Bàn xoa tiếng Trung là gì

Bàn xoa tiếng Trung là gì
Previous Từ vựng về Tên tiếng Trung các loài Động Vật
Next Từ vựng Tiếng Trung về Khu vui chơi Giải Trí
Giới Thiệu

Từ vựng tiếng Trung về Vật Liệu Xây Dựng

6 Tháng Tám, 2019
275 views
9 min read
FacebookTwitterRedditPinterestEmail

Những vật liệu xây dựng để xây được một ngôi nhà hoàn chỉnh sẽ cần những vật liệu nào trong xây dựng sẽ biết sau khi học bài Từ vựng tiếng Trung về Vật Liệu Xây Dựng dưới đây.

1. Khóa : 锁 Suǒ
2. Khóa treo: 挂锁 guàsuǒ
3. Cái móc khóa: 扣锁 kòu suǒ
4. Khóa số (khóa mật mã): 暗码锁 ànmǎ suǒ
5. Khóa bảo hiểm: 安全锁 ānquán suǒ
6. Khóa mộng: 嵌锁 qiàn suǒ
7. Then cửa: 门闩 ménshuān
8. Then cửa sổ : 窗闩 chuāng shuān
9. Then sắt: 插销 chāxiāo
10. Khóa ngầm: 暗销 àn xiāo

11. Chốt chẻ: 开口销 kāikǒu xiāo
12. Khóa lò xo: 弹簧锁 tánhuáng suǒ
13. Cái vòng khóa: 锁环 suǒ huán
14. Lò xo khóa: 锁簧 suǒ huáng
15. Chốt khóa: 锁键 suǒ jiàn
16. Lỗ khóa : 锁孔 suǒ kǒng
17. Dây khóa: 锁链 suǒliàn
18. Chìa khóa của loại khóa lò xo: 弹簧锁钥匙 tánhuáng suǒ yàoshi
19. Tay cầm: 门把 mén bǎ
20. Tay nắm tròn: 球形把手 qiúxíng bǎshǒu

21. Tay nắm cửa: 门拉手 mén lāshǒu
22. Lỗ quan sát (ở cửa): 窥孔 kuī kǒng
23. Xích cửa chống trộm: 防盗门链 fángdào mén liàn
24. Cửa sắt: 铁门 tiě mén
25. Bản lề: 铰链 jiǎoliàn
26. Bản lề kiểu tháo gỡ: 拆卸式铰链 chāixiè shì jiǎoliàn
27. Bản lề co giãn: 伸缩铰链 shēnsuō jiǎoliàn
28. Cái đinh: 钉子 dīngzi
29. Đinh lớn, đinh đế giày: 大钉 dà dīng
30. Đinh vít: 螺钉 luódīng

31. Mũ đinh vít: 钉帽 dīng mào
32. Rãnh trượt: 开槽 kāi cáo
33. Bù loong: 螺栓 luóshuān
34. Bù loong đầu lục giác: 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān
35. Thân vít: 螺丝杆 luósī gǎn
36. Đinh ốc dài: 长螺丝钉 cháng luósīdīng
37. Mũ ốc, êcu: 螺帽 luó mào
38. Ren (của bù loong): 螺纹 luówén
39. Đinh tán: 铆钉 mǎodīng
40. Tua vít: 螺丝刀 luósīdāo

41. Cờ lê: 板手 bǎn shǒu
42. Mỏ lết: 活动扳手 huódòng bānshǒu
43. Mỏ cặp, êtô: 虎头钳 hǔ tóu qián
44. Đòn bẩy: 杠杆 gànggǎn
45. Xà beng: 撬棍 qiào gùn
46. Thước kẻ: 直尺 zhí chǐ
47. Thước đo góc, đo độ: 分度规 fēn dù guī
48. Thước chữ t: 丁字尺 dīngzì chǐ
49. Kính lục phân : 六分仪 liù fēn yí
50. Dao con: 小刀 xiǎodāo

Thêm một số từ vựng trong ngành xây dựng dưới đây cho mọi người tham khảo.

  1. Khóa : 锁 Suǒ
  2. Khóa treo: 挂锁 guàsuǒ
  3. Cái móc khóa: 扣锁 kòu suǒ
  4. Khóa số (khóa mật mã): 暗码锁 ànmǎ suǒ
  5. Khóa bảo hiểm: 安全锁 ānquán suǒ
  6. Khóa mộng: 嵌锁 qiàn suǒ
  7. Then cửa: 门闩 ménshuān
  8. Then cửa sổ : 窗闩 chuāng shuān
  9. Then sắt: 插销 chāxiāo
  10. Khóa ngầm: 暗销 àn xiāo
  11. Chốt chẻ: 开口销 kāikǒu xiāo
  12. Khóa lò xo: 弹簧锁 tánhuáng suǒ
  13. Cái vòng khóa: 锁环 suǒ huán
  14. Lò xo khóa: 锁簧 suǒ huáng
  15. Chốt khóa: 锁键 suǒ jiàn
  16. Lỗ khóa : 锁孔 suǒ kǒng
  17. Dây khóa: 锁链 suǒliàn
  18. Chìa khóa của loại khóa lò xo: 弹簧锁钥匙 tánhuáng suǒ yàoshi
  19. Tay cầm: 门把 mén bǎ
  20. Tay nắm tròn: 球形把手 qiúxíng bǎshǒu
    Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim, các thiết bị kim loại
  21. Tay nắm cửa: 门拉手 mén lāshǒu
  22. Lỗ quan sát (ở cửa): 窥孔 kuī kǒng
  23. Xích cửa chống trộm: 防盗门链 fángdào mén liàn
  24. Cửa sắt: 铁门 tiě mén
  25. Bản lề: 铰链 jiǎoliàn
  26. Bản lề kiểu tháo gỡ: 拆卸式铰链 chāixiè shì jiǎoliàn
  27. Bản lề co giãn: 伸缩铰链 shēnsuō jiǎoliàn
  28. Cái đinh: 钉子 dīngzi
  29. Đinh lớn, đinh đế giày: 大钉 dà dīng
  30. Đinh vít: 螺钉 luódīng
  31. Mũ đinh vít: 钉帽 dīng mào
  32. Rãnh trượt: 开槽 kāi cáo
  33. Bù loong: 螺栓 luóshuān
  34. Bù loong đầu lục giác: 六角螺栓 liùjiǎo luóshuān
  35. Thân vít: 螺丝杆 luósī gǎn
  36. Đinh ốc dài: 长螺丝钉 cháng luósīdīng
  37. Mũ ốc, êcu: 螺帽 luó mào
  38. Ren (của bù loong): 螺纹 luówén
  39. Đinh tán: 铆钉 mǎodīng
  40. Tua vít: 螺丝刀 luósīdāo
    Học tiếng Trung về chủ đề vật liệu ngũ kim
  41. Cờ lê: 板手 bǎn shǒu
  42. Mỏ lết: 活动扳手 huódòng bānshǒu
  43. Mỏ cặp, êtô: 虎头钳 hǔ tóu qián
  44. Đòn bẩy: 杠杆 gànggǎn
  45. Xà beng: 撬棍 qiào gùn
  46. Thước kẻ: 直尺 zhí chǐ
  47. Thước đo góc, đo độ: 分度规 fēn dù guī
  48. Thước chữ t: 丁字尺 dīngzì chǐ
  49. Kính lục phân : 六分仪 liù fēn yí
  50. Dao con: 小刀 xiǎodāo
  51. Đinh gỗ: 木钉 mù dīng
  52. Chông sắt có ba mũi, đinh ba: 三角钉 sānjiǎo dīng
  53. Chốt, then: 栓钉 shuān dīng
  54. Dây điện: 电线 diànxiàn
  55. Dây bọc cao su: 皮线 pí xiàn
  56. Dây điện lõi nhiều đầu: 花线 huā xiàn
  57. Phích cắm: 插头 chātóu
  58. Phích ba chạc: 三角插头 sānjiǎo chātóu
  59. Phích cắm nối tiếp nhau: 插头联接 chātóu liánjiē
  60. Cái ổ cắm: 插座 chāzuò
    Vật liệu ngũ kim trong tiếng Trung
  61. Cái ổ cắm có lò xo弹簧插座:
  62. Cái chân cắm: 插脚 chājiǎo
  63. Lỗ cắm, ổ cắm: 插口 chākǒu
  64. Đầu dây của lỗ cắm: 插口线头 chākǒu xiàntóu
  65. Hộp cầu dao: 闸盒 zhá hé
  66. Dây chì trong cầu chì: 保险丝 bǎoxiǎnsī
  67. Hộp cầu chì: 保险盒 bǎoxiǎn hé
  68. Cầu dao: 保险开关 bǎoxiǎn kāiguān
  69. Xi măng : 水泥 shuǐní
  70. Xi măng trắng: 白水泥 bái shuǐní
  71. Xi măng khô nhanh (xi măng mác cao): 块干水泥 kuài gān shuǐní
  72. Xi măng xanh: 青水泥 qīng shuǐní
  73. Xi măng xám: 灰质水泥 huīzhí shuǐní
  74. Xi măng chống thấm: 防潮水泥 fángcháo shuǐní
  75. Xi măng chịu lửa: 耐火水泥 nàihuǒ shuǐní
  76. Ngói: 瓦 wǎ
  77. Ngói amiăng (ngói thạch miên): 石棉瓦 shímián wǎ
  78. Ngói nóc, ngói bò: 脊瓦 jí wǎ
  79. Ngói lồi: 凸瓦 tú wǎ
  80. Ngói lõm: 凹瓦 āo wǎ
    Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim, ngói, gạch
  81. Ngói bằng : 平瓦 píng wǎ
  82. Ngói màu: 彩瓦 cǎi wǎ
  83. Ngói trang trí : 饰瓦 shì wǎ
  84. Ngói thủy tinh: 玻璃瓦 bōlí wǎ
  85. Ngói máng: 槽瓦 cáo wǎ
  86. Ngói lượn sóng: 波形瓦 bōxíng wǎ
  87. Ngói rìa: 沿口瓦 yán kǒu wǎ
  88. Ngói vụn: 瓦砾 wǎlì
  89. Gạch: 砖 zhuān
  90. Gạch chưa nung: 砖坯 zhuānpī
  91. Gạch đỏ: 红砖 hóng zhuān
  92. Gạch xanh: 青砖 qīng zhuān
  93. Gạch lỗ: 空心砖 kōngxīnzhuān
  94. Gạch chịu mòn: 水磨砖 shuǐmó zhuān
  95. Gạch chịu lửa: 耐火砖 nàihuǒ zhuān
  96. Than bánh: 煤砖 méi zhuān
  97. Gạch màu: 彩砖 cǎi zhuān
  98. Gạch trang trí: 饰砖 shì zhuān
  99. Gạch men lát nền: 面砖 miànzhuān
  100. Gạch sứ: 瓷砖 cízhuān
    Vật liệu ngũ kim phổ biến trong cuộc sống
  101. Dao thái rau: 菜刀 càidāo
  102. Dao gập: 折叠刀 zhédié dāo
  103. Dao nhíp : 双开小刀 shuāngkāi xiǎodāo
  104. Dao bỏ túi: 单开小刀 dān kāi xiǎodāo
  105. Kéo : 剪刀 jiǎndāo
  106. Kéo tỉa cành: 果园用大剪刀 guǒyuán yòng dà jiǎndāo
  107. Dao cạo: 剃刀 tìdāo
  108. Lưỡi lam: 保险刀片 bǎoxiǎn dāopiàn
  109. Kìm: 钳子 qiánzi
  110. Kìm sắt: 铁钳 tiě qián
  111. Cái cưa: 锯子 jùzi
  112. Cái cưa kim loại: 钢锯 gāng jù
  113. Cưa tròn: 圆锯 yuán jù
  114. Cưa điện: 电锯 diàn jù
  115. Cái giũa : 锉刀 cuòdāo
  116. Cái rìu: 斧子 fǔzi
  117. Cái cuốc: 镐 gǎo
  118. Cái rìu cán ngắn: 短柄小斧 duǎn bǐng xiǎo fǔ
  119. Cái rìu: 斧头 fǔtóu
  120. Cái bào: 刨子 bàozi
    Nhóm Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim phổ biến
  121. Cái búa: 榔头 lángtou
  122. Cái dùi, chày gỗ: 小木槌 xiǎomù chuí
  123. Cái búa: 锤头 chuí tóu
  124. Cái cán: 柄 bǐng
  125. Cái khoan: 钻子 zuàn zi
  126. Cái khoan quay tay: 手摇钻 shǒu yáo zuàn
  127. Khoan điện : 电钻 diànzuàn
  128. Khoan gió: 风钻 fēngzuàn
  129. Mũi khoan: 钻头 zuàntóu
  130. Tay quay: 曲柄 qūbǐng
  131. Cái dùi, mũi khoan: 锥子 zhuīzi
  132. Máy đục lỗ: 大孔器 dà kǒng qì
  133. Cái xẻng: 铲 chǎn
  134. Cái xẻng sắt: 铁铲 tiě chǎn
  135. Cái bừa sắt: 钉齿耙 dīng chǐ bà
  136. Cái cuốc: 锄头 chútóu
  137. Cái nĩa: 叉子 chāzi
  138. Máy cắt cỏ: 剪草器 jiǎn cǎo qì
  139. Cái liềm chuôi ngắn: 短柄镰刀 duǎn bǐng liándāo
  140. Cái liềm chuôi dài: 长柄镰刀 cháng bǐng liándāo
    Từ vựng về vật liệu ngũ kim thông dụng
  141. Bao dao: 刀鞘 dāo qiào
  142. Kìm nhổ đinh: 起顶钳 qǐ dǐng qián
  143. Đinh mũ bán nguyệt: 板圆头钉 bǎn yuán tóu dīng
  144. Đinh không mũ: 无头钉 wú tóu dīng
  145. Đinh ẩn mũ: 隐头钉 yǐn tóu dīng
  146. Đinh móc: 钩头钉 gōu tóu dīng
  147. Đinh chữ u: 形钉 xíng dīng
  148. Đinh đầu to: 大帽钉 dà mào dīng
  149. Đinh bao đầu: 包头钉 bāotóu dīng
  150. Đinh đầu bằng: 平头钉 píngtóu dīng
  151. Gạch ốp tường: 雕壁砖 diāo bì zhuān
  152. Gạch thủy tinh: 玻璃砖 bōlizhuān
  153. Gạch lưu ly: 琉璃砖 liú li zhuān
  154. Gạch lát sàn: 铺地砖 pū dìzhuān
  155. Gạch lát bậc thang: 阶砖 jiē zhuān
  156. Gạch khảm: 镶嵌砖 xiāngqiàn zhuān
  157. Cục đá: 石头 shítou
  158. Gạch cát: 砂头 shā tóu
  159. Đá sỏi: 卵石 luǎnshí
  160. Đá hoa cương: 花岗石 huā gāng shí
    Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim đá, vôi
  161. Đá vôi : 石灰石 shíhuīshí
  162. Pha lê: 水晶石 shuǐjīng shí
  163. Đá nhẵn: 光面石 guāng miàn shí
  164. Đá hoa cương ,đá cẩm thạch: 大理石 dàlǐshí
  165. Đá xanh: 青石 qīngshí
  166. Đá xanh lục: 绿石 lǜ shí
  167. Sỏi, cuội: 磨光石 mó guāngshí
  168. Đá phiến: 石片 shí piàn
  169. Vôi : 石灰 shíhuī
  170. Vôi sống: 生石灰 shēngshíhuī
  171. Vôi đã tôi: 熟石灰 shúshíhuī
  172. Vữa vôi: 石灰灰砂 shíhuī huī shā
  173. Vữa xi măng: 水泥灰砂 shuǐní huī shā
  174. Bê tông: 混凝土 hùnníngtǔ
  175. Vữa trát tường: 灰浆 huījiāng
  176. Bùn nhão: 泥浆 níjiāng
  177. Nước vôi: 石灰浆 shíhuī jiāng
  178. Nước vôi trắng: 白灰水 báihuī shuǐ
  179. Nước vôi dính: 胶灰水 jiāo huī shuǐ
  180. Cát mịn: 细沙 xì shā
    Từ vựng tiếng Trung về vật liệu ngũ kim gỗ
  181. Cát thô: 粗沙 cū shā
  182. Gỗ nguyên cây chưa xẻ: 原木 yuánmù
  183. Vật liệu gỗ: 木料 mùliào
  184. Gỗ vuông : 方木 fāng mù
  185. Gỗ ván: 板条 bǎn tiáo
  186. Gỗ miếng: 块木 kuài mù
  187. Gỗ trang trí: 饰木 shì mù
  188. Gỗ khảm: 镶嵌木 xiāngqiàn mù
  189. Gỗ mềm: 软木 ruǎnmù
  190. Gỗ dán: 镶板 xiāng bǎn
  191. Ván ô: 三夹板 sān jiábǎn
  192. Ván gỗ dán: 胶合板 jiāohébǎn
  193. Ván tường: 壁板 bì bǎn
  194. Vân gỗ: 木纹 mù wén
  195. Vân mịn, vân nhỏ: 细纹 xì wén
  196. Đường vằn: 斑纹 bānwén
  197. Đốt gỗ, thớ gỗ: 木节 mù jié
  198. Chỗ khớp của mộng: 企口接合 qǐ kǒu jiēhé
  199. Sàn nhựa: 塑料地板 sùliào dìbǎn
  200. Sàn gỗ tếch: 柚木地板 yòumù dìbǎn
    Từ vựng tiếng Trung vật liệu ngũ kim về sàn, sơn
  201. Sàn ván lót: 板条地板 bǎn tiáo dìbǎn
  202. Sàn gỗ kiểu vẩy cá: 鱼鳞地板 yúlín dìbǎn
  203. Sàn xi măng: 水泥地 shuǐ ní dì
  204. Sàn gạch men, gạch bông: 瓷砖地 cízhuān dì
  205. Sàn gạch mozic: 马赛克地 mǎsàikè dì
  206. Đường rãnh nổi: 雌缝 cí fèng
  207. Đường rãnh chìm: 雄缝 xióng fèng
  208. Không có kẽ hở (rãnh), không có mối ghép: 无缝 wú fèng
  209. Đường viền: 镶边 xiāng biān
  210. Đồ sơn: 涂料 túliào
  211. Keo dán: 胶水 jiāoshuǐ
  212. Chất thuốc làm khô nhanh: 快干剂 kuài gān jì
  213. Sơn pha loãng: 稀释液 xīshì yè
  214. Sơn nhựa cao su: 塑胶漆 sùjiāo qī
  215. Sơn chống ẩm: 防潮漆 fángcháo qī
  216. Sơn xenluloit: 透明漆 tòumíng qī
  217. Dầu trẩu: 桐油 tóngyóu
  218. Mat-tit: 油灰 yóuhuī
  219. Giấy ráp, giấy nhám: 砂皮纸 shā pízhǐ
  220. Sáp bôi sàn (sáp đánh sàn): 地板蜡 dìbǎn là
    Từ vựng tiếng Trung vật liệu ngũ kim về các loại kính
  221. Đánh bóng: 擦亮 cā liàng
  222. Máy phun sơn: 喷漆器 pēnqī qì
  223. Dao cạo sơn: 刮漆刀 guā qī dāo
  224. Trang trí nội thất: 室内装饰 shìnèi zhuāngshì
  225. Vách ngăn, ván ngăn: 隔板 gé bǎn
  226. Kính: 玻璃 bōlí
  227. Kính phẳng: 平板玻璃 píngbǎn bōlí
  228. Kính bóng láng: 磨光玻璃 mó guāng bōlí
  229. Kính nổi: 浮法玻璃 fú fǎ bōlí
  230. Kính phù điêu: 浮雕玻璃 fúdiāo bōlí
  231. Kính pha sợi thép: 钢丝玻璃 gāng sī bōlí
  232. Kính mài, kính mờ: 磨砂玻璃 móshā bōlí
  233. Kính hoa: 花式玻璃 huā shì bōlí
  234. Kính chịu lực: 强化玻璃 qiánghuà bōlí
  235. Kính màu: 有色玻璃 yǒusè bōlí
  236. Kính hoa ghép: 拼花玻璃 pīnhuā bō lí
  237. Cửa sổ nhôm: 铝窗 lǚ chuāng
  238. Cửa sổ lưới dây thép: 铁丝网窗 tiěsīwǎng chuāng
  239. Cửa lưới: 纱窗 shāchuāng
  240. Cửa sổ trượt: 滑动窗 huádòng chuāng
    Từ vựng tiếng Trung về ngũ kim
  241. Cửa sổ hoa tròn: 圆花窗 yuán huā chuāng
  242. Cửa sổ trên nóc nhà: 屋顶窗 wūdǐng chuāng
  243. Rèm cửa sổ: 窗帘 chuānglián
  244. Rèm cửa chớp thanh mềm: 软百叶窗帘 ruǎn bǎiyè chuānglián
  245. Rèm cửa chớp thanh cứng: 硬百叶窗帘 yìng bǎiyè chuānglián
  246. Thanh gỗ mảnh để làm mành: 白叶板 bái yè bǎn
  247. Rèm cuốn: 卷帘 juǎn lián
  248. Dây kéo: 拉锁 lāsuǒ
  249. Ròng rọc rèm cửa sổ: 窗帘所滑帘 chuānglián suǒ huá lián
  250. Vòng (đai) rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān
  251. Giấy dán tường: 墙纸 qiángzhǐ
  252. Vải rán tường: 墙布 qiáng bù
  253. Sơn tường: 墙面涂料 qiáng miàn túliào
  254. Ván ốp tường: 护墙板 hù qiáng bǎn
  255. Công tắc âm tường: 墙上开关 qiáng shàng kāiguān
  256. Ổ cắm âm tường: 墙上电插头 qiáng shàng diàn chātóu

admin

Để được tư vấn khóa học phù hợp, vui lòng liên hệ: Thầy Đức: 0168.325.6663 - Email:

Tất cả bài viết

You may also like

Bàn xoa tiếng Trung là gì
Giới Thiệu

Tiếng Phúc Kiến Đài Loan: Lịch Sử, Văn Hóa và Cách Học

Bàn xoa tiếng Trung là gì
Giới Thiệu

Tiếng Quảng Đông: Lịch sử ra đời và Cách học hiệu quả

Bàn xoa tiếng Trung là gì
Giới Thiệu

Tiếng Quan Thoại: Ngôn ngữ tiếng Trung chuẩn Bắc Kinh

Bàn xoa tiếng Trung là gì
Giới Thiệu

Tết Thanh Minh

admin

Để được tư vấn khóa học phù hợp, vui lòng liên hệ: Thầy Đức: 0168.325.6663 - Email:

View all posts

Chuyên mục

  • Giới Thiệu65
  • Hoạt Động11
  • Lịch Khai Giảng63
  • Luyện Dịch33
  • Nghe Nhạc44
  • Ngữ Pháp19
  • Thanh Điệu1
  • Vỡ Lòng9
  • Xem Phim3
  • Bàn xoa tiếng Trung là gì