Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vỉa hè
Hi vọng với bài này, các bạn tích lũy thêm chủ đề từ vựng thú vị, giới thiệu với bạn bè quốc tế đặc biệt là người Nhật về các món ăn ngon ở Việt Nam . Đưa ẩm thực Việt bay cao bay xa hơn.
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vỉa hè.
1.ぜんざい => chè2.あげはるまき => chả giò
3.なまはるまき => gỏi cuốn
4.おこわ => xôi
5.せきはん => xôi đỏ
6.おかゆ => cháo
7.なべもの => lẩu
8.やきなべ => lẩu dê
9.にくまん => bánh bao
10.はるまきのかわ => bánh tráng
11.ちまき => bánh chưng
12.おこげ => cơm đập
13.きゅうにくうどん => phở bò
14.とりうどん => phở gà
15.やきそば => mì xào
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng
16.ラーメン => mì ăn liền
17.はとめまるやき =>bồ câu quay
18.かえるばたやき => ếch chiên bơ
19.まるあげかに => cua rang muối
20.まるむしかに => cua hấp
21.えびちくわ => chạo tôm
22.にこみさかな => cá kho tộ
23.まるやきらいぎょ => cá lóc nướng
24.やきさかな => cá nướng
25.やきにき => thịt nướng
26.やさいいため => rau xào
27.めだまやき => trứng ốp la
28.ゆでたまご => trứng luộc
29.あげはるまき => chả giò (Từ này TN không sure lắm)
30.やぎなべ => lẩu dê
31.ぎゅうにくうどん => phở bò
32.やきにく => thịt nướng
33.くしんさい おひたし=> rau muống luộc
34.くれそん おひたし=> rau cải xoong luộc
35.あたりめ => mực khô nướng
Học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
37.もやし いため => giá xào
38.とりからあげ => thịt gà rán
39.おこのみ やき => bánh xèo
40.ゴーイクオン => gỏi cuốn
41.ネムザーン => nem rán (chắc nó là nem nướngở miền Nam)
42.チャーヨー => chả giò
43.チャーゾーゼー => chả giò rế
44.ネムチュア クオーン => nem chua cuốn
45.ゴーイドゥードゥー => gỏi đu đủ
46.ゴーイ ゴーセン => gỏi ngó sen
47.バインクオーン => bánh cuốn
48.ボービア => bò bía
49.ゴーイガー => gỏi gà
50.ゴーイ トーム => gỏi tôm
51.ゴーイ カー => gỏi cá
52.トムカン ヌオン => tôm càng nướng
53.ガック トーム => gạch tôm
54.ゲ ハップ => ghẹ hấp
55.トムスーハップ ヌオックズーア => tôm sú hấp nước dừa
56.クア ザンメー => cua rang me
57.クアロッ チエン => cua lột chiên
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vỉa hè hiệu quả hãy tham khảo ngay các bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu của trung tâm Nhật Ngữ SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!