thể dục.
- Có đầy đủ các loại hồ sơ, thực hiện đảm bảo ngày giờ công lên lớp.
- Trong quá trình giảng dạy đã áp dụng đổi mới phương pháp theo phương pháp
dạy học “Lấy học sinh làm trung tâm” trong từng môn học, tiết học.
- Luôn đổi mới phương pháp dạy học trong quá trình dạy học.


- Có ý thức tự bồi dưỡng chuyên môn. Tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng các
chuyên đề của nhà trường, tổ chuyên môn và phòng giáo dục tổ chức.
- Tích cực dự giờ học hỏi phương pháp, tham khảo tài liệu, ứng dụng công nghệ
thông tin và làm đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho công tác giảng dạy.
3. Tinh thần trách nhiệm trong thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao.
- Tham gia đầy đủ, nhiệt tình các phong trào thi đua do trường và ngành phát
động và luôn đạt được kết quả cao.
- Có tinh thần học tập nâng cao trình độ, chuyên môn nghiệp vụ.
- Thường xuyên tham gia các buổi học chuyên đề. Đặc biệt là các chuyên đề
của phương pháp đổi mới.
- Tích cực tham gia các hoạt động do các Đoàn thể trong nhà trường tổ chức và
đạt hiệu quả cao.
4. Quan hệ với đồng nghiệp.


- Luôn có ý thức xây dựng tập thể vững mạnh, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ
nhau trong công tác, góp phần tích cực trong việc xây dựng tập thể sư phạm của nhà
trường đoàn kết, thống nhất.
- Quan hệ tốt với quần chúng nhân dân, phụ huynh, với đồng nghiệp.
5. Kết quả đánh giá xếp loại trong 03 năm.
- Năm học 2015-2016: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- Năm học 2016-2017: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
- Năm học 2017-2018: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
Xét quá trình công tác và theo nhu cầu nhiệm vụ giảng dạy ở chức danh nghề
nghiệp, tôi nhất trí cử ông (bà) NGUYỄN THẾ HUY tham gia kỳ thi thăng hạng từ
giáo viên Tiểu học hạng III lên giáo viên Tiểu học hạng II năm 2018.
Chiềng Ken, ngày 12 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị



PHÒNG GD-ĐT ………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………………………………..
BẢNG ĐIỂM RÀ SÓT HỒ SƠ MINH CHỨNG XÉT THĂNG HẠNG
GIÁO VIÊN TIỂU HỌC HẠNG III LÊN HẠNG II
MINH CHỨNG VÀ ĐIỂM TỐI ĐA
1. Nhiệm vụ (5,0 điểm)
Bao gồm bản nhận xét của đại diện ban giám hiệu, các tổ chuyên môn,
các tổ chức đoàn thể trong trường có xác nhận của hiệu trưởng và các
minh chứng (nếu có) dự báo về khả năng thực hiện được các nhiệm vụ
của hạng II.
a) Tham gia biên tập, biên soạn, phát triển chương trình, tài liệu bồi dưỡng
giáo viên, học sinh tiêu học (1 điểm);
b) Chủ trì các hoạt động bồi dưỡng và sinh hoạt chuyên đề của nhà trường
hoặc tham gia đánh giá, xét duyệt sáng kiến kinh nghiệm, đề tài nghiên cứu
khoa học sư phạm ứng dụng của đồng nghiệp từ cấp huyện trở lên (2 điểm);
c) Tham gia công tác kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên tiểu
học từ cấp huyện trở lên (1 điểm);
d) Tham gia ban giám khảo hội thi giáo viên dạy giỏi hoặc giáo viên chủ
nhiệm hoặc tổng phụ trách đội giỏi cấp huyện trở lên (0,5 điểm);
đ) Tham gia tổ chức, đánh giá các hội thi của học sinh tiểu học từ cấp huyện
trở lên (0,5 điểm).
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng (20 điểm)
Bao gồm các minh chứng được quy định dưới đây và các minh chứng
khác (nếu có) để tính điểm tăng thêm.
a) Bằng tốt nghiệp đại học sư phạm tiểu học hoặc đại học sư phạm các
chuyên ngành phù hợp với bộ môn giảng dạy trở lên (5 điểm);
b) Chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Khung năng lực rígoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc
chứng chỉ tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng


dân tộc (5 điểm);

ĐIỂM
HỒ SƠ


Đối với giáo viên dạy ngoại ngừ thì chứng chỉ trình độ ngoại ngữ thứ hai
bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01
năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngừ
6 bậc dùng cho Việt Nam;
c) Chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3
năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuân kỹ năng sử
dụng công nghệ thông tin (5 điểm);
d) Chứng chỉ bồi dường tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu
học hạng II (5 điểm).
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ (75 điểm)
Bao gồm các minh chứng được quy định dưới đây và các minh chứng
khác (nếu có) để tính điểm tăng thêm.
a) Biên bản ghi ý kiến của đại diện ban giám hiệu, các tổ chuyên môn, các
tổ chức đoàn thể trong trường nhận xét, đánh giá từng tiêu chí có xác nhận
của hiệu trưởng và các minh chứng (nếu có) như các sản phẩm nghiên cứu,
bài soạn, tài liệu liên quan về các nội dung sau: (55 điểm)
Chủ động tuyên truyền và vận động đồng nghiệp thực hiện chủ trương,
đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng, Nhà nước, quy định và yêu câu
của ngành, địa phương về giáo dục tiểu học (5 điểm);
Hướng dẫn được đồng nghiệp thực hiện chương trình, kế hoạch giáo dục
tiểu học (10 điểm);
Vận dụng sáng tạo và đánh giá được việc vận dụng những kiến thức về giáo
dục học và tâm sinh lý lứa tuôi vào thực tiên giáo dục học sinh tiêu học của


đồng nghiệp (20 điểm);
Chủ động, tích cực phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ học sinh và cộng
đồng để nâng cao hiệu quả giáo dục học sinh tiểu học (10 điểm);
Tích cực vận dụng và có khả năng phổ biến sáng kiến kinh nghiệm hoặc sản
phẩm nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng từ cấp huyện trở lên (10
điểm);
b) Giấy chứng nhận chiến sĩ thi đua cấp cơ sở hoặc giáo viên dạy giỏi hoặc
giáo viên chủ nhiệm giỏi hoặc tổng phụ trách đội giỏi cấp huyện trở lên (15
điểm);
c) Quyết định bổ nhiệm vào hạng (trước đây là ngạch) hoặc các minh chứng
khác để xác nhận thời gian giữ chức đanh giáo viên tiểu học hạng III hoặc
tương đương từ đủ 6 (sáu) năm trở lên, trong đó thời gian giữ chức danh
giáo viên tiểu học hạng III tò đủ 01 (một) năm vạ tốt nghiệp đại học sư
phạm trước khi thi hoặc xét thăng hạng từ đủ 01 (một) năm trở lên (5 điểm).
TỔNG ĐIỂM


…………….., ngày … tháng … năm …
Thủ trưởng đơn vị



Bản tự nhận xét đánh giá của giáo viên năm 2020 - 2021

  • Cách đánh giá, phân loại giáo viên cuối năm học theo Nghị định 90
    • Đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ không cần có sáng kiến kinh nghiệm
    • Giáo viên bị kỷ luật sẽ xếp không hoàn thành nhiệm vụ
    • Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên
  • Bản tự nhận xét đánh giá, xếp loại của giáo viên - Mẫu 1
  • Bản tự nhận xét đánh giá, xếp loại của giáo viên - Mẫu 2
  • Bản tự nhận xét đánh giá, xếp loại của giáo viên - Mẫu 3
  • Bản tự nhận xét đánh giá, xếp loại của giáo viên - Mẫu 4
  • Bản tự nhận xét đánh giá, xếp loại của giáo viên - Mẫu 5
  • Bản tự nhận xét đánh giá, xếp loại của giáo viên - Mẫu 6