- Công văn số 4588/LĐTBXH-KHTC V/v tổng kết tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ
- Công văn số 4561/LĐTBXH-QLLĐNN V/v rà soát, báo cáo đáp ứng điều kiện hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
- Công văn số 4496/LĐTBXH-KHTC
- Quyết định số 105/QĐ-LĐTBXH Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm dịch vụ và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm dịch vụ năm 2022 của Cục Bảo trợ xã hội
- Thông báo số 4472/TB-LĐTBXH Kết luận việc tiếp công dân của Bộ trưởng tháng 10 năm 2022
Chi tiết về các Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội năm 2022 xem bài viết: TẠI ĐÂY
Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an (nếu tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng) và mức lương dự kiến nếu thực hiện cải cách tiền lương:
Nhóm chức vụ
Chức vụ lãnh đạo
Cấp bậc quân hàm
MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2023
DỰ KIẾN MỨC LƯƠNG NẾU CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
Hệ số lương quân hàm
Hệ số phụ cấp chức vụ
Hệ số phụ cấp công vụ
Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ
HSPC thâm nghề
Tổng hệ số lương
Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu)
Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10%
Lương chức vụ, chức danh (65%)
Lương quân hàm (35%)
Tiền lương thâm niên nghề
Tiền lương
1 tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nhóm 1
Bộ trưởng
Đại tướng
11,0
1,9
3,23
0,893
6,06
23,08
41.544.000
Bậc 5
30.240.000
12.100.000
14.515.200
56.855.200
11,0
1,9
3,23
0,893
6,06
23,08
41.544.000
Bậc 4
28.080.000
12.100.000
13.478.400
53.658.400
11,0
1,9
3,23
0,893
6,06
23,08
41.544.000
Bậc 3
25.920.000
12.100.000
12.441.600
50.461.600
11,0
1,9
3,23
0,893
6,06
23,08
41.544.000
Bậc 2
23.760.000
12.100.000
11.404.800
47.264.800
10,4
1,9
3,08
0,817
5,29
21,48
38.664.000
Bậc 1
21.600.000
12.100.000
9.288.000
42.988.000
Thượng tướng
10,4
1,9
3,08
0,931
6,03
22,33
35.732.800
Bậc 3
25.920.000
11.400.000
11.664.000
48.984.000
10,4
1,9
3,08
0,855
5,54
21,77
40.194.000
Bậc 2
23.760.000
11.400.000
10.692.000
45.852.000
9,8
1,9
2,93
0,779
4,80
20,20
36.360.000
Bậc 1
21.600.000
11.400.000
8.856.000
41.856.000
Nhóm 2
Tổng Tham mưu trưởng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Đại tướng
11,0
1,8
3,20
0,846
6,02
22,86
37.548.000
Bậc 5
29.260.000
12.100.000
13.752.200
55.112.200
11,0
1,8
3,20
0,846
6,02
22,86
37.548.000
Bậc 4
27.170.000
12.100.000
12.769.900
52.039.900
11,0
1,8
3,20
0,846
6,02
22,86
37.548.000
Bậc 3
25.080.000
12.100.000
11.787.600
48.967.600
11,0
1,8
3,20
0,846
6,02
22,86
37.548.000
Bậc 2
22.990.000
12.100.000
10.805.300
45.895.300
10,4
1,8
3,05
0,774
5,25
21,27
38.286.000
Bậc 1
20.900.000
12.100.000
8.987.000
41.987.000
Thượng tướng
10,4
1,8
3,05
0,828
5,61
21,69
39.042.000
Bậc 3
25.080.000
11.400.000
11.536.800
48.016.800
10,4
1,8
3,05
0,774
5,25
21,27
38.286.000
Bậc 2
22.990.000
11.400.000
10.115.600
44.505.600
9,8
1,8
2,90
0,702
4,52
19,73
35.514.000
Bậc 1
20.900.000
11.400.000
8.151.000
40.451.000
Trung tướng
9,8
1,8
2,90
0,792
5,10
22,33
40.194.000
Bậc 3
25.080.000
10.700.000
11.035.200
46.815.200
9,8
1,8
2,90
0,774
4,99
21,77
39.186.000
Bậc 2
22.990.000
10.700.000
10.115.600
43.805.600
9,2
1,8
2,75
0,702
4,29
20,20
36.360.000
Bậc 1
20.900.000
10.700.000
8.151.000
39.751.000
Nhóm 3
Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
Thượng tướng
10,4
1,7
3,03
0,748
5,32
21,20
38.160.000
Bậc 5
29.574.820
11.400.000
13.012.921
53.987.741
10,4
1,7
3,03
0,748
5,32
21,20
38.160.000
Bậc 4
26.886.200
11.400.000
11.829.928
50.116.128
10,4
1,7
3,03
0,748
5,32
21,20
38.160.000
Bậc 3
24.442.000
11.400.000
10.754.480
46.596.480
10,4
1,7
3,03
0,731
5,20
21,06
37.908.000
Bậc 2
22.220.000
11.400.000
9.776.8000
43.396.800
9,8
1,7
2,88
0,663
4,49
19,52
35.136.000
Bậc 1
20.200.000
11.400.000
7.878.000
39.478.000
Trung tướng
9,8
1,7
2,88
0,748
5,06
20,18
36.324.000
Bậc 3
24.442.000
10.700.000
10.754.480
45.896.480
9,8
1,7
2,88
0,697
4,72
19,79
35.622.000
Bậc 2
22.220.000
10.700.000
9.332.400
42.252.400
9,2
1,7
2,73
0,629
4,03
18,29
32.922.000
Bậc 1
20.200.000
10.700.000
7.474.000
38.374.000
Nhóm 4
Phó Tổng Tham mưu trưởng
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Thượng tướng
10,4
1,6
3,00
0,704
5,28
20,98
37.764.000
Bậc 5
27.300.000
11.400.000
12.285.000
50.985.00
10,4
1,6
3,00
0,704
5,28
20,98
37.764.000
Bậc 4
25.350.000
11.400.000
11.407.500
48.157.500
10,4
1,6
3,00
0,704
5,28
20,98
37.764.000
Bậc 3
23.400.000
11.400.000
10.530.000
45.330.000
10,4
1,6
3,00
0,688
5,16
20,85
37.530.000
Bậc 2
21.450.000
11.400.000
9.652.500
42.502.500
9,8
1,6
2,85
0,624
4,45
19,32
34.776.000
Bậc 1
19.500.000
11.400.000
7.605.000
38.505.000
Trung tướng
9,8
1,6
2,85
0,720
5,13
20,10
36.180.000
Bậc 3
23.400.000
10.700.000
10.296.00
44.396.000
9,8
1,6
2,85
0,656
4,67
19,58
35.244.000
Bậc 2
21.450.000
10.700.000
9.009.000
41.159.000
9,2
1,6
2,70
0,592
4,00
18,09
32.562.000
Bậc 1
19.500.000
10.700.000
7.215.000
37.415.000
Thiếu tướng
9,2
1,6
2,70
0,688
4,64
18,83
33.894.000
Bậc 3
23.400.000
10.000.000
10.296.000
43.696.000
Nhóm 5
Tư lệnh quân khu
Chính uỷ Quân khu
Trung tướng
9,8
1,5
2,83
0,675
5,09
19,89
35.802.000
Bậc 5
26.320.000
10.700.000
11.844.000
48.864.000
9,8
1,5
2,83
0,675
5,09
19,89
35.802.000
Bậc 4
24.440.000
10.700.000
10.998.000
46.138.000
9,8
1,5
2,83
0,645
4,86
19,63
35.334.000
Bậc 3
22.560.000
10.700.000
10.152.000
43.412.000
9,8
1,5
2,83
0,585
4,41
19,12
34.416.000
Bậc 2
20.680.000
10.700.000
8.272.000
39.652.000
9,2
1,5
2,68
0,525
3,75
17,65
31.770.000
Bậc 1
18.800.000
10.700.000
6.580.000
36.080.000
Thiếu tướng
9,2
1,5
2,68
0,615
4,39
18,38
33.084.000
Bậc 3
22.560.000
10.000.000
9.700.800
42.260.800
9,2
1,5
2,68
0,555
3,96
17,89
32.202.000
Bậc 2
20.680.000
10.000.000
7.858.400
38.538.400
8,6
1,5
2,53
0,495
3,33
16,45
29.610.000
Bậc 1
18.800.000
10.000.000
6.204.000
35.004.000
Nhóm 6
Phó Tư lệnh Quân khu
Phó Chính uỷ Quân khu
Thiếu tướng
9,2
1,4
2,65
0,616
4,66
18,53
33.354.000
Bậc 5
25.340.000
10.000.000
11.149.600
46.489.600
9,2
1,4
2,65
0,602
4,56
18,41
33.138.000
Bậc 4
23.530.000
10.000.000
10.353.200
43.883.200
9,2
1,4
2,65
0,546
4,13
17,93
32.274.000
Bậc 3
21.720.000
10.000.000
8.905.200
40.625.200
9,2
1,4
2,65
0,490
3,71
17,45
31.410.000
Bậc 2
19.910.000
10.000.000
7.167.600
37.077.600
8,6
1,4
2,50
0.434
3,10
16,03
28.854.000
Bậc 1
18.100.000
10.000.000
5.611.000
33.711.000
Đại tá
8,6
1,4
2,50
0,546
3,90
16,95
30.510.000
Bậc 3
21.720.000
9.300.000
8.905.200
39.925.200
8,4
1,4
2,45
0,490
3,43
16,17
29.106.000
Bậc 2
19.910.000
9.300.000
7.167.600
36.377.600
8,0
1,4
2,35
0.434
2,91
15,10
27.180.000
Bậc 1
18.100.000
9.300.000
5.611.000
33.011.000
Nhóm 7
Tư lệnh Quân đoàn
Chính uỷ Quân doàn
Thiếu tướng
9,2
1,3
2,63
0,572
4,62
18,32
32.976.000
Bậc 5
24.360.000
10.000.000
10.718.400
45.078.400
9,2
1,3
2,63
0,559
4,52
18,20
32.760.000
Bậc 4
22.620.000
10.000.000
9.952.800
42.572.800
9,2
1,3
2,63
0,507
4,10
17,73
31.914.000
Bậc 3
20.880.000
10.000.000
8.560.800
39.440.800
9,2
1,3
2,63
0,455
3,68
17,26
31.068.000
Bậc 2
19.140.000
10.000.000
6.890.400
36.030.400
8,6
1,3
2,48
0,403
3,07
15,85
28.530.000
Bậc 1
17.400.000
10.000.000
5.394.000
32.794.000
Đại tá
8,6
1,3
2,48
0,507
3,86
16,74
30.132.000
Bậc 4
22.620.000
9.300.000
9.500.400
41.420.400
8,6
1,3
2,48
0,455
3,47
16,30
29.340.000
Bậc 3
20.880.000
9.300.000
7.725.600
37.905.600
8,4
1,3
2,43
0,403
3,01
15,54
27.972.000
Bậc 2
19.140.000
9.300.000
6.124.800
34.564.800
8,0
1,3
2,33
0,351
2,51
14,49
26.082.000
Bậc 1
17.400.000
9.300.000
4.698.000
31.398.000
Nhóm 8
Phó Tư lệnh Quân đoàn
Phó Chính uỷ Quân doàn
Đại tá
8,6
1,2
2,45
0,516
4,21
16,98
30.564.000
Bậc 5
23.380.000
9.300.000
10.287.200
42.967.200
8,6
1,2
2,45
0,468
3,82
16,54
29.772.000
Bậc 4
21.710.000
9.300.000
9.118.200
40.128.200
8,6
1,2
2,45
0,420
3,43
16,10
28.980.000
Bậc 3
20.040.000
9.300.000
7.414.800
36.754.800
8,4
1,2
2,40
0,372
2,98
15,35
27.630.000
Bậc 2
18.370.000
9.300.000
5.878.400
33.548.400
8,0
1,2
2,30
0,324
2,48
14,31
25.758.000
Bậc 1
16.700.000
9.300.000
4.509.000
30.509.000
Thượng tá
8,1
1,2
2,33
0,492
3,81
15,93
28.674.000
Bậc 5
23.380.000
8.600.000
10.287.200
42.267.200
8,1
1,2
2,33
0,444
3,44
15,51
27.918.000
Bậc 4
21.710.000
8.600.000
8.684.000
38.994.000
8,1
1,2
2,33
0,396
3,07
15,09
27.162.000
Bậc 3
20.040.000
8.600.000
7.014.000
35.654.000
7,7
1,2
2,23
0,348
2,58
14,05
25.290.000
Bậc 2
18.370.000
8.600.000
5.511.000
32.481.000
7,3
1,2
2,13
0,300
2,13
13,05
23.490.000
Bậc 1
16.700.000
8.600.000
4.175.000
29.475.000
Nhóm 9
Sư đoàn trưởng
Chính uỷ Sư đoàn
Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc TW
Đại tá
8,6
1,1
2,43
0,473
4,17
16,77
30.186.000
Bậc 5
22.400.000
9.300.000
9.856.000
41.556.000
8,6
1,1
2,43
0,429
3,78
16,34
29.412.000
Bậc 4
20.800.000
9.300.000
8.736.000
38.836.000
8,6
1,1
2,43
0,385
3,40
15,91
28.638.000
Bậc 3
19.200.000
9.300.000
7.104.000
35.604.000
8,4
1,1
2,38
0,341
2,95
15,16
27.288.000
Bậc 2
17.600.000
9.300.000
5.632.000
32.532.000
8,0
1,1
2,28
0,297
2,46
14,13
25.434.000
Bậc 1
16.000.000
9.300.000
4.320.000
29.620.000
Thượng tá
8,1
1,1
2,30
0,429
3,59
15,52
27.936.000
Bậc 5
22.400.000
8.600.000
9.632.000
40.632.000
8,1
1,1
2,30
0,385
3,22
15,11
27.198.000
Bậc 4
20.800.000
8.600.000
7.904.000
37.304.000
8,1
1,1
2,30
0,341
2,85
14,69
26.442.000
Bậc 3
19.200.000
8.600.000
6.336.000
34.136.000
7,7
1,1
2,20
0,297
2,38
13,67
24.606.000
Bậc 2
17.600.000
8.600.000
4.928.000
31.128.000
7,3
1,1
2,10
0,253
1,93
12,69
22.842.000
Bậc 1
16.000.000
8.600.000
3.680.000
28.280.000
Nhóm 10
Phó Sư đoàn trưởng
Phó Chính uỷ Sư đoàn
Đại tá
8,6
1,0
2,40
0,430
4,13
16,56
29.808.000
Bậc 5
21.420.000
9.300.000
9.424.800
40.144.800
8,6
1,0
2,40
0,390
3,74
16,13
29.034.000
Bậc 4
19.890.000
9.300.000
8.353.800
37.543.800
8,6
1,0
2,40
0,350
3,36
15,71
28.278.000
Bậc 3
18.360.000
9.300.000
6.793.200
34.453.200
8,4
1,0
2,35
0,310
2,91
14,97
26.946.000
Bậc 2
16.830.000
9.300.000
5.385.600
31.515.600
8,0
1,0
2,25
0,270
2,43
13,95
25.110.000
Bậc 1
15.300.000
9.300.000
4.131.000
28.731.000
Thượng tá
8,1
1,0
2,28
0,390
3,55
15,31
27.558.000
Bậc 5
21.420.000
8.600.000
9.210.600
39.230.600
8,1
1,0
2,28
0,350
3,19
14,91
26.838.000
Bậc 4
19.890.000
8.600.000
7.558.200
36.048.200
8,1
1,0
2,28
0,310
2,82
14,51
26.118.000
Bậc 3
18.360.000
8.600.000
6.058.800
33.018.800
7,7
1,0
2,18
0,270
2,35
13,49
24.282.000
Bậc 2
16.830.000
8.600.000
4.712.400
30.142.400
7,3
1,0
2,08
0,230
1,91
12,51
22.518.000
Bậc 1
15.300.000
8.600.000
3.519.000
27.419.000
Xem tiếp 2 phần còn lại của bảng lương: PHẦN 2 | PHẦN 3
Một số lưu ý về Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2022:
- Hiện tại vẫn chưa xác định được thời điểm thực hiện chế độ tiền lương mới theo như Nghị quyết 27 về cải cách chính sách tiền lương.
- Mức lương gồm có lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65% và lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương.