Ý tưởng về một ngành công nghiệp khí đã được hình thành từ đầu những năm 90 khi sản lượng khí đồng hành mỏ Bạch Hổ, nếu không đưa vào bờ để sử dụng sẽ phải đốt bỏ ngoài khơi. Do đó, ngày 20/09/1990, PV GAS được thành lập trên cơ sở Ban Quản lý Công trình Dầu khí Vũng Tàu với tên gọi ban đầu là Công ty Khí đốt và với chức năng, nhiệm vụ chủ yếu là thu gom, nhập khẩu, vận chuyển, tàng trữ, chế biến, phân phối, kinh doanh khí và các sản phẩm khí.
Cập nhật:
15:15 Thứ 4, 24/04/2024
74.6
0.4 (0.54%)
Đóng cửa
- Giá tham chiếu 74.2
- Giá trần 79.3
- Giá sàn 69.1
- Giá mở cửa 75
- Giá cao nhất 75
- Giá thấp nhất 74.3
- Đơn vị giá: 1000 VNĐ
- Giao dịch NĐTNN
- KLGD ròng -497,440
- GT Mua 3.99 (Tỷ)
- GT Bán 41.11 (Tỷ)
- Room còn lại 46.63 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/05/2012
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 41.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,895,000,000
- Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng): 34.46
- P/B: 2.62
- KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên: 753,690
- KLCP đang niêm yết: 2,296,739,847
- KLCP đang lưu hành: 2,296,739,847
- Vốn hóa thị trường (tỷ đồng): 171,336.79
Tin tức - Sự kiện
- GAS: 26.4.2024, ngày GDKHQ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2024 (17/04/2024 00:00)
- GAS: Ngày ĐKCC mới để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2024 và hủy ngày ĐKCC cũ tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2024 (12/04/2024 00:00)
- GAS: Thông báo về ngày ĐKCC tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2024 (09/04/2024 00:00)
- GAS: Nghị quyết HĐQT thông qua giao dịch với bên có liên quan (03/04/2024 00:00)
- GAS: Nghị quyết HĐQT số 12, 13 ngày 28/03/2024 (29/03/2024 00:00)
- GAS: Link công bố báo cáo thường niên năm 2023 (20/03/2024 00:00)
Hồ sơ công ty
Thông tin tài chính
- ### Thông tin cơ bản
- ### Ban lãnh đạo và sở hữu
- ### Cty con & liên kết
- ### Tải BCTC
Chỉ tiêu
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ Doanh thu bán hàng và CCDV 21,214,481,409 24,042,648,640 22,153,384,035 22,603,622,818
Giá vốn hàng bán 16,372,246,910 19,699,873,069 18,444,528,563 18,512,336,516
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 4,842,234,499 4,342,775,572 3,681,632,127 4,058,279,257
Lợi nhuận tài chính 460,826,496 503,266,898 315,704,277 406,404,900
Lợi nhuận khác 26,979,494 -4,427,287 824,267 -2,957,246
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,266,634,765 3,999,064,389 3,009,022,578 3,364,820,477
Lợi nhuận sau thuế 3,416,829,121 3,196,032,804 2,404,260,758 2,775,972,796
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,350,255,746 3,155,589,860 2,377,167,760 2,723,017,281
Xem đầy đủ
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 57,952,012,334 62,984,581,522 59,128,795,406 62,217,752,153
Tổng tài sản 84,128,383,781 88,247,092,724 84,638,510,807 87,754,455,330
Nợ ngắn hạn 10,555,594,438 12,546,218,422 13,584,866,678 14,971,948,872
Tổng nợ 19,558,855,750 20,796,045,270 21,967,229,963 22,455,835,056
Vốn chủ sở hữu 64,569,528,031 67,451,047,454 62,671,280,844 65,298,620,274
Xem đầy đủ
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
- Tổng tài sản
- LN ròng
- ROA (%)
- Vốn chủ sở hữu
- LN ròng
- ROE (%)
- Tổng thu
- LN ròng
- Tỷ suất LN ròng (%)
- DThu thuần
- LN gộp
- Tỷ suất LN gộp (%)
- Tổng tài sản
- Tổng nợ
- Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư. Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.