BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN VAY KHI MUA XE ÔTÔ TẢI TRẢ GÓP
QUÝ
KHÁCH HÃY LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI. VỚI ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN AM HIỂU VỀ TÀI CHÍNH, ĐƯỢC ĐÀO TẠO VỚI PHONG CÁCH PHỤC VỤ CHO ĐÁO SẼ ĐEM LẠI SỰ HÀI LÒNG CHO QUÝ KHÁCH.TRƯỜNG LONG AUTO Với Bề dày Kinh Nghiệm trong Ngành Vận Tải và Ngành Công Nghiệp Xe Ôtô Tải luôn tạo ra những Sản Phẩm Xe Tải Chất Lượng, Sản Phẩm Đa Dạng và Phong Phú, Tạo Được Niềm Tin trong
thi trường Xe Ôtô tải. Nhằm đáp ứng nhu cầu và Niềm tin của Quý Khách, Chúng tôi luôn đổi mới để hoàn thiện mình, đồng hành với Quý Khách suốt cuộc hành trình.QUÝ KHÁCH HÃY AN TÂM VỚI CHÍNH SÁCH BÁN XE TẢI TRẢ GÓP CỦA CHÚNG TÔI " TRƯỜNG LONG AUTO - Khởi Đầu Thành Công" HƯỚNG
DẪN NHẬP SỐ LIỆU VÀO BẢNG TÍNH NHƯ SAU:1. Nhập Vào Giá Xe Cần Mua: Ví dụ: Bạn cần Mua Xe Tải 1,9 Tấn. Khi Biết Giá Tiền Là: 300.000.000 Đồng. Bạn Sẽ Nhập Vào Ô Giá Xe cần Mua là: 300000000 2. Nhập Vào Số Tiền Trả Trước: Ví dụ: Xe Tải 1,9 Tấn Giá là: 300.000.000 Đồng. Bạn phải trả trước là 30%. Vậy số tiền phải phải trả
trước khi Mua Xe tải là: 90.000.000 Đồng. Bạn Sẽ Nhập Vào Ô Số Tiền Trả Trước là: 90000000 3. Nhập Vào Lãi suất Theo Tháng: Ví dụ: Tại Thời Điểm Bạn Muốn Mua Xe Tải Trả Góp Lãi suất ngân hàng sẽ là: 1,2%/tháng. Bạn Sẽ Nhập Vào Ô Lãi Suất là: 1,2 hoặc 1.2 4. Nhập Vào Thời Gian Vay theo Tháng: Ví dụ: Bạn muốn Mua Xe Tải Trả Góp trong vòng
3 năm. Bạn Sẽ phải Nhập vào Ô Thời Gian vay là: 36.
Bảng chiết tính này cuối trang : Bạn Click Đây để thực hiện phép tính SAU
KHI HOÀN THÀNH XONG BẠN CHỈ CẦN ẤN VÀO NÚT: NHẤN VÀO ĐÂY ĐỂ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH TRƯỜNG LONG AUTO MONG MUỐN HỢP TÁC VÀ PHỤC VỤ BẠN
Cách tính lãi suất mua xe ô tô trả góp 2021 mới nhất Thị trường xe hơi càng sôi động thì nhu cầu vay mua ô tô trả góp cũng tăng theo, các gói vay mua xe trả góp hiện nay khá đa dạng và phương án tính
lãi suất cũng không kém phần linh hoạt và để chọn được gói vay phù hợp bạn cần có đủ thông tin cần thiết. Cách tính lãi suất mua xe ô tô trả góp mới nhất
Cách tính lãi suất mua xe ô tô trả góp mới nhấtDưới đây là cách tính mua xe ô tô trả góp được Kienbank tổng hợp lại - Lãi suất vay mua xe năm 2021
- Bảng so sánh lãi suất vay mua xe ô tô
- Cách tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng tháng
- Phí phạt trả nợ trước hạn
- Chúng tôi xin trích lược Bảng tạm tính trả góp mua Ô tô
Lãi suất vay mua xe năm 2021Thị trường xe hơi càng sôi động thì nhu cầu vay mua ô tô trả góp cũng tăng theo, Các gói vay mua xe trả góp hiện nay khá đa dạng và phương án tính lãi suất cũng không kém phần linh hoạt Để chọn được gói vay phù hợp bạn cần có đủ thông tin cần
thiết, Xem thêm sản phẩm vay mua xe của các ngân hàng sau: - Cho vay mua xe ô tô ngân hàng Tpbank
- Vay mua xe oto ngân hàng Agribank
Kienbank sẽ tổng hợp nhanh giúp bạn 18 gói vay mua xe trả góp hiện có tại Việt Nam qua
bảng tính dưới đây:
Lãi suất vay mua xe ô tô (tham khảo)
| Ngân hàng
| Hạn mức
| Thời gian
| 6 tháng đầu
| 12 tháng đầu
| Duyệt vay
| VIB bank
| 90%
| 72
| 6.99%
| 8.09%
| 16h
| Shinhanbank
| 80%
| 84
| x
| 7.39%
| 16h
| TPBank
| 100%
| 84
| 7.20%
| 7.90%
| 8h
| Techcombank
| 80%
| 60
| 7.49%
| 8.99%
| 16h
| Vietcombank
| 100%
| 72
| x
| 7.70%
| 24h
| Eximbank
| 70%
| 72
| x
| 7.50%
| 36h
| BIDV
| 100%
| 72
| 7.30%
| 7.80%
| 24h
| VietinBank
| 80%
| 84
| x
| 7.70%
| 24h
| VPBank
| 70%
| 60
| 7.90%
| 9.40%
| 8h
| HSBC
| 70%
| 60
| 7.80%
| 8.80%
| 24h
| OceanBank
| 80%
| 60
| 7.99%
| x
| 24h
| Maritime Bank
| 90%
| 72
| 7.93%
| 8.40%
| 16h
| SHB
| 90%
| 60
| 7.50%
| 8.00%
| 24h
| MBBank
| 100%
| 84
| x
| 8.30%
| 16h
| ACB
| 75%
| 84
| x
| 7.50%
| 16h
| SCB
| 70%
| 60
| 6.98%
| 7.98%
| 24h
| Seabank
| 90%
| 60
| 7.50%
| 8.50%
| 24h
| Sacombank
| 80%
| 84
| 8.50%
| 8.80%
| 16h
| Liên Việt Postbank
| 80%
| 60
| 6.50%
| 7.50%
| 16h
| Lãi suất vay mua xe ô tô mới nhấtLãi suất vay mua xe ô tô mới nhất
Bảng so sánh lãi suất vay mua xe ô tôCuộc đua cho vay mua xe ôtô giữa các ngân hàng đang nóng lên từng ngày Mỗi ngân hàng có những gói vay vốn khác nhau, khách hàng sẽ được ưu đãi lãi suất trong thời gian đầu dao động từ 6,8% – 9% tùy theo thời gian vay (trong 6 tháng, 12 tháng, trên 24 tháng…) ⇒ Xem thêm Nên vay mua ô tô trả góp ở ngân hàng nào? giúp khách hàng lựa chọn ngân hàng vay tốt nhất
Lãi suất kỳ tiếp theo, một số ngân hàng sẽ áp dụng mức lãi suất tiết kiệm 13 tháng cộng với biên độ lãi suất từ 2,8% – 4,5%/năm.
Để tìm được ngân hàng nào có lãi suất cho vay mua xe thấp nhất hiện nay Kienbank cung cấp cho bạn bảng so sánh sau:
Bảng So sánh lãi suất vay mua xe các ngân hàng
| Ngân hàng
| Lãi suất
| Vay tối đa
| Thời hạn vay
| Vietcombank
| 7.59%
| 100.00%
| 5 năm
| BIDV
| 7,18%
| 80.00%
| 7 năm
| SHB
| 7.80%
| 90.00%
| 8 năm
| Sacombank
| 8.50%
| 80.00%
| 10 năm
| MBBank
| 7.10%
| 100.00%
| 8 năm
| TPBank
| 7.10%
| 80.00%
| 7 năm
| ACB
| 7.50%
| 80.00%
| 7 năm
| VIB Bank
| 8.40%
| 80.00%
| 8 năm
| VPBank
| 7.90%
| 90.00%
| 8 năm
| Techcombank
| 7.49%
| 80.00%
| 7 năm
| HDBank
| 8.00%
| 75.00%
| 7 năm
| VietinBank
| 7.70%
| 80.00%
| 5 năm
| ABBank
| 7.80%
| 70.00%
| 7 năm
| ShinhanBank
| 7.69%
| 100.00%
| 6 năm
| HSBC
| 7.50%
| 70.00%
| 6 năm
| Eximbank
| 7.50%
| 70.00%
| 5 năm
| OceanBank
| 8.00%
| 80.00%
| 6 năm
| Maritime Bank
| 7.90%
| 80.00%
| 7 năm
|
Ở trên chỉ là lãi suất mang tính tham khảo, để biết rõ hơn quý khách hàng cần liên hệ với ngân hàng cho vay mua xe ô tô trả góp nhé Cách
tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng thángCách tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng thángCách tính mua xe ô tô trả góp cho số tiền phải trả hàng thángPhương thức trả góp khi mua xe ô tô được tính trên dư nợ thực tế giảm dần: Số tiền phải trả hàng tháng = số tiền gốc phải
trả mỗi tháng + (lãi suất tháng x dư nợ thực tế) Trong đó: - số tiền gốc phải trả mỗi tháng = khoản vay ÷ kỳ hạn vay (tính theo tháng)
- lãi suất tháng = lãi suất ngân hàng theo năm ÷ 12 tháng
- dư nợ thực tế = dư nợ gốc còn lại của khoản vay
Phí phạt trả nợ trước hạn- Theo quy định của hầu hết các ngân hàng,
- Nếu trong 3 năm đầu bạn trả
trước hạn sẽ bị tính phí trả trước hạn
- Sau 3 năm sẽ không bị tính phí nữa.
- Mức phí trả trước hạn từ 1,5% đến 2% giá trị khoản trả vào.
Ví dụ: bạn trả vào 100 triệu thì bạn bị tính phí 1,5 đến 2 triệu, đây là số tiền khá nhỏ so với khoản vay. Chúng tôi xin trích lược Bảng tạm tính trả góp mua Ô tôCủa một khách hàng
mua xe Chevrolet Colorado 2.8 AT - Số tiền KH vay là 615 triệu,
- Thời hạn vay trong 5 năm (60 tháng)
- Với mức lãi suất ưu đãi năm đầu tiên là 7,9%/năm (0,66%/tháng),
- Từ năm thứ 2 trở đi mức lãi suất là 11%/năm (0,92%/tháng), mời các bạn cùng tham khảo:
Trước khi mua xe bạn hãy nên đọc
kinh nghiệm vay mua xe ô tô giúp bạn có thêm kiến thức
THÔNG TIN VAY MUA XE
| ĐƠN VỊ
| Số tiền vay
| 615.000.000
| VNĐ
| Thời hạn vay
| 60
| tháng
| Lãi suất 12 tháng đầu
| 0.66%
| Lãi suất từ tháng 13
| 0.92%
|
Cụ thể từng tháng bạn phải trả như sau:
Tháng
| Nợ gốc
| Lãi suất năm
| Lãi suất tháng
| thời gian vay
| Gốc trả hàng tháng
| Lãi trả hàng tháng
| Tổng tiền trả
| 1
| 615,000,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 4,059,000
| 14,309,000
| 2
| 604,750,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,991,350
| 14,241,350
| 3
| 594,500,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,923,700
| 14,173,700
| 4
| 584,250,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,856,050
| 14,106,050
| 5
| 574,000,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,788,400
| 14,038,400
| 6
| 563,750,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,720,750
| 13,970,750
| 7
| 553,500,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,653,100
| 13,903,100
| 8
| 543,250,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,585,450
| 13,835,450
| 9
| 533,000,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,517,800
| 13,767,800
| 10
| 522,750,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,450,150
| 13,700,150
| 11
| 512,500,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,382,500
| 13,632,500
| 12
| 502,250,000
| 7.90%
| 0.66%
| 60
| 10,250,000
| 3,314,850
| 13,564,850
| 13
| 492,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 4,526,400
| 14,776,400
| 14
| 481,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 4,432,100
| 14,682,100
| 15
| 471,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 4,337,800
| 14,587,800
| 16
| 461,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 4,243,500
| 14,493,500
| 17
| 451,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 4,149,200
| 14,399,200
| 18
| 440,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 4,054,900
| 14,304,900
| 19
| 430,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,960,600
| 14,210,600
| 20
| 420,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,866,300
| 14,116,300
| 21
| 410,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,772,000
| 14,022,000
| 22
| 399,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,677,700
| 13,927,700
| 23
| 389,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,583,400
| 13,833,400
| 24
| 379,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,489,100
| 13,739,100
| 25
| 369,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,394,800
| 13,644,800
| 26
| 358,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,300,500
| 13,550,500
| 27
| 348,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,206,200
| 13,456,200
| 28
| 338,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,111,900
| 13,361,900
| 29
| 328,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 3,017,600
| 13,267,600
| 30
| 317,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,923,300
| 13,173,300
| 31
| 307,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,829,000
| 13,079,000
| 32
| 297,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,734,700
| 12,984,700
| 33
| 287,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,640,400
| 12,890,400
| 34
| 276,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,546,100
| 12,796,100
| 35
| 266,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,451,800
| 12,701,800
| 36
| 256,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,357,500
| 12,607,500
| 37
| 246,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,263,200
| 12,513,200
| 38
| 235,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,168,900
| 12,418,900
| 39
| 225,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 2,074,600
| 12,324,600
| 40
| 215,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,980,300
| 12,230,300
| 41
| 205,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,886,000
| 12,136,000
| 42
| 194,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,791,700
| 12,041,700
| 43
| 184,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,697,400
| 11,947,400
| 44
| 174,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,603,100
| 11,853,100
| 45
| 164,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,508,800
| 11,758,800
| 46
| 153,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,414,500
| 11,664,500
| 47
| 143,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,320,200
| 11,570,200
| 48
| 133,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,225,900
| 11,475,900
| 49
| 123,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,131,600
| 11,381,600
| 50
| 112,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 1,037,300
| 11,287,300
| 51
| 102,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 943,000
| 11,193,000
| 52
| 92,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 848,700
| 11,098,700
| 53
| 82,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 754,400
| 11,004,400
| 54
| 71,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 660,100
| 10,910,100
| 55
| 61,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 565,800
| 10,815,800
| 56
| 51,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 471,500
| 10,721,500
| 57
| 41,000,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 377,200
| 10,627,200
| 58
| 30,750,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 282,900
| 10,532,900
| 59
| 20,500,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 188,600
| 10,438,600
| 60
| 10,250,000
| 11%
| 0.92%
| 60
| 10,250,000
| 94,300
| 10,344,300
|
Vì hàng tháng bạn đều trả bớt tiền gốc đi rồi, thế nên tiền gốc sẽ giảm dần, và tiền lãi tính theo tiền gốc nên tiền lãi cũng giảm dần theo thời gian. - Vay thế chấp xe ô tô cũ qua sử dụng
- Vay mua xe ô tô ngân hàng
Vpbank
Trên là cách tính mua xe ô tô trả góp mới nhất, mà khách hàng nên tham khảo kỹ. Mọi thông tin cần tìm hiểu thêm về cách tính lãi suất cũng như những điều kiện mua xe mới nhất thì anh/chị có thể để lại bình luận bên dưới để được tư vấn thêm hoặc liên hệ ngay với Hotline Kienbank
nhé
|